intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hàm Green: Phương trình Dyson - Trọng Nghĩa

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

94
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hàm Green: Phương trình Dyson của Trọng Nghĩa trình bày các nội dung về định lý Wick, giản đồ Feynman và phương trình Dyson. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghiên cứu và học tập lĩnh vực Vật lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hàm Green: Phương trình Dyson - Trọng Nghĩa

  1. Hàm Green Phương trình Dyson Trọng Nghĩa
  2. Nội dung • Định lý Wick • Giản đồ Feynman • Phương trình Dyson
  3. Định lý Wick  Định lý Wick Hàm Green theo khai triển S-Matrận  Giản đồ Feynman (i ) n1    Phương trình G ( p; t  t )    dt1... dtn Dyson n 0 n! ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t )V (t1 )...V (tn )C p (t ) 0 0 0 S (, ) 0
  4. Định lý Wick  Định lý Wick Hàm Green theo khai triển S-Matrận  Giản đồ Feynman (i ) n1    Phương trình G ( p; t  t )    dt1... dtn Dyson n 0 n! ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t )V (t1 )...V (tn )C p (t ) 0 0 0 S (, ) 0 Trong đó i ˆ ˆ TC p (t )C p (t )  G0 ( p; t  t ) 0 0
  5. Định lý Wick  Định lý Wick Ta sẽ tập trung vào tính T-tích có dạng như sau  Giản đồ Feynman ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t )V (t1 )V (t2 )V (t3 )C p (t ) 0 0  Phương trình Dyson
  6. Định lý Wick  Định lý Wick Ta sẽ tập trung vào tính T-tích có dạng như sau  Giản đồ Feynman ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t )V (t1 )V (t2 )V (t3 )C p (t ) 0 0  Phương trình Dyson Giả sử thế V là thế tương tác electron-electron 1 4 e ˆ ˆ ˆ ˆ it (    ) 2 V (t1 )   2 Ck qCkqCk Ck e k  q k  q k k  ˆ 2 k k q q
  7. Định lý Wick  Định lý Wick Ta sẽ tập trung vào tính T-tích có dạng như sau  Giản đồ Feynman ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t )V (t1 )V (t2 )V (t3 )C p (t ) 0 0  Phương trình Dyson Giả sử thế V là thế tương tác electron-electron 1 4 e ˆ ˆ ˆ ˆ it (    ) 2 V (t1 )   2 Ck qCkqCk Ck e k  q k  q k k  ˆ 2 k k q q Như vậy ta sẽ phải luôn tính T-tích của các toán tử sinh hủy ˆ ˆ  ˆ ˆ  TC1 (t1 )C1 (t1 )...Cn (tn )Cn (tn )  0 0
  8. Định lý Wick  Định lý Wick Định lý Wick:  Giản đồ Feynman Trung bình T-tích của các toán tử sẽ bằng tổng tất cả các  Phương trình bắt cặp có thể có của 1 toán tử sinh và 1 toán tử hủy, mỗi Dyson cặp này phải sắp xếp đúng theo trình tự thời gian
  9. Định lý Wick  Định lý Wick Định lý Wick:  Giản đồ Feynman Trung bình T-tích của các toán tử sẽ bằng tổng tất cả các  Phương trình bắt cặp có thể có của 1 toán tử sinh và 1 toán tử hủy, mỗi Dyson cặp này phải sắp xếp đúng theo trình tự thời gian Ngoài ra, ta có ˆ ˆ TC (t )C (t )   ˆ ˆ TC (t )C (t ) 0 0 0 0
  10. Định lý Wick  Định lý Wick Định lý Wick:  Giản đồ Feynman Trung bình T-tích của các toán tử sẽ bằng tổng tất cả các  Phương trình bắt cặp có thể có của 1 toán tử sinh và 1 toán tử hủy, mỗi Dyson cặp này phải sắp xếp đúng theo trình tự thời gian Ngoài ra, ta có ˆ ˆ TC (t )C (t )   ˆ ˆ TC (t )C (t ) 0 0 0 0 Như vậy, theo định lý Wick ˆ ˆ ˆ ˆ TC (t )C (t1 )C (t2 )C (t ) 0 0     ˆ ˆ TC (t )C (t1 ) ˆ ˆ TC (t2 )C (t ) 0 0 0 0    ˆ ˆ TC (t )C (t ) ˆ ˆ TC (t2 )C (t1 ) 0 0 0 0
  11. Định lý Wick  Định lý Wick Trong đó, các trung bình T-tích của mỗi cặp  Giản đồ Feynman ˆ ˆ TCk (t1 )Ck (t2 )  iG0 (k , t1  t2 ) ˆ ˆ TCk (t )Ck (t )  nF (k ) 0 0 0 0  Phương trình Dyson
  12. Định lý Wick  Định lý Wick Xét trường hợp tương tác electron-phonon  Giản đồ Feynman V   M q BqCk qCk ˆ ˆ ˆ q ,k  Phương trình Dyson
  13. Định lý Wick  Định lý Wick Xét trường hợp tương tác electron-phonon  Giản đồ Feynman V   M q BqCk qCk ˆ ˆ ˆ q ,k  Phương trình Dyson Khi đó T-tích sẽ có hai loại toán tử ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t ) Bq1 (t1 )Cq1 (t1 )Cq1 (t1 ) Bq2 (t2 )Cq2 (t2 )Cq2 (t2 )C p (t ) 0 0
  14. Định lý Wick  Định lý Wick Xét trường hợp tương tác electron-phonon  Giản đồ Feynman V   M q BqCk qCk ˆ ˆ ˆ q ,k  Phương trình Dyson Khi đó T-tích sẽ có hai loại toán tử ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t ) Bq1 (t1 )Cq1 (t1 )Cq1 (t1 ) Bq2 (t2 )Cq2 (t2 )Cq2 (t2 )C p (t ) 0 0 Các toán tử khác loại giao hoán nhau, ta có ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t )Cq1 (t1 )Cq1 (t1 )Cq2 (t2 )Cq2 (t2 )C p (t ) ˆ ˆ TBq1 (t1 ) Bq2 (t2 ) 0 0 0 0
  15. Định lý Wick  Định lý Wick  Giản đồ Định lý Wick cũng có thể áp dụng cho các toán tử phonon Feynman ˆ ˆ ˆ ˆ TBq1 (t1 ) Bq2 (t2 ) Bq3 (t3 ) Bq4 (t 4 )  Phương trình 0 0 Dyson  ˆ ˆ TBq1 (t1 ) Bq2 (t2 ) ˆ ˆ TBq3 (t3 ) Bq4 (t4 ) 0 0 0 0  ˆ ˆ TBq1 (t1 ) Bq3 (t3 ) ˆ ˆ TBq2 (t2 ) Bq4 (t 4 ) 0 0 0 0  ˆ ˆ TBq1 (t1 ) Bq4 (t4 ) ˆ ˆ TBq2 (t2 ) Bq3 (t3 ) 0 0 0 0   q1  q2 0 q3  q4 0 ˆ ˆ TBq1 (t1 ) B q1 (t2 ) ˆ ˆ TBq3 (t3 ) B q3 (t4 ) 0 0 0 0  q1  q3 0 q2  q4 0 ˆ ˆ TBq1 (t1 ) B q1 (t3 ) ˆ ˆ TBq2 (t2 ) B q2 (t4 ) 0 0 0 0  q1  q4 0 q2  q3 0 ˆ ˆ TBq1 (t1 ) B q1 (t4 ) ˆ ˆ TBq2 (t2 ) B q2 (t3 ) 0 0 0 0
  16. Định lý Wick  Định lý Wick Với các toán tử phonon  Giản đồ Feynman ˆ ˆ TBq1 (t1 ) B q1 (t2 )  iD0 (q1; t1  t2 ) 0 0  Phương trình Dyson
  17. Định lý Wick  Định lý Wick Với các toán tử phonon  Giản đồ Feynman ˆ ˆ TBq1 (t1 ) B q1 (t2 )  iD0 (q1; t1  t2 ) 0 0  Phương trình Dyson So sánh với các toán tử electron ˆ ˆ TCk (t1 )Ck (t2 )  iG0 (k , t1  t2 ) ˆ ˆ TCk (t )Ck (t )  nF (k ) 0 0 0 0
  18. Định lý Wick  Định lý Wick Minh họa, ta tính thử 3 số hạng đầu. Với n = 0  Giản đồ Feynman i ˆ ˆ TCk (t1 )Ck (t2 )  G0 (k , t1  t2 ) 0 0  Phương trình Dyson
  19. Định lý Wick  Định lý Wick Minh họa, ta tính thử 3 số hạng đầu. Với n = 0  Giản đồ Feynman i ˆ ˆ TCk (t1 )Ck (t2 )  G0 (k , t1  t2 ) 0 0  Phương trình Dyson Với n = 1 ˆ TBq 0 0 0
  20. Định lý Wick  Định lý Wick Minh họa, ta tính thử 3 số hạng đầu. Với n = 0  Giản đồ Feynman i ˆ ˆ TCk (t1 )Ck (t2 )  G0 (k , t1  t2 ) 0 0  Phương trình Dyson Với n = 1 ˆ TBq 0 0 0 Với n = 2 i3     dt 1  dt2  M q1 M q2 ˆ ˆ TBq1 (t1 ) Bq2 (t2 ) 2!   q1 , q2 0 0  k1 , k2 0 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ TC p (t )Ck1  q1 (t1 )Ck1 (t1 )Ck2 q2 (t2 )Ck2 (t2 )C p (t ) 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2