H C VI N CÔNG NGH B Ệ ƯU CHÍNH VI N THÔNG Ọ Ệ Ễ
BÀI GI NG MÔN Ả
NGHI P V Ệ Ụ THƯƠNG M IẠ
ễ
ạ
ả ệ ộ
ị
Gi ng viên: TS. Nguy n Hoài Anh Đi n tho i: 0948555117 B môn: Qu n tr - Khoa QTKD1 ả Năm biên so n: 2009 ạ
NG 9
CH Ị
Ả
Ấ
ƯƠ QU N TR KINH DOANH XU T NH P KH U C A DOANH NGHI P Ệ
Ủ
Ẩ
Ậ
Ủ Ặ Ể
XU T NH P KH U C A DOANH NGHI P 9.1. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M C A KINH DOANH Ủ Ệ Ậ Ấ Ẩ Ệ
9.2. HO T Đ NG NH P KH U HÀNG HÓA Ậ Ạ Ộ Ẩ
9.3. HO T Đ NG XU T KH U HÀNG HÓA Ấ Ạ Ộ Ẩ
9.4. QU N TR KINH DOANH XU T NH P KH U Ẩ Ở Ậ Ấ Ả Ị
DOANH NGHI PỆ
Ủ
Ấ
Ậ
Ể
Ệ
9.1. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M C A KINH DOANH XU T NH P KH U C A DOANH NGHI P
Ặ Ẩ
Ủ
Ệ
9.1.1. Khái ni m và vai trò kinh doanh xu t nh p
ấ
ậ
ệ ẩ ố ớ
ự
c ngoài là m t xu ị ở ộ ầ ướ
kh u đ i v i doanh nghi p ệ Trong xu th khu v c hóa và toàn c u hóa, các doanh ế ệ
ể ả
ượ ị ộ c. Khi nghiên c u s phát ứ ự ng m i qu c ạ ươ ố
b n” Các Mác đã đ nh nghĩa th ư ả ạ ươ ng) là s m r ng th ự ở ộ ng m i ra kh i ph m vi ỏ ươ ạ
ng m i qu c t ố ớ ự ạ
ể ủ ề ả
ế
nghi p m r ng đ a bàn kinh doanh ra n th khách quan không th đ o ng ế tri n c a “t ể ủ (ngo i th t ạ ế c. m t n ộ ướ Th ươ tri n c a n n kinh t dùng và s n xu t c a m i n ấ ủ ả n c v i kinh t ế ướ ớ kinh t gia, là đ ng l c tăng tr ế ổ ơ ấ ồ ự . ng và phát tri n kinh t đóng vai trò l n đ i v i s phát ớ ố ế qu c dân, vì nó m r ng kh năng tiêu ở ộ ế ố trong c, g n quá trình kinh t ắ i , làm thay đ i c c u khu v c và th gi ế ớ giúp cho vi c s d ng hi u qu h n ngu n l c qu c ố ệ ộ ỗ ướ ự ệ ử ụ ưở ả ơ ể ự ế
Đ i v i doanh nghi p, ho t đ ng kinh doanh th ệ
ch y u thông qua xu t kh u và nh p kh u các ẩ ậ ng ươ ẩ ạ ộ ấ ạ
ố ớ m i qu c t ố ế ủ ế hàng hóa, d ch v . ụ ị
ạ
Kinh doanh th ị ươ ụ ữ ệ ở
ể i nhu n. là hình th c mua bán ng m i qu c t ứ ố ế hàng hóa, d ch v gi a các cá nhân, t p th , doanh nghi p ậ c l các qu c gia khác nhau nh m thu đ ượ ợ ằ ậ ố
ng ươ
ạ ợ ố
ủ ị ị ườ ắ
Đ i v i doanh nghi p, m c đích c a kinh doanh th ụ ệ i nhu n c a i đa ho c n đ nh l ậ ủ ặ ổ ng tiêu th , bù đ p ụ , th c hi n gi m chi phí theo quy mô và tìm ầ ư ự
ố ớ m i qu c t là nh m t ằ ố ế doanh nghi p thông qua m r ng th tr ệ các chi phí đ u t ki m ngu n l c, l i th t ở ộ ả ệ c ngoài, … n ế ừ ướ ồ ự ợ ế
Thông qua giao l u, quan h v i các đ i tác n ướ
ệ ố ỏ ượ c kinh nghi m v ề c ngoài ệ
ươ ạ ộ
ả ạ ộ ớ
ủ ệ ớ ọ ứ ệ ằ ể ổ ắ ả
ệ c ngoài. ậ ỉ
ệ
ướ ấ ủ ạ ộ t v n đ thu c pham vi n i b doanh nghi p ế ố ấ ề ệ
ư các doanh nghi p có đi u ki n h c h i đ ệ ề ho t đ ng marketing, ph ng th c kinh doanh, phong cách kinh doanh và qu n lý doanh nghi p đ đ i m i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh m rút ng n kho ng cách l c ạ h u v i đ i tác n ớ ố ậ Có th nói, xu t nh p kh u không ch đóng vai trò thúc ẩ ể đ y h tr ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p mà còn ỗ ợ ẩ i quy t t gi ả ộ ch c b máy, l c l nh t ự ượ ư ổ ứ ộ các ngu n l c khác đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh. ể ồ ự ộ ộ ng lao đ ng, v n kinh doanh và ố ể ộ ạ ộ
ng ố ế ố ệ
ạ ụ ệ ố
ấ ậ
ộ ự ượ t Nam, b ng hành đ ng th c t ằ ệ ầ ả ộ
ệ ỉ
i. Theo s li u th ng kê cho đ n nay trong ngành th ươ m i đã có hàng ch c nghìn doanh nghi p là đ u m i kinh ng đông đ o , quan tr ng doanh xu t nh p kh u, m t l c l ọ ẩ đ c a các doanh nghi p Vi ự ế ể ệ ủ ch ng minh r ng : Vi t Nam không ch là b n, mà còn là đ i ố ằ ứ tác tin c y c a t ậ ủ ấ ả ạ t c các qu c gia trên th gi ế ớ ố
9.1.2. Đ c đi m kinh doanh xu t nh p kh u c a
ẩ ủ
ể
ấ
ậ
ặ doanh nghi pệ
ấ ậ ẩ
bi khác c. ố ế ướ ả ớ
a) Ho t đ ng kinh doanh hàng hóa, d ch v đ ớ ị
. c ngoài ng qu c t Kinh doanh xu t nh p kh u trên th tr ị ườ t căn b n v i kinh doanh hàng hóa, d ch v trong n ệ ụ ị c ti n hành v i ụ ượ ế ạ ộ đ i tác ố n ở ướ
ữ
ữ ệ ụ ậ ố ặ ể
ỏ
ả ự ế ợ ọ ồ ự ị
ễ ẫ ớ ể ề ế
ậ
Nghĩa là vi c buôn bán di n ra gi a các đ i tác có ngôn ễ ng , phong t c t p quán, tôn giáo khác nhau. Đ c đi m này đòi h i trong buôn bán các đ i tác ph i l a ch n ngôn ng ữ ố chung đ giao d ch, đàm phán và ký k t h p đ ng. S khác i hi u l n đáng ti c và r i ro khi nhau v văn hóa d d n t ủ ể ầ không chung m t ngôn ng , h th ng lu t pháp, n p nghĩ, ế ữ ệ ố gìn. thói quen và c nh ng giá tr mà các bên theo đu i gi ộ ả ữ ữ ổ ị
c ngoài, hàng hóa đ ượ ể
ặ ướ ướ c chuy n , đòi h i bao bì, ỏ
ớ ướ c ngoài ho c ng ẩ ể
ứ ậ ả ươ
, b n chăc đ có i, nhi u ề ủ ợ
ồ ẫ
. Trong buôn bán v i n c ra n c l t ượ ạ ừ ký mã hi u ph i tuân theo tiêu chu n qu c t ố ế ề ả ng th c v n t i qua nhi u ph th chuy n t ề ể ng ti n v n chuy n khác nhau. N i dung c a h p đ ng ph ể ộ ươ ph i c th , ph i th hi n ý chí c a c hai bên và theo m u ủ ả ả ụ ể ể ệ ng m i qu c t quy đ nh c a ho t đ ng th ạ ủ trong n ệ ể ả ệ ậ ả ạ ộ ố ế ươ ị
b) Ph ng th c thu n , thanh toán trong kinh doanh th ng m i ợ ươ ạ ứ
ph c t p và đa d ng h n so v i kinh doanh trong ạ ớ ơ
ươ qu c t ố ế ứ ạ cướ n
c tính , n u ơ ớ ả ướ ế
ặ ỏ
ọ ượ ồ ơ ệ ề
ề ợ ủ ả ệ ự ệ
c h p đ ng. Cũng vì v y kh năng r i ro l n h n.Theo ủ ậ là 100% thì khâu thanh toán r i ro trong buôn bán qu c t ố ế ủ chi m h n 70%. Đ c đi m này đòi h i các nhà kinh doanh tùy ể ế c đ ng ti n thanh toán,, các hình đi u ki n ph i l a ch n đ ả ự ề i c a mình và th c hi n th c thanh toán b o v quy n l ứ đ ượ ợ ồ
ng ươ ệ
ng th c, ph ứ ươ hi n đ i và phong phú h n nhi u so v i kinh ng ti n trao đ i thông tin trong th ổ ơ ươ ạ ề ớ
c) Ph m i qu c t ạ doanh n i đ a
ậ ệ
ể ủ ỹ ố
ố ế ệ ộ ị ớ ự ư ữ ự ị ả ậ ề ộ
ọ ủ ợ ậ ể ả ệ
ặ ả
ạ ộ
ng ti n đ ch đ ng th c hi n các nghi p ả ự ệ ệ
V i s phát tri n c a k thu t công ngh và thông tin, g n nh gi a các đ i tác không còn kho ng cách , h có th ể ầ giao d ch tr c tuy n đ th o lu n v n i dung c a h p đ ng, ế ồ ng ti n qu ng cáo và giao hàng t n nhà s d ng các ph ươ ả ử ụ không b cách tr b i kho ng cách đ a lý. Đ c đi m này đòi ể ị ở ở ị ph i thành th o các h i cán b giao d ch, buôn bán qu c t ị ố ế ỏ công c , các ph ệ ể ủ ộ ươ ụ v kinh doanh. ụ
ố
d) Buôn bán qu c t ỗ ủ
ổ ứ
ả
e) Xu h ng m i tr c ti p trong buôn ạ ự ế ệ ươ
ươ
cá ph i theo chu n m c qu c gia và qu c t ố ế ẩ ự ố ế ả M i qu c gia đ u có h th ng lu t pháp c a mình, b i ở ậ ệ ố ề ố v y, trong so n th o n i dung h p đ ng mua bán, t ch c ợ ồ ả ộ ạ ậ i quy t tranh ch p ph i tuân th lu t pháp th c hi n và gi ủ ậ ả ấ ế ệ ự c a qu c gia ,qu c t ng m i , t p quán th và các thông l ố ạ ươ ệ ậ ố ế ủ . qu c t ố ế ng phát tri n quan h th ể ướ . bán qu c t ố ế B o đ m tính t ả ả ố ể
ch c a th ự ủ ủ ệ ợ ệ ự ố
ươ ệ ự ế ứ
ụ ữ
ng h p c n thi ợ ầ ộ ế
ng nhân , gi m chi phí ả phát tri n m i quan h h p tác trong th ng m qu c t ạ ố ế đ i tác đ u mu n th c hi n quan h tr c ti p đ b o v ể ả ệ ố ề i c a mình. Tuy nhiên hình th c quan h gián ti p quy n l ế ệ ề ợ ủ t nh c áp d ng trong nh ng tr v n đ ư ườ ẫ ượ ế dung l ng bi n đ ng, vi c ti p ng buôn bán nh , th tr ỏ ượ ệ ế ị ườ c n, qu ng cáo, phân ph i hàng hóa có khó khăn. ố ả ậ
ế ạ ơ ộ
i mà t Nam
không ch mang l ỉ ố ớ ệ
ậ ư f) H i nh p kinh t ậ ộ còn mang l ạ ữ ạ
ề ươ ỹ ệ i khó khăn đ i v i các doanh nghi p Vi Là nh ng doanh nghi p có quy mô nh , ti m l c tài ơ ở ậ ụ
ạ ư
ủ ậ
ng m i qu c t có ạ ộ ố ế ươ ạ
t ệ Khác v i ho t đ ng kinh doanh trong n i c h i thu n l ậ ợ ệ ệ ự ỏ ề chính có h n, k thu t và c s v t ch t l c h u, ch a có ấ ạ ậ nhi u kinh nghi m trong xây d ng, qu ng bá th ng hi u và ả ệ xúc ti n th ng m i. Ch a làm ch các kênh phân ph i s n ươ ế ố ả ph m trong n c và ch a thâm nh p vào các kênh phân ph i ướ ẩ ố ư ng n th tr c ngoài. ướ ở ị ườ g) H th ng thông tin trong ho t đ ng th ệ ố t m quan tr ng đ c bi ặ ọ ầ ạ ộ ớ
c, buôn bán c n h th ng thông tin toàn di n, đ y đ và chính ệ ố ệ
ướ ầ ủ ự ạ ả t. Nh ng thông tin ng qu c t ế
ữ ệ ầ ầ
ẩ ấ
ng ả c ướ ng ầ ườ ị ườ ề ả ể ế ậ ể ệ
c ngoài. qu c t ố ế ầ xác h n. Nh ng thông tin v cung c u, giá c và s c nh ầ ữ ề ơ là r t c n thi tranh trên th tr ấ ầ ố ế ị ườ này c n ph i c th , c p nh t. Đ đ t quan h c n ph i có ể ặ ậ ả ụ ể ậ ng m i c a các n thông tin đ đ i tác, chính sách th ạ ủ ươ ể ố trong xu t nh p kh u. Các quy đ nh v h i quan c n t ị ậ t n, chính xác đ doanh nghi p có th ti p c n th tr ậ n ướ
9.2. HO T Đ NG NH P KH U HÀNG HÓA Ậ
Ạ Ộ
Ẩ
ậ ệ ệ
sau : ườ ể ự ế ẩ ạ ộ ự
Đ th c hi n nh p kh u hàng hóa, các doanh nghi p ng ti n hành các ho t đ ng theo trình t ầ ụ ể ề
ầ
ị
th 9.2.1. Xác đ nh nhu c u c th v hàng hóa c n nh p kh u
ẩ
ậ Các doanh nghi p th
ạ ươ
ạ ả
ủ
ườ
=
±
ng, th i h n tiêu dùng, giá c mà ng ợ
Nhu c u d tr ầ ự ữ hàng hóa c a ủ DNTM
ng m i nh p kh u hàng hóa là ậ ệ ẩ i cho ng đ bán l i tiêu dùng, vì th tr c tiên ph i xác ế ướ ườ ể đ nh nhu c u c th v m t hàng, quy cách, ch ng lo i, s ạ ố ầ ụ ể ề ặ ị l i tiêu dùng ch p ượ ấ ờ ạ ả nh n. Sau đó, doanh nghi p s t ng h p các nhu c u c a ầ ủ ệ ẽ ổ ậ ng hàng hóa t n kho, đ quy t khách hàng, cân đ i v i l ố ớ ượ ế ể ồ đ nh hàng hóa c n nh p kh u theo công th c : ứ ẩ ậ ị Nhu c u hàng hóa ầ c a khách hàng ủ ầ Yêu c u hàng ầ hóa nh p kh u ẩ ậ
ẩ ẽ ứ ể ậ ầ
Yêu c u các m t hàng c n nh p kh u s là căn c đ ký ồ
ng n
c ngoài, ch n
ị ườ
ướ
ọ
ặ c ngoài. ứ
ầ h p đ ng v i n ớ ướ ợ 9.2.2. Nghiên c u th tr đ i tác kinh doanh ố ạ ộ ẽ
M t lo i hàng hóa nào đó s có nhi u th tr c) khác nhau cùng s n xu t, m i n ả ấ
ể ả
ẩ ụ ể ả ạ
ộ ắ ượ
ỉ ị ể
ế ả
ng (các ề ị ườ c l i có nhi u hãng, n ỗ ướ ạ ề ướ m i hãng có th s n xu t, kinh doanh nhi u lo i s n ph m, ạ ả ề ở ỗ ấ i ph thu c vào t ng đ i tác c th . mà k t qu kinh doanh l ố ừ ụ ế B i v y, doanh nghi p ph i n m b t đ c không ch khái ệ ả ắ ở ậ ng mà còn c n thông hi u đ a v pháp lý, quát v t ng th tr ị ầ ị ườ ề ừ s c m nh tài chính, quan đi m, tri t lý kinh doanh và các s n ạ ứ ph m hàng đ u c a hãng đ đ t hàng. ầ ủ ể ể ặ ẩ
ị
ế
ế ợ
t ki n chi phí đi l i, thăm dò kh o sát th tr ng ế
ẩ ệ
ả
ả ậ ế ạ ệ ị
ứ ệ ể ồ ợ ợ
ậ
giao d ch mua bán hàng hóa, d ch v trên tr ng
9.2.3.Ti n hành giao d ch, đàm phán và ký k t h p đ ng nh p kh u hàng hóa ồ ậ Mu n ti ị ườ ạ ố n c ngoài, doanh nghi p ph i l p k ho ch giao d ch, tìm ướ hinh th c và bi n pháp đàm phán phù h p đ ký h p đ ng nh p kh u hàng hóa. ị
ườ ự ụ ị
ặ
Ng Ng
i mua : h i giá →đ t hàng ỏ i bán : chào hàng
ườ ườ
→
→
→
Hoàn giá (m c c ) ả
ặ
Ch p ấ nh nậ
Xác nh nậ
ẩ Trình t . qu c t ố ế
ướ
B c xác nh n c n thi ệ ng v đàm ụ ớ ữ
ữ ậ ắ ướ
t cho nh ng th ế ươ t th a thu n cu i cùng v i nh ng ố ắ c ký thông qua các hình th c đàm phán : phán kéo dài và đ phân bi th a thu n tr ậ H p đ ng có th đ ồ ậ ầ ể ỏ c đó, làm tăng tính ch c ch n. ể ượ ỏ ợ ứ
ạ ệ
ặ
ậ
- Qua th tư ừ - Qua đi n tho i, đi n báo ệ - G p g tr c ti p ỡ ự ế Do khác nhau v ngôn ng , phong t c t p quán và lu t ữ ề ạ ộ ậ ẩ ố
ữ ng đ ụ ậ ấ ồ
ượ ơ ở ị ị
ở ậ ử ả ấ ồ ợ
pháp gi a các qu c gia nên ho t đ ng xu t nh p kh u c xác đ nh c th b ng h p đ ng mua, bán. H p th ợ ợ ụ ể ằ ườ đ ng là c s xác đ nh trách nhi m c a các bên, làm căn c ủ ứ ệ ồ phân x khi x y ra tranh ch p, vi ph m h p đ ng. B i v y, ạ ph i xác đ nh nh ng n i dung c b n. ơ ả ữ ả ộ ị
ề ợ ồ
Ngoài nh ng thông tin v hai bên đ i tác, các h p đ ng ữ ng g m nh ng n i dung c b n sau : mua bán th ố ơ ả ườ ữ ộ ồ
ng
ệ ề
ề ề ề ề ờ ề ề ế ạ ử ạ ợ ệ ệ ồ
ề ậ
ớ ể ế ệ ượ ứ ế
Đi u ki n ph m ch t ấ ẩ ệ Đi u ki n v s l ệ ề ố ượ Đi u ki n v bao bì ệ ề Đi u ki n v giá c ệ ề ả Th i gian, đ a đi m giao hàng, đi u ki n giao hàng ể ị Đi u ki n thanh toán Đi u ki n khi u n i, x ph t h p đ ng Và nh ng đi u ki n khác mà hai bên th a thu n v i nhau ỏ ữ H p đ ng này đ c ký k t là căn c quan trong đ ti n ồ c ti p theo hành b ợ ướ ế
ẩ
ậ
ự ấ
ể ươ ệ ậ
ng hàng nh p kh u ể ẩ
c ậ ướ
i v n chuy n, ng i bán, ng i ườ ậ ườ ườ ể
9.2.4. Th c hi n h p đ ng nh p kh u bao g m : ệ ợ ồ ồ - Xin gi y phép nh p kh u ẩ ậ - M L/C theo yêu c u c a bên bán ầ ủ ở ng ti n v n chuy n - Thuê ph - Mua b o hi m hàng hóa ể ả - Làm th t c h i quan ủ ụ ả - Giao nh n hàng hóa v i tàu ậ ớ ng, ch t l - Ki m tra s l ố ượ ấ ượ - Giao hàng cho đ n v nh n hàng trong n ậ ơ ị - Làm các th t c thanh toán ủ ụ - Khi u n i v i ng ế ạ ớ b o hi m (n u có). ế ả
ể
9.2.5. Đánh giá k t qu ho t đ ng nh p kh u và
ẩ
ậ
ế ụ
ng đ c dùng đ so sánh,đánh giá ho t
ả ạ ộ ế ti p t c ho t đ ng buôn bán ạ ộ ườ
Các ch tiêu th ỉ ượ ể ạ
đ ng là : ộ
ệ
ạ ẩ ệ ự ặ ớ ơ ớ ế ạ
ộ ậ ồ
c so v i k ho ch và cùng kỳ năm ng th c hi n nh p kh u so v i đ n hàng - S l ậ ố ượ - Ch ng lo i m t hàng th c hi n so v i k ho ch ự ủ - Ti n đ nh p hàng so v i h p đ ng đã ký ớ ợ ế - Doanh s mua và bán hàng hóa ố - Chi phí kinh doanh - L i nhu n đ t đ ạ ượ ậ ớ ế ạ ợ
tr cướ
9.3. HO T Đ NG XU T KH U HÀNG HÓA Ấ
Ạ Ộ
Ẩ
ứ ế ậ
ng đ nh n ậ ể ng có nhu
ế ả
ị ườ ị ườ
ụ
ẩ
9.3.1. Nghiên c u ti p c n th tr t s n ph m, d ch v mà th tr bi ị c u.ầ
ng ế Nh n bi ậ ể
ẩ ị ươ ỹ ố
t hàng hóa xu t kh u c n tìm hi u tr th ẩ ầ ấ ặ ả ấ su t ngo i t ạ ệ ủ ỷ ấ ả ặ ẩ
ph m hàng hóa, tình hình s n xu t m t hàng, chu k s ng mà c a m t hàng kinh s n ph m đang tr i qua, t ả doanh.
ố ề
t Nam ệ . Trên c s so ơ ở ứ
hàng xu t kh u là s ti n Vi ẩ ấ c m t đ n v ngo i t ạ ệ ị ộ ơ giá h i đoái hi n hành, v i m c doanh ố ng trong n ớ ệ c đ quy t đ nh có xu t ế ị ướ ể ấ
i thu đ ẩ
Đây là b t T su t ngo i t ạ ệ ỷ ấ ph i chi ra đ thu đ ượ ể ả su t này v i t sánh t ớ ỷ ỷ ấ l th tr c t ượ ừ ị ườ ợ kh u hàng hóa hay không ? ướ ể ệ ư ưở ọ ỉ
ng ch bán cái mà ng đang c n ch không ph i bán cái mà doanh nghi p ả c quan tr ng th hi n t ầ ứ ệ
th tr ị ườ đang có.
ng n c ngoài và ch n đ i tác ứ ị ườ ướ ọ ố
9.3.2. Nghiên c u th tr kinh doanh
ị ươ
ệ , t p quán th hi u, ộ ng c tính ặ ả ủ
ướ
ế ự ế c ngoài. ươ
ấ ệ ự ả ọ
c ph ế ườ
ươ ng án kinh doanh t lý kinh doanh, kh năng tài chính và uy tín c a h trên th ị ng. K t thúc b ế ấ ả c này ph i l p đ ả ậ ượ ươ ủ ướ ộ
Doanh nghi p ph i hi u rõ đi u ki n chính tr , th ệ ả ề ể m i, lu t pháp, v n t i, ti n t ậ ạ ị ế ướ ề ệ ậ ậ ả c dung l ng và s bi n đ ng giá c c a m t ng th tr đ ượ ị ườ ượ ng n th tr hàng xu t kh u ẩ ở ị ườ ấ ng nhân c th mà K t qu xu t kh u ph thu c vào th ộ ụ ể ụ ẩ ả doanh nghi p l a ch n, vì v y ph i làm rõ thái đ chính tr , ị ộ ậ tri ủ ọ ng án kinh tr doanh xu t kh u. N i dung c a ph th ẩ ồ ườ
ươ
ng th c xu t kh u ờ ơ ặ ng và th ấ ứ ng nhân ẩ
ự
xu t kh u, t ả ẩ c tính s b hi u qu xu t kh u : Xác đ nh các ch ỉ ị ẩ ấ i, đi m hòa su t doanh l ỷ ấ ể ợ
ng bao g m : - Nh ng đánh giá khái quát v th tr ề ị ườ ữ - Ch n m t hàng, th i c và ph ươ ọ - M c tiêu và bi n pháp th c hi n ệ ệ ụ - ơ ộ ệ Ướ tiêu t su t ngo i t ỷ ấ ạ ệ ấ v n và th i gian hòa v n. ờ ố ố
ứ ị
9.3.3. Tìm hình th c và bi n pháp giao d ch, đàm phán đ ệ ể ký k t h p đ ng xu t kh u ẩ ấ
ơ ả ủ ợ
ẩ
ấ
ả
ỏ
ộ
ậ
ề
ấ
thu n các v n đ : ộ
ấ
ệ
- N i dung công vi c xu t kh u ẩ ệ - Bao bì đóng gói, ký mã hi u hàng hóa - Th i gian, ph
ng ti n và đ a đi m giao hàng, quy n s h u hàng
ươ
ể
ệ
ờ
ị
ề ở ữ
hóa
ị
ế
ưở
ệ
ế
- Giám đ nh hàng hóa - Sát trùng hàng hóa (n u bên mua yêu c u) ầ ng ph t - Đi u ki n x p d hàng hóa và th ỡ ạ t cho lô hàng xu t kh u - Nh ng ch ng t c n thi ẩ ấ ế ừ ầ ứ ng th c, hình th c và th i h n thanh - Đ ng ti n thanh toán, ph ươ
ề ữ ồ
ờ ạ
ứ
ứ
ề
toán
ấ
ườ
ợ ủ
ạ
ồ
ợ i quy t tranh ch p h p đ ng
ấ
ồ
ợ
-
ng h p b t kh kháng - Các tr ả - Trách nhi m c a các bên do vi ph m h p đ ng ệ - Th t c gi ả ế ủ ụ Các đi u ki n khác ệ ề - Hi u l c c a h p đ ng ệ ự ủ ợ
ồ
ế ợ ồ Trong n i dung c b n c a h p đ ng xu t kh u, hai bên ph i th a ồ
9.3.4. Th c hi n h p đ ng xu t kh u ẩ ợ
ự
ồ
ệ
ể
ấ ấ
ị ẩ ẩ ấ
Ủ
ể
ấ - Ki m tra L/C do bên mua m ở - Xin gi y phép xu t kh u (n u có) ế - Chu n b hàng hóa xu t kh u ẩ - y thác thuê tàu - Ki m nghi m hàng hóa ệ -Làm th t c h i quan ủ ụ ả - Giao hàng lên tàu - Mua b o hi m hàng hóa ể ả - Làm th t c thanh toán ủ ụ - Gi ế
i quy t khi u n i (n u có).3 ế ạ ế ả
ế ụ ả ọ ộ ẩ ấ
9.4.5. Đánh giá k t qu h at đ ng xu t kh u và ti p t c ế quá trình buôn bán
nh đánh giá nh p Có th s d ng các ch tiêu t ậ ể ử ụ
ẩ ừ ỉ ạ ộ ng t ự ư ẩ ặ
ừ ụ ể ể
ạ ộ ươ ấ ng và t ng khách hàng c th đ làm căn c ứ ệ ủ ấ ẩ
ầ
ng hàng xu t kh u tăng gi m so v i kỳ tr c và ướ ả ẩ ấ ớ
ừ ị
kh u, c n phân tích ho t đ ng xu t kh u theo t ng m t hàng, ầ t ng th tr ị ườ ừ đánh giá ho t đ ng xu t kh u nói chung c a doanh nghi p. C n làm rõ : - V l ề ượ so v i k ho ch ớ ế ạ - Giá tr kim ng ch đ t đ ạ ng, t ng khách hàng, so v i kỳ tr tr c c a t ng m t hàng, t ng th ặ ị c và k ho ch ế ạ ạ ượ ủ ừ ướ ườ ừ ớ
ố ớ ị ườ - M c đ chi m lĩnh th tr ế ng đ i v i nh ng m t hàng, ữ
ứ ộ ặ ả ọ
ủ ơ ế ả ả
lý v hàng hoa xu t kh u c a doanh nghi p. ấ
- Các ý ki n ph n h i c a khách hàng, c a c quan qu n ề - Uy tín c a doanh nghi p và tri n v ng phát tri n xu t ặ nhóm m t hàng quan tr ng , tăng gi m và nguyên nhân. ồ ủ ẩ ủ ệ ệ ể ọ ủ ể ấ
kh u.ẩ
ắ ướ ng m c trong quá trình th c hi n, các ý ki n đ ề ự ế
ơ
ệ ả giáo trình “Qu n ọ ở ả
- Các v ấ ớ ơ ộ tr kinh doanh th ng m i qu c t ”. xu t v i c quan chuyên môn và c quan qu n lý. N i dung M c II và III có th tìm đ c ạ ể ố ế ụ ươ ị
Ả Ậ Ẩ Ở Ị
9.4. QU N TR KINH DOANH XU T NH P KH U Ấ DOANH NGHI PỆ
ị ả ẩ ị
ệ ấ ộ
ệ ệ ế ạ ấ ằ ậ ị
cao nh t. ủ ề
ng 9.4.1. Nghiên c u th tr ị ườ
ấ ng đ l a ch n đ i tác, th tr ọ ố ng m i qu c t ạ ng là ho t đ ng tiên quy t đ u tiên Qu n tr kinh doanh xu t nh p kh u hàng hóa, d ch v ụ ậ c a doanh nghi p là toàn b các chính sách, bi n pháp và ho t ạ ủ đ ng c a nhà qu n tr nh m th c hi n k ho ch xu t nh p ả ự ộ kh u đ ra v i hi u qu kinh t ệ ả ế ẩ ể ự ị ườ c kinh doanh th ị ườ ớ ứ và l p chi n l ậ ế ượ Nghiên c u th tr ứ ố ế ế ầ
ệ ươ ạ ộ ố
ng qu c t ố ế ề ể ả
ặ ộ
ệ ẩ
đ i v i b t kỳ doanh nghi p nào mu n tham gia vào th ố ớ ấ ị tr . Đó là quá trình đi u tra, kh o sát đ tìm kh ả ườ năng bán hàng (ho c mua) đ i v i m t ho c m t nhóm s n ặ ả ộ ố ớ ng pháp th c hi n m c tiêu đó. Trong ph m, k c ph ự ể ả ươ ng xu t kh u ph i ch ra : nghiên c u th tr ẩ ị ườ ứ ụ ỉ ả ấ
ị ườ ể ọ ấ ố ớ ả ẩ
ị ườ
ố ớ ứ ổ
- Th tr c a doanh nghi p ủ ng là bao nhiêu - Dung l - S n ph m c n có nh ng thay đ i, thích ng gì đ i v i ữ ả ng. ữ
ng nào là có tri n v ng nh t đ i v i s n ph m ệ ng th tr ượ ẩ ầ nh ng đòi h i c a th tr ỏ ủ - S d ng ph ng pháp xúc ị ườ ng ti n qu ng cáo và ph ả ệ ử ụ ươ ươ
ế
ươ
c thu ế ướ
ứ th p thông tin, x lý thông tin và ra quy t đ nh. ti n nào? - Ch n ph ọ Ti n trình nghiên c u th tr ử ng pháp bán nào là phù h p ợ ng bao g m các b ồ ị ườ ế ị ậ
Nghiên c u th tr ứ ị ườ ng đ l a ch n đ i tác làm ăn buôn ố ể ự ọ
bán nên c n làm rõ. ầ
ư
ự
ủ ố
hàng hóa d ch v mua bán v i đ i tác - T cách pháp nhân c a đ i tác ủ ố - Năng l c và ngu n l c c a đ i tác ồ ự ủ ố - Kinh nghi m và năng l c chuyên môn c a đ i tác v ề ự ớ ố ệ ụ ị
- Quan đi m c a đ i tác trong buôn bán kinh doanh nói ủ ố ể
chung và trong kinh doanh v i đ i tác Vi ệ
ả t Nam nói riêng. ị ườ
ề ớ ố ứ ệ
ng, đ i ố c ế ượ ng hay ấ
Trên c s k t qu nghiên c u tình hình th tr ơ ở ế tác và ti m năng c a doanh nghi p đ xây d ng chi n l ủ kinh doanh xu t nh p kh u riêng bi ị ườ ậ chi n l ể ẩ c chung toàn c u cho các th tr ầ ự ể t cho t ng th tr ừ ệ ng tr ng đi m. ị ườ ế ượ ọ
ng th c gia nh p th tr ng qu c t ự ọ ươ ị ườ ứ ậ ố ế
9.4.2. L a ch n ph sau :
a) Xuât kh u gián ti p ẩ
i cho ng i tiêu ướ ườ ộ ố
ệ
ng n ẩ ữ
i nhu n nh n c ngoài và có th s d ng ậ ể ử ụ ậ ứ ợ ườ ư
ự ế : Doanh nghi p quan h tr c ti p ệ c ngoài ho c l p ra các văn phòng đ i ệ ự ế ạ
c ngoài và đ a hàng ra ư ặ ậ n ở ướ ướ ặ ạ
ế : Là hình th c bán hàng hóa qua ứ c ngoài đ h bán l m t s trung gian n ạ ể ọ dùng. Xu t kh u gián ti p ít g p nguy hi m khi doanh nghi p ể ặ ế ấ không n m v ng th tr ướ ị ườ ắ ti m l c c a ng i trung gian. Nh ng m c l ự ủ ề c không cao. đ ượ b) Xuât kh u tr c ti p ẩ v i khách hàng n ớ di n, các đ i lý ho c chi nhánh ệ bán.
i v chi phí v n ả
Doanh nghi p s ph i ch u b t l ể
ấ ợ ề ể ẩ c ngoài , nh ng l ạ ế ấ ạ ể
ậ ủ i ki m soát và ể ứ ơ
ư c ho t đ ng kinh doanh và có c may đ đ ng c ngoài ng n ị chuy n, thu xu t nh p kh u và chi phí đ duy trì c a hàng, văn phòng đ i di n n m ch c đ ắ ượ ắ chân v ng ch c ữ ệ ẽ ậ n ệ ở ướ ạ ộ th tr ắ ở ị ườ ướ
c) T m nh p, tái xu t, t m xu t, tái nh p và chuy n ấ ạ ể ậ ạ ậ ấ
ẩ
T m nh p, tái xu t hàng hóa là vi c hàng hóa đ c đ a ệ
ấ các khu v c đ c bi ặ ừ ệ ằ
ượ ư t n m trên lãnh c coi là khu v c h i quan riêng theo quy ự ặ ự ả
ượ ậ ẩ ậ
ấ ệ ủ ụ t Nam, có làm th t c nh p kh u vào ủ ụ ỏ
kh u hàng hóa ạ ậ t c ngoài ho c t n ừ ướ th Vi t Nam đ ổ ệ đ nh c a pháp lu t Vi ủ ị Vi Vi ệ ệ
c đ a ấ
t Nam đ
t ậ ặ ư ượ ậ ỏ
ẩ ạ ậ
t Nam và làm th t c xu t kh u chính hàng hóa đó ra kh i ẩ t Nam. T m xu t, tái nh p hàng hóa là vi c hàng hóa đ ệ ượ ư ạ t n m trên c ngoài ho c đ a vào các khu v c đ c bi ra n ự ặ ệ ằ ướ c coi là khu v c h i quan riêng theo lãnh th Vi ự ả ổ ệ quy đ nh c a pháp lu t, có làm th t c xu t kh u ra kh i Vi ệ ẩ ấ ủ ụ ủ ị Nam và làm th t c nh p kh u l i chính hàng hóa đó ra vào ủ ụ Vi t Nam. ệ
ẩ ệ ể ừ ộ
ộ ướ
ấ
t Nam. Chuy n kh u hàng hóa đ m t c, vùng lãnh th ổ t Nam mà không làm th t c nh p ủ ụ ậ t Nam và không làm th t c xu t kh u ra kh i ỏ ẩ ủ ụ c th c hi n theo các ệ ượ ự ể ẩ
Chuy n kh u hàng hóa là vi c mua hàng hóa t c vùng lãnh th i đ bán sang m t n n ổ ể ướ nh ng ngoài lãnh th Vi ư ổ ệ kh u vào Vi ệ ẩ Vi ệ hình th c sau đây : ứ
- Hàng hóa đ c xu t kh u ẩ ẳ
sang n ậ ướ
ế
ư ậ ẩ
t Nam và không làm th t c xu t c v n chuy n th ng t n ừ ướ ể ượ ậ ấ c nh p kh u thông qua c a kh u Vi t Nam ệ ẩ ử ẩ n - Hàng hóa đ c xu t kh u đ n c v n chuy n t ể ừ ướ ẩ ấ ượ ậ t Nam nh ng không làm c nh p kh u có qua c a kh u Vi ệ ẩ ủ ụ ấ ử ệ
n ướ th t c nh p kh u vào Vi ủ ụ kh u ra kh i Vi ẩ
c v n chuy n t ẩ ấ ế
ử ậ ẩ
t n ể ừ ướ ệ ẩ ể
c xu t kh u đ n t Nam và đ a vào kho ư i các c ng Vi ệ ả ạ t Nam và không
t Nam ẩ ậ t Nam ệ ỏ - Hàng hóa đ ượ ậ n c nh p kh u có qua c a kh u Vi ướ ngo i quan, khu v c trung chuy n hàng hóa t ự ạ Nam, không làm th t c nh p kh u vào Vi ệ ủ ụ làm th t c xu t kh u ra kh i Vi ẩ ấ ậ ỏ ủ ụ ẩ ệ
d) Liên doanh : Là hình th c đ ệ
c nhi u doanh nghi p ề cùng s h u m t ộ ở ữ ầ ư
ố ư xí nghi p theo t l ệ
ng,
hi u rõ tình hình th tr i đ a ph ứ ượ a thích thông qua hai hay nhi u nhà đ u t ề góp v n 6/4 ho c 7/3. ặ ầ ư ể ạ ị ề ề
ị ườ ệ ươ ứ ủ ố c ch nhà và san s chi phí đ u t i n ầ ư ạ ướ c, liên doanh là hình th c h p tác duy nh t ấ t v văn hóa, ỉ ệ Liên doanh giúp nhà đ u t t n d ng tri th c c a đ i tác t ậ ụ hàng, c nh tranh t ạ ủ nhi u n Ở ề ướ ư ị ạ ứ ự ả
ề ả
ề ỹ ướ
ệ ể t Nam tránh hi n t ệ ề ơ ấ c và các DNTM ẽ ạ ộ ặ ng “lãi th t, l ậ ỗ ệ ượ ệ Vi ở ệ
ng v đi u ki n bán ẻ ứ ợ kh thi nh ng có khi b r n n t do s khác bi cách qu n lý, triêt lý kinh doanh và có nguy c m t quy n ki m soát v k thu t, công ngh . Nhà n ậ ể c n có chính sách và bi n pháp ki m soát ch t ch ho t đ ng ầ c a các liên doanh ủ gi ” hi n nay. ệ ả
c ngoài vào Vi ầ
ư
c a chu ng. Các nhà đ u t n t Nam lúc đ u vì ầ ư ướ ệ ch a hi u rõ th tr n, cung cách làm ăn nên liên doanh là ị ườ ể hình th c ph bi n đ ứ ổ ế ượ ư ộ
ề ở ữ ủ
c ngoài ấ
ạ ả ữ
ả ở
ư ể
e) Thành l p chi nhánh thu c quy n s h u c a doanh ộ ậ nghi p n ệ ướ tr c ti p cho phép t o ra Th c ch t là hình th c đ u t ứ ầ ư ự ế ự c ngoài, gi m hình nh v ng ch c c a doanh nghi p n ệ ở ướ ắ ủ ả i nhu n cao và chi phí s n xu t, chuyên ch , phân ph i, có l ấ ậ ợ ố cao, có th ng nh ng chi phí đ u t c th tr ki m soát đ ể ầ ư ị ườ ượ b l m phát ho c b có nguy hi m khi đ ng ti n n i đ u t ặ ị ề ơ ầ ư ị ạ ồ ể t c đo t, sung công. ướ ạ
c th tr 9.4.3. Xây d ng chi n l ự ể ị ườ ng và phát tri n th ị
tr ườ
ả ấ ồ ạ ấ ị ườ
ng n th tr c ngoài c n xây d ng ướ ể ủ ầ i và phát tri n c a doanh ự
ế ượ
ng xu t, nh p kh u. Th tr nghi p, đ đ ng v ng ể ứ ệ c th tr chi n l ị ườ ề ẩ
ấ ệ ạ ườ ị ườ
ế ượ ẩ ậ ng là m nh đ t t n t ữ ở ị ườ ng khi băt đ u kinh doanh. ầ Trong đi u ki n c nh tranh gay g t, các doanh nghi p ắ ệ c đa d ng hóa th tr ng ị ườ ạ ng hàng hóa ng đ n kh i l ố ượ ế ị ườ ộ ẩ
ọ
ng ng thay đ i. C n l a ch n m t s ộ ố ầ ự ổ ng nh t đ nh đ kh i ph thu c vào m t khách hàng ị ườ ể ấ ị ộ ộ
ằ
ụ ng. ậ ẩ ổ ợ
ư
ệ ở ộ ả
ạ ợ ủ
ng có chi n l xu t nh p kh u th ế ượ ậ ấ đ tránh m t th tr ng, nh h ưở ể ả xu t nh p kh u. Không nên “đ c canh” trên m t th tr ộ ậ ấ s g p r i ro khi th tr ẽ ặ ủ th tr ỏ ị ườ nào đó nh m phát tri n th tr ể ị ườ ng xu t nh p kh u là t ng h p nh ng Phát tri n th tr ữ ị ườ ể ấ cách th c, bi n pháp c a doanh nghi p nh m đ a kh i l ng ố ượ ằ ủ ệ ứ i đa, m r ng quy mô s n xu t mua (ho c bán) đ t m c t ấ ứ ố ặ kinh doanh, tăng l i nhu n và nâng cao uy tín c a doanh ậ nghi p.ệ
N i dung phát tri n th tr ể ể ả
ộ ể ẩ ủ ị
ị ườ
ng là phát tri n s n ph m, ị ườ phát tri n khách hàng và phát tri n đ a bàn kinh doanh c a ể doanh nghi p trên th tr ệ ng h ị ườ ươ
Ph ng là phát tri n th ị ng theo chi u r ng, chi u sâu, và phát tri n h n h p ườ
ng và phát tri n th tr ng. ng phát tri n th tr ướ ể ề ề ộ ng VI. Th tr ị ườ ể ợ ỗ ị ườ ể ể ươ ng c a ủ
tr (xem thêm ch DNTM).
ẩ
9.4.4. Nâng cao năng l c c nh tranh trong xu t nh p kh u hàng hóa c a doanh nghi p trên th tr ị ườ ậ ố ế
ủ ị ườ ấ ng qu c t ẩ
ậ
ớ c l ượ ạ ả ẩ ẩ
ng xu t kh u; ng ẽ
ng c nh tranh n u không mu n ế ấ ượ ạ ố
ự ạ ệ ng qu c t ch có các s n ph m, các doanh Trên th tr ả ố ế ỉ nghi p có năng l c c nh tranh m i có th xâm nh p và m ể ự ạ ở ệ i nh ng s n ph m kém r ng th tr ị ườ ữ ấ ộ c, các doanh năng l c c nh tranh s không tiêu th đ ự ạ ụ ượ nghi p ph i nâng cao ch t l ả ệ b phá s n. ị ả
ủ ả ự ạ ấ
c ngoài v ch t l ẩ ướ
ệ
ớ ả ệ ạ
có liên quan đ n năng l c c nh tranh c a s n Các y u t Năng l c c nh tranh c a s n ph m xu t kh u là kh ả ẩ ng, ề ấ ượ ng hi u, bao bì, tính đ c đáo hay s ự ng qu c t . ố ế ẩ ủ ả năng đáp ng nhu c u khách hàng n ầ ứ giá c , ki u dáng, th ộ ươ ể ả t so v i s n ph m cùng lo i trên th tr khác bi ị ườ ự ạ ế ố ế
ph mẩ
ng s n ph m, ki u dáng, màu s c, bao bì, nhãn ể ẩ ả ắ
- Ch t l ấ ượ hi u, tính đ c đáo. ộ ệ
- Chi phí bao g m chi phí đ u vào ch y u, c c u giá ầ ủ ế ơ ấ
ồ thành, chi phí qu n lý và chi phí khác.
ả ả
ả ả
ủ
ổ ự ể ề ớ ổ
ệ
ộ ướ ụ
i nhu n cho doanh nghi p. - Giá bán s n ph m ẩ i trên m t s n ph m - Kh năng sinh l ẩ ộ ả ờ - Kh năng đ i m i, thay th s n ph m ẩ ế ả ớ Trong lĩnh v c xu t kh u, năng l c c nh trnah c a doanh ự ạ ấ ẩ nghi p là t ng th các y u t g n v i hàng hóa và các đi u ệ ế ố ắ ki n c u thành ngu n l c c a doanh nghi p trong cu c ganh ệ ấ ồ ự ủ đua chi m lĩnh th tr c ngoài ị ườ ế và mang l ậ ng, chinh ph c khách hàng n ệ i l ạ ợ
=> Nh v y, năng l c c nh tranh c a doanh nghi p trong ư ậ ệ
ẩ ả
ủ ả ộ c xem xét trên các m t ấ ả ụ ng đ ượ ườ ủ ặ ự ạ ẩ ệ
xu t kh u, ngoài s n ph m, còn ph thu c vào kh năng qu n lý c a doanh nghi p, th :
ẩ ả ấ ệ ế
và l ậ ẩ
ể
ầ ấ ị ả ẩ
- Hi u qu kinh doanh xu t kh u, liên quan đ n chi phí i nhu n trong xu t kh u ợ - Th ph n và t c đ phát tri n th ph n ầ - Qu n tr chi n l ị - Khoa h c công ngh , bao g m c nghiên c u và phát ọ ấ ố ộ ị c kinh doanh xu t kh u ế ượ ứ ệ ả ồ
tri n ể
i nhân l c kinh doanh xu t kh u ạ ự ấ
ế ậ ộ ố ế
- Đào t ẩ - Kh năng liên k t, h i nh p vào th tr ị ườ ả ự ạ ng qu c t ệ ủ ả ủ
ẩ ỗ
Năng l c c nh tranh c a qu c gia, c a doanh nghi p và c a s n ng h , ch đ nh l n nhau. Trong đó ẫ ầ ẩ
ủ ố ph m có m i quan h t ệ ươ ố năng l c c nh tranh c a doanh nghi p có t m quan tr ng , ọ ủ ự ạ quy t đ nh năng l c c nh tranh c a s n ph m, b i v y c n ở ậ ầ ự ạ ph i quan tâm nâng cao không ng ng ế ị ệ ủ ả ừ ế ị ả
ng án kinh doanh xu t ệ ươ ấ
ậ ậ ẩ
c ướ ỉ
ế ạ ệ
ế ượ ươ c, k ho ch kinh doanh ch là b ự ố ớ ừ
ế ạ c, k ho ch thành hi n th c, ng án kinh doanh đ i v i t ng ng v kinh doanh c ụ ụ ng và t ng th ừ ươ
9.4.5. L p và th c hi n các ph ự nh p kh u Xây d ng chi n l ế ượ ự kh i đ u đ bi n chi n l ở ầ ể ế th ng ph i xây d ng ph ả ườ ự m t hàng, t ng th tr ị ườ ừ ặ th : ể
ng v mua bán, nhân viên kinh doanh ướ ươ ụ
Tr ph i l p ph ả ậ c m i th ỗ ươ
ữ ụ ể ể ề ầ ị
tr i ườ ớ
ụ ụ ệ ệ
ng án kinh doanh c th đ trình lãnh đ o ạ Nh ng nh n đ nh, đánh giá v cung c u, giá c th ả ị ậ ng trong th i gian t ờ Ngu n l c c a doanh nghi p và m c tiêu nhi m v kinh ồ ự ủ doanh ph i th c hi n ự ả ệ
ệ
c, k ho ch kinh doanh đã duy t, ng v kinh doanh trên các tính th ế ạ ươ ụ
Căn c vào chi n l ế ượ ứ nhân viên kinh doanh t ự m tặ
su t ngo i t xu t kh u ho c nh p - Doanh thu - Chi phí - Đi m hòa v n, t ể ố ỷ ấ ạ ệ ấ ặ ậ ẩ
kh uẩ
ự ế
giá, thu , kh năng th c ả ng án - Lãi d tính ự - Đánh giá r i ro trên các m t t ủ hi n h p đ ng và ki n ngh v ph ế ệ ợ
ẽ ẩ ồ ạ
i ặ ỷ ị ề ươ Lãnh đ o các phòng, ban kinh doanh s th m đ nh kh ả ng án và xét duy t đ cán b c p d ệ ể ị ộ ấ ướ ươ ủ
năng th c thi c a ph ự th c hi n ệ ự
ng m i qu c t c a ươ ố ế ủ ạ ắ ụ ả
9.4.6. Kh c ph c rào c n trong th doanh nghi pệ Th ộ ươ ươ ạ ả
do buôn bán nh ng ọ ự ng m i b o h luôn song ư
ng. Đó là ặ ng m i t ố i d ng nên nh ng rào c n s thông th ạ ự ả ự ươ
ươ ng m i qu c t ng m i qu c t ố ế là t ạ
ạ ự hành. Các qu c gia m t m t kêu g i t m t khác, l các rào c n trong th ả Rào c n th ươ ả ủ ế
ng hàng hóa c a n ủ ướ ướ
do và th ặ ộ ữ ạ t c chính sách, quy ố ế ấ ả đ nh, bi n pháp c a Chính ph nh m h n ch , ngăn c n s ả ự ạ ủ ằ ệ ị thông th c mình v i các n c bao g m ồ ớ ươ :
ế
ậ ẩ ạ
ấ ặ - Thu quan các lo i ạ - Qouta, gi y phép nh p kh u, các quy đ nh h n ch ế ấ ố ẩ
ậ ẩ
ị ho c ngăn c m nh p kh u, ch ng bán phá giá - Các tiêu chu n k thu t : v ch t l ậ ỹ ệ ả ỹ ệ
ề ấ ượ ẩ ệ ườ ự ề ộ
ng, quy cách bao bì, k mã hi u, nhãn hi u s n ph m, các tiêu chu n v sinh ẩ ệ ng an toàn th c ph m, các trách nhi m v xã h i và môi tr ẩ c a doanh nghi p ệ ủ
ng đ ỹ c s ượ ử
ậ d ng ph bi n và ch y u trong th ụ Trong đó các rào c n k thu t có xu h ả ủ ế ươ ướ ạ
ng m i qu c t ố ế ế
ề ch c th ổ ế V phía Nhà n ướ ng m i qu c t ạ ươ c tăng c ố ế ế
t ổ ứ hai nhà n ng đàm phán ký k t gia nh p ậ ườ c p i quy t các tranh ch p , gi ấ ở ấ ả ệ ầ ướ
- Tìm hi u lu t pháp k l ng tr c. Các doanh nghi p c n ph i : ể ả c khi xâm nh p th ị ướ ỹ ưỡ ậ ậ
tr ngườ
- Tham gia các h i ngh , h i th o đ tìm hi u v các quy ể ề ị ộ ể ả ộ
đ nhị
- Tham gia các đoàn nghiên c u, kh o sát th tr ị ườ ng đ ể ả
ậ
ứ có nhìn nh n và đánh giá chính xác ả - Xây d ng các h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ự ng nh ư
ầ ư ấ t b máy móc đ đ m b o ch t ể ả ả ấ
l ượ
c ngoài
ng th gi HACCP, SA 8000, ISO 9000, ISO 14000 , nâng c p thi - Đ u t ế ị ng hàng hóa theo quy đ nh ị - Liên doanh liên k t v i các doanh nghi p n ệ ướ ế ớ i ế ớ đ h i nh p nhanh chóng vào th tr ể ộ ị ườ ậ
ng ườ ươ
m i qu c t 9.4.7. Th ạ ng xuyên phân tích ho t đ ng kinh doanh th đ có bi n pháp đi u ch nh k p th i ờ ệ ị ỉ
ạ ộ ề Các ch tiêu c n phân tích : ầ ố ế ể ỉ
ụ ổ
ng danh m c ượ ẩ ặ ậ ng th c xu t nh p kh u ấ ươ ậ
chi phí , m c l i ứ ợ a) Phân tích tình hình nh p kh u theo t ng l ẩ m t hàng, theo các ph ứ b) Phân tích chi phí kinh doanh ố ề l ỷ ệ ổ
ỉ nhu n trên phí kinh doanh.
ụ ả
+ Các ch tiêu t ng s ti n chi phí, t ậ + Các kho n m c chi phí kinh doanh ch y u - Chi phí kinh doanh trong n ủ ế c : chi phí v n chuy n, lãi ậ ể
su t tín d ng, chi phí ti n l ề ươ ụ ấ
c : chi phí v n chuy n, chi ướ ng, … ướ ể ậ
phí b o hi m… - Chi phí kinh doanh ngoài n ả ể
i nhu n ậ
ợ i nhu n k ho ch so v i th c hi n ự ệ ớ
ậ ế ạ i nhu n bình quân c) K ho ch l ế ạ - T ng l ợ ổ - T su t l ỷ ấ ợ ậ
ự ữ
b sung, liên ố ự ổ
ồ ố ị doanh ho c c ph n, v n tín d ng ầ ặ ổ
d) Phân tích tình hình tài chính - Tình hình d tr hàng hóa - Các ngu n v n : v n pháp đ nh, v n t ố ố ợ ụ - Tình hình công n và kh năng thanh toán c a doanh ả ủ
nghi p : ệ
ả ể ặ ồ ề ỹ
ề ử + Các kho n ti n dùng đ thanh toán : ti n m t t n qu , ợ ả
ề ti n g i ngân hàng, các kho n n ph i thu ả + Các kho n n ph i thanh toán :l ươ ể ả ả ợ
ng, b o hi m xã ả ả ộ
h i tr cho cán b công nhân viên; các kho n n p ngân sách ; ộ ả ộ các kho n n ph i tr . ả ả ả ợ
e) Hi u qu s d ng v n ả ử ụ ố
ệ - M c doanh thu tính trên m t đ ng v n l u đ ng bình ố ư ộ ộ ồ ứ
quân
- M c l i nhu n tính theo m t đ ng v n l u đ ng bình ứ ợ ố ư ộ ộ ồ ậ
quân
ể
- S vòng l u chuy n v n l u đ ng ố - S ngày c n thi ư ế ố - S ti n ti ệ ố ề ư ầ t ki m v v n l u đ ng do tăng nhanh t c ế ể ố ư ộ t cho m t vòng l u chuy n ộ ề ố ư ộ ố
đ chu chuy n v n l u đ ng ộ
- Đi m hòa v n và kh năng b o toàn v n ể ố ư ộ ả ố ể ả ố
ạ
9.4.8. H n ch r i ro trong kinh doanh th ng m i qu c t ng m i qu c t các doanh nghi p ươ ố ế ố ế ệ ươ ạ
ủ ạ
ừ ố ế ị ủ ế ể
ạ ế ủ Trong kinh doanh th c n đ phòng các r i ro sau : ề ủ ầ - R i ro v chính tr phát sinh t r i lo n chính tr nh ề ị ư b o đ ng, bi u tình, kh ng b , n i chi n, chi n tranh gi a ộ ữ ố ộ ạ các qu c gia. ố
- R i ro v kinh t ng đi li n v i nh ng bi n đ ng ề th ế ườ ề ớ ữ ế ộ
ủ v ti n t ề ề ệ
ế ượ ị
ấ ắ - Do v n đ qu n tr chi n l ề ả ả c qu c t ố ế ụ ị
, ả ễ ậ ệ ố
: các thông l ệ và nguyên t c qu n tr không ph i d áp d ng thành công ở c khác nhau có h th ng lu t pháp , chính tr , ti n t các n ị ề ệ xã h i khác nhau kinh t ướ ế ộ
ầ ự
ổ ế ở ậ ế
ề ộ ấ ệ ớ ề
ậ ủ ộ ổ ộ
ng, t ạ ươ t v ch t l ố ề ấ ượ
t Nam s m ể ậ ườ ng m i Vi ạ ệ
ng qu c năm châu” trong khu v c và th ế ơ ở ể ư ề ườ ớ ố
B i v y, trong th i đ i khu v c hóa và toàn c u hóa tr ở ờ ạ t Nam ph thành xu th ph bi n, t c đ h i nh p c a Vi ụ ố ộ ộ thu c r t nhi u vào t c đ và trình đ đ i m i n n kinh t , ố ộ ế i đ i ngũ cán b , chuyên gia kinh vào đào t o và đào t o l ạ ạ ộ ng, am ng m i đ v s l doanh th ạ ủ ề ố ượ qu c t hi u lu t pháp và thông l , tinh thông nghi p v xu t ệ ụ ấ ậ ệ ố ế nh p kh u, dày d n kinh nghi m kinh doanh trong c ch th ơ ế ị ệ ẩ ặ tr ng là c s đ đ a n n th ớ ươ “sánh vai v i các c ự gi iớ
NG 9 TÓM T T CH Ắ
ậ ấ ệ ƯƠ 9.1. Khái ni m và đ c đi m kinh doanh xu t nh p ể
ẽ ớ
ệ ng m i qu c t ạ ươ ạ ặ ạ ộ ủ ọ
g n bó ch t ch v i kinh c và là ho t đ ng quan tr ng c a c qu n tr ch t ch và hi u ng m i trong n ươ ỏ ệ ị ặ ệ ẽ ả
ố ớ ệ ấ ẩ ậ
ẩ ủ ể ệ ặ ấ ậ
ặ kh u c a doanh nghi p ẩ ủ Kinh doanh th ố ế ắ doanh th ướ doanh nghi p đòi h i ph i đ ả ượ quả - khái ni m và vai trò kinh doanh xu t nh p kh u đ i v i doanh nghi pệ - đ c đi m kinh doanh xu t nh p kh u c a doanh nghi p ẩ 2. Ho t đ ng nh p kh u hàng hóa ậ
c m t và trong m t th i gian dài v n là c n ờ ắ ộ
ầ ho t ậ ự ạ ầ
ạ ộ Nh p kh u tr ướ ẩ ậ thi t đ đ m b o nhu c u cho khách hàng. Trình t ả ế ể ả đ ng nh p kh u ẩ ậ ộ
ị ậ ẩ
- Xác đ nh nhu c u c th v hàng hóa c n nh p kh u ầ ụ ể ề ầ c ngoài, ch n đ i tác kinh ng n - Nghiên c u th tr ướ ị ườ ứ ọ ố
doanh
- Ti n hành giao d ch, đàm phán, ký k t h p đ ng nh p ế ợ ế ậ ồ ị
kh uẩ
ồ ợ ự ổ ứ
ẩ ủ ươ ạ ộ ẩ ấ ọ
ng l n và quan tr ng c a c ệ ủ ướ ự ệ
ả ế ấ
ng đ bi - T ch c th c hi n h p đ ng ệ - Đánh giá k t quế ả 9.3. Ho t đ ng xu t kh u hàng hóa ấ Xu t kh u hàng hóa là ch tr ớ Đ ng và Chính ph , do các doanh nghi p th c hi n,các b ủ ti n hành xu t kh u hàng hóa g m : ồ ẩ - Nghiên c u ti p c n th tr ị ườ t s n ph m d ch ẩ ể ế ả ị
v mà th tr ụ ị ườ
ầ ng n - Nghiên c u th tr c ngoài , ch n đ i tác kinh ứ ế ậ ng có nhu c u ứ ị ườ ướ ọ ố
doanh
ng ự ế ượ ể
- Xây d ng chi n l - L p và th c hi n các ph ệ ự c th tr ị ườ ươ ng và phát tri n th tr ị ườ ng án kinh doan xu t nh p ậ ậ ấ
kh uẩ
ng m i qu c t ấ ẩ ố ế ươ ụ ắ ạ
ng m i qu c t - Nâng cao năng l c c nh tranh trong xu t kh u ự ạ - Kh c ph c các rào c n th ả - Phân tích các ho t đ ng kinhdoanh th ạ ộ ươ ố ế ạ
ỉ
- H n ch các r i ro trong th ng m i qu c t đ đi u ch nh ể ề ế ạ ủ ươ ố ế ạ
Ỏ Ậ Ả
ố ớ ẩ ấ
CÂU H I ÔN T P VÀ TH O LU N Ậ 1. Vai trò xu t nh p kh u hàng hóa đ i v i doanh ậ t và phân tích kinh doanh xu t nh p kh u ậ ệ ấ ẩ ế
nghi p? Hãy cho bi khác v i kinh doanh trong n đi m gì ? ớ
c ướ ở ể 2. Phân tích ti n trình ho t đ ng nh p kh u và xu t kh u ạ ộ ế ẩ ậ ấ
c a doanh nghi p. Đi m khác bi ệ ủ ệ ủ ể
ẩ t c a hai ti n trình trên ? ế 3. N i dung qu n tr kinh doanh xu t nh p kh u c a ậ ẩ ủ ả ấ ộ ị
doanh nghi p?ệ