ạ ạ ươ ươ ườ ườ ạ ụ ộ B giáo d c và đào t o ạ ụ ộ B giáo d c và đào t o ạ ọ ng Đ i h c Ngo i Th ạ ọ ng Đ i h c Ngo i Th ng ng Tr Tr
ế
ọ Môn h c: Kinh t
vĩ mô 1
ả
ườ
ng
Gi ng viên: Ph m Xuân Tr ố ế
ế
ạ Khoa Kinh t
qu c t
Email: pxt_87@hotmail.com Sđt: 0983545429
ộ
Hà N i, 1/2011
ộ ộ
ọ N i dung môn h c ọ N i dung môn h c
ớ
ế
ệ ổ
vĩ mô
i thi u t ng quan v kinh t
ng kinh t ầ ư
ệ ố
ề ệ
ề
Bài 1: Gi ề Bài 2: Các bi n s vĩ mô c b n ơ ả ế ố Bài 3: Tăng tr ế ưở Bài 4: Ti ệ ế t ki m, đ u t và h th ng tài chính Bài 5: Th t nghi p ệ ấ Bài 6: T ng c u, t ng cung ầ ổ ổ Bài 7: T ng c u và chính sách tài khóa ầ ổ Bài 8: Ti n t ề ệ và chính sách ti n t Bài 9: L m phát ạ Bài 10: Kinh t ế
vĩ mô trong n n kinh t
ế ở m
ụ ụ
ọ M c tiêu môn h c ọ M c tiêu môn h c ữ
ắ
ế ơ ả ủ ầ ổ
ệ ạ
N m v ng lý thuy t c b n c a kinh t ế ọ h c vĩ ấ ổ mô (GDP, CPI, T ng c ut ng cung, Th t nghi pl m phát, Cán cân thanh toán)
ề ả
ứ
Dùng ki n th c vĩ môvi mô làm n n t ng đ ể ế ọ
ọ
ế h c các môn kinh t
h c khác
ậ ụ
ể
ượ
ủ ả
V n d ng lý thuy t vào trong th c ti n (hi u ế ự ễ ả ố ế ượ ề i thích đ thông tin v kinh t c công b , gi ư ế ả ệ ượ x y ra, đ a ra đánh c hi n t đ ng kinh t ề ự giá d báo c a b n thân v các chính sách kinh t ) ế
ệ ệ
ả Tài li u tham kh o ả Tài li u tham kh o
1 N.Gregogy Mankiw,Principles of Economics,International Student Edition,Seventh edition,Worth Pulisher,2009.
ế
2 Nguy n Văn Công, Nguyên lý kinh t
vĩ mô,NXB Lao
ễ ộ đ ng 2006.
3 Frank and Bernanke, Principles of Macroeconomics,Third
edition, 2007.
4 Glenn Hubbard and Tony O’Brien, Macroeconomics,
Second edition, 2008.
5 D.Begg,S Fisher,R.Dorchbusch,Economics,Third
edition,McGrawHill Book Company,1991 ẽ ượ ử ụ
ư
c s d ng nh giáo trình )
(1, 2 s đ
http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=217
http://www.customs.gov.vn/Lists/TinHoatDong/TinTuc.aspx?Category=Th%E1%BB
%91ng%20k%C3%AA%20H%E1%BA%A3i%20quan
http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/1351583
http://fia.mpi.gov.vn/Default.aspx?ctl=FIAs&TabID=4&mID=265
http://www.vietnamtourism.gov.vn/index.php?cat=2020
http://vneconomy.vn/tailieu.htm
http://www.vnep.org.vn/viVN/Trangchu/.htm
http://pwt.econ.upenn.edu/
http://www.oecd.org/statsportal/0,3352,en_2825_293564_1_1_1_1_1,00.html http://www.adb.org/Economics/
http://www.imf.org/external/data.htm http://www.un.org/en/databases/
http://www.bis.org/statistics/index.htm
http://finance.yahoo.com/actives?e=us http://www.mhhe.com/economics/dornbusch8e/quizzes/quizzes.mhtml
ữ ữ Các trang web h u ích Các trang web h u ích
Sách hay Sách hay
1 The richest man in Babylon – Geogre Sclason 2 Naked Economics – Charles Wheelan 3 The Undercover Economist – Tim Harford 4 80/20 Principle – Richard Kock 5 Currency War – Song Hongbing 6 The exlusive quest for growth – William Easterly 7 Blue Ocean Strategy – Wchankim, Renee Mauborgne 8 Good luck – Alex Rovira, Fernando Trias de Bes 9 How to stop worrying and start living – Dale Carnegie ….
ớ ớ ệ ổ ệ ổ ề ề ế ế Bài 1 Gi Bài 1 Gi i thi u t ng quan v kinh t i thi u t ng quan v kinh t vĩ vĩ
ọ
ệ
ắ ạ
I Nh c l kinh t ổ
ề
ế
vĩ mô
ứ
ng pháp nghiên c u
i các khái ni m quan tr ng trong ế ọ h c II T ng quan v kinh t 1 Khái ni mệ ươ ố ượ ng và ph 2 Đ i t ế ệ ố vĩ mô 3 H th ng kinh t
mômô
ắ ạ ắ ạ ọ ọ ệ i các khái ni m quan tr ng ệ i các khái ni m quan tr ng
ế ự S khan hi m (scarcity) “ the situation in which unlimited wants
exceed the limited resources available to fulfill those wants”
ơ ộ
Chi phí c h i (opportunity cost) “ the value of the nextbest alternative that must be forgone in oder to undertake the activity”
ế ọ ế ọ I Nh c l I Nh c l trong kinh t trong kinh t h c h c
ắ ạ ắ ạ ọ ọ
ế ọ ế ọ ế ế I Nh c l I Nh c l trong kinh t trong kinh t ệ i các khái ni m quan tr ng ệ i các khái ni m quan tr ng h c (ti p) h c (ti p)
ế ọ h c (economics)
Kinh t “the study of the choices people make to attain their goals, given their scare reosources” ộ ấ ứ ộ ề Ba câu h i c b n mà m t b t c m t n n
ả ả ờ i:
kinh t ả ả ả ỏ ơ ả ế nào cũng ph i tr l ấ S n xu t cái gì? ấ ư ế S n xu t nh th nào? ấ S n xu t cho ai?
ắ ạ ắ ạ ọ ọ
ế ọ ế ọ ế ế I Nh c l I Nh c l trong kinh t trong kinh t ệ i các khái ni m quan tr ng ệ i các khái ni m quan tr ng h c (ti p) h c (ti p)
ồ ự ọ ế ế m i ngu n l c trong xã h i đ u khan hi m →s l a ch n nh ng ngu n l c khan hi m
ộ ề ọ ồ ự ữ ự ự ụ ể ụ ấ đ y cho các m c tiêu c th
ả ấ
→d n đ n 3 câu h i s n xu t cái gì, s n xu t ấ ỏ ả ấ ế ẫ ư ế ả nh th nào, s n xu t cho ai
ế ọ ờ ể ả ờ ỏ h c ra đ i đ tr l i cho 3 câu h i
→kinh t đó.
ắ ạ ắ ạ ọ ọ
ế ọ ế ọ ế ế I Nh c l I Nh c l trong kinh t trong kinh t ệ i các khái ni m quan tr ng ệ i các khái ni m quan tr ng h c (ti p) h c (ti p)
ứ ả Phân tích th c ch ng (positive anlysis): tr
ờ ạ ạ ư ế ự ỏ i cho câu h i cái gì, t l i sao l i nh th
ả Phân tích chu n t c (normative analysis): tr
ế ờ ẩ ắ ỏ i cho câu h i nên làm th nào l
ề ề ổ ổ ế ế II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t vĩ mô vĩ mô
ế
ố 1 Khái ni mệ ứ ọ ế : là môn h c nghiên c u quá vĩ mô Kinh t ọ ủ ả ề ự ư trình ra đ a ra l a ch n c a c n n kinh t ế ặ ớ ự khi đ i m t v i s khan hi m
ế ạ ọ
là môn h c nghiên c u ho t ể ủ ả ề vĩ mô: ổ Kinh t ộ đ ng t ng th c a c n n kinh t ứ ế .
ề ề ổ ổ ế ế ế ế II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ứ ủ ế Đâu là v n đ nghiên c u c a kinh t vĩ mô,
kinh t
ệ ả vào công ngh s n ề ấ ế vi mô? 1 Hãng FPT có nên đ u t
ớ ng c a tăng giá xăng t i doanh thu
ầ ư ấ xu t máy tính hay không? ủ ưở Ả 2 nh h ậ ả ủ c a ngành v n t i?
3 Chi phí đ u vào tăng có làm tăng CPI trong
ờ
ả ộ ưở ớ ầ ớ th i gian t i? ấ 4 Năng su t lao đ ng nh h ng ra sao t i
GDP?
ế ế ề ề vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ứ ế II T ng quan v kinh t ế II T ng quan v kinh t ươ ng pháp nghiên c u
ng và ph ng
ề ậ ấ vĩ mô t p trung vào 4 v n đ quan
ổ ổ ố ượ 2 Đ i t ố ượ a Đ i t ế Kinh t tr ngọ
ứ ả ượ ưở ế ng tăng tr ng kinh t ỳ chu k
+ M c s n l kinh doanh
ạ
ộ i xã h i
ứ ấ ươ cân th
ấ + M c giá chung l m phát ệ + Th t nghi p – phúc l ố ế ạ + Th ng m i qu c t ỷ ạ ươ ng m i) t ỏ Các câu h i liên quan đ n 4 v n đ trên là
ế vĩ mô tìm
ỏ ọ ế ả ợ cán cân thanh toán (cán ố giá h i đoái ề ế ữ nh ng câu h i tr ng tâm mà kinh t cách gi i quy t
ề ề
ổ ổ
ế ế
(ti p)ế(ti p)ế
II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t
vĩ mô vĩ mô
ổ
ằ
ứ ng hóa ả ặ : đ t ra các ự ế ằ b ng
ể phân tích cân b ng t ng th
Ph
ể ừ
ẩ
ớ năm 1874 v i tác ph m:
ồ
ờ ở ấ ả t c t
ng
(General Equilibrium) do L.Walras (18341910) phát tri n t “Elements d’economic Politque Pure (1874 ằ 1877)”: xem xét cân b ng đ ng th i các th tr ươ
ị ườ ng pháp toán h c
Ph
ươ ươ ng pháp nghiên c u b Ph ừ ượ ươ ng pháp tr u t Ph ơ ả ị ợ gi đ nh h p lý, đ n gi n hóa th c t các mô hình kinh tế ng pháp
ọ : di n đ t các
ng trình
nguyên lý kinh t ọ toán h c (kinh t ạ ễ ế ướ ạ ươ i d ng ph d ế ượ ng) l
ề ề
ổ ổ
ế ế
ế ế
II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t
vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ứ
ươ ướ
b Ph Các b
ng pháp nghiên c u c hình thành nên mô hình kinh t
ế
(economic model)
ứ
ế
Mô hình kinh t
trung tâm trong nghiên c u kinh ầ
ế
ổ
ổ
vĩ mô đó là mô hình t ng c u, t ng cung
t
ề ề
ổ ổ
ế ế
(ti p)ế(ti p)ế
II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t
vĩ mô vĩ mô
ứ
ng pháp nghiên c u
ươ ặ
b Ph Hai đ c đi m đáng chú ý trong mô hình kinh
ể
tế
S li u trong kinh t
ố ệ ế ọ h c
Vai trò c a các gi
ủ ả ị đ nh
ề ề ổ ổ ế ế ế ế II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ẽ ứ ượ ế ộ ? M t chi c máy bay Boeing s ch a đ c
ả bao nhiêu qu bóng bàn
ạ ạ ắ ố ? T i sao ng i làm n p c ng hình tròn
ườ i ta l ả mà không ph i là hình vuông
ề ề ổ ổ ế ế ế ế II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ả ệ ố
ệ ố ế vĩ mô
h th ng kinh t
ồ
ế ố ầ
ế ộ : đ u vào, h p đen kinh t
vĩ mô ế ầ , đ u
bao g m 3 y u t ra ầ
ừ
ộ
ồ
ế
ủ ế ế
ờ ế
bên ngoài, bao g m ch y u ố t, dân s , chi n
: Th i ti
ạ
Đ u vào ữ Nh ng tác đ ng t ế ố các bi n s phi kinh t ế tranh...(bi n ngo i sinh)
ộ
ừ
ồ
ụ ủ ế
ề
ộ
ướ
ụ
ị
Nh ng tác đ ng t bên trong, bao g m hành vi ế ủ ủ ể c a các ch th + các công c c a Nhà ằ ỉ vĩ mô, c nh m đi u ch nh h p đen kinh t ộ ế ớ c (bi n n i i các m c tiêu đã đ nh tr ng t
ữ kinh t ướ n ướ h sinh)
3 H th ng kinh t Theo P.A.Samuelson mô t
ủ ệ ố
vĩ mô trung tâm c a h th ng, ho t đ ng
ẽ
ấ ượ
ế ế ề ề ế ế vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ế ế ố ế: y u t ư ế
ế ị
ạ ộ
ủ ộ
ạ ộ ầ ng đ u ra. ổ
ế ị ng quy t đ nh ho t đ ng c a h p đen là: t ng
ả ượ
ạ
ướ ng trong n ủ ỗ ồ
ả ế ổ ề
ổ
ầ ế ... ng trong n
là t ng s n l
c mà các doanh ỗ
ướ ứ
ứ
ạ
i m i m c giá
ồ
ộ
tác đ ng đ n t ng cung bao g m lao đ ng, tài nguyên
ế ổ ư ả
ộ ượ
ầ ư
ệ
ọ
, khoa h c công ngh ...
b n đ u t
ng t
ổ II T ng quan v kinh t ổ II T ng quan v kinh t ệ ố 3 H th ng kinh t ộ H p đen kinh t ủ ộ c a h p đen nh th nào s quy t đ nh ch t l ự ượ Hai l c l ổ ầ c u, t ng cung ầ là t ng s n l ổ ổ T ng c u c mà các tác nhân ườ ướ ế ộ c ngoài) i n (h gia đình, hãng, chính ph , ng kinh t ấ ị ứ ẵ s n sàng và có kh năng mua t i m i m c giá nh t đ nh. ế ố ậ ả ộ Các y u t tác đ ng đ n t ng c u bao g m giá c , thu nh p, lãi ề ấ su t, ni m tin vào n n kinh t ả ượ ổ T ng cung ả ệ ẵ nghi p s n sàng và có kh năng cung ng t ấ ị nh t đ nh. ế ố Các y u t thiên nhiên, l
ề ề ổ ổ ế ế ế ế II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ả ượ
ế ệ ố vĩ mô
ng
Vi c làmệ
ả
ứ M c giá c
ấ
ậ
ẩ Xu t nh p kh u
3 H th ng kinh t Đ u raầ S n l
ổ ổ ụ ế ế ụ ề ế vĩ mô (ti p) ế vĩ mô (ti p) ế ủ
ủ t c a chính ph
trong kinh t
vĩ mô
ụ M c tiêu ụ + M c tiêu s n l
ệ
ự ế ng th c t ắ ữ cao và v ng ch c. ề c càng nhi u vi c làm
ố
ụ càng t ụ
ượ
c
ự ỷ
ụ
ạ ượ ả ượ ả ượ : đ t đ ng c s n l ế ưở ố ộ ng kinh t cao, t c đ tăng tr ệ ạ ượ + M c tiêu vi c làm : t o đ ệ ạ ấ ỷ ệ ấ th t nghi p l t, h th p t ạ ấ ả: h th p và ki m soát đ ổ ị + M c tiêu n đ nh giá c ị ườ ệ ạ ng t l m phát trong đi u ki n th tr ị ổ ạ : n đ nh t
ể do ố giá h i đoái,
+ M c tiêu kinh t ằ
ề ế ố đ i ngo i cân b ng cán cân thanh toán
ậ
ằ
ố
+ M c tiêu công b ng ẳ ế ấ
ằ : phân ph i thu nh p công b ng, ụ ộ ạ h n ch b t bình đ ng trong xã h i
ề II T ng quan v kinh t ề II T ng quan v kinh t 4 M c tiêu và công c đi u ti ế
ề ề ổ ổ ế ế ế ế II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t vĩ mô (ti p) vĩ mô (ti p)
ụ
ụ ề
ế ủ
ủ t c a chính ph
4 M c tiêu và công c đi u ti ế
trong kinh t
vĩ mô
Chính sách
ừ
ộ đó h
ứ ả ượ
ế
ế ữ + Chính sách tài khóa: là nh ng chính sách tác đ ng đ n ồ ng vào m c s n l
ướ ế ừ thu , t ệ ng và vi c làm mong
ủ chi tiêu chính ph và ngu n thu t ề n n kinh t mu nố
ế
ế ộ ữ + Chính sách ti n tề ệ: là nh ng chính sách tác đ ng đ n ấ ừ ế ầ ư ư ề t đó đi u ti t đ u t ệ ứ ả ượ ng và vi c vào m c s n l
ng cung ti n và lãi su t t ng n n kinh t
ượ ề l ề ướ nhân h làm mong mu nố
ề ề
ổ ổ
ế ế
II T ng quan v kinh t II T ng quan v kinh t
ụ
ụ ề
ế ủ
ế )) vĩ mô (ti p ế vĩ mô (ti p ủ t c a chính ph
4 M c tiêu và công c đi u ti ế
trong kinh t
vĩ mô
ệ ề
ộ
ể ế ạ
ứ
ự ộ
ậ
ố
ằ
ữ + Chính sách thu nh pậ : là nh ng bi n pháp mà chính ủ ử ụ ả ế ph s d ng đ tác đ ng đ n ti n công, giá c ề ằ ậ nh m ki m ch l m phát (duy trì m c thu nh p th c ườ ế ủ i dân) và phân ph i thu nh p toàn xã h i c a ng t ơ ộ m t cách công b ng h n
ế ố
ệ
đ i ngo i ể ữ
ữ ạ : là nh ng bi n pháp mà ị ườ cho th tr ề
ằ
ớ
ị
ạ ộ
ế
ế
ẩ
ậ
+ Chính sách kinh t ố ủ ử ụ ng h i đoái chính ph s d ng đ gi ế cân b ng, cùng v i các quy đ nh v hàng rào thu ấ ộ quan, phi thu quan tác đ ng đ n ho t đ ng xu t nh p kh u
ị
ị
ủ ừ
ế
t thi hành m t s đi u c a
ị
ụ
ệ ụ ự
ự
ổ
ọ
ố
ố
ỏ ữ
ố
ạ ộ ố ườ
ả ữ
ụ
ữ
ệ ủ ế ạ ắ
ậ ồ ứ
ệ ườ
ể ộ
ị ị
ụ
ụ
ả
ấ
ấ c, nhà
ộ ạ
ướ
ố ướ
ạ ườ
ể
ả
ả
Chính sách nào? Chính sách nào? Th t ủ ướ ng Chính ph v a ký ban hành ngh đ nh quy ộ ố ề ủ Pháp l nh Giá ị . đ nh chi ti ệ Theo đó, 14 danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n ầ ồ : xăng, d u; xi măng; thép xây d ng; bình n giá g m khí hóa l ng; phân bón hóa h c; thóc, g o; mu i; ố ệ ự ậ ườ ng; s a; thu c b o v th c v t; m t s thu c thú đ ộ i thu c danh y; thu c phòng – ch a b nh cho ng ướ ố m c thu c ch a b nh ch y u; c c v n chuy n ế ằ ng s t lo i gh ng i c ng; m t hành khách b ng đ ị ị ố ứ s th c ăn chăn nuôi gia súc. Ngh đ nh cũng quy đ nh ướ 18 danh m c tài s n, hàng hóa d ch v do Nhà n c ặ ị ọ , trong đó quan tr ng nh t là đ t đai, m t đ nh giá ướ ở ướ ộ ở ữ n xã h i và nhà c; nhà thu c s h u Nhà n ụ ở ệ công v ; đi n; n c s ch cho sinh ho t; thu c ữ ệ phòng và ch a b nh cho ng c i do ngân sách Nhà n ế và b o hi m y t
chi tr ...
ầ ươ
ỷ
Theo đó, gói kích c u t
ng 8 t
USD
ầ
ồ
ầ ấ
ụ
ả
ố
ấ , h tr lãi su t vay v n tín d ng kho ng
ỷ ồ
Chính sách nào? Chính sách nào? c ượ ươ đ ng đ ụ ể ị chia thành 8 ph n có các giá tr khác nhau. C th các ph n ầ c aủ gói kích c u này bao g m: ứ Th nh t 17.000 t
ỗ ợ đ ng.
ồ ố
ầ ư
ự
xây d ng
Th haiứ
ệ
, t m ạ hoãn không thu h i v n đ u t ỷ ồ ả đ ng. c kho ng 3.400 t ướ c ngân sách nhà n
c đ th c hi n
ơ ả ứ c b n ng tr ứ Th baứ , ng tr ộ ố ự
ể
ố
ỷ ồ m t s d án c p bách kho ng 37.200 t ạ ồ ả
ướ ướ ấ Th tứ ư, chuy n ngu n v n đ u t sang năm 2009 kho ng 30.200 t
ể ự đ ng. k ho ch năm 2008 đ ng.
ủ
ả
ả ầ ư ế ỷ ồ ế
, phát hành thêm trái phi u Chính ph kho ng ỷ ồ
Th nămứ 20.000 t
đ ng.
ế
ả
ả
, th c hi n chính sách gi m thu kho ng
Th sáuứ
ự ệ ỷ ồ đ ng.
28.000 t
ụ
ư ợ ả Th b yứ ả , tăng thêm d n b o lãnh tín d ng cho
ệ
ả
ỷ ồ
đ ng.
doanh nghi p kho ng 17.000 t ầ ả
ằ
Th támứ ặ
ế ả
ả
ả
ộ
, các kho n chi kích c u khác nh m ngăn , đ m b o an sinh xã h i
ỷ ồ
ả
ch n suy gi m kinh t kho ng 7.200 t
đ ng.
ậ ậ
ọ ọ
ữ Các thu t ng quan tr ng ữ Các thu t ng quan tr ng
ự
ế ọ ế ọ
h c (economics) h c vĩ mô (macroeconomics)
ự
(economic model) ế
ế S khan hi m (scarcity) ơ ộ Chi phí c h i (oportunity cost) Kinh t Kinh t ứ Phân tích th c ch ng (positive analysis) ẩ ắ Phân tích chu n t c (normative analysis) ế Mô hình kinh t H th ng kinh t
vĩ mô (macroeconomic
ệ ố system)