CHNG 9. TH TC
GII QUYT S THM
V ÁN DÂN S
CHNG 9. TH TC GII QUYT S THM V ÁN DÂN S
1. Khi kiện và th v án dân s
2. Chun b xét x s thm
3. Phiên toà s thm
CHNG 9. TH TC GII QUYT S THM V ÁN DÂN S
1. Khi kiện và th v án dân s
Khởi kiện vụ án dân sự
ĐƠN KHỞI KIỆN CHỨNG CỨ KÈM THEO
cách
tham gia
tố tụng
Tòa án
thẩm
quyền
Nội dung
vụ án
Nội dung
yêu cầu
cách
tham gia tố
tụng
Chứng
minh yêu
cầu
căn cứ
Điều 189 TTDS, Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP Mẫu số 23
CHNG 9. TH TC GII QUYT S THM V ÁN DÂN S
1. Khi kiện và th v án dân s
ĐƠN KHỞI KIỆN
Yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Tòa án Phân công thẩm
phán
03 ngày
làm việc
Thụ vụ án
Chuyển đơn khởi kiện
Trả lại đơn khởi kiện
05
ngày
làm
việc
CHNG 9. TH TC GII QUYT S THM V ÁN DÂN S
2. Chun b xét x s thm
2.1 Thời hạn chuẩn bị xét xử (Điều 203 BLTTDS)
Vụ án (Điều 26 Dân sự Điều 28 Hôn nhân gia đình) thì thời hạn là 04
tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án (+ 02 tháng)
Vụ án (Điều 30 - KDTM và Điều 32 Lao động) thì thời hạn 02 tháng, kể
từ ngày thụ lý vụ án (+ 01 tháng)
Trường hợp quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án thì thời hạn
chuẩn bị xét x được tính lại kể từ ngày quyết định tiếp tục giải quyết vụ án
của Tòa án hiệu lực pháp luật.