1
CHƯƠNG 6
QUẢN AN TOÀN THỰC PHẨM
1. An toàn thực phẩm
2. Chương trình tiên quyết đảm bảo
An toàn thực phẩm
CHƯƠNG 6
QUẢN AN TOÀN THỰC PHẨM
3. Hệ thống HACCP
4. Hệ thống ISO 22000
2.1. Good Manufacturing Practices (GMP)
2.2 Sanitation Standard Operating Procedures (SSOP)
2.3. Good Agricultural Practices (GAP)
2.4. Good Laboratory Practices (GLP)
Phần 2. Chương trình tiên quyết đảm
bảo An toàn thực phẩm
2.5. Một số hệ thống khác
2.1. Good Manufacturing Practices
Điều kiện thực hành sản xuất tốt
KHÁI NIỆM
-GMP: Tiêu chuẩn Thực hành sản xuất tốt áp dụng để quản sản xuất
trong các ngành: dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y tế, thực phẩm…
- GMP một phần của hệ thống quản chất lượng nhằm đảm bảo kiểm
soát các điều kiện về nhà xưởng (cơ sở hạ tầng), điều kiện con người
kiểm soát các quá trình sản xuất để đt những tiêu chuẩn về an toàn vệ
sinh cung cấp cho người tiêu dùng loại bỏ những nguy nhiễm chéo
lẫn lộn.
GMP (Good Manufacturing Pratice)
- Lợi ích GMP mang lại tạo phương thức quản chất lượng khoa
học, hệ thống và đầy đủ; giảm các sự cố, rủi ro trong sản xuất, kinh doanh.
-- MỹMỹ banban hànhhành nhữngnhững điềuđiều luậtluật đầuđầu tiêntiên vvề GMPGMP..
-- NămNăm 19671967,, TổTổ chứcchức yy tếtế thếthế giớigiới đãđã phátphát triểntriển xuấtxuất bảnbản cuốncuốn
“WHOWHO GMPGMP guideline”guideline” và báoo cáocáo GMPGMP lầnlần thứthứ 33 vàovào nămnăm 19921992..
-- HầuHầu hếthết cáccác quốcquốc giagia ChâuChâu Âu,Âu, ÚcÚc đãđã lầnlần lượtợt banban hànhhành nhữngnhững
hướnghướng dẫndẫn vềvề GMPGMP chocho mìnhmình dựadựa trêntrên sởsở nhữngnhững điềuđiều luậtluật GMPGMP
củacủa MỹMỹ..
-- ASIANASIAN GMPGMP CODECODE rara đời,đời, phátphát triểntriển táitái bảnbản lầnlần thứthứ 33 vàovào nămnăm
19991999..
-- ViệtViệt NamNam GMPGMP CODECODE cũngcũng đãđã đượcđược soạnsoạn thảothảo đượcđược BộBộ YY tếtế
chấpchấp thuận,thuận, banban hànhhành vàovào cuốicuối nămm 20022002..
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂNLỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
2
10 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA GMP10 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA GMP
-- ViếtViết cáccác quyquy trìnhtrình thựcthực hànhhành chuẩnchuẩn (SOP)(SOP)
-- TuânTuân thủthủ theotheo cáccác SOPSOP đãđã viếtviết rara vàvà đãđã đượcđược phêphê duyệtduyệt
-- CácCác hồhồ sơsơ vàvà cáccác ghighi chépchép trongtrong quáq trìnhtrình làmlàm việcviệc
-- ThẩmThẩm địnhđịnh côngcông việc,việc, chuẩnchuẩn địnhđịnh máymáy mócmóc thiếtthiết bịbị dụngdụng cục thíthí
nghiệmnghiệm
-- SửS dụngdụng nhàn ởngxưởng và trangtrang thiếtthiết bbị phùp hợphợp
-- BảoBảo dưỡngỡng nhàn ởngxưởng và trangtrang thiếtthiết bbị
-- HuấnHuấn luyệnluyện địnhđịnh kỳk và cậpcập nhậtnhật chocho cáccác nhânnhân viênviên
-- VệVệ sinhsinh sắpsắp xếpxếp gọngọn gàng,gàng, ngănngăn nắpnắp
-- ĐưaĐưa rara nhữngnhững chỉchỉ sốs báoo độngđộng vềv chấtchất lượnglượng
-- ThanhThanh tratra GMPGMP
MỘT SỐ QUY PHẠM THỰC HIỆN GMPMỘT SỐ QUY PHẠM THỰC HIỆN GMP
Yêu cầu về nhân sự
Yêu cầu về nơi sản xuất
Kiểm soát nguyên vật liệu
Kiểm soát qtrình sản xuất
Kiểm soát bao bì
Kiểm soát tài liệu, hồ sơ
Tự thanh tra
cc quyquy địnhđịnh chungchung vvề nhânnhân sựs
A. NHÂN SỰA. NHÂN SỰ
nn bộb chchủ chốtchốt
ĐàoĐào tạotạo
VV sinhsinh cá nhânnhân
B. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤTB. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤT
ĐịaĐịa điểmđiểm,, imôi trườngtrường xungxung quanhquanh
BốBố trítrí cáchcách xaxa: :
-- KhuKhu dândân cư
-- KhuKhu vựcvực ô ô nhiễmnhiễm, , chấtchất độcđộc hạihại, , vùngng
chấtchất thảithải, , nơinơi bbị đọngđọng nướcnước
-- KhuKhu vựcvực dễdễ bịbị ngậpngập lụtlụt, , nướcớc
Nguyên vật liệu phù hợpNguyên vật liệu phù hợp
Nguồn cung cấp điện Nguồn cung cấp điện
Hệ thống chiếu sáng phù hợpHệ thống chiếu sáng phù hợp
Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩmKiểm soát nhiệt độ và độ ẩm
Thông gió phù hợp và hiệu quảThông gió phù hợp và hiệu quả
B. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤTB. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤT
uu cầucầu vv xâyxây dựngdựng
B. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤTB. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤT
Tườngờng,, trầntrần,, sànsàn
HHệ thốngthống chiếuchiếu ngsáng
3
Kiểm soát:Kiểm soát:
Dòng nguyên liệu (Material flow) Dòng nguyên liệu (Material flow)
Dòng người (People flow)Dòng người (People flow)
Dòng sản xuất (Process flow)Dòng sản xuất (Process flow)
Nhà ởng, trang thiết bNhà ởng, trang thiết b
B. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤTB. YÊU CẦU NƠI SẢN XUẤT
Hệ thống thông gió, xử lý không khí HVACHệ thống thông gió, xử lý không khí HVAC
Hệ thống xử lý nướcHệ thống xử lý nước
Máy nénMáy nén
Hệ thống xử lý chất thảiHệ thống xử lý chất thải
Nhà vệ sinhNhà vệ sinh
HỆ THỐNG PHỤ TRHỆ THỐNG PHỤ TR
B. YÊU CẦU I SẢN XUẤTB. YÊU CẦU I SẢN XUẤT
Hợp đồng mua nguyên vật liệu Hợp đồng mua nguyên vật liệu
Ncung cấp đã được thẩm địnhNhà cung cấp đã được thẩm định
Đặc tính kỹ thuật của nguyên vật liệuĐặc tính kỹ thuật của nguyên vật liệu
Kiểm soát:Kiểm soát:
Tình trạng đóng iTình trạng đóng i
Độ kín Đkín
Phù hợp với yêu cầu mua ngPhù hợp với yêu cầu mua ng
Biên bản giao ng Biên bản giao ng
Nhãn của nhà cung cấpNhãn của nhà cung cấp
Các thông tin trên nhãnCác thông tin trên nhãn
C. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆUC. KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU NguyênNguyên liệuliệu::
-- NguyênNguyên liệuliệu đầuđầu
-- NguyênNguyên liệuliệu đóngđóng góigói
-- NguyênNguyên liệuliệu hủyhủy
-- VậtVật liệuliệu phếphế thảithải
-- VậtVật liệuliệu nguồnnguồn gốcgốc kháckhác
D. KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤTD. KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
CácCác thaothao táctác sảnsản xuấtxuất phảiphải tuântuân thủthủ cáccác thườngthường quyquy
đãđã đượcđược xácxác đnh,định, phùphù hợphợp vớivới giấygiấy phépphép sảnsản xuấtxuất
kinhkinh doanh,doanh, nhằmnhằm mụcmục đíchđích đạtđạt đượcđược sảnsản phẩmphẩm vớivới
chấtchất lượnglượng tốttốt..
Chống tạp nhiễm trong quá trình sản xuấtChống tạp nhiễm trong qtrình sản xuất
Kiểm soát sản phẩm trung gian bán thành phẩmKiểm soát sản phẩm trung gian n thành phẩm
Kiểm soát quy trình đóng iKiểm soát quy trình đóng i
Kiểm soát vệ sinhKiểm soát vsinh
Kiểm soát chất lượng sản phẩmKiểm soát chất lượng sản phẩm
Kiểm soát khtrùngKiểm soát khtrùng
NhãnNhãn phảiphải đầyđầy đđủ ccác thôngthông tintin sausau::
nn sảnsản phẩm/phẩm/ têntên nnhà sảnsản xuấtxuất
ThànhThành phần/phần/ hàmhàm ợng/lượng/ khốikhối lượnglượng tịnh/tịnh/ trọngtrọng ợnglượng hayhay thểthể tíchtích
HạnHạn sửs dụngdụng
NhữngNhững điềuđiều kiệnkiện bảobảo quảnquản hayhay lưulưu ýý cầncần thiếtthiết khikhi vậnvận chuyểnchuyển
Hướngớng dẫndẫn sửs dụng,dụng, nhữngnhững cảnhcảnh báo,báo, ulưu ýý cầncần thiếtthiết
…....
E. KIỂM SOÁT BAO BÌE. KIỂM SOÁT BAO BÌ
-- Quy chế ghi nhãn hàng aQuy chế ghi nhãn hàng hóa
-- Luật bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùngLuật bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng
4
F. KIỂM SOÁT HTHỐNG HỒ SƠ F. KIỂM SOÁT HTHỐNG HỒ SƠ
-- MụcMục đíchđích củacủa thựcthực hiệnhiện hệhệ thốngthống hồhồ tốttốt nhằmnhằm xácxác địnhđịnh
cáccác tiêutiêu chuẩnchuẩn đốiđối vớivới mọimọi nguyênnguyên vậtvật liệu,liệu, phươngphương pháppháp
sảnsản xuấtxuất kiểmkiểm địnhđịnh
-- ViệcViệc thiếtthiết kếkế sửsử dụngdụng hhồ phụphụ thuộcthuộc vàovào nhànhà sảnsản xuấtxuất
G. G. THANH TRA GMPTHANH TRA GMP
MụcMục đíchđích:: đánhđánh giágiá ssự tuântuân thủthủ GMPGMP củacủa nhànhà sảnsản xuấtxuất
trongtrong lĩnhnh vựcvực sảnsản xuấtxuất kiểmkiểm địnhđịnh
-- PhảiPhải lậplập rara chươngchương trìnhtrình tựtự thanhthanh tratra đểđể phátphát hiệnhiện bấtbất cứcứ
saisai sótsót nàonào trongtrong việcviệc thựcthực hiệnhiện GMPGMP đểđể khuyếnkhuyến cáocáo
cáccác hoạthoạt độngđộng sửasửa chữachữa cầncần thiếtthiết..
-- PhảiPhải thựcthực hiệnhiện thườngthường xuyên,xuyên, ngoàingoài rara thểth thựcthực hiệnhiện
vàovào nhữngnhững trườngtrường hợphợp đặcđặc biệtbiệt (khi(khi thuthu hồihồi sảnsản phẩm,phẩm,
loạiloại bỏbỏ sảnsản phẩmphẩm hoặchoặc khikhi thôngthông báobáo thanhthanh tratra củacủa
quanquan cấpcấp trên)trên)..
G. G. THANH TRA GMPTHANH TRA GMP
-- ĐộiĐội thanhthanh tratra phảiphải gồmgồm nhữngnhững nhânnhân viênviên thểthể đánhđánh giágiá
đượcđược việcviệc thựcthực hiệnhiện GMPGMP mộtmột cáchcách kháchkhách quanquan..
-- TấtTất cảcả cáccác khuyếnkhuyến cáocáo sửasửa chữachữa phảiphải đượcđược thựcthực hiệnhiện..
-- ThủThủ tụctục thanhthanh tratra phảiphải viếtviết thànhthành vănvăn bảnbản cầncần
chươngchương trìnhtrình sausau thanhthanh tratra..
H. SẢN XUẤT THEO HỢP ĐỒNG H. SẢN XUẤT THEO HỢP ĐỒNG
PHÂN TÍCH XU HƯỚNGPHÂN TÍCH XU HƯỚNG
NguyênNguyên tắctắc:: HợpHợp đồngđồng sảnsản xuấtxuất phânphân tíchtích phảiphải đượcđược xácxác địnhđịnh rõ,rõ,
nhấtnhất trítrí kiểmkiểm soátsoát đểđể tranhtranh hiểuhiểu lầmlầm có thểthể gâygây rara kếtkết quảqu khôngkhông tốttốt
chocho sảnsản phẩmphẩm hayhay việcviệc phânphân tíchtích..
-- HợpHợp đồngđồng:: CầnCần phảiphải hợphợp đồngđồng giữagiữa bênbên giaogiao hợphp đồngđồng (bên(bên A)A) bênbên
nhậnnhận hợphợp đồngđồng (bên(bên B)B) trongtrong đóđó quyquy địnhđịnh tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa mỗimỗi bênbên.. HợpHợp đồngđồng
phảiphải ghighi tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa ngườingười thẩmthẩm quyềnquyn trongtrong việcviệc xuấtxuất xưởngxưởng cáccác lô
sảnsản phẩmphẩm hoặchoặc cấpcấp chứngchứng nhậnnhận chấtchất ợng,ợng, cáccác giấygiấy phépphép xuấtxuất xưởngxưởng..
H. SẢN XUẤT THEO HỢP ĐỒNG H. SẢN XUẤT THEO HỢP ĐỒNG
PHÂN TÍCH XU HƯỚNGPHÂN TÍCH XU HƯỚNG
-- PhânPhân tíchtích xuxu hướnghướng:: tấttất cảcả quáquá trìnhtrình sảnsản xuấtxuất kếtkết quảquả
kiểmkiểm địnhđịnh đềuđều phảiphải phânphân tíchtích xuxu hướnghướng ((trendtrend analysisanalysis))
đểđể theotheo idõi tínhtính ổnổn địnhđịnh củacủa sảnsản phẩmphẩm đưađưa rara nhữngnhững
điểmđiểm cảnhcảnh báobáo giớigiới hạnhạn cầncần hànhhành độngđộng..
K. K. PHẢN ÁNH CỦA KHÁCH HÀNG PHẢN ÁNH CỦA KHÁCH HÀNG
THU HỒI SẢN PHẨMTHU HỒI SẢN PHẨM
-- PhảiPhải cáccác quyquy chếchế chichi tiết,tiết, ràngràng nhữngnhững hànhhành độngđộng
cụcụ thểthể đượcđược viếtviết thànhthành cáccác SOPsSOPs đểđể cáncán bộb có liênliên quanquan
thựcthực hiệnhiện.. CácCác báobáo cáocáo cũngcũng phảiphải tuântuân thủthủ theotheo biểubiểu mẫumẫu
đãđã đượcđược thốngthống nhấtnhất phêphê duyệtduyệt..
-- KhiKhi phátphát hiệnhiện rara sảnsản phẩmphẩm vấnvấn đềđề trầmtrầm trọngtrọng cầncần tổtổ
chứcchức thuthu hồihồi theotheo đúngđúng quyquy trìnhtrình đãđã đềđề rara tiếntiến hànhhành giảigiải
quyếtquyết mộtmột cáchcách triệttriệt đđể..