

Hãy làm cho b t c KH nào đu c m th y ấ ứ ề ả ấ SPECIAL (trân tr ng ọ
và thân thi t)ế
•Speed and Time: T c đ ph i nhanh g n, không đ m t th i ố ộ ả ọ ể ấ ờ
gian
•Personal/Personalized: Cá nhân hóa, coi tr ng t ng cá nhânọ ừ
•Expectations: Hi u và v t quá k v ng (chính đáng) c a KHể ượ ỳ ọ ủ
•Competence/ courtesy: Luôn hoàn thi n k năng và l ch s t ệ ỹ ị ự ế
nhị
•Information: Cung c p thông tin đy đấ ầ ủ
•Attitude: Có t m lòng v i KHấ ớ
•Long-term relationship and follow-through: Hãy nhìn xa
Mô hình SPECIAL

Speed and Time (T c đ và th i gian)ố ộ ờ :
Th ng xuyên c i thi n/ nâng c p kh năng giúp đ KH ườ ả ệ ấ ả ỡ
nhanh g n:ọ
•Tr l i các yêu c uả ờ ầ
•Ch đng ph n h iủ ộ ả ồ
•Gi i quy t các v n đả ế ấ ề
Hãy t h i mình xem: Mình ch đng giúp đ và ph n h i ự ỏ ủ ộ ỡ ả ồ
KH, hay là mình b đng?ị ộ
Mô hình SPECIAL

Personal/Personalized (Cá nhân hóa):
M i ng i đu r t c n quan tâm và chăm sóc chu đáo, ỗ ườ ề ấ ầ
đng coi ai cũng là ‘m t KH chung chung’ừ ộ
Khi trao đi và nói chuy n v i KH, hãy n m b t rõ và t n ổ ệ ớ ắ ắ ậ
tình, và làm cho h th y th c s h là m t KH mà mình ọ ấ ự ự ọ ộ
trân tr ngọ
Mô hình SPECIAL

Expectation (k v ng chính đáng)ỳ ọ :
M i chúng ta c n ph i hi u và v t quá k v ng chính ỗ ầ ả ể ượ ỳ ọ
đáng c a các KHủ
Hãy h i b n thân:ỏ ả
•KH c n gì mình và phòng ban c a mình?ầ ở ủ
•Chi ti t nào, đi u nh nh t nào có th làm nên s khác ế ề ỏ ặ ể ự
bi t l n đ giúp khách hàng c a mình hài lòng? B n thân ệ ớ ể ủ ả
mình và công ty mình có đáng tin c y không?ậ
•Li u mình và t ch c có th th c hi n đc nh ng gì đã ệ ổ ứ ể ự ệ ượ ữ
h a, và ph i cung c p m t cách đáng tin c y và chính ứ ả ấ ộ ậ
xác?
Mô hình SPECIAL