intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kết quả đàm phán Hiệp định VPA/FLEGT giữa VN-EU

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

79
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kết quả đàm phán Hiệp định VPA/FLEGT giữa VN-EU tập trung vào những vấn đề cụ thể như: Ngành công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu VN; những quy định mới của quốc tế về nguồn gốc gỗ; hiệp định VPA và các kết quả đàm phán đến nay;... Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kết quả đàm phán Hiệp định VPA/FLEGT giữa VN-EU

  1. Hội thảo’ Kết nối và chia sẻ thông tin giữa các doanh nghiệp ngành gỗ’, Qui Nhơn, ngày 26/6/2015 Kết quả đàm phán Hiệp định VPA/FLEGT giữa VN-EU
  2. Nội dung 1. Ngành công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu VN; 2. Những qui định mới của quốc tế về nguồn gốc gỗ; 3. Hiệp định VPA và các kết quả đàm phán đến nay; 4. Qui trình xác minh và cấp phép FLEGT 5. Thách thức trong tiến trình đàm phán
  3. Ngành chế biến gỗ xuất khẩu VN > 4000 DN 1,9 tỷ 2006 USD 6, 2 tỷ 2014 USD
  4. Thị trường xuất khẩu gỗ và SPG  VN xuất khẩu Gỗ và SPG sang hơn 100 quốc gia;  4 Thị trường XK chính của VN là Hoa Kỳ, Trung quốc, Nhật Gvà EU;  Việt Nam chiếm khoảng gần 4% thương mại đồ nội thất trên thế giới, đứng thứ 6 thế giới, thứ hai ở Châu Á (sau Trung quốc ).
  5. Những thay đổi về thị trường • Xu hướng hội nhập sâu rộng toàn cầu, tự do hóa  thương mại, mở cửa thị trường:  Thể chế quốc tế mới hình thành hỗ trợ đầu tư, thương mại,  chuyển dịch lao động: Cộng đồng chung ASEAN 2015, Hiệp  định TPP (12 quốc gia), Đối tác kinh tế khu vực toàn diện  RCEP (ASEAN+ 6).   Các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới được ký kết:  FTA VN­ Hàn Quốc, FTA­EU, Liên minh Hải quan Nga,  Belarus, Kazakhstan…  Hàng rào thuế quan sẽ được bãi bỏ: thuế suất giảm dần và  bằng không cho nhiều mặt hàng trong những năm tới.  Thay vào đó, các nước nhập khẩu sẽ tăng mức độ phòng vệ  thương mại, hàng rào kỹ thuật.  
  6. Thay đổi thị trường liên quan đến ngành gỗ  2008: Hoa Kỳ ban hành Luật Lacey (tháng  4/2010 có hiệu lực với mặt hàng gỗ), DN NK  phải khai báo nguồn gốc gỗ   2010: EU ban hành qui chế gỗ hợp pháp  (EUTR 995) có hiệu lực vào tháng 3/2013: DN  NK đầu tiên vào EU phải làm trách nhiệm giải  trình  2012: Úc ban hành Luật chống khai thác gỗ  bất hợp pháp, có hiệu lực từ 30/11/2014, DN  ̉ làm trách nhiệm giải  XK gỗ vào Úc sẽ phai 
  7. Quy chế gỗ của EU (EUTR 995/2010) • Ban hành 10/2010 và có hiệu  lực vào 3/3/2013 •  Cấm buôn bán gỗ bất hợp  pháp tại EU, đưa ra danh mục  mã HS phải tuân thủ qui định.    • Nhà nhập khẩu gỗ đầu tiên  vào EU phải làm trách nhiệm  giải trình về nguồn gốc gỗ,  bao gồm các biện pháp và thủ  tục: truy cập thông tin; phân  tích & đánh giá rủi ro; giảm 
  8. Quy chế gỗ của EU (EUTR 995/2010) Gỗ hợp pháp là gì? • Sản phẩm được Là gỗ được khai cấp phép FLEGT thác, vận chuyển, và CITES được coi chế biến, xuất khẩu là gỗ khai thác hợp tuân thủ qui định pháp và không luật pháp hiện hành phải làm trách của quốc gia sở tại. nhiệm giải trình khi vào EU Giấy phép FLEGT chỉ được cấp bởi các quốc gia đã kết thúc đàm phán hiệp định Đối tác tự nguyện (VPA) với EU
  9. Hiệp định VPA/FLEGT là gì?  Là Hiệp định thương mại song phương được ký  giữa EU với quốc gia đối tác xuất khẩu gỗ và sản  phẩm gỗ, theo đó: • Quốc gia đối tác cam kết chỉ xuất khẩu vào EU gỗ và  các sản phẩm gỗ hợp pháp • Quốc gia đối tác thiết lập Hệ thống đảm bảo gỗ hợp  pháp (TLAS) để xác minh và cấp phép FLEGT cho gỗ  và SPG nằm trong danh mục HS của  hiệp định trước  khi xuất khẩu vào EU; • Một đơn vị giám sát độc lập được hai bên nhất trí  làm nhiệm vụ giám sát hệ thống TLAS và cấp phép  FLEGT. 
  10. Bối cảnh Việt Nam đàm phán Hiệp định VPA/FLEGT với EU • Việt Nam bắt đầu đàm  phán từ 11/2010 theo yêu  cầu của các DN và Hiệp  hôi; • VN không học hỏi được  các kinh nghiệm của các  quốc gia đã ký VPA;  • Đã qua 4 vòng đàm phán,  sau mỗi vòng VN có điều  chỉnh chiến lược phù hợp  với thực tế; • Dự kiến kết thúc vào 2015.
  11. 1. Issuing Authority 2. Reserved for partner Name country purpose Nội dung đàm phán Adress 3. FLEGT License number 4. Expiration Date 1. Danh mục hàng hóa đưa …../…../….. vào VPA 5. Country of Export 7. Means of transportation 6. Code ISO 2. Định nghĩa gỗ hợp pháp 8. Licensee Name 3. Kiểm soát chuỗi cung Address 4. Hệ thống xác minh gỗ 9. Commercial Description product hợp pháp TLAS 5. Qui trình cấp phép 10. Common or scientific name 11. Code HS 12. Country of Harvest 13. Code(s) ISO FLEGT 6. Giám sát độc lập 14. Volume (m3) Wt Net (kg) 16. Number of units 17. Distinguishing marks 18. Signature et stamp issuing authority
  12. Danh mục hàng hóa Danh mục trong EUTR Danh mục trong VPA Chương 44: gỗ Chương 44: gỗ - 4401, 4402, 4403….4418 - 4401, 4403, 4407, 4408, Chương 47: Bột giấy 4409, 4410, 4411, 4412, Chương 48: Giấy 4413000, 44140000, 4415, Chương 94: đồ gỗ nội thất 4416, 4418 -940330: nội thất văn phòng Chương 94: đồ gỗ nội thất -940340: nội thất nhà bếp -94033000: nội thất văn phòng -94035000:nội thât phòng ngủ -94034000: nội thất nhà bếp -940360: Nội thất khác -94035000:nội thât phòng ngủ -94039030: -940360: Nội thất khác -94060020: nhà làm sẵn
  13. Định nghĩa gỗ hợp pháp (Phụ lục II của VPA) 7 nguyên tắc của LD cho tổ chức N. Tắc Khai thác gỗ trong nước tuân thủ các quy định về 1 quyền sử dụng đất, sử dụng rừng, quản lý và môi trường. N. Tắc Tuân thủ các quy định về xử lý gỗ tịch thu. 2 N. Tắc Tuân thủ các quy định về nhập khẩu gỗ. 3 N. Tắc Tuân thủ các quy định về vận chuyển, mua bán 4 gỗ. N. Tắc Tuân thủ các quy định chế biến gỗ. 5 N. Tắc Tuân thủ các quy định về xuất khẩu. 6
  14. Định nghĩa gỗ hợp pháp (Phụ lục II của VPA) 7 nguyên tắc của LD cho hộ gia đình N. Tắc Khai thác gỗ trong nước tuân thủ các quy định về 1 quyền sử dụng đất, sử dụng rừng, quản lý và môi trường. N. Tắc Tuân thủ các quy định về xử lý gỗ tịch thu. 2 N. Tắc Tuân thủ các quy định về nhập khẩu gỗ. 3 N. Tắc Tuân thủ các quy định về vận chuyển, mua bán 4 gỗ. N. Tắc Tuân thủ các quy định chế biến gỗ. 5 N. Tắc Tuân thủ các quy định về xuất khẩu.
  15. Một số vấn đề liên quan đến LD • Gỗ nhập khẩu: đây là vấn đề khó khăn nhất của VN  khi chúng ta nhập khẩu từ nhiều quốc gia trong đó có  các QG có độ rủi ro cao về khai thác gỗ bất hợp pháp • EU yêu cầu VN phải có qui định tượng tự như EUTR  về quản lý gỗ nhập khẩu.  VN không đồng ý. • VN đưa ra phương  án là đối với gỗ nhập khẩu từ RTN  nếu không có chứng chỉ được quốc tế công nhận như  FSC, PEFC… thì sẽ phải bổ sung thêm bằng chứng về  giấy phép khai thác của nước xuất khẩu.  • Gỗ cao su: VN  chưa có qui định về VBPL về khai thác  và hồ sơ hợp pháp: VN sẽ bổ sung trong thời gian tới. 
  16. Trách nhiệm của DN trong chuỗi cung ứng Tuân thủ các Tuân thủ các Tuân thủ các Tuân thủ các Tuân thủ các quy định về quy định về quy định về quy định về quy định về nhập khẩu, sử dụng đất, vận chuyển, chế biến gỗ, xuất khẩu, hải quan, khai thác rừng buôn bán gỗ, đăng ký kinh hải quan đăng đăng ký kinh và môi trường đăng ký kinh doanh, môi ký kinh doanh doanh và đối với khai doanh và trường, lao thuế… thuế… thác gỗ nội thuế… động và địa… thuế… DN nhập DN khai DN buôn DN chế biến DN xuất khẩu gỗ thác gỗ bán và vận và sản xuất khẩu trong chuyển gỗ đồ nội thất nước
  17. SƠ ĐỒ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG TRONG VPA Hệ thống  1. Đinh nghĩa gỗ hợp pháp: Tổ chức và Hộ gia  kiểm soát  đình  quốc gia được  áp dụng cho  tất cả các thị  2. Tạo lập, xác minh và phê duyệt bằng chứng  trường và DN  ở   từng giai đoạn của chuỗi cung  trong nước và  XK  3. Thanh tra và kiểm tra nội bộ  Các biện  4. Xác minh sự tuân thủ của các tổ chức và hộ  pháp bổ  gia đình, bao gồm phân loại doanh nghiệp  sung được  trên cơ sở đánh giá rủi ro và xác minh áp dụng cho  các doanh  5. Cấp phép FLEGT nghiệp xuất  khẩu sang  EU  6. Đánh giá độc lập
  18. Cấp phép FLEGT • Giấy phép FLEGT được cơ quan thẩm quyền cấp cho  từng lô hàng thuộc phụ lục 1 của Hiệp định VPA  trước khi xuất khẩu đi EU; • Cơ quan cấp phép là cơ quan quản lý CITES VN; • Cơ quan xác minh: cơ quan Kiểm lâm các cấp; • VN sẽ áp dụng phân loại DN để cấp phép, dự kiến chia  thành 2 loại:  DN loại 1: Là các DN XK đáp ứng đầy đủ các yêu cầu  của LD và không có vi phạm.  DN loại 2: Là các DNXK đáp ứng chưa đầy đủ yêu cầu  của LD hoặc có vi phạm.
  19. Qui trình cấp phép FLEGT • Bước 1: DN XK sang EU gửi đơn đề nghị cấp giấy phép và hồ  sơ lâm sản XK đến cơ quan cấp phép cho từng lô hàng XK; • Bước 2 : Cơ quan cấp phép tiếp nhận đơn cấp phép FLEGT và  hồ sơ lâm sản XK; và tiến hành thực hiện các thủ tục sau:  Đối với DN loại 1 mà không có nghi ngờ rủi ro, cơ quan cấp phép sẽ cấp phép FLEGT ngay.  Đối với DN loại 2 hoặc DN loại 1 khi có nghi ngờ rủi ro, cơ quan cấp phép sẽ chuyển hồ sơ sang cơ quan xác minh. Cơ quan xác minh sẽ thông báo kết quả xác minh cho cơ quan cấp phép. • Bước 3: Dựa trên việc kiểm tra sự tuân thủ LD và kiểm soát  chuỗi cung và xác minh theo VNTLAS, cơ quan cấp phép sẽ cấp  hoặc từ chối cấp giấy phép FLEGT cho lô hàng.
  20. Quy trình xuất khẩu hiện nay của các DN VN 1 2 3 4 5 6 Lưu kho Kiểm tra Kiểm tra Vận Cho phép sản của bên hàng hóa chuyển Hàng hóa thông quan tại lên tàu và phẩm mua bởi hải hàng hóa cảng xuất - Phiếu -Đơn hàng, quan - Hợp giao cho - Tờ khai hải bên mua xuất kho, hợp đồng - Tờ khai đồng vận quan, phiếu xuất mã sản mua bán … hải quan chuyển, (giá FOB) kho, hợp đồng liên quan phẩm dựa trên mã (có bảng kê hợp đồng mua bán liên sản phẩm, đính kèm, mua bán, với bước quan với bước 5 kiểm tra Phiếu xuất phiếu xuất (4) trong quá kho, hợp kho liên trình sản đồng mua quan với xuất bán, vận bước (3) đơn, niêm Trường hợp vênh phong container về số lượng giữa liên quan giấy phép FLEGT với bước và hàng hóa lên (2), giấy tàu thì xử lý thế GIẤY PHÉP phép FLEGT FLEGT nào?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2