1
1. KHÁI QUÁT VỀ TIÊU CHUẨN HÓA
2. TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN KỸ THUẬT
3. PHƯƠNG PHÁP Y DỰNG TIÊU CHUẨN
6. MỘT SỐ TỔ CHỨC TU CHUẨN HÓA
5. HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN VÀ QCKT QUỐC GIA
CHƯƠNG 5
TIÊU CHUẨN HÓA
7. HOẠT ĐỘNG TIÊU CHUẨN A QUỐC TVÀ SỰ
THAM GIA CỦA VIỆT NAM
4. NG C ÁP DỤNG TU CHUẨN
Tiêu chuẩn hóa hoạt động xây dựng các quy định cho
các vấn đề thực tại hay tiềm năng để sử dụng phổ biến
lặp lại nhằm đạt mức độ quy củ tối ưu trong điều kiện
hiện có.
(Theo TCVN 6450 : 2007)
1. KHÁI QUÁT VỀ TIÊU CHUẨN HÓA
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Năm 1926: Liên đoàn quốc tế các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia
(International Federation of the National Standardizing Associations)
gồm 20 nước tham gia.
Năm 1946: thành lập Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa ISO
(International Organization for Standardization) đến nay gồm > 100
nước hội viên.
7/1972: Thủ ớng Chính phủ ra nghị định 159 TTG về công tác
Quản chất lượng sản phẩm hàng hóa.
27/12/1990: N nước ban hành Pháp lệnh Quản chất lượng sản
phẩm hàng hóa.
Việt Nam:
MỤC ĐÍCH CỦA TIÊU CHUẨN HÓA
Nâng cao sự thích hợp của sản phẩm, thống nhất hóa
trong sản xuất
Ngăn ngừa trở ngại trong thương mại, nâng cao khả
năng cạnh tranh
Kế hoạch hóa nền kinh tế quốc n
Giáo dục ý thức trách nhiệm, bảo vệ sức khỏe
cuộc sống, góp phần bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng
cộng đng
ĐỐI TƯỢNG CỦA TIÊU CHUẨN A
Sản phẩm, ng a
Dịch vụ
Quá trình
Môi trường
Các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội
CÁC NGUYÊN TẮC CỦA TIÊU CHUẨN HÓA
- Đơn giản hóa
- Thỏa thuận
- Áp dụng
- Quyết định, thống nhất
- Đổi mới
- Đồng bộ
- Pháp
2
TTrong lĩnh vực tchức rong lĩnh vực tổ chức quản lý công tyquản lý công ty
-- Giảm chi phí chungGiảm chi phí chung
-- Kiểm soát chất ợngKiểm soát chất lượng
-- Mua và sử dụng hiệu quả trang thiết bị sản xuất thiết bị văn phòngMua và sử dụng hiệu quả trang thiết bị sản xuất và thiết bị văn phòng
LỢI ÍCH CỦA HOẠT ĐỘNG
TIÊU CHUẨN HÓA TRONG CÔNG TY
TTrong thiết kế:rong thiết kế: nhanh hơn, hiệu quả hơn, tin cậy hơnnhanh hơn, hiệu quả hơn, tin cậy hơn
TTrong cung ứng, mua vật tưrong cung ứng, mua vật
-- Đảm bảo chất lượng ng muaĐảm bảo chất ợng hàng mua
-- Giảm chi phí lưu kho và kiểm traGiảm chi phí lưu kho và kiểm tra
-- Giảm chủng loại, kích cỡ hàng đặt muaGiảm chủng loại, ch cỡ hàng đặt mua
TTrong sản xuấtrong sản xuất
-- Bảo đảm chất lượng sản xuất phù hợp với thiết kếBảo đảm chất lượng sản xuất phù hợp với thiết kế
-- Giảm chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, thay thếGiảm chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế
-- Hiệu suất sử dụng thiết bị caoHiệu suất sử dụng thiết bị cao
-- Bảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao độngBảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao động
TTrong bao irong bao i
-- Duy trì được chất ợng và an toàn sản phẩmDuy trì được chất ợng và an toàn sản phẩm
-- Dễ hạ giá thành vận chuyểnDễ hạ giá thành vận chuyển
TTrong tiêu thụ, bán hàngrong tiêu thụ, n ng
-- Nâng cao lòng tin với khách hàngNâng cao lòng tin với khách hàng
-- Giảm khối lượng công việc trao đổiGiảm khối lượng công việc trao đổi
TỔ CHỨC TIÊU CHUẨN HÓA QUỐC GIA
Việt NamViệt Nam
TổTổ chứcchức tiêutiêu chuẩnchuẩn hóaa quốcquốc giagia đượcđược thànhthành lậplập mm 19621962
19621962:: ViệnViện ĐoĐo lườngờng và TiêuTiêu chuẩnchuẩn
19711971:: ViệnViện TiêuTu chuẩnchuẩn
19761976:: CụcCục TiêuTiêu chuẩnchuẩn
19791979:: CụcCục TCĐLCLTCĐLCL NhàNhà nướcớc
19841984:: TổngTổng cụccục TCĐLCLTCĐLCL (STAMEQ)(STAMEQ)
2.3 Giới thiệu về Quy chuẩn kỹ thuật
2.2 Giới thiệu về Tiêu chuẩn
2. TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
2.1 Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
2.1 LUẬT TIÊU CHUẨN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn Việt nam
Tiêu chuẩn ngành (TCN)
Tiêu chuẩn s(TCCS)
Trước đây có 3 cấp tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN)
Tiêu chuẩn s(TCCS)
Hiện nay:
Tiêu chuẩn (BKH và CN)
Luật số 68/2006/QH11 gồm 7 chương và71
điều (ban hành ngày 29/6/2006)
Quy chuẩn kỹ thuật (các Bộ/ cơ quan ngang Bộ)
2.1 LUẬT TIÊU CHUẨN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT (tiếp)
3
Tiêu chuẩn: là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu
quản lý dùng m chuẩn để phân loại, đánh gsản phẩm,
hàng a, dịch vụ, quá trình, i trường các đối tượng
khác trong hoạt động kinh tế - hội nhằm nâng cao chất
ợng hiệu quả của các đối tượng này.
2.2 GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN
Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN)
Tiêu chuẩn s(TCCS)
[Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật ]
Các loại tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn bản
Tiêu chuẩn thuật ngữ
Tiêu chuẩn u cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn phương pháp thử
Tiêu chuẩn ghi nn, bao i, vận chuyển bảo quản
2.2 GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN (tiếp)
Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn
1. Tiêu chuẩn được áp dụng tn nguyên tắc tnguyện
Toàn bộ hoặc một phần tiêu chuẩn cthtrở thành bắt buộc áp dụng khi
được viện dẫn trong băn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật.
2.2 GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN (tiếp)
2. Tiêu chuẩn cơ sở được áp dụng trong phạm vi quản của
tổ chức ng btu chuẩn
Điều 23, Luật TC & QCKT
Phương thức áp dụng tiêu chuẩn
1. Tiêu chuẩn được áp dụng trực tiếp hoặc được viện dẫn
trong văn bản khác
2. Tiêu chuẩn được sử dụng làm cơ sở cho hoạt động đánh
giá sự phù hợp
2.2 GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN (tiếp)
Điều 24, Luật TC & QCKT
Tự nguyện áp dụngTự nguyện áp dụng
HiệuHiệu lựclực củacủa tiêutiêu chuẩnchuẩn
Tiêu chuẩn trở thành bắt buộc áp dụng khi được viện dẫn trong Tiêu chuẩn trở thành bắt buộc áp dụng khi được viện dẫn trong
văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuậtvăn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn cơ sở là bắt buộc áp dụng đối với cơ sởTiêu chuẩn cơ sở là bắt buộc áp dụng đối với cơ sở
Lưu ý:Lưu ý:
2.2 GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN (tiếp)
Xây dựng, công bố tiêu chuẩn cơ sở
-Tiêu chuẩn cơ sở được y dựng dựa trên thành tựu khoa học
và công nghệ, nhu cầu và khả năng thực tiễn của cơ sở; khuyến
khích sử dụng tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu
chuẩn khu vực làm tiêu chuẩn cơ sở.
-Tiêu chuẩn cơ sở không được trái với quy chuẩn kỹ thuật
quy định của pháp luật liên quan.
2.2 GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN (tiếp)
4
Quy chuẩn kỹ thuật: quy định về mức giới hạn của các đặc
nh kỹ thuật và yêu cầu quản sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ, qtrình, môi trường c đối ợng khác trong
hoạt động kinh tế - xã hội phải tuân thủ để đảm bảo an tn ,
vệ sinh, sức khỏe con người, bảo vệ động vật, thực vật, môi
trường; bảo vệ lợi ích an ninh quốc gia, quyền lợi của
người tiêu ng và các yêu cầu thiết yếu khác.
2.3 GIỚI THIỆU VỀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
[Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật ]
Hệ thống Quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam bao gồm:
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN)
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP)
2.3 GIỚI THIỆU VỀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
(tiếp)
Quy chuẩn kỹ thuật an toàn
Quy chuẩn kỹ thuật i trường
2.3 GIỚI THIỆU VỀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
(tiếp)
Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
Các loại Quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam bao gồm: Nguyên tắc, phương thức áp dụng quy chuẩn kỹ thuật
1. Quy chuẩn kthuật được áp dụng bắt buộc trong hoạt động
sản xuất, kinh doanh và các hoạt động kinh tế - xã hội khác
2. Quy chuẩn kthuật được sử dụng m cơ sở cho hoạt động
đánh giá sự p hợp
2.3 GIỚI THIỆU VỀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
(tiếp)
Điều 38, Luật TC & QCKT
3.3 Phương pháp xây dựng tiêu chuẩn về phương
pháp thử
3. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG TIÊUCHUẨN
3.2 Phương pháp xây dựng tiêu chuẩn về yêu cầu
kỹ thuật
3.4 Quy trình chung xây dựng TCVN
3.1 Nguyên tắc và cơ sở để xây dựng
3.1. Nguyên tắc cơ sở để xây dựng
Tiêu chuẩn và QCKT
- Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật
- Hiệp định WTO/TBT
- Thông lệ
5
Nguyên tắc cơ bản của WTO/TBT
- Không gây tr ngại cho thương mại
- Không phân biệt đối xử
- Hài hòa
- Công khai, minh bạch
- Tương đương thừa nhận lẫn nhau
- Hỗ trợ k thuật giữa c nước thành viên
- Đối x đặc biệt khác biệt đối với các nước đang phát triển
Nguyên tắc xây dựng Tiêu chuẩn
- Bảo đảm nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động ki tế
hội, nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa
dịch vụ trên thị trường trong nước quốc tế
- Đáp dứng yêu cầu về an toàn, an ninh quốc gia, vệ sinh,
sức khỏe con người, quyền lợi ích hợp pháp của các bên
liên quan, bảo vệ động vật, thực vật , môi trường sử
dụng hp tài nguyên thiên nhiên.
[Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật ]
XÂY DỰNG TC & QCKT
- Dựa trên tiến bộ KH & CN, kinh nghiệm thực tiễn, nhu cầu
hiện tại xu ớng phát triển kinh tế hội.
[Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật ]
- Sử dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, TCVN
làm sở để xây dựng tiêu chuẩn quy chuẩn k thuật,
trừ trường hợp các tiêu chuẩn đó không p hợp với đặc
điểm về địa lý, khí hậu, kỹ thuật, công nghệ của Việt Nam
hoặc nh hưởng đến lợi ích quốc gia
Nguyên tắc xây dựng Tiêu chuẩn
XÂY DỰNG TC & QCKT
- Ưu tiên quy định các yêu cầu về tính năng sử dng sản
phẩm, hàng hóa; hạn chế quy định các yêu cầu mang tính
t hoặc thiết kế chi tiết.
[Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật ]
- Bảo đảm tính thng nhất của hệ thống tiêu chuẩn h
thống quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam.
Các nội dung chính
3.2. PHƯƠNG PHÁP Y DỰNG TIÊU CHUẨN
VỀ U CẦU KỸ THUẬT
- Quy trình sản xuất
- Chất lượng tnh phẩm
- Yêu cầu định tính
- Yêu cầu về hàm ợng
Chú ý
- Khi xây dựng mức phải làm thử với mẫu ít nhất lấy t3 lô sản xuất thử
hay 3 lô sản phẩm đã có quá trình sản xuất ổn định, tốt nhất nên sử dụng
phương pháp thống kê (xét sai số, độ chính xác, khoảng tin cậy…)
- Giới hạn tin cậy tìm được qua thử nghiệm, cần căn cứ vào các điều kiện
kinh tế, thực tế (khả năng sản xuất, trình độ kỹ thuật, tiêu chuẩn dung sai
chung…) quy định mức chtiêu đưa vào tiêu chuẩn