CHƯƠNG 2

QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

1. Những vấn đề cơ bản về chất lượng và quản lý chất lượng

2. Kiểm tra chất lượng sản phẩm

3. Hoạt động chất lượng trong doanh nghiệp

CHƯƠNG 2

QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

2. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

2.1 Mục đích kiểm tra

2.2 Kiểm tra chất lượng thực phẩm

2.3 Kiểm tra và thanh tra đối với sản phẩm thực phẩm

2.1. Mục đích

Nhằm đánh giá:

Kiểm tra quy trình sản xuất

Kiểm tra tài liệu sản xuất

Kiểm tra sổ sách

Quan sát và đánh giá các ghi chép kiểm tra, báo cáo

Kiểm tra thiết bị

Kiểm tra phòng ngừa

1

2.2 Kiểm tra chất lượng thực phẩm

• Kiểm tra chất lượng các nguồn liên quan đến sản xuất

• Kiểm tra nguồn nguyên liệu

• Kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất

• Kiểm tra bán thành phẩm

• Kiểm tra thành phẩm

• Kiểm tra nhãn mác, đóng gói

• Hồ sơ ghi chép

• Phân phối và vận chuyển

• Tính ổn định, bảo quản và hạn dùng

DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT BÁNH GATÔ

• Tỷ lệ từng thành phần

Cân nguyên liệu

• Thứ tự bổ sung nguyên liệu

• Thời gian

Nhào

• Tốc độ máy nhào

• Nhiệt độ và độ dẻo bột nhào

• Nhiệt độ bột và thời gian ủ

• Kiểm tra bề mặt khuôn

Làm khuôn

• Nhiệt độ lò, thời gian nướng

Nướng

• Tốc độ tăng nhiệt

• Khối lượng sản phẩm

• Đ/c nhiệt độ và thời gian nướng theo giai đoạn nướng

DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT BÁNH GATÔ (tiếp)

• Nhiệt độ và độ ẩm của không khí

Làm nguội

• Độ ẩm của bánh

• Khối lượng kem

Phun kem

• Trộn kem với chất phụ gia

• Khối lượng và nhiệt độ chocolate

• Độ nhớt

• Vận tốc phun

• Bao gói

Sản phẩm

2

DANH MỤC CÁC DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

Dây chuyền SX sữa đậu nành

Dây chuyền SX đồ hộp rau quả

Dây chuyền SX pho mát

Dây chuyền SX đồ hộp thịt, cá

Dây chuyền SX xúc xích

Dây chuyền SX kem

Dây chuyền SX bánh mì tươi

Dây chuyền SX sôcôla

2.3 Kiểm tra và thanh tra đối với

sản phẩm thực phẩm

Hệ thống cơ quan quản lý

Hệ thống thanh tra

Hệ thống kiểm nghiệm

CHƯƠNG 2

HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

3. HOẠT ĐỘNG CHẤT LƯỢNG TRONG

DOANH NGHIỆP

3.1 Vị trí công tác chất lượng trong doanh nghiệp

3.2 Xây dựng hệ thống kiểm tra chất lượng

3.3. Đánh giá chất lượng sản phẩm

3

3.1 Vị trí công tác chất lượng trong doanh nghiệp

Tổng Giám đốc

Giám đốc

Giám đốc

Giám đốc

Giám đốc

Thị trường

Kinh tế

Kỹ thuật

Chất lượng

Quản đốc

Kỹ thuật viên

Kiểm tra

Công nhân

3.2 Xây dựng hệ thống kiểm tra chất lượng

ISO 8402

“Xây dựng hệ thống kiểm tra chất lượng là xây dựng một hệ thống gồm cơ cấu tổ chức, các thủ tục quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện quản lý chất lượng "

3.3 Đánh giá chất lượng sản phẩm

4

MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

SẢN PHẨM

Để chấp nhận sản phẩm theo các cấp chất lượng

Để chọn phương án sản xuất

Để kế hoạch hóa các chỉ tiêu chất lượng

Để theo dõi chất lượng sản phẩm theo diễn biến quá trình

Để kích thích người quản lý và sản xuất tạo ra chất lượng

ĐỊNH NGHĨA ĐÁNH GIÁ

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

“Đánh giá chất lượng là việc xây dựng, xem xét một cách hệ thống, mức độ một sản phẩm hay một đối tượng có khả năng thỏa mãn các yêu cầu quy định”

ISO 8402 Cơ sở để so sánh:

- Tiêu chuẩn quốc tế

- Tiêu chuẩn, quy chuẩn VN

- Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)

NGUYÊN TẮC CHUNG

Xác định những tính chất cơ bản ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình sản xuất của sản phẩm

Xác định mô hình chuẩn để sản xuất và xác định chỉ tiêu tương ứng về chất lượng

Lập luận và tính toán kết quả thu được

5

Quy trình đánh giá chất lượng

Xác định đối tượng, Mục tiêu đánh giá

Xây dựng Hệ số trọng lượng

Lựa chọn chuyên viên Thành lập Hội đồng

Tổng hợp, xử lý Phân tích, tích toán

Chọn mẫu và Phương pháp giám định

Đánh giá tổng hợp chất lượng

Xác định hệ thống chỉ tiêu chất lượng

Xây dựng thang điểm

Điều chỉnh Kết luận

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TỔNG HỢP

Lựa chọn các chỉ tiêu quan trọng

* Yêu cầu: - phải thỏa mãn điều kiện cần và đủ để xác định mức chất lượng của một nhóm hàng, - có thể dùng phân biệt chúng với các nhóm hàng tương tự trong cùng ngành hàng.

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TỔNG HỢP

Lựa chọn các chỉ tiêu quan trọng

* Các nhóm chỉ tiêu cơ bản:

- chức năng công dụng

- chỉ tiêu thẩm mỹ

- chỉ tiêu công thái học

- chỉ tiêu kinh tế xã hội

6

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TỔNG HỢP

Lựa chọn các chỉ tiêu quan trọng

* Hệ số trọng lượng của các chỉ tiêu sản phẩm:

- một sản phẩm có nhiều chỉ tiêu chất lượng

- các chỉ tiêu ảnh hưởng không đều đến chất lượng tổng hợp

- chỉ tiêu tổng hợp phụ thuộc vào hệ số quan trọng

- được xác định theo phương pháp chuyên gia

VÍ DỤ VỀ HỆ SỐ TRỌNG LƯỢNG

1. Bia

2. Nước giải khát có ga

20

• Bọt: 0,8 • Độ trong: 0,6 • Độ trong và màu sắc: 0,4 • Màu sắc: 0,4 • Mùi: 0,8 • Mùi: 1,2 • Vị: 2,0 • Vị: 1,8

VÍ DỤ VỀ HỆ SỐ TRỌNG LƯỢNG

4. Chè

3. Bánh ngọt

21

• Ngoại hình: 0,8 • Màu sắc: 0,6 • Mùi: 1,2 • Hình trạng ngoài: 0,4 • Vị: 1,2 • Hình trạng trong: 1,0 • Mùi: 0,5 • Màu nước: 0,4 • Vị: 1,5 • Bã: 0,4

7

PHÉP THỬ CHO ĐIỂM CHẤT LƯỢNG

TỔNG HỢP CỦA SẢN PHẨM

Cách tính điểm

Điểm chất lượng của một chỉ tiêu = điểm trung bình của mỗi thành viên X hệ số trọng lượng của chỉ tiêu đó

Tổng điểm của các chỉ tiêu là điểm chất lượng sản phẩm.

22

Tổng điểm quyết định mức chất lượng của sản phẩm.

PHÉP THỬ CHO ĐIỂM CHẤT LƯỢNG

SẢN PHẨM THEO TCVN

TCVN 3215 - 79

Hệ điểm 20

Thang 6 bậc 5 điểm (từ 0 đến 5)

Tổng hệ số trọng lượng của tất cả các chỉ tiêu được đánh giá cho một sản phẩm = 4

23

Hội đồng từ 5 – 12 chuyên gia

Các mức chất lượng

MứcMức ĐiểmĐiểm MứcMức ĐiểmĐiểm

TốtTốt 18,6 –– 20,020,0 18,6 KémKém 7,2 7,2 –– 11,111,1

KémKém 15,2 –– 18,518,5 15,2 Rất kém Rất kém 4,0 4,0 –– 7,17,1

Trung bình Trung bình 11,2 –– 15,115,1 11,2 HỏngHỏng 0,0 0,0 –– 3,93,9

Điểm trung bình chưa có trọng lượng của một chỉ tiêu bất kỳ ≧ 2,8

Điểm chất lượng tổng hợp ≧ 11,2

24

Sản phẩm đạt chất lượng khi:

8