Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
Phương sai thay đổi<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
8.1 Hậu quả của phương sai thay đổi đối với OLS<br />
<br />
OLS vẫn không chệch và vững khi có phương sai thay đổi<br />
Ngoài ra, sự giải thích của R2 không thay đổi<br />
<br />
Chương 8<br />
<br />
Phương sai sai số không có điều kiện không bị<br />
ảnh hưởng bởi phương sai thay đổi (đề cập đến<br />
phương sai sai số có điều kiện)<br />
<br />
Wooldridge: Introductory Econometrics:<br />
A Modern Approach, 5e<br />
<br />
Phương sai thay đổi làm vô hiệu các công thức phương sai đối với các ước lượng OLS<br />
<br />
Các kiểm định F và kiểm định t thông thường, khoảng tin cậy thì không còn hiệu lực<br />
khi có phương sai thay đổi<br />
<br />
Với phương sai thay đổi, OLS không còn là ước lượng tuyến tính không chệch tốt<br />
<br />
nhất (BLUE); Có thể có các ước lượng tuyến tính hiệu quả hơn (phải biết dạng của<br />
phương sai thay đổi)<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
8.2 Thống kê suy diễn cải thiện khi có phương sai thay đổi<br />
<br />
Công thức cải thiện cho sai số chuẩn OLS và các thống kê liên quan được phát triển<br />
cho trường hợp không biết dạng thay đổi của phương sai<br />
Tất cả các công thức chỉ có hiệu lực trong các mẫu lớn<br />
<br />
Công thức sai số chuẩn cải thiện cho OLS khi có phương sai thay đổi<br />
<br />
8.4<br />
<br />
Còn được gọi là sai số chuẩn White/Huber/Eicker.<br />
Chúng bao gồm bình phương các phần dư từ hồi quy và<br />
từ hồi quy biến xj theo tất cả các biến giải thích khác.<br />
<br />
Sử dụng các công thức này, kiểm định t là tiệm cận hợp lý<br />
<br />
Thống kê F thông thường không dùng được khi có phương sai thay đổi, nhưng các<br />
phiên bản cải thiện phương sai thay đổi có sẵn trong hầu hết các phần mềm<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
• VD 8.1: Phương trình log tiền lương khi có phương sai thay đổi<br />
<br />
• Tập tin wage1.wf1<br />
<br />
; genr: male=1-female , single=1-married<br />
<br />
Dependent Variable: LOG(WAGE)<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 526<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
MARRIED*MALE<br />
MARRIED*FEMALE<br />
SINGLE*FEMALE<br />
EDUC<br />
EXPER<br />
EXPER^2<br />
TENURE<br />
TENURE^2<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
Coefficient<br />
0.321378<br />
0.212676<br />
-0.198268<br />
-0.110350<br />
0.078910<br />
0.026801<br />
-0.000535<br />
0.029088<br />
-0.000533<br />
0.460877<br />
0.452535<br />
0.393290<br />
79.96799<br />
-250.9552<br />
55.24559<br />
0.000000<br />
<br />
(OLS)<br />
<br />
Std. Error<br />
0.100009<br />
0.055357<br />
0.057835<br />
0.055742<br />
0.006694<br />
0.005243<br />
0.000110<br />
0.006762<br />
0.000231<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
3.213492<br />
3.841881<br />
-3.428132<br />
-1.979658<br />
11.78733<br />
5.111835<br />
-4.847105<br />
4.301614<br />
-2.305553<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0014<br />
0.0001<br />
0.0007<br />
0.0483<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0215<br />
<br />
1.623268<br />
0.531538<br />
0.988423<br />
1.061403<br />
1.016998<br />
1.784785<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
Dependent Variable: LOG(WAGE)<br />
(OLS cải thiện)<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 526<br />
White heteroskedasticity-consistent standard errors & covariance<br />
<br />
Wald Test:<br />
Equation: OLS<br />
Test Statistic<br />
F-statistic<br />
Chi-square<br />
<br />
Value<br />
<br />
df<br />
<br />
30.04821<br />
90.14463<br />
<br />
Probability<br />
<br />
Null Hypothesis: C(2)=0,C(3)=0,C(4)=0<br />
Null Hypothesis Summary:<br />
Normalized Restriction (= 0)<br />
<br />
Value<br />
<br />
0.055357<br />
0.057835<br />
0.055742<br />
<br />
Restrictions are linear in coefficients.<br />
<br />
H0: c(2)=0, c(3)=0, c(4)=0<br />
<br />
; H1: H0 sai<br />
<br />
p-value= 0.0000 < 0.05 : bác bỏ H0<br />
<br />
5<br />
<br />
Wald Test:<br />
Equation: OLS cải thiện<br />
F-statistic<br />
Chi-square<br />
<br />
Value<br />
<br />
29.86613<br />
89.59839<br />
<br />
df<br />
<br />
(3, 517)<br />
3<br />
<br />
Null Hypothesis: C(2)=0,C(3)=0,C(4)=0<br />
Null Hypothesis Summary:<br />
Normalized Restriction (= 0)<br />
C(2)<br />
C(3)<br />
C(4)<br />
<br />
Value<br />
<br />
0.212676<br />
-0.198268<br />
-0.110350<br />
<br />
Restrictions are linear in coefficients.<br />
<br />
0.321378<br />
0.212676<br />
-0.198268<br />
-0.110350<br />
0.078910<br />
0.026801<br />
-0.000535<br />
0.029088<br />
-0.000533<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
Prob(Wald F-statistic)<br />
<br />
Probability<br />
<br />
0.109469<br />
0.057142<br />
0.058770<br />
0.057116<br />
0.007415<br />
0.005139<br />
0.000106<br />
0.006941<br />
0.000244<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
2.935791<br />
3.721886<br />
-3.373619<br />
-1.932028<br />
10.64246<br />
5.215010<br />
-5.033361<br />
4.190731<br />
-2.187835<br />
<br />
0.0035<br />
0.0002<br />
0.0008<br />
0.0539<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0291<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
Wald F-statistic<br />
<br />
1.623268<br />
0.531538<br />
0.988423<br />
1.061403<br />
1.016998<br />
1.784785<br />
51.69553<br />
<br />
6<br />
<br />
Ví dụ 8.1’: Phương trình tiền lương theo giờ<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
<br />
Sai số chuẩn cải thiện cho phương sai thay đổi có<br />
thể lớn hay nhỏ hơn khi không cải thiện. Sự khác<br />
biệt thường nhỏ trong thực tế.<br />
<br />
Std. Err.<br />
<br />
Thống kê F cũng thường không quá khác nhau.<br />
<br />
0.057142<br />
0.058770<br />
0.057116<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
0.460877<br />
0.452535<br />
0.393290<br />
79.96799<br />
-250.9552<br />
55.24559<br />
0.000000<br />
0.000000<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
Test Statistic<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
C<br />
MARRIED*MALE<br />
MARRIED*FEMALE<br />
SINGLE*FEMALE<br />
EDUC<br />
EXPER<br />
EXPER^2<br />
TENURE<br />
TENURE^2<br />
<br />
Std. Err.<br />
<br />
0.212676<br />
-0.198268<br />
-0.110350<br />
<br />
C(2)<br />
C(3)<br />
C(4)<br />
<br />
Variable<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
<br />
(3, 517)<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
Robust : cải thiện<br />
<br />
Nếu có phương sai thay đổi nhiều, sự khác biệt có thể lớn hơn.<br />
Để an toàn, nên tính các sai số chuẩn cải thiện.<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
<br />
8.3 Kiểm định phương sai thay đổi<br />
<br />
Kiểm định Breusch-Pagan để phát hiện phương sai thay đổi (tt)<br />
<br />
Việc kiểm tra sự hiện diện của phương sai thay đổi vẫn được quan tâm vì khi đó<br />
<br />
Kiểm định Breusch-Pagan để phát hiện phương sai thay đổi<br />
8.11<br />
<br />
Với giả thiết MLR.4<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
8.17<br />
Phương sai thay đổi<br />
<br />
8.18<br />
Trong dạng hàm logarit, Phương sai không đổi<br />
<br />
; p-value (0.05) : chấp nhận H0<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
2<br />
<br />
Một trị số thống kê kiểm định lớn<br />
(khi R2 cao) là bằng chứng chống<br />
lại giả thuyết không.<br />
<br />
2<br />
<br />
8.16<br />
<br />
Thống kê kiểm định thay thế (bằng cách dùng Thống kê nhân<br />
tử Lagrange, LM). Một lần nữa, thống kê kiểm định có giá trị<br />
lớn (khi R2 cao) sẽ dẫn đến sự bác bỏ giả thuyết không rằng<br />
giá trị kỳ vọng của u2 không liên quan đến các biến giải thích.<br />
<br />
2<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
T ập tin hprice1.wf1<br />
<br />
2<br />
<br />
p-value < mức ý nghĩa (0.05) : bác bỏ H0<br />
<br />
8.15<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
Ví dụ 8.4: Phương sai thay đổi trong các phương trình định giá nhà<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
ˆ<br />
u2<br />
Hồi quy các bình phương phần dư theo tất cả<br />
các biến giải thích và kiểm định xem liệu mô<br />
hình có phù hợp hay không.<br />
<br />
8.13<br />
<br />
Trung bình của u2 không được khác<br />
nhau theo x1, x2, …, xk<br />
<br />
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi<br />
<br />
R<br />
<br />
8.14<br />
<br />
OLS có thể không phải là ước lượng tuyến tính hiệu quả nhất.<br />
<br />
Dependent Variable: PRICE<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 88<br />
<br />
Variable Coefficient Std. Error<br />
<br />
C<br />
LOTSIZE<br />
SQRFT<br />
BDRMS<br />
<br />
-21.77031<br />
0.002068<br />
0.122778<br />
13.85252<br />
<br />
R-squared 0.672362<br />
Genr: um=resid<br />
ym=price-um<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
29.47504 -0.738601<br />
0.000642 3.220096<br />
0.013237 9.275093<br />
9.010145 1.537436<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.4622<br />
0.0018<br />
0.0000<br />
0.1279<br />
<br />
Mean dependent var 293.5460<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey<br />
F-statistic<br />
Obs*R-squared<br />
Scaled explained SS<br />
<br />
5.338919<br />
14.09239<br />
27.35542<br />
<br />
Prob. F(3,84)<br />
Prob. Chi-Square(3)<br />
Prob. Chi-Square(3)<br />
<br />
Test Equation:<br />
Dependent Variable: RESID^2<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 88<br />
Variable<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
C<br />
LOTSIZE<br />
SQRFT<br />
BDRMS<br />
<br />
-5522.795<br />
0.201521<br />
1.691037<br />
1041.760<br />
<br />
R-squared<br />
<br />
0.160141<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
3259.478<br />
0.071009<br />
1.463850<br />
996.3810<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
-1.694380<br />
2.837961<br />
1.155198<br />
1.045544<br />
<br />
Mean dependent var<br />
<br />
p-value = 0,0020 < 0,05 : bác bỏ H0<br />
Vậy phương sai thay đổi<br />
<br />
0.0020<br />
0.0028<br />
0.0000<br />
<br />
Kiểm định White để phát hiện phương sai thay đổi<br />
<br />
8.19<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0939<br />
0.0057<br />
0.2513<br />
0.2988<br />
<br />
Nhược điểm của dạng kiểm định White<br />
<br />
3417.316<br />
<br />
Bao gồm tất cả các bình phương và các tương tác dẫn đến một số lượng lớn các tham<br />
<br />
số được ước lượng (vd: k=6 dẫn đến 27 tham số được ước lượng)<br />
13<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
F-statistic<br />
Obs*R-squared<br />
Scaled explained SS<br />
<br />
5.386953<br />
33.73166<br />
65.47818<br />
<br />
Test Equation:<br />
Dependent Variable: RESID^2<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 88<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
LOTSIZE^2<br />
LOTSIZE*SQRFT<br />
LOTSIZE*BDRMS<br />
LOTSIZE<br />
SQRFT^2<br />
SQRFT*BDRMS<br />
SQRFT<br />
BDRMS^2<br />
BDRMS<br />
<br />
R-squared<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
15626.24<br />
-4.98E-07<br />
0.000457<br />
0.314647<br />
-1.859507<br />
0.000352<br />
-1.020860<br />
-2.673918<br />
289.7541<br />
-1982.841<br />
0.383314<br />
<br />
Prob. F(9,78)<br />
Prob. Chi-Square(9)<br />
Prob. Chi-Square(9)<br />
<br />
Hồi quy các bình phương<br />
phần dư theo tất cả các biến<br />
giải thích, các bình phương<br />
của chúng, và các tương tác<br />
(ở đây: ví dụ k=3)<br />
<br />
Kiểm định White tổng quát hơn kiểm định<br />
Breusch-Pagan để phát hiện phương sai thay đổi<br />
<br />
2<br />
<br />
T ập tin: hprice1.wf1<br />
<br />
Heteroskedasticity Test: White<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
<br />
0.0000<br />
0.0001<br />
0.0000<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Phương sai thay đổi<br />
Dạng thay thế của kiểm định White<br />
8.20<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
11369.41<br />
4.63E-06<br />
0.000277<br />
0.252094<br />
0.637097<br />
0.001840<br />
1.667154<br />
8.662183<br />
758.8303<br />
5438.483<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
1.374411<br />
-0.107498<br />
1.649673<br />
1.248135<br />
-2.918719<br />
0.191484<br />
-0.612337<br />
-0.308689<br />
0.381843<br />
-0.364595<br />
<br />
Mean dependent var<br />
<br />
p-value = 0,0000 < 0,05 : bác bỏ H0<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
Hồi quy này gián tiếp kiểm định sự phụ thuộc của các bình phương phần<br />
dư theo các biến giải thích, các bình phương và các tương tác, bởi vì giá trị<br />
dự đoán của y và bình phương của nó ngầm chứa tất cả các số hạng này.<br />
<br />
0.1733<br />
0.9147<br />
0.1030<br />
0.2157<br />
0.0046<br />
0.8486<br />
0.5421<br />
0.7584<br />
0.7036<br />
0.7164<br />
<br />
2<br />
<br />
Ví dụ 8.4: Phương sai thay đổi trong phương trình (log) giá nhà<br />
<br />
3417.316<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
15<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
4<br />
<br />
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
T ập tin: hprice1.wf1<br />
<br />
Dependent Variable: LOG(PRICE)<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 88<br />
<br />
Dependent Variable: UM^2<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 88<br />
Variable<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
C<br />
YM<br />
YM^2<br />
<br />
19071.59<br />
-119.6554<br />
0.208947<br />
<br />
8876.227<br />
53.31721<br />
0.074596<br />
<br />
2.148615<br />
-2.244217<br />
2.801037<br />
<br />
Variable<br />
<br />
Prob.<br />
0.0345<br />
0.0274<br />
0.0063<br />
<br />
R-squared<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
0.184868<br />
9.638819<br />
0.000169<br />
<br />
Mean dependent var<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
R-squared<br />
<br />
1.411500<br />
4.223246<br />
9.738991<br />
<br />
Test Equation:<br />
Dependent Variable: RESID^2<br />
Method: Least Squares<br />
Date: 11/14/17 Time: 11:25<br />
Sample: 1 88<br />
Included observations: 88<br />
<br />
Prob. F(3,84)<br />
Prob. Chi-Square(3)<br />
Prob. Chi-Square(3)<br />
<br />
17<br />
<br />
0.2451<br />
0.2383<br />
0.0209<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
0.509994<br />
-0.007016<br />
-0.062737<br />
0.016841<br />
<br />
0.257857<br />
0.015156<br />
0.036767<br />
0.010900<br />
<br />
1.977816<br />
-0.462883<br />
-1.706317<br />
1.544982<br />
<br />
R-squared<br />
<br />
0.047991<br />
<br />
Mean dependent var<br />
<br />
p-value = 0,2451 > 0,05 : chấp nhận H0<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
0.0497<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.1831<br />
<br />
Mean dependent var 5.633180<br />
<br />
18<br />
<br />
Dependent Variable: UML^2<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 88<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
0.0512<br />
0.6446<br />
0.0916<br />
0.1261<br />
<br />
0.651284 -1.991517<br />
0.038281 4.387714<br />
0.092865 7.540306<br />
0.027531 1.342415<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
Variable<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
C<br />
LOG(LOTSIZE)<br />
LOG(SQRFT)<br />
BDRMS<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
yml=log(price)-uml<br />
<br />
C<br />
YML<br />
YML^2<br />
<br />
Variable<br />
<br />
0.642965<br />
<br />
Genr: uml=resid<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey<br />
<br />
Coefficient Std. Error<br />
<br />
C<br />
-1.297042<br />
LOG(LOTSIZE) 0.167967<br />
LOG(SQRFT) 0.700232<br />
BDRMS<br />
0.036958<br />
<br />
3417.316<br />
2.031774<br />
<br />
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi<br />
* F = 9.638819 > F0,01(2,85) = 4.86 : bác bỏ H0<br />
Hay: p-value = 0,000169 < 0,01 : bác bỏ H0<br />
2<br />
* LM = 88 * 0.184868 = 16.268 > 0,01 (2) = 9.21 : bác bỏ H0<br />
<br />
F-statistic<br />
Obs*R-squared<br />
Scaled explained SS<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
5.046843<br />
-1.709223<br />
0.145135<br />
0.039174<br />
0.016566<br />
1.732761<br />
0.182982<br />
<br />
Std. Error<br />
3.344996<br />
1.163332<br />
0.100992<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
1.508774<br />
-1.469247<br />
1.437095<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.1351<br />
0.1455<br />
0.1544<br />
<br />
0.032529<br />
0.073605<br />
2.144183<br />
<br />
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi<br />
* F = 1.732761 < F0,01(2,85) = 4.86 : chấp nhận H0<br />
Hay: p-value = 0,182982 > 0,01 : chấp nhận H0<br />
2<br />
* LM = 88 * 0.039174 = 3.45 < 0,01 (2) = 9.21 : chấp nhận H0<br />
<br />
0.032529<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />