CHNG 12. TH TC
GII QUYT VIỆC DÂN S
CHNG 12. TH TC GII QUYT VIỆC DÂN S
1. Khái nim và các đc trưng ca vic dân s
2. Thành phn gii quyt vic dân s
3. Nhng ngưi tham gia phiên hp gii quyt vic dân s
4. Th tc s thm gii quyt vic dân s
5. Th tc phúc thm gii quyt vic dân s
6. Th tc gii quyt các vic dân s c th
CHNG 12. TH TC GII QUYT VIỆC DÂN S
1. Khái nim và các đc trưng ca vic dân s
Khái niệm
CSPL: Điều 361
Việc dân s việc cơ quan, tổ chức, cá nhân không tranh
chấp,nhưng yêu cầu a án công nhận hoặc không công
nhận một sự kiện pháp là căn cứ làm phát sinh quyền, nghĩa
vụ dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh, thương mại, lao
động của mình hoặc của quan, tổ chức, cá nhân khác; yêu cầu
Tòa án công nhận cho mình quyền về dân sự, n nhân và gia
đình, kinh doanh, thương mại, lao động.
CHNG 12. TH TC GII QUYT VIỆC DÂN S
1. Khái nim và các đc trưng ca vic dân s
Đặc trưng
-Thời hạn giải quyết việc dân sự thường ngắn hơn,thủ tục giải
quyết đơn giản hơn.
- Thành phần giải quyết việc dân sự không Hội thẩm nhân
dân tham gia.
- Tòa án chỉ mở phiên họp xem xét đơn yêu cầu không mở
phiên tòa xét xử.
-Kết quả được thể hiện dưới hình thức Quyết định
-Thời hạn kháng cáo kháng nghị ngắn hơn (10 ngày, 15 ngày)
CHNG 12. TH TC GII QUYT VIỆC DÂN S
2. Thành phn gii quyt vic dân s
CSPL: Điều 67
Yêu cầu về dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh, thương
mại, lao động quy định tại khoản 5Điều 27, khoản 9Điều 29,
khoản 4 khoản 5Điều 31, khoản 2, 3 4 Điều 33 của Bộ
luật này hoặc việc xét kháng cáo, kháng nghị đối với quyết định
giải quyết việc dân sự do tập thể gồm ba Thẩm phán giải quyết
Yêu cầu về dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh, thương
mại, lao động không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều này do một Thẩm phán giải quyết.
Thành phần giải quyết yêu cầu về kinh doanh, thương mại quy
định tại khoản 2Điều 31 của Bộ luật này được thực hiện theo
quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại.