1

Bài 1

22

UNCITRAL

ươ

ng

ố ế

ố ề y ban Liên H p qu c v  Lu t Th ạ  (UNCITRAL_United

ư

Ủ m i Qu c t Nations Commission on International  Trade Law)   Đ nh nghĩa v  TMDT nh  sau

3

• “Thu t ng  Th ậ

ng m i c n đ

ươ

ươ ấ ứ

ề ươ

ề ng m i nào v  cung c p  ỏ ặ ị

ố ạ ủ

ặ ậ ươ

ặ ạ

Uncitral 1 ươ ễ ạ ầ ượ c di n  ộ ấ ể ả i theo nghĩa r ng đ  bao quát các v n  gi ệ ừ ọ ề  m i quan h  mang tính  đ  phát sinh t ợ ạ ấ ng m i dù có hay không có h p  ch t th ạ ồ đ ng. Các quan h  mang tính th ng m i  ồ bao g m các giao d ch sau đây: b t c  giao  ạ ị d ch nào v  th ổ ho c trao đ i hàng hóa ho c d ch v ; th a  ạ thu n phân ph i; đ i di n ho c đ i lý  th

ng m i,  y thác hoa h ng;

4

Uncitral 2

• cho thuê dài h n; xây d ng các công  ầ

ự  v n; k  thu t công trình; đ u  ỏ

ằ ườ ng s t

ng không, đ

5

ậ ư ấ trình; t ả ư ấ ố t ; c p v n; ngân hàng; b o hi m; th a  ượ ặ ng; liên  thu n khai thác ho c tô nh ề ợ ứ doanh các hình th c khác v  h p tác  công nghi p ho c kinh doanh; chuyên  ở ch  hàng hóa hay hành khách b ng  ườ đ ho c đ

ườ ể ng bi n, đ ộ   ặ ườ ng b .”

ệ ử

ươ

h

ỉ ơ  ch  đ n

Hi u theo nghĩa h p: T ệ ẹ

hàng hoá và  ấ ệ ử

ươ

ng ti n đi n t

, nh t

ụ thông qua các ph ạ

ể ạ ng m i đi n t ầ thu n bó h p trong vi c mua bán  ệ d ch v   là qua Internet và các m ng liên thông khác.

ứ "Th ả

ế ạ ng m i Th   ệ ồ ệ ử  bao g m vi c  ố ả ạ

ượ

c mua bán và thanh toán trên m ng  ư c giao nh n m t cách h u  ẩ

ổ ươ Theo T  ch c Th ớ ươ ạ i(WTO): gi ng m i đi n t ấ ả s n xu t, qu ng cáo, bán hàng và phân ph i s n  ượ ẩ ph m đ ữ Internet, nh ng đ ư hình, c  các s n ph m giao nh n cũng nh   nh ng thông tin s  hoá thông qua m ng Internet"

.

66

ể ể

ộ :: Hi u theo nghĩa r ng ộ Hi u theo nghĩa r ng

ươ

ươ ữ ệ

ạ ệ ử là các giao  Th ng m i đi n t   ị ạ ằ ươ d ch tài chính và th ng m i b ng  ổ ư ệ ử ệ ng ti n đi n t ph  nh : trao đ i  ệ ử ể ệ ử d  li u đi n t , chuy n ti n đi n t ề ư ử ạ ộ và các ho t đ ng nh  g i/rút ti n  ụ . ẻ b ng th  tín d ng

77

+ Ph n ánh các b

ướ ự

c TMĐT, theo chi u ngang:  ộ ệ “TMĐT  là  vi c  th c  hi n  toàn  b   ho t  đ ng  kinh  doanh  bao  g m  marketing,  bán  hàng,  phân ph i và thanh toán (MSDP) thông qua các  ph

ướ

ệ ử ng ti n đi n t ” ộ +  Ph n  ánh  góc  đ   qu n  lý  Nhà  n

c,  theo

ả ồ

ơ ả

ươ ả ọ ề chi u d c: “TMĐT bao g m  ơ ở ạ ầ ­ C  s  h  t ng cho s  phát tri n TMĐT ­ Thông đi pệ ắ ­ Các quy t c c  b n ắ ­ Các quy t c riêng trong t ng lĩnh v c ụ ­ Các  ng d ng

88

Kinh doanh đi n tệ ử Kinh doanh đi n tệ ử

 .

ượ

–Đ c hi u theo góc đ  qu n tr  kinh

ệ ứ

ệ doanh là vi c  ng d ng công ngh

thông tin và internet vào các quy trình,

ạ ộ

ệ ho t đ ng c a doanh nghi p

9

Thương mại điện tử

 GDTM (giao d ch th

ị ạ ng m i): các ho t

ạ ụ ạ ấ ị

ộ y thác…

ệ ử ươ ệ ệ ạ ạ : đi n tho i, fax, m ng

ươ đ ng vi mua bán, cung c p d ch v , đ i lý,  ủ  Ph ụ c c b , internet

1010

ế ng ti n đi n t ộ  Không gi y tấ ờ ự  Thanh toán tr c tuy n

ư

ươ

ệ ử

Đ c tr ng c a th

ạ ng m i đi n t

ị ế ươ ạ ng m i

ệ ử

ỏ c

ị ạ ố

ớ ự ồ ạ ủ ượ ớ

ự ố ươ

ị ườ

ạ ng m i đi n t

1111

ấ ộ ạ ớ 1./Các bên ti n hành giao d ch trong th ớ ế ự ế  không ti p xúc tr c ti p v i nhau và  đi n t ừ ướ ế ả  tr t nhau t không đòi h i ph i bi ề ươ c  ng m i truy n th ng đ 2./Các giao d ch th ệ ệ i  i c a khái ni m biên gi th c hi n v i s  t n t ệ ự ệ ử ượ ạ c th c hi n  ng m i đi n t  đ qu c gia, còn th ị ườ ớ ộ ng không có biên gi trong m t th  tr ng  i (th  tr ệ ử ự ươ ầ ố  tr c  th ng nh t toàn c u). Th ầ ườ ế ti p tác đ ng t ng c nh tranh toàn c u. i môi tr

ươ

ư Đ c tr ng th

ạ ng m i đt 2

ươ

ườ

ướ

ạ ộ ng  m i  3./Trong  ho t  đ ng  giao  d ch  th ử ề ệ   đ u  có  s   tham  ra  c a  ít  nh t  ba  đi n  t ể ộ ể ủ ch   th ,  trong  đó  có  m t  bên  không  th   ụ ấ ượ ế i  cung  c p  d ch  v   thi u  đ c  là  ng ự ứ ơ ạ m ng, các c  quan ch ng th c ớ ề ạ ươ ng  m i  truy n  th ng  thì  4./Đ i  v i  th ể ệ ươ ỉ ướ ạ ng  ti n  đ   i  thông  tin  ch   là  ph m ng  l ạ ươ ớ ữ ệ ổ ng  m i  trao  đ i  d   li u,  còn  đ i  v i  th ị ạ ệ ử i  thông  tin  chính  là  th     thì  m ng  l đi n  t ngườ tr

1212

Các giao tiếp TMDT

ườ ư ệ ệ ạ i v i ng i (qua đi n tho i, th  đi n

 Ng ử t  Ng ể

ệ ử ẫ (qua các m u

i v i máy tính đi n t ệ ử ệ ử ớ ườ ư ệ , qua WEB);  v i ng i (qua FAX, th  đi n

ườ ớ  FAX);  ườ ớ bi u đi n t  Máy đi n t ử t ), và;

 Máy tính đi n t ổ ữ ệ

ệ ử ớ ệ ử v i máy tính đi n t (qua

1313

ạ ấ trao đ i d  li u có c u trúc, th  khôn –  minh, mã v ch).

Sơ đồ giao tiếp

Người với người (điện thoại, thư điện tử, FAX)

Người với máy tính điện tử (mẫu biểu điện tử, Web)

Máy tính điện tử với người (FAX, thư điện tử)

Máy tính điện tử với máy tính điện tử (EDI, thẻ khôn minh, mã vạch)

1414

Hình thức hoạt động chủ yếu TMDT

ư ệ ử

(e­mail) ệ ử

ổ ữ ệ ệ ử (electronic data

4. Trao g i s  hóa các dung li u (digital

1. Th  đi n t 2. Thanh toán đi n t (electronic payment) 3. Trao đ i d  ki n đi n t interchange: EDI),  ở ố delivery of content)

1515

MÔ HÌNH GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ NGƯỜI TIÊU DÙNG

ạ ệ ể Đi n  tho i  các  bi u  ẫ ư ệ ệ ử m u  đi n  t ,  th   đi n  ơ ặ ử , FAX,đ n đ t hàng, t

ạ ệ ể tho i  các  bi u  Đi n  ư ệ ệ ử ẫ m u  đi n  t ,  th   đi n  ử , FAX t CHÍNH PHỦ

DOANH NGHIỆP

ạ ,

t

ư ệ Đi n tho i, FAX,  th   ặ ệ form  đ t  đi n  hàng

ệ Đi n  tho i,  các  ẫ ể bi u  m u  đi n  ử ư ệ ử , th  đi n t t

bi u ể các  EDI,  ệ ử ẻ ẫ   th   m u  đi n  t khôn  minh,  mã  v ch,site

CHÍNH PHỦ

ệ ử

ể ệ

ẫ ạ

DOANH NGHIỆP

FAX,  các  bi u  m u    Đi n  tho i,  đi n  t ư ệ ử FAX,  th  đi n t

1616

Các mối quan hệ TMDT

Busines to Consumer B2C Business to Business B2B Business to Government B2G Consumer to Government C2G Government to Government.

1717

ư ạ

ệ ố ị ị

ế ể ả

ứ ấ

1.business­to­business B2B. ệ ữ Là các giao d ch gi a các doanh nghi p  ớ v i nhau. ủ ế Ch  y u th c hi n trên các h  th ng  ụ ứ ng d ng Tmdt nh  m ng giá tr  gia  tăng VAN, SCM, các sàn giao d ch B2B  (emarketplaces), dây chuy n cung  ng  hàng hóa, cùng liên k t đ  s n xu t ra 1  ả s n ph m : Boeing, AirBus, Toyota, đ u  giá

1818

B2B (tt) ế

ỉ ọ

ệ t giúp gi m các chi phí v  thu th p

ị ườ

1919

ố T  tr ng B2B chi m 80% ­ 90% doanh s   ị trong toàn b  giao d ch TMDT ề ả ặ ậ đ c bi ả ể ng, qu ng cáo,  thông tin tìm hi u th  tr ơ ộ ế ti p th , đàm phán, tăng các c  h i kinh  doanh,… ộ ố M t s  website B2B tiêu bi u:  www.alibaba.com,  www.ec21.com,  www.ecvn.com , www.vnemart.com.vn

ươ

B2B –Bên Bán (một bên bán nhiều bên mua)  Là mô hình d a trên công ngh  web trong đó  ng

ế

ề môt cty bán cho nhi u cty mua. Có 3 ph pháp bán tr c ti p trong mô hình này:  ệ ử  catalog đi n t ấ

ướ

ậ thu n tr

 Bán t  Bán qua quá trình đ u giá ả ứ ợ  Bán theo h p đ ng cung  ng dài h n đã tho   c.  ể

Cty bán có th  là nhà s n xu t lo i click­and­

ườ

ng là nhà

ặ mortar ho c nhà trung gian thông th phân ph i hay đ i lý

2020

Một bên bán nhiều mua

MUA

MUA

Bán MUA

2121

MUA

Bên Mua

Một bên mua - nhiều bên bán

ộ ề

ị ầ ư ồ ấ

 M t nhà kinh doanh siêu th , c n nhi u  ngu n cung c p khác nhau nh : Coop  Mart, Metro

Bán

Mua

Bán

2222

Bán

Sàn Giao Dịch nhiều bên bán - nhiều bên mua

ể ả ể  Đ  c  2 cùng tham gia, vì bên bán có th

ể mua và bên mua có th  bán

 Sàn giao d ch giúp cho vi c mua bán

ệ ố ượ ậ ệ ng và có qui

Bán

Mua

Bán

Mua

Bán

Mua

Bán

2323

ơ thu n ti n h n trên kh i l củ

2.business­to­consumer B2C

ạ ữ

ị ế ườ i  . Giao   tr ng ít (kho ng 10%)

ư ưở ả ng

ị ươ ỷ ọ ạ ứ ế ậ t l p website, hình  ị ả i tiêu dùng.

ả ế ườ i ng i ích cho c  doanh

2424

B2C là lo i hình giao d ch gi a DN và ng ệ ử ng ti n đi n t tiêu dùng qua các ph ả d ch B2C tuy chi m t trong TMĐT nh ng có ph m vi  nh h ể ộ r ng. Đ  tham gia hình th c kinh doanh này,  ườ thông th ng DN s  thi ề ơ ở ữ ệ thành c  s  d  li u v  hàng hoá, d ch v ;  ế ti n hành các quy trình ti p th , qu ng cáo,  ế ớ ố ự phân ph i tr c ti p t ạ ợ i l TMĐT B2C đem l ườ ệ ẫ nghi p l n ng i tiêu dùng

ộ ố

ế

ụ ế ả ườ i ng

i tiêu dùng,

VN là

ẽ ự

ườ

ế

ng là

2.M t s  website B2C tiêu  bi uể ệ ậ www.amazon.com : doanh nghi p l p  ị website hàng hóa, d ch v , ti n hành  ị các quy trình ti p th , qu ng cáo và  ế ớ ố ự phân ph i tr c ti p t ở http://www.i­web.com.vn e­tailing: bán l  tr c tuy n,th B2C  www.chodientu.vn

2525

ướ

ướ

c cũng có th  thi i đó đăng t

ơ

ủ ầ

ấ ấ

ế

3. Bussiness to Government ớ ơ ị ạ Là lo i hình giao d ch gi a DN v i c   ơ c, trong đó c  quan NN  quan nhà n ơ đóng vai trò khách hàng.. C  quan nhà  ữ ế ậ t l p nh ng  n ề ả website t i thông tin v  nhu  ế ầ c u mua hàng c a các c  quan NN, ti n  ọ hành vi c đ u th u hh, DV và l a ch n  nhà cung c p trên website. Đi u này  ặ m t m t giúp ti

t ki m các chi phí

2626

4. Consumer2Consumer

ị ạ ữ

ệ ể ự

ươ ể

cách là ng

i bán, ng ế ậ  thi ườ t l p

ể ấ ẵ ộ

ầ ạ

2727

ặ ộ ố ự ị ườ ủ ớ Là lo i hình giao d ch gi a các cá nhân v i  ệ ủ nhau. S  phát tri n c a các ph ng ti n đi n  ạ ề ử t  làm cho nhi u cá nhân có th  tham gia ho t  ườ ớ ư ộ đ ng TM v i t i cung  ể ự ộ ấ c p DV. M t cá nhân có th  t ặ ể website đ  KD nh ng m t hàng do mình làm ra  ử ụ ho c s  d ng m t website có s n đ  đ u giá  m t s  món hàng mình có. C2C góp ph n t o  ạ nên s  đa d ng c a th  tr ng.

4. Consumer2Consumer (tt) ộ ố

2828

* M t s  website C2C tiêu bi u: www.ebay.com, www.1001shoppings.com,  www.heya.com.vn, www.chodientu.vn,  www.sieuthihangchatluong.com, www.5giay.vn,  www.raovat.com

5. Business2Government

ữ ớ ơ

ơ ướ

ơ ướ

ữ ế ậ ạ c, trong đó c  quan NN đóng vai trò  ể c cũng có th   ả i thông tin i đó đăng t

ầ ơ

ấ ọ

ộ ấ ế

t ki m các chi phí tìm nhà cung c p,  ờ ườ ạ ng tính minh b ch trong

2929

ạ ộ ắ ị B2G là lo i hình giao d ch gi a DN v i c  quan  nhà n khách hàng.. C  quan nhà n ạ t l p nh ng website t thi ủ ề v  nhu c u mua hàng c a các c  quan NN,  ự ầ ệ ế ti n hành vi c đ u th u hh, DV và l a ch n  . Đi u này m t m t  ặ ấ nhà cung c p trên website ệ giúp ti ồ đ ng th i giúp tăng c ho t đ ng mua s m công.

7.G2B Goverment2Business

 C  quan nhà n

ơ ả ừ ướ

ệ ệ ử .

ượ ơ ươ c cũng có th  l p các

ữ ề ạ

ế

ắ ọ

ự ụ ả

3030

c đóng vai trò qu n lý v a là  ổ khách hàng và quá trình trao đ i thông tin cũng  ế c ti n hành qua các ph ng ti n đi n t đ ướ ể ậ C  quan nhà n ả i đó đăng t i nh ng thông tin v  nhu  website, t ơ ủ ầ c u mua hàng c a c  quan mình và ti n hành  ệ vi c mua s m hàng hóa, l a ch n nhà cung  ế ệ ử ấ , thu   c p trên website. Ví d , h i quan đi n t ầ ấ ứ ệ ử ấ ệ ử , đ u th u  đi n t ệ ử đi n t ứ , ch ng nh n xu t x  đi n t , quota t ậ ự ộ    đ ng

8. G2C

ề ậ ớ

ủ ế

Ch  y u đ  c p t

ị i các giao d ch mang

ạ ộ ị

ế

ế

ạ ộ ự

ả ủ ế ủ ệ

tính hành chính, tuy nhiên cũng có th  ể ế ố ủ ữ  c a Tmdt. Ví d :  mang nh ng y u t ạ ế ho t đ ng đóng thu  qua m ng, đăng  ạ ký d ch v  qua m ng, thông báo l ch  làm vi c, ti p dân, thông báo ti n trình,  ầ ồ ơ tr  phí đăng ký h  s . Ho t đ ng n y  ễ ch  y u di n ra trong lĩnh v c Chính  ử Ph  Đi n T  (E­Gov)

3131

6. B2B2C và C2B

ỗ ả

ể ứ ườ

i tiêu dùng và bán s n

3232

business­to­business­to­consumer  (B2B2C) : là mô hình trong đó doanh  ẩ ấ ụ ả nghi p cung c p s n ph m hay d ch v   ể ọ ả ệ ả ớ t i doanh nghi p khác đ  h  b o trì s n  ủ ườ ẩ i tiêu dùng c a h .  ph m v i ng consumer­to­business (C2B):  ử Là mô hình trong đó m i cá nhân s   ẩ ụ d ng Internet đ  bán s n ph m hay d ch  ụ ớ  ch c tìm   ch c, hay là các t i các t v  t ữ ế ki m nh ng ng ọ   ẩ ph m cho h .

M­Commerce và L­Commerce

ạ ộ ệ

ng không dây.

ươ

ợ ộ

mobile commerce (m­commerce):  Các giao d ch và các ho t đ ng giao  ự ế ti p trong TMĐT th c hi n trong môi  ườ tr location­based commerce (l­commerce)  ng m i không dây (m­ Là giao d ch th ộ ị ậ commerce) t p trung và m t đ a đi m  nào đó, trong m t th i đi m nào đó :  ả h i ch , h i th o, các siêu th

ị…

3333

Intrabusiness EC và  business2employees B2E

ng m i

ươ ạ ộ

ộ ấ ả

t c  các ho t đ ng

ổ ữ ộ ơ

3434

intrabusiness EC: là m t lo i th ệ ử đi n t  bao g m t ư ứ ổ  ch c nh  trao đ i hàng hoá,  trong t ậ ụ d ch v , hay thông tin gi a các b  ph n  và cá nhân trong cùng m t c  quan.  business­to­employees (B2E): mô hình   ch c phân ph i các  TMĐT trong đó t ụ d ch v , thông tin, hay s n ph m cho  các nhân viên.

C2C và công ngh  P2P

peer­to­peer (P2P): là công ngh  ệ ả ử ụ ủ s  d ng kh  năng c a m ng máy  ẽ ữ ệ ơ ẻ  chia s  d  li u và x  lý  tính đ n l ộ ữ ớ v i nh ng máy khác m t cách tr c  ể ượ ế c dùng trong C2C,  ti p; có th  đ B2B,  B2C e­commerce

3535

ộ ố

ế

ệ M t s  ngành công nghi p tr c  ể tuy n đi n hình _1

ế

ế

ế ế

ế ẻ ự Bán l  tr c tuy n, T p hóa tr c tuy n ự ứ ụ ị  / chăm sóc s c kh e tr c  D ch v  y t tuy nế ự ữ L  hành tr c tuy n ậ ả ự i tr c tuy n V n t

3636

ộ ố

ế

ệ M t s  ngành công nghi p tr c  ể tuy n đi n hình _2

ẩ ả ế ệ ự

ị ụ ự

ớ i hôn nhân

ấ ộ ả

3737

ụ ẻ ị Bán s n ph m trí tu  tr c tuy n (selling  brainpower online) ế Các d ch v  tr c tuy n: tâm lý, pháp lý, môi  gi Kinh doanh b t đ ng s n D ch v  dành cho tr  em

ộ ố

ế

ệ M t s  ngành công nghi p tr c  ể tuy n đi n hình_3

ệ ạ ự ầ ư ự ệ tr c tuy n, thanh toán  c, đi n tho i,

ể ế ọ ề ả

ế

i trí tr c tuy n (game online, phim online,

3838

ọ ậ ấ ả ả ạ ế  Ngân hàng và đ u t ướ tr c tuy n(hàng hóa, đi n, n th cáp, h c phí, chuy n ti n  o ự H c t p tr c tuy n ế Xu t b n tr c tuy n ế ự Gi ố nh c s  online..)

ộ ố

ế

ệ M t s  ngành công nghi p tr c  ể tuy n đi n hình_4

ế

tháng

ự ự  Nhân s  tr c tuy n & ngu n nhân l c  ngoài (out Sourcing)  Giao d ch ch ng khoán  Giao dich vàng qua sàn kinh doanh  vàng (VN đã đóng c a sàn GD t 3 năm 2010)

3939

Lợi ích

Gi m chi phí văn phòng,bán hàng,

giao d chị

ẹ ị ườ ố ượ

ọ ọ

ơ

Tăng t c đ  giao d ch ờ Hi u su t th i gian tăng đáng k ả Thu h p kho ng cách đ a lý ở ộ Th  tr ng m  r ng Đ i t ng tham gia ch n l c h n

4040

Đòi hỏi TMDT

ự ơ ở ơ ở

ự ộ đ ng

i tiêu dùng ế ng kinh t

4141

ệ ệ ạ ầ  a. H  t ng c  s  công ngh ạ ầ  b. H  t ng c  s  nhân l c ậ ả  c. B o m t an toàn ệ ố  d. H  th ng thanh toán t ệ ệ ở ữ ả  e. B o v  s  h u trí tu ệ ườ ả  f. B o v  ng ườ  g. Môi tr  và pháp lý ộ ộ  h. Tác đ ng văn hóa xã h i ộ  i. L  thu c công ngh

1.6 Lợi ích và hạn chế của TMDT

ợ A. L i ích

ượ

ế

1. Thu th p đ c nhi u thông tin ấ   ả ả 2. Gi m chi phí s n xu t ả 3. Gi m chi phí bán hàng, ti p th  và giao  d chị

ệ ớ ố ế

ự ề

ế

4. Xây d ng quan h  v i đ i tác ớ 5. T o đi u ki n s m ti p c n kinh t

trí

ạ th cứ

4242

Lợi ích và hạn chế trong TMDT

ế ạ B. H n ch ệ Công ngh  thay đ i nhanh chóng:

ậ ụ

ổ ậ

S m ớ ậ ạ l c h u, c p nh t liên t c (tăng thêm  chi phí) ả

ấ ề

m t ti n­ hàng, m t

ư

ế

C  ch  pháp lý ch a hoàn thi n:

ệ ụ

ơ ở ữ ệ   B o m t& an toàn c  s  d  li u: ắ Rò rĩ, đánh c p, t n công ủ R i ro trong thanh toán  th i gian, m t uy tín ể ệ d  tranh  ơ ố ch p, ki n t ng, h u tòa, t n tg và nhân  ự l c ­> làm nãn lòng 2 bên

4343

Hạn chế_1

ế ề ươ

H n ch  v  th

ạ ng m i

ậ   ế ề ỹ H n ch  v  k  thu t

v  ch t l ộ

ườ

ẩ ư 1. Ch a có tiêu chu n  ấ ượ ố ế ề ng,  qu c t ậ   an toàn và đ  tin c y

là ư 1. An ninh và riêng t ố ở ề ả hai c n tr  v  tâm lý đ i  i tham gia TMĐT  v i ng

ế ườ

c ượ

ế

ượ i dùng, nh t là

2. Thi u lòng tin và TMĐT  và ng i bán hàng trong  TMĐT do không đ ự g p tr c ti p

ươ

ề ộ ườ ng truy n  2. T c đ  đ ư ẫ Internet v n ch a đáp  ủ ầ ứ ng đ c yêu c u c a  ấ ườ ng ạ ng m i đi n  trong Th tử

4444

Hạn chế_2

ế ề ươ

H n ch  v  th

ạ ng m i

ậ   ế ề ỹ H n ch  v  k  thu t

ư

ụ ề ạ

ượ

ề ề ậ ấ 3. Nhi u v n đ  v  lu t,  ế chính sách, thu  ch a    c làm rõ đ

ộ ố

ự ự ỗ ợ ạ ệ

4. M t s  chính sách  ư ch a th c s  h  tr  t o  ể ề đi u ki n đ  TMĐT phát  tri nể

ớ ụ ệ

3. Các công c  xây  ẫ ầ d ng ph n m m v n  trong giai đo n đang  phát tri nể ế ợ 4. Khó khăn khi k t h p  ề các ph n m m TMĐT  ầ ề ứ v i các ph n m m  ng  ơ ở ữ d ng và các c  s  d   ố   ề li u truy n th ng

4545

ế ề ươ

Hạn chế_3 ạ

ậ   ế ề ỹ H n ch  v  k  thu t

H n ch  v  th

ạ   ng m i

ươ ệ

ủ ầ ủ 5. Các ph ng pháp  ả đánh giá hi u qu   ư c a TMĐT còn ch a  ệ đ y đ , hoàn thi n

ầ ủ 5. C n có các máy ch   ệ ử ạ ươ   ng m i đi n t th ấ ặ t (công su t,  đ c bi ỏ an toàn) đòi h i thêm  ầ ư   chi phí đ u t

4646

6. Chi phí truy c p ậ ẫ Internet v n còn cao

ự ờ ể 6. Chuy n đ i thói   ừ quen tiêu dùng t ầ ế ả th c đ n  o c n  th i gian

ế ề ươ

Hạn chế_4 ạ

H n ch  v  th

ạ   ng m i

ậ   ế ề ỹ H n ch  v  k  thu t

ơ

ự ộ

7. Th c hi n các đ n đ t  hàng trong th ử t hàng t

ạ ươ ng m i đi n  ỏ ệ ố  B2C đòi h i h  th ng kho  ớ    đ ng l n

c n th i

ườ

ố ớ ự 7. S  tin c y đ i v i môi  ườ tr ng kinh doanh  ấ ờ , không  không gi y t ế ế ự ti p xúc tr c ti p, giao  ệ ử ầ ị d ch đi n t gian  ố ượ i tham  ng ng 8. S  l ư ể ạ ủ ớ gia ch a đ  l n đ  đ t  ế ề ợ i th  v  quy mô (hoà  l ố v n và có lãi)

4747

Hạn chế_5

ế ề ươ

ậ   ế ề ỹ H n ch  v  k  thu t

H n ch  v  th

ạ   ng m i

ố ượ

ng gian l n

9. S  l ngày càng tăng do đ c ặ thù c a TMĐT

ầ ư   ơ ạ

ể ự ụ

ố 10. Thu hút v n đ u t m o hi m khó khăn h n  sau s  s p đ  hàng lo t  c a các công ty dot.com

4848

Thống kê ở VN 02-2010

ỉ ệ ố

ử ụ

T  l

s  dân s  d ng Internet :

ườ

ế

23.313.548 ng

i   chi m 27.18  %

ế ố

ố ế

T ng băng thông kênh k t n i qu c t

ổ ế ố ướ c:

139.228

96.320  MBS T ng băng thông k t n i trong n 123.626  Mbs ố T ng s  tên mi n .vn  đã đăng ký:

4928

t đã đăng

4949

ổ ố T ng s  tên mi n  ệ ế Ti ng Vi ký:

http://paynet.com.vn ự ụ  D ch v  thanh toán tr c tuy n iTICK& mPAY. ử ụ  iTICK s  d ng th  thanh toán do PAYNET  ớ

ị ế

ướ

ợ ệ ị

ệ ử ư ự ệ ị ẻ ể ự h p tác v i các ngân hàng trong n c đ  th c  ẻ hi n các giao d ch TMDT thay cho các th   VISA/MASTER card  mPAY : nh  ví đi n t

ệ ử

, khách hàng có th  chuy n  ả ướ ướ ể c hay c tr  tr

5050

ụ , th c hi n giao d ch  ạ thanh toán qua SMS ho c WAP, sau khi n p  ể ề ti n vào ví đi n t ề ti n, mua bán các mã c ị thanh toán d ch v

Ra mắt Văn phòng Hiệp hội Thương mại điện tử VN phía Nam 05/12/2008 10:12    Văn phòng đ i di n Hi p h i Th

ạ ươ ng m i đi n  ượ ừ

c

ệ t Nam (VECOM) phía Nam v a đ ậ ạ ố

i s  334 Cao Th ng, P.12, Q.10, TP.

ử ệ t  Vi thành l p t HCM.

ưở

  Ông Nguy n Ng c Dũng ­ Tr

ệ ả

ố ề ươ

ng Văn phòng  ạ ộ i H i  ệ ử

ạ ng m i đi n t

ố ệ ử ạ ng m i đi n t ươ ộ

ệ  và Công ngh   ứ  ch c hôm  ng t

Hi p h i phía Nam công b  thông tin này t ể th o–Tri n lãm Qu c gia v  th ươ ụ do C c Th thông tin và B  Công Th 3/12/2008.

5151

Văn phòng Hiệp hội TMDT (tt) ằ

ệ ữ ỉ ộ

ệ ờ ủ ệ

ụ ẩ

ở ề ơ

ủ t

 Văn phòng phía Nam ra đ i không ch  nh m  ơ phát huy h n n a vai trò c a Hi p h i trong  ỗ ợ vi c h  tr  các doanh nghi p thành viên mua,  ả ị ả ả i  bán và qu ng bá các s n ph m, d ch v , gi ố ệ ử ạ ươ ng m i đi n t  mà còn là c u n i  pháp th ố ợ ph i h p cùng các doanh nghi p, s  ban  ngành, các c  quan báo chí và truy n thông  ự ạ đ y m nh các ho t đ ng nh m thúc đ y s   ể phát tri n c a th t Nam  ạ nói chung và t nói riêng.

5252

ẩ i Vi ệ ự ằ ạ ộ ệ ử ạ ạ ươ ng m i đi n t i khu v c phía Nam Vi ệ t Nam

Phần liên kết Link

5353

Thanh toán điện tử_1

ệ ử  Thanh toán đi n t ề

ng

ự ể ế

ả ằ

ả ề ẻ ự ụ

ạ ẻ ấ ề ớ ự . Ngày nay, v i s

ệ ử ể đã

5454

ở ộ ự (electronic payment) là  ệ ệ vi c thanh toán ti n thông qua thông đi p  ụ ả ươ ệ ử  (electronic message) ví d , tr  l đi n t ề ằ b ng cách chuy n ti n tr c ti p vào tài  kho n, tr  ti n mua hàng b ng th  mua  hàng, th  tín d ng v.v.. th c ch t đ u là  ệ ử d ng thanh toán đi n t ủ phát tri n c a TMĐT, thanh toán đi n t ớ m  r ng sang các lĩnh v c m i

Thanh toán điện tử_2

 a.   Trao đ i d  li u đi n t

ổ ữ ệ ệ ử tài chính

ụ ụ ệ t là FEDI) chuyên ph c v  cho vi c

ệ ử ữ gi a các công ty giao

5555

ệ ử ớ ị (Financial Electronic Data Interchange, g i ọ ắ t thanh toán đi n t ằ d ch v i nhau b ng đi n t .

Thanh toán điện tử_3

ề đi n t

 b.   Ti n l ượ ặ ượ

ự ỹ

ộ ướ t c  đ u đ ế ề

ặ ố

5656

ổ ậ ặ ề ẻ ệ ử (Internet Cash) là ti n m t  ừ ộ ơ  m t n i phát hành (ngân hàng  c mua t đ ứ ộ ổ  ch c tín d ng nào đó), sau đó  ho c m t t ề ổ ự ể đ c chuy n đ i t  do sang các đ ng ti n  ả ụ khác thông qua Internet, áp d ng trong c   ố ạ ư ữ ph m vi m t n c cũng nh  gi a các qu c  ậ ằ ấ ả ề ệ ượ c th c hi n b ng k  thu t  gia; t ọ ặ ố s  hóa, vì th  ti n m t này còn có tên g i là  ề ẻ ệ ử ề  đi n t “ti n m t s  hóa” (digital cash). Ti n l ể ư đang trên đà phát tri n nhanh, nó có  u đi m  n i b t sau:

ỏ ậ

ể ị

ề ấ ườ ể ế

Thanh toán điện tử_4 ị ữ ể  + Dùng đ  thanh toán nh ng món hàng giá tr   ả ề nh , th m chí ngay c  ti n mua báo (vì phí  ấ giao d ch mua hàng và chuy n ti n r t th p); ặ ữ i ho c  hai công ty b t k , các thanh toán là vô danh c đ m b o là ti n th t,

 + Có th  ti n hàng gi a hai con ng ấ ỳ ượ ậ ặ  + Ti n m t nh n đ ả ề ượ c ti n gi

ề ả ả ậ

5757

ề tránh đ

Thanh toán điện tử_5

ơ ể ề

 c.   Ví đi n tệ ử (electronic purse); là n i đ  ti n m t

ượ

ề  ti n (stored value card), ti n đ ậ ủ

ượ ư ỹ

ủ ế ẻ ữ ề ọ ự

ư

m t sau c a th , có m t chíp máy tính

ề ấ

ộ ố ư

ớ ể ư ử ụ ơ

ự c xác th c là “

Internet, ch  y u là th  thông minh (smart card), còn  ả g i là th  gi c tr   ấ ỳ ề ỹ cho b t k  ai đ c đ c th  đó; k  thu t c a túi ti n  ệ ử ươ ề ẻ  t ng t   đi n t  nh  k  thu t áp d ng cho “ti n l ệ ử ư ẻ ề ẻ đi n t ”. Th  thông minh, nhìn b  ngoài nh  th  tín  ở ặ ụ ủ ẻ d ng, nh ng  ộ ộ ệ ử ữ ề  có m t b  nh  đ  l u tr  ti n s  hóa, ti n  y  đi n t ư ặ ả ỉ ượ ch  đ c “chi tr ” khi s  d ng ho c th  yêu c u (nh   ượ ậ xác nh n thanh toán hóa đ n) đ đúng”

5858

Thanh toán điện tử_6 ị

ệ ử ủ

c a ngân hàng

 d.   Giao d ch đi n t

(digital banking).  ộ ệ  c a ngân hàng là m t h

ệ ố ố

ệ ử ủ H  th ng thanh toán đi n t ỏ ệ ố ề th ng l n g m nhi u h  th ng nh : ớ ữ  (1) Thanh toán gi a ngân hàng v i khách hàng qua

, kiôs, giao d ch cá

ị i tr  s  khách hàng,

ệ ử

ẻ , th  tín

ệ ạ ạ ể i các đi m bán l đi n tho i, t ạ ụ ở ị ạ i các gia đình, giao d ch t nhân t ề ể ị giao d ch qua Internet, chuy n ti n đi n t d ng, thông tin h i đáp…,

ỏ ữ

 (2) Thanh toán gi a ngân hàng v i các đ i lý thanh

toán (nhà hàng, siêu th …,)

ộ ộ ộ ệ ố

ị  (3) Thanh toán n i b  m t h  th ng ngân hàng

5959

EDI

ệ ử

ổ ữ ệ  Trao đ i d  li u đi n t

(EDI electronic data  ạ

ữ ệ

ệ  khác, gi a các

interchange) là vi c trao đ i các d  li u "d ng   máy tính đi n  có c u trúc” (structured form), t ệ ử ử  này sang máy tính đi n t t ỏ ơ công ty ho c đ n v  đã th a thu n buôn bán v i  nhau.

ươ

Ủ ố ế

ố  (UNCITRAL), “Trao đ i d  li u đi n t

ề ậ  Theo  y ban liên h p qu c v  lu t th ổ ữ ệ ừ

ạ ng m i  ệ ử    máy tính  ằ

ệ ử

này sang máy tính đi n t

khác b ng

ử ụ

, có s  d ng m t tiêu chu n

ệ ử ng ti n đi n t ậ ỏ ượ

qu c t ể (EDI) là vi c chuy n giao thông tin t ệ ử đi n t ươ ph đã đ

ể ấ c th a thu n đ  c u trúc thông tin”.

6060

ượ

Nội dung EDI ủ ế ụ

c th c hi n thông qua m ng  ệ

ụ ớ

ố ọ

ế ậ

ư

c thi

 Ngày nay EDI ch  y u đ ể Internet. Đ  ph c v  cho buôn bán gi a các doanh nghi p  ề ậ ợ ơ i h n v i chi phí truy n thông không quá t n kém,  thu n l ạ ể ộ ườ i  ta  đã  xây  d ng  m t  ki u  m ng  m i  g i  là  “m ng   ng ả riêng   o”  (virtual  private network), là m ng riêng d ng  ự ệ t l p d a trên  intranet c a m t doanh nghi p nh ng đ chu n trang Web và truy n thông qua m ng Internet.

ạ ượ ạ ườ ng g m các n i dung

ổ  Công vi c trao đ i EDI trong TMĐT th

sau:  – 1/ Giao d ch k t n i ế ố ị – 2/ Đ t hàng   ặ – 3/ Giao d ch g i hàng   ị – 4/Thanh toán – V n đ  này đang  ề

6161

ộ ệ ủ

ố ả

ả ộ

c giao  ứ ụ ạ

ươ ươ ề ầ

ế ư ấ ề  v n, vé máy bay, vé xem

ể ả ợ ồ

1.5.4. Truyền dung liệu  Dung li u (content) là n i dung c a hàng  ị ủ ậ hóa s , giá tr  c a nó không ph i trong v t  ằ mang tin và n m trong b n thân n i dung  ể ượ ố c a nó. Hàng hoá s  có th  đ ố qua m ng. Ví d  hàng hoá s  là: Tin t c,  ng trình phát thanh,  nh c phim, các ch ng trình ph n m m,  truy n hình, các ch các ý ki n t phim, xem hát, h p đ ng b o hi m, v.v..

6262

ệ i d ng

ướ  Tr ệ ậ c trao đ i d ằ

ể ườ ử i s

ả ụ

ặ ầ ể

ượ ứ ậ

ạ ọ

1.5.4. Truyền dung liệu (tt_2) ổ ướ ạ ượ c đây, dung li u đ ư hi n v t (physical form) b ng cách đ a vào  đĩa, vào băng, in thành sách báo, thành văn  ế b n, đóng gói bao bì chuy n đ n tay ng ư ủ ể ế ố d ng, ho c đ n đi m phân ph i (nh  c a  ườ ử ụ i s  d ng mua  hàng, qu y báo v.v.) đ  ng ế ệ c  và nh n tr c ti p. Ngày nay, dung li u đ ử ề ố s  hóa và truy n g i theo m ng, g i là “giao  ử ố g i s  hóa” (digital delivery).

6363

ư ệ

 Các t

ặ ượ

báo đã đ

ệ ử

ệ ườ ử i s

ề ượ ố

ế ị

1.5.4. Truyền dung liệu (tt_3) ả ờ  li u công ty, các ca­ta­lô s n   báo, các t ấ ườ ầ ượ ư i ta g i là “xu t  t đ a lên Web, ng ph m l n l ệ ử b n đi n t ” (electronic publishing ho c Web  ư ả publishing), kho ng 2700 t c đ a lên  ươ ng trình phát  Web g i là “sách đi n t ”; các ch ạ thanh, truy n hình, giáo d c, ca nh c, k  chuy n  v.v..cũng đ ả d ng t màn hình và thi

c s  hóa, truy n qua Internet, ng ử ụ i xu ng (download); và s  d ng thông qua  ệ ử ủ t b  âm thanh c a máy tính đi n t .

6464

Tình hình TMĐT t

i Vi

t Nam năm 2008

Tính đến tháng 6/2008 số người dùng ở Việt Nam

đạt 20.100.000 người, chiếm 23.61% dân số.

www.themegallery.com www.themegallery.com

65

Company Logo Company Logo

Tình hình TMĐT t

i Vi

t Nam năm 2008

www.themegallery.com www.themegallery.com

66

Company Logo Company Logo

Tình hình TMĐT t

i Vi

t Nam năm 2008

www.themegallery.com www.themegallery.com

67

Company Logo Company Logo

Tình hình TMĐT t

i Vi

t Nam năm 2008

www.themegallery.com www.themegallery.com

68

Company Logo Company Logo

Tình hình TMĐT t

i Vi

t Nam năm 2008

www.themegallery.com www.themegallery.com

69

Company Logo Company Logo

Tình hình TMĐT t

i Vi

t Nam năm 2008

www.themegallery.com www.themegallery.com

70

Company Logo Company Logo

Tình hình TMĐT t

i Vi

t Nam năm 2008

www.themegallery.com www.themegallery.com

71

Company Logo Company Logo

 Đào tạo và tuyên truyền, phổ cập về thương mại điện tử.  Hoàn thiện hệ thống pháp luật.  Yêu cầu với các cơ quan Chính phủ về cung cấp các dịch vụ hỗ trợ thương mại điện tử và thực hiện giao dịch điện tử trong mua sắm.

www.themegallery.com www.themegallery.com

72

Company Logo Company Logo

ừ ủ Chính sách t chính ph

LOGO

Tiềm Năng TMĐT VN

www.themegallery.com

73

ớ ấ 10 Website TMĐT l n nh t VN

Vinalink là công ty khảo sát trực tuyến số 1 Việt

nam đưa ra đánh giá dựa vào các tiêu chí như sau: + Doanh số giao dịch thành công + Hình thức (B2B/B2C/C2C) + Độ phủ + Số lượng traffic

www.themegallery.com

74

Company Logo

 1. Mua bán (C2c)

http://www.muaban.net Là website được IDGvv đầu tư , trang web nổi tiếng với các hình thức rao vặt từ trang Báo in Mua bán , nhanh gọn cập nhật liên tục bởi khách hàng, website nổi bật với các giao dịch nhà đất, tuyển dụng hiệu quả. Doanh số giao dịch thành công đạt tới 2 triệu USD/1 ngày

 2. Sàn giao dịch Thép Việt nam (B2B Steel Market place)

http://www.vinametal.com Doanh thu giao dịch thành công : khoảng 1 triệu USD 1 ngày, khoảng 5000 tỷ giao dịch qua sàn trong năm 2008, tập trung hơn 4000 công ty Thép, kim loại, XD tại Việt nam

www.themegallery.com

75

Company Logo

(tiep theo)

 3. Vật giá (B2c)

http://www.vatgia.com Trang web B2C lớn nhất Việt nam hiện tại với trên 200.000 lượt khách thăm 1 ngày.

 4. Én Bạc (C2c)

http://www.enbac.com Trang web chào bán thời trang cho chị em phụ nữ số 1 hiện nay. đáp ứng khá nhiều mẫu mã đẹp và rẻ của các nhóm sinh viên kinh doanh chào bán cho dân công sở.

 5. 5 Giây (C2c)

http://www.5giay.vn Cty Nhật Nguyệt khá thành công với website rao mua bán nhanh gọn với hơn 10 triệu lượt rao và 200.000 thành viên

www.themegallery.com

76

Company Logo

(tiep theo)

 6. Chợ điện tử (B2C)

http://www.chodientu.vn Rất nổi tiếng với sự hợp tác với Ebay, trang web đấu giá số 1 Thế giới hiện nay, cuối năm 2009 hệ thống ebay sẽ tích hợp với Chodientu để thành hệ thống mua bán trực tuyến đúng nghĩa nhất năm 2009

 7. 123Mua (b2c)

http://www.123mua.com.vn Một dịch vụ TMĐT dạng B2C của Vinagame với hơn 3000 đơn hàng thành công năm 2008

 8. Rongbay.com (C2c)

http://www.rongbay.com Một trang rao vặt rất tiện dụng của VC, nhanh chóng đạt thứ hạng cao do tính tiện dụng

www.themegallery.com

77

Company Logo

(tiep theo)

 9. Muare (C2c)

http://www.muare.vn Một trang diễn đàn rao vặt như 5giay được tách ra từ diễn đàn nổi tiếng ttvnol.

 10. Gophatdat.com (B2B)

Một trang web B2B khá lớn được xây dựng lâu năm tại Việt nam và là trang B2B estore thành công nhất tại Việt nam hiện nay.

www.themegallery.com

78

Company Logo

(tiep theo)