BUS 505 MARKETING QUỐC TẾ

TUẦN 10 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM

Mục tiêu

 Hiểu được những quyết định tiêu chuẩn hóa hay

khách hàng hóa sản phẩm

 Phân tích được 3 thành phần của một sản phẩm  Phân tích được chu kỳ sống sản phẩm quốc tế  Xây dựng chiến lược phát triển sản phẩm mới

quốc tế

 Hiểu được những quyết định thương hiệu  Ứng dụng được cách quản trị thương hiệu toàn

cầu

 Ứng dụng được các chiến lược marketing xanh

Tiêu chuẩn hóa (standardization) Vs khách hàng hóa (customization)

Những vấn đề chung

Môi trường Lợi ích

Mục tiêu

 Đánh giá nét tương đồng hay dị biệt của thị trường để quyết định khách hàng hóa hay tiêu chuẩn hóa

Chi phí Khách hàng hóa Tiêu chuẩn hóa

Các khái niệm

 Tiêu chuẩn hóa: là việc sử dụng chiến lược

marketing mix giống nhau cho một vùng hoặc khắp thế giới.

 Khách hàng hóa: thay đổi chiến lược marketing

mix để làm cho hợp sự khác nhau giữa các biên giới về nhu cầu và mong muốn của khách hàng mục tiêu.

 Địa phương hóa: tìm kiếm sự cân bằng thông qua việc tiêu chuẩn hóa ở những cấp độ vùng nơi nhu cầu khách hàng vẫn tương tự nhau.

 Toàn cầu hóa: cố gắng tìm kiếm sự cân đối tốt

nhất giữa tiêu chuẩn hóa và khách hàng hóa. Ví dụ, tiêu chuẩn hóa định vị những khác biệt đóng gói.

Các nhân tố khuyến khích

Tiêu chuẩn hóa

Khách hàng hóa

 Sự khác nhau về nhu

 Tính kinh tế từ sản

 Khác nhau về điều kiện

cầu và sở thích

 Khác nhau về khả năng

sử dụng

lượng  Sản xuất  Marketing  Sự hội tụ về sở thích và

 Ảnh hưởng của chính

thị hiếu

tài chính

 Khách hàng toàn cầu  Hội nhập kinh tế  Vắng cạnh tranh

 Yêu cầu của pháp luật  Môi trường vật chất  Hệ thống cấp bậc hỗ trợ

phủ

Những điều kiện phát triển sản phẩm toàn cầu

 Để tận dụng lợi thế nhu cầu và khao

khát giống nhau.

 Có thể là nhiều mục đích để bao phủ

sự khác nhau của môi trường  Có thể sự thích nghi sẵn sàng (TV

classis)

 Chi phí sản xuất đáng kể và những lợi

ích tồn kho

Tiêu chuẩn hóa

Khách hàng hóa

78% Văn hóa 72% Phát triển thị trường 71% Cạnh tranh 67% Luật pháp

Chất lượng sản phẩm Tên hiệu Hình ảnh Hoạt động Kích thước và màu sắc 54% Sự khác nhau về kinh tế Đóng gói và tạo dáng Thiết kế và đặc điểm

92% 87% 84% 82% 78% 52% Những lý do xã hội 74% 48% Nhận thức của khách hàng 71%

trước bán

45% Những lý do công nghệ

60%

43% Môi trường chính trị

53%

Dịch vụ hàng Dịch vụ và bảo hành sau bán hàng Phân phối và lắp đặt

42% Sự tương đồng của khách

49%

hàng

Cơ sở hạ tầng marketing

Những điều kiện vật chất

44% 39%

Các thành phần sản phẩm

Thấp

Phân phối

Những dịch vụ hỗ trợ

Phụ tùng thay thế

Lắp đặt

Bảo hành

Dịch vụ sau bán hàng  Sữa chửa  Bảo trì

Giá cả

Tên hiệu

Bao bì

Chất lượng

Thiết kế Kích cỡ màu sắc

Những thuộc tính sản phẩm

Những nhân tố tiêu chuẩn hóa có thể của sản phẩm

Nước sản xuất

Hành vi nhân

viên

Đặc tính chức năng

Giá trị cảm nhận Công nghệ

Hoạt động

Lợi ích cốt lõi của sản phẩm

HÌnh ảnh

Cao

Khách hàng hóa thuộc tính vật chất

AVon

EU 12 loại

 Sự thay đổi mang tính chất bắt buộc  Khác nhau trong hành vi tiêu dùng và trong

môi trường kinh doanh quốc tế

Thuộc tính dịch vụ

 Khó tiêu chuẩn hóa vì liên quan đến khách

hàng địa phương  Nhiều nhà phân phối địa phương  Phân phối khác nhau trên phạm vi rộng từ nước này

sang nước khác

 Phụ thuộc nhiều vào văn hóa

• Giá trị thời gian • Bản chất • Chủ nghĩa cá nhân • Khả năng không chắc chắn cao

Thuộc tính biểu tượng

 Biểu tượng có thể chấp nhận ở

Màu sắc

nước này nhưng không chấp nhận ở nước kia

 Hiệu ứng nước sản xuất  Cố gắng chọn những biểu tượng toàn cầu

Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế

Chiến lược phát triển sản phẩm mới

Số năm phát triển Công ty Sản phẩm

1980

thống điện 1990 3 2 2 1 3 5.5 1

Rank Xerox Máy photocopy 5 4 Máy in Brother 4.5 Máy in HP 3.5 Máy tính Apple 8 Xe ô tô Honda 7 Xe tải Volvo 2 Hệ AT&T thoại TV Sony 2 0.75

Mức độ mới của sản phẩm

 Phát minh mới (mới đổi với thế giới)  Cải tiến từ sản phẩm đang tồn tại  Rủi ro tăng theo tính chất mới lạ của sản phẩm  Phân tích kỹ môi trường bên ngoài và nội bộ

doanh nghiệp

Quyết định thương hiệu

10 thương hiệu tốt nhất toàn cầu 2013 http://www.interbrand.com/en/best-global-brands/2013/Best-Global- Brands-2013.aspx

1. +28% 98,316 $m

6. +7% 46,947 $m

2. +24% 93,291$m

7. +5% 41,992 $m

9. -5% 37,257 $m

4. +4% 78,808 $m

3. +2% 79,213 $m 8. +20% 39,610 $m

10. +17% 35,346 $m 5. +3% 59,546 $m

10 thương hiệu tốt nhất toàn cầu 2014

1. +21% 118,863$m

6. -3% 45,480 $m

2. +15% 107,439$m

7. +15% 45,462 $m

8. + 20% 42,392 $m 3. +3% 81,563 $m

4. -8% 72,244 $m

10. + 8% 34,338 $m

9. +1% 42,254 $m

5. +3% 61,154 $m

COE

Quốc gia

Toàn cầu

Thương hiệu riêng

Liên tưởng đến chất lượng của sản phẩm.

Kết hợp toàn cầu và quốc gia Sử dụng nhãn hiệu địa phương.

Một thương hiệu cho toàn cầu Liên tưởng thương hiệu + Khó khăn mở rộng thương hiệu Được người bán lẻ sử dụng Giá thấp Lợi nhuận biên cao Đối thủ của nhà sản xuất

Thương hiệu toàn cầu

Thương hiệu quốc gia

7000 thương hiệu địa phương

Hiệu ứng nước sản xuất (COE)

Điện tử Nhật

Trà Anh Pháp Trung Quốc

Da Ý

Thương hiệu riêng

Quản trị thương hiệu toàn cầu

Những quyết định chiến lược thương hiệu

 Thương hiệu tập đoàn (corporate branding)

(e.g., Virgin; Heinz)

 Thương hiệu gia đình (Family brand) cho nhiều

dòng sản phẩm (e.g., Nestle – hỗn hợp)

 Thương hiệu cá nhân cho mỗi hàng hóa trong

dòng sản phẩm (e.g., Proctor & Gamble)

Các nhân tố khuyến khích

Tiêu chuẩn hóa thương hiệu

Khách hàng hóa thương hiệu

 Lịch sử thương hiệu trên

 Tính kinh tế từ sản

 Môi trường cạnh tranh  Tính cảm thụ văn hóa đối với những thương hiệu không biết

lượng  Sản xuất  Marketing  Sự hội tụ về sở thích và

 Tên tương tự đã được

thị hiếu

thị trường

 Rào cản văn hóa và

sử dụng

 Lòng yêu nước lôi cuốn

 Khách hàng toàn cầu  Hội nhập kinh tế  Vắng cạnh tranh

ngôn ngữ

Sự bí mật trí tuệ

 Là việc sao chép bất hợp pháp của sản phẩm và một số

khía cạnh của một sản phẩm như tên hiệu, logo, thiết kế và đóng gói.

 DVDs, CDs truyền thống, đồng hồ cao cấp, thiết kế quần áo  Tăng thực phẩm, thuốc, van tim, Coke  Những cửa hàng giả mạo (HMV, Apple), những trường đại

học giả mạo (SEIMI)

 Bãi đậu xe giả mạo có khuyết điểm – chiến lược truyền

thông chống lại công ty nước ngoài.

 Hơn 200 em bé đã chết ở Trung Quốc từ công thức sữa

cho trẻ sơ sinh.

 Gây ra giảm doanh thu và mất tài sản thương hiệu nếu

khách hàng không nhận thức giả mạo.

 Có thể được biết/ không biết bởi người mua và tính riêng

tư/sao chép.

 Ảnh hưởng của sự riêng tư  Người tiêu dùng những hàng hóa chính cống phản

 Chống lại sự riêng tư

• Vận động hành lang cho sự can thiệt của chính phủ, sự kiểm tra hải

quan.

• Hành động luật pháp (WTO) • Những chiến dịch truyền thông đế nhấn mạnh cho khách hàng những lợi thế của bài báo chính thống; ví dụ: bảo hành và dịch vụ sai bán hàng.

ứng như thế nào đến sự xói mòn độc quyền và danh tiếng?  Một nghiên cứu liên quan đến những thương hiệu đẳng cấp ở Thái Lan và Ấn Độ tiết lộ rằng người tiêu dùng của những hàng hóa chính thống chấp nhận một trong 3 chiến lược (1) bay – chạy trốn thương hiệu, (2) tái sinh: phát sinh sự bảo trợ tiên phong của một thương hiệu, (3) đóng nhãn: cải trang tất cả những ám hiệu thương hiệu.

Chiến lược marketing xanh