CHNG 8. TM ĐÌNH
CH VÀ ĐÌNH CH GII
QUYT V ÁN DÂN S
CHNG 8. TM ĐÌNH CH VÀ ĐÌNH CH GII QUYT V
ÁN DÂN S
1. Tm đình ch gii quyt v án dân s
2. Đình ch gii quyt v án dân s
CHNG 8. TM ĐÌNH CH VÀ ĐÌNH CH GII QUYT V
ÁN DÂN S
1. Tm đình ch gii quyt v án dân s
1.1 Khái niệm, ý nghĩa:
Khái niệm: Hành vi tố tụng sau khi thụ vụ án của
Tòa án có thẩm quyền tạm dừng quá trình giải quyết
vụ án khi phát hiện một trong những căn cứ đ tạm
đình ch theo quy định của pháp luật.Vụ án được tiếp
tục giải quyết lại nếu căn cứ tạm đình chỉ không còn
nữa.
CHNG 8. TM ĐÌNH CH VÀ ĐÌNH CH GII QUYT V
ÁN DÂN S
1. Tm đình ch gii quyt v án dân s
1.1 Khái niệm, ý nghĩa:
Ýnghĩa:
Bảo đảm quyền lợi ích hợp pháp của đương sự
Bảo đảm cho Tòa án không vi phạm thời hạn tố
tụng
CHNG 8. TM ĐÌNH CH VÀ ĐÌNH CH GII QUYT V
ÁN DÂN S
1. Tm đình ch gii quyt v án dân s
1.2 Căn cứ tạm đình ch giải quyết vụ án dân sự
(khoản 1 Điều 214)
1.3 Hậu qu pháp của việc tạm đình ch vụ án dân
sự (Điều 215)