CHNG 4. ÁN PHÍ, LỆ
PHÍ VÀ CHI PHÍ T TNG
CHNG 4. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ T TNG
1. Án phí l phí
2. Chi phí tô tng
CHNG 4. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ T TNG
1. Án phí lệ phí
1.1. Khái niệm, ý ngha các loi án phí, lệ phí
Việc dân sựVụ án dân sự
Tạm ứng án phí
Án phí
Tạm ứng lệ phí
Lệ phí
Lệ phí khác: Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định và các giấy tờ khác của
Tòa án và các khoản lệ phí khác mà luật có quy định (ủy thác pháp, định
giá, giám định, xem xét thẩm định tại chỗ).
CHNG 4. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ T TNG
1. Án phí lệ phí
1.2. Mc án phí, lệ phí
Việc dân sựVụ án dân sự
Tạm ứng án phí
Án phí
Tạm ứng lệ phí
Lệ phí
Lệ phí khác: Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định và các giấy tờ khác của
Tòa án và các khoản lệ phí khác mà luật có quy định (ủy thác pháp, định
giá, giám định, xem xét thẩm định tại chỗ).
CHNG 4. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ T TNG
1. Án phí lệ phí
1.3. Tiền tm ng án phí, lệ phí
Nguyên tắc
Ai khởi kiện, yêu cầu, phản tố thì phải đóng tạm
ứng (Điều 25)
Tạm ứng án phí = 50% Án phí (trừ vụ án không
giá ngạch) (Điều 7)
Thua kiện (đóng án phí) – Thắng kiện (hoàn trả)
(Điều 26)
Thỏa được với nhau chịu 50% Án phí (Điều 26)
Được chia bao nhiêu thì đóng bấy nhiêu (Điều
27)