Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 2 - Lê Thái Duy
lượt xem 4
download
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 2 Phép tính vi phân hàm một biến, cung cấp cho người đọc những kiến thức như: đạo hàm - vi phân hàm một biến; quy tắc L’hospital; ứng dụng điển hình trong kinh tế. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 2 - Lê Thái Duy
- GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 ) Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420 AN GIANG University Ngày 22 tháng 7 năm 2013 LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 ) Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420 AN GIANG University Ngày 22 tháng 7 năm 2013 LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- BASIC MATHEMATICS Chương II. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM 1 BIẾN 1.ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN 2.QUY TẮC L’HOSPITAL 3.ỨNG DỤNG ĐIỂN HÌNH TRONG KINH TẾ LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- 1. ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- 1. ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN Cho hàm f xác định trong khoảng I, x0 ∈ I . LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- 1. ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN f (x)−f (x0 ) Cho hàm f xác định trong khoảng I, x0 ∈ I . Giả sử lim x−x0 x→x0 tồn tại hữu hạn. LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- 1. ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN f (x)−f (x0 ) Cho hàm f xác định trong khoảng I, x0 ∈ I . Giả sử lim x−x0 x→x0 tồn tại hữu hạn. (def ) f (x)−f (x0 ) f 0 (x0 ) = lim x−x0 : đạo hàm của hàm f tại x0 . x→x0 LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- 1. ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN f (x)−f (x0 ) Cho hàm f xác định trong khoảng I, x0 ∈ I . Giả sử lim x−x0 x→x0 tồn tại hữu hạn. (def ) f (x)−f (x0 ) f 0 (x0 ) = lim x−x0 : đạo hàm của hàm f tại x0 . x→x0 (def ) f (x)−f (x0 ) f±0 (x0 ) = lim x−x0 : đạo hàm bên phải,bên trái tại x0 . x→x0± LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- 1. ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN f (x)−f (x0 ) Cho hàm f xác định trong khoảng I, x0 ∈ I . Giả sử lim x−x0 x→x0 tồn tại hữu hạn. (def ) f (x)−f (x0 ) f 0 (x0 ) = lim x−x0 : đạo hàm của hàm f tại x0 . x→x0 (def ) f (x)−f (x0 ) f±0 (x0 ) = lim x−x0 : đạo hàm bên phải,bên trái tại x0 . x→x0± (def ) df (x0 ) = f 0 (x0 )dx:vi phân của f tại x0 .(dx:vi phân của x) LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- 1. ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM 1 BIẾN f (x)−f (x0 ) Cho hàm f xác định trong khoảng I, x0 ∈ I . Giả sử lim x−x0 x→x0 tồn tại hữu hạn. (def ) f (x)−f (x0 ) f 0 (x0 ) = lim x−x0 : đạo hàm của hàm f tại x0 . x→x0 (def ) f (x)−f (x0 ) f±0 (x0 ) = lim x−x0 : đạo hàm bên phải,bên trái tại x0 . x→x0± (def ) df (x0 ) = f 0 (x0 )dx:vi phân của f tại x0 .(dx:vi phân của x) LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ 3) 0 u0 (arcsin u)0 = √u 1−u 2 , (arccos u)0 = − √1−u 2 (u:biểu thức biến x) 0 u0 0 u0 (arctan u) = 1+u2 , (arc cot u) = − 1+u2 LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ 3) 0 u0 (arcsin u)0 = √u 1−u 2 , (arccos u)0 = − √1−u 2 (u:biểu thức biến x) 0 u0 0 u0 (arctan u) = 1+u2 , (arc cot u) = − 1+u2 x ln x Thí dụ 1:Tính I = lim x→1 x−1 LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ 3) 0 u0 (arcsin u)0 = √u 1−u 2 , (arccos u)0 = − √1−u 2 (u:biểu thức biến x) 0 u0 0 u0 (arctan u) = 1+u2 , (arc cot u) = − 1+u2 x ln x Thí dụ 1:Tính I = lim x→1 x−1 I = lim x ln x−1 x−1 ln(1) = f 0 (1) = ln 1 + 1 = 1 ( với f (x) = x ln x ) x→1 LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ 3) 0 u0 (arcsin u)0 = √u 1−u 2 , (arccos u)0 = − √1−u 2 (u:biểu thức biến x) 0 u0 0 u0 (arctan u) = 1+u2 , (arc cot u) = − 1+u2 x ln x Thí dụ 1:Tính I = lim x→1 x−1 I = lim x ln x−1 x−1 ln(1) = f 0 (1) = ln 1 + 1 = 1 ( với f (x) = x ln x ) x→1 Thí dụ 2:Tính y 0 với y = sin x arctan x sao cho (0 < x < π2 ) ( Đạo hàm của y = u(x)v (x) với ( u(x) > 0 ) LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ 3) 0 u0 (arcsin u)0 = √u 1−u 2 , (arccos u)0 = − √1−u 2 (u:biểu thức biến x) 0 u0 0 u0 (arctan u) = 1+u2 , (arc cot u) = − 1+u2 x ln x Thí dụ 1:Tính I = lim x→1 x−1 I = lim x ln x−1 x−1 ln(1) = f 0 (1) = ln 1 + 1 = 1 ( với f (x) = x ln x ) x→1 Thí dụ 2:Tính y 0 với y = sin x arctan x sao cho (0 < x < π2 ) ( Đạo hàm của y = u(x)v (x) với ( u(x) > 0 ) Từ gt ta có:ln y = arctan x. ln(sin x) LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ 3) 0 u0 (arcsin u)0 = √u 1−u 2 , (arccos u)0 = − √1−u 2 (u:biểu thức biến x) 0 u0 0 u0 (arctan u) = 1+u2 , (arc cot u) = − 1+u2 x ln x Thí dụ 1:Tính I = lim x→1 x−1 I = lim x ln x−1 x−1 ln(1) = f 0 (1) = ln 1 + 1 = 1 ( với f (x) = x ln x ) x→1 Thí dụ 2:Tính y 0 với y = sin x arctan x sao cho (0 < x < π2 ) ( Đạo hàm của y = u(x)v (x) với ( u(x) > 0 ) Từ gt ta có:ln y = arctan x. ln(sin x) y0 ⇒ y = (arctan x)0 ln(sin x) + arctan x[ln(sin x)]0 LaTex Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
- LƯU Ý ∃f±0 (x0 ) 1)∃f 0 (x ) =l ⇔ 0 f+0 (x0 ) = l = f−0 (x0 ) 2)f có đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0 6⇐ 3) 0 u0 (arcsin u)0 = √u 1−u 2 , (arccos u)0 = − √1−u 2 (u:biểu thức biến x) 0 u0 0 u0 (arctan u) = 1+u2 , (arc cot u) = − 1+u2 x ln x Thí dụ 1:Tính I = lim x→1 x−1 I = lim x ln x−1 x−1 ln(1) = f 0 (1) = ln 1 + 1 = 1 ( với f (x) = x ln x ) x→1 Thí dụ 2:Tính y 0 với y = sin x arctan x sao cho (0 < x < π2 ) ( Đạo hàm của y = u(x)v (x) với ( u(x) > 0 ) Từ gt ta có:ln y = arctan x. ln(sin x) y0 0 ⇒ y = (arctan x) ln(sin x) + arctan x[ln(sin x)]0 = ln(sin x) + arctan x. cot x LaTex 1+x 2 Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy GIẢI TÍCH CAO Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : CẤP 0918614420 ( Mathematics B1 )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán học cao cấp - Nguyến Độc Lập (biên soạn) ( ĐH Y dược Thái Nguyên)
486 p | 146 | 46
-
Đề cương bài giảng Giải tích hàm nâng cao: Phần 1 - Phạm Hiến Bằng
62 p | 288 | 39
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Đạo hàm và vi phân
67 p | 188 | 31
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 3)
57 p | 116 | 8
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Quang
40 p | 31 | 7
-
Bài giảng Giải tích: Chương 3 - Phan Trung Hiếu (2019)
13 p | 50 | 6
-
Bài giảng Giải tích: Chương 3 - Phan Trung Hiếu
8 p | 105 | 5
-
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 3 - Lê Thái Duy
190 p | 11 | 5
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.3 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
29 p | 29 | 5
-
Bài giảng Giải tích - Nguyễn Văn Đắc
188 p | 57 | 5
-
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 1 - Lê Thái Duy
146 p | 11 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
38 p | 47 | 4
-
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 4 - Lê Thái Duy
112 p | 7 | 4
-
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 5 - Lê Thái Duy
108 p | 13 | 4
-
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 6 - Lê Thái Duy
87 p | 12 | 3
-
Bài giảng Toán học cao cấp (Tập I: Đại số tuyến tính - Giải tích 1&2): Phần 1
172 p | 13 | 2
-
Bài giảng Toán học cao cấp (Tập I: Đại số tuyến tính - Giải tích 1&2): Phần 2
86 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn