Ch

ng 7

ươ

C

L A CH N VÀ TH C HI N CHI N L Ệ

Ế ƯỢ

Quản trị chiến lược

L A CH N CHI N L

C

Ế ƯỢ

YÊU CẦU CỦA LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC

Th nh t, b o đ m tính hi u qu lâu dài c a quá

ứ ấ ả ả

trình kinh doanh

ế ừ ủ

ả ả

ế

Th hai, b o đ m tính liên t c và k th a c a chi n ứ c ượ l

Th ba, chi n l

c ph i mang tính toàn di n, rõ ràng

ế ượ

Th t

ứ ư

, ph i đ m b o tính nh t quán và tính kh thi . ấ

ả ả

Th .năm, đ m b o th c hi n m c tiêu u tiên ự

ư

YÊU CẦU CỦA LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC

YÊU CẦU CỦA LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC

YÊU CẦU CỦA LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC

QUY TRÌNH LỰA CHỌN CHIẾN  LƯỢC

NHẬN BIẾT CHIẾN LƯỢC HIỆN TẠI

1

c hi n t

 Yêu c u c a nh n bi ầ ủ

ế ượ

ậ ề

ế ượ

ế

i là t chi n l ệ ạ ế làm rõ các v n đ nh v trí, th m nh, đi m ế ạ ể ư ị y u và nguyên nhân c a nh ng đi m m nh ể ạ ủ ế c hi n t và đi m y u g n v i chi n l i c a ệ ạ ủ ắ doanh nghi p. Đây là m t trong c s đ ơ ở ể ệ ho ch đ nh các chi n l

ộ c gi

i pháp.

ế ượ

ế ượ ấ

ng

 Đ nh n th c đúng chi n l c hi n t i c a ứ ệ ạ ủ doanh nghi p c n làm rõ 2 v n đ : Các ki u ể ề ệ chi n l c doanh nghi p đang theo đu i và v ị ệ ế ượ trí c a doanh nghi p trên th tr ủ

ị ườ

Phân tích danh m c v n đ u t

ụ ố

ầ ư

2

MÔ HÌNH PHÂN TÍCH DANH M C V N Đ U T

Ầ Ư

 Ma tr n BCG ậ

 Ma tr n GE ậ

TH PH N T

NG Đ I C A DOANH NGHI P

Thấp

Ầ ƯƠ

Ố Ủ

Cao

10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1

Cao

QUESTION MARKS

STARS

20%

14%

12%

Lo i B ? ạ ỏ Xây D ng?ự

Xây D ngự

10%

DOGS

CASH COWS

8%

6%

4%

2%

Duy Trì  G t Hái Ngay ặ

Lo i Bạ ỏ

0%

Thấp

Ma Tr n BCG ậ

Thấp

Cao

TH PH N T

NG Đ I C A DOANH NGHI P

Ầ ƯƠ

Ố Ủ

10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1

Cao

QUESTION MARKS

STARS

20%

14%

12%

10%

DOGS

CASH COWS

8%

6%

4%

2%

0%

Thấp

Ma Tr n BCG ậ

TH PH N T

NG Đ I C A DOANH NGHI P

Ầ ƯƠ

Ố Ủ

Thấp

Cao

10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1

Cao

QUESTION MARKS

STARS

20%

14%

12%

10%

DOGS

CASH COWS

8%

6%

4%

2%

0%

Thấp

Ma Tr n BCG ậ

TH PH N T

NG Đ I C A DOANH NGHI P

Thấp

Ầ ƯƠ

Ố Ủ

Cao

10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1

Cao

QUESTION MARKS

STARS

20%

14%

12%

10%

DOGS

CASH COWS

8%

6%

4%

2%

0%

Thấp

Ma Tr n BCG ậ

MA TR N GE Ậ

ư

ế ượ

 D a trên mô hình ma tr n B.C.G, công ty General ậ Electric (G.E) đã đ a ra m t công c phân tích danh sách ộ nh m đ a ra nh ng chi n l v n đ u t c thích h p ư ữ ằ ầ ư ố c g i là ma tr n G.E. cho các SBU, và đ ượ ọ

 Tr c đ ng bi u th s h p d n c a th tr

ị ườ

ẫ ủ ọ

ế ố ớ

ị ự ấ ứ ộ ng đ

ng, bao g m ồ ể v i m c đ quan tr ng khác nhau. M c đ ứ ộ c chia làm 3 m c: cao, trung ứ

ị ườ

ượ

ụ ứ nhi u y u t ề h p d n c a th tr ẫ ủ ấ bình và y u.ế

 Tr c ngang bi u th kh năng c nh tranh c a các SBU, ể c chia thành 3 m c: m nh, trung bình, và

ượ

và cũng đ y u.ế

MA TR N GE Ậ

MA TR N GE Ậ

Trung bình

M nhạ

Y uế

nấ

Cao

V ùng nghi v

V ùng thành công

Tbình

Vùng có th ể ch p nh n ậ

i ạ

t b ấ

S ứ c h ấ p d ẫ n c ủ a t h ị t r ư ờ n g

Y uế

V ùng th

V ùng có lãi

ế ạ

L i th c nh tranh c a doanh nghi pệ

MA TR N GE Ậ

c chia thành 9 ô và nhóm l

i thành 3 nhóm

ượ

Ma tr n G.E đ ậ chính:

 1. Nhóm 3 ô

ậ ợ

ơ ộ

góc trái phía trên. Trong vùng này các SBU i, có nh ng c h i phát ng các nhà qu n lý hay chú tr ng

hay các công ty v trí thu n l ở ị tri n h p d n. Th ườ ấ ả ể vào các đ n v trong vùng này. đ u t ị ơ ầ ư

 2. Nhóm 3 ô n m trên đ

bên trái phía ừ nh ng ô này c n ph i c n

ng chéo góc t Ở ữ

ả ẩ

ườ ằ i lên bên ph i phía trên. ả . ầ ư ế ị

d ướ th n khi quy t đ nh đ u t ậ

 3. Nhóm 3 ô trên góc ph i phía d ướ ế

ữ ầ

ả ả

i là nh ng SBU không còn h p d n n a c n ph i có k ho ch thay th hay lo i ế ạ b .ỏ

MA TR N GE Ậ

Ca o

TB

Yế u

TB

M nhạ

Yế u

L i th c nh tranh c a doanh nghi p

ế ạ

g n ờ ư

r

t

h

t

a

c

n

d

p

h

c

S

L a ch n chi n l ọ

c ế ượ

3

MÔ HÌNH CHI N L

C C I NGU N

Ế ƯỢ Ộ

ROI

TH PH N

MA TR N CHI N L

Ế ƯỢ Ạ

C C NH TRANH C A DOANH NGHI P

u th c nh tranh

Ư

ế ạ

Giá thành th p h n

t hoá s n

ấ ơ Khác bi

ph mẩ

c chi ph i

t

ượ

Quy mô L nớ

Chi n l ế b ng giá thành ằ

c khác bi Chi n l ế ượ hoá s n ph m ẩ

dung

N i ộ c nh tranh ạ

c đ t tr ng

ế ượ

Chi n l tâm vào giá thành

Quy mô nhỏ

c đ t tr ng ọ t hoá ệ

Chi n l ặ ế ượ tâm vào khác bi s n ph m ẩ ả

MA TRẬN HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC TRÊN CƠ  SỞ  SỰ NHẠY CẢM VỀ GIÁ VÀ KHÁC BIỆT SẢN PHẨM

ộ ạ ả ề

Đ nh y c m v giá cao

Ch p ấ nh n ậ khác bi t hoá ệ m c ở ứ cao

Ch p ấ nh n ậ khác t hoá bi ệ m c ở ứ th pấ

ộ ạ ả ề

Đ nh y c m v giá th pấ

Ma trận danh mục vốn đầu tư

ng th tr

ng

ưở

ị ườ

M c tăng tr ứ cao

V th ị ế c nh ạ tranh y uế

V th ị ế c nh ạ tranh m nhạ

ng th tr

ng

ưở

ị ườ

M c tăng tr ứ th pấ

Ma tr n chi n l

c chính

ế ượ

Th tr

ng tăng tr

ng nhanh

ị ườ

ưở

th II ị ườ

ng ng

ng ng

Góc ph n t ầ ư ứ qPhát tri n th tr ể qThâm nh p th tr ị ườ ậ qPhát tri n s n ph m ể ả ẩ theo chi u qK t h p ợ

ế

c ướ

ngang

Góc ph n t th I ầ ư ứ qPhát tri n th tr ị ườ ể qThâm nh p th tr ị ườ ậ qPhát tri n s n ph m ể ả ẩ qK t h p v phía sau ề qK t h p v phía tr ề qK t h p theo chi u ề

ế ợ ế ợ ế ợ

ngang

qĐa d ng hóa t p trung

qLo i b t ạ ớ qThanh lí

th III

ầ ư ứ

V th ị ế c nh ạ tranh m nhạ

th IV ậ

V th ị ế c nh ạ tranh y uế

q Đa d ng hóa t p trung q Đa d ng hóa theo chi u ề

Góc ph n t ầ ư ứ q Gi m b t chi tiêu ớ q Đa d ng hóa t p trung q Đa d ng hóa theo chi u ề

q Đa d ng hóa liên k t

ế

q

Góc ph n t ạ ạ ngang ạ Liên doanh

q Đa d ng hóa liên k t ế

q

q

ạ ạ ngang ạ Lo i b t ạ ớ Thanh lí

Th tr ng tăng tr ng ch m ị ườ ưở ậ

MA TR N SPACE Ậ

c bên trong

ế ượ

S c m nh tài chính (FS)

ế ượ S n đ nh c a môi tr

V trí chi n l ứ

V trí chi n l ủ

ự ổ

ị ị

c bên ngoài ng (ES) ườ

Doanh l

1.

1.

i đ u t ợ ầ ư

S thay đ i công ngh ổ

Kh năng thanh toán

2.

2.

T l

l m phát

ỷ ệ ạ

V n luân chuy n

3.

3.

S bi n đ i c a nhu c u ầ ổ ủ

ự ế

4.

4.

L u thông ti n m t ặ

ư

Giá c a s n ph m c nh tranh ẩ

ủ ả

S d dàng rút lui kh i th tr

ng

5.

5.

Hàng rào thâm nh p th tr

ng

ự ễ

ị ườ

ị ườ

R i ro trong kinh doanh

6.

6.

áp l c c nh tranh

ự ạ

7.

S đàn h i theo giá c a nhu c u

L i th c nh tranh (CA)

ế ạ

S c m nh c a ngành (IS) ủ

1.

1.

M c tăng tr

Th ph n ầ

ưở

ng ti m tàng ề

2.

2.

Ch t l

ng s n ph m

M i l

i nhu n ti m tàng

ấ ượ

ố ợ

3.

3.

S n đ nh v tài chính

kỳ s ng c a s n ph m ủ ả

ự ổ

4.

4.

S trung thành c a khách hàng

Bí quy t công ngh

ế

5.

5.

C nh tranh b ng t n d ng năng l c s n xu t ấ

ậ ụ

ự ả

S d ng ngu n l c ồ ự

ử ụ

6.

6.

Bí quy t công ngh

ế

Quy mô v nố

7.

7.

S ki m soát đ i v i nhà cung c p và ng

S d dàng thâm nh p th tr

ng

ự ể

ố ớ

ườ

i phân ph i ố

ự ễ

ị ườ

8.

S d ng năng su t, công su t ấ

ử ụ

CÁC B

C HÌNH THÀNH MA TR N SPACE

ƯỚ

i th ế

B c 1- L a ch n nhóm các bi n s ph n ánh ti m l c tài chính (FS), l ố ướ c nh tranh (CA), s n đ nh c a môi tr ự ổ ạ

ng (ES) và s c m nh c a ngành (IS). ạ

ả ườ

ế ủ

ự ứ

B c 2- n đinh giá tr c th cho các chi u c a ma tr n.

ị ụ ể

ướ

i +6 (t ủ

ấ ớ ạ

ế -1 (t ườ

ự ổ

ế

t nh t) cho m i bi n s ph n + 1 (x u nh t) t Ch ng h n, xác đ nh t ả ố ỗ ấ t nh t) ánh ti m l c tài chính (FS) và s c m nh c a ngành (IS); giá tr t ự ấ ố ị ừ ứ đ n - 6 (x u nh t) cho m t bi n s ph n ánh s n đ nh c a môi tr ng (ES) và ố ấ ế i th c nh tranh (CA). l ợ

ế ạ

ướ

B c 3, tính s đi m trung bình ph n ánh ti m l c tài chính (FS), s c m nh c a ố ể ngành (IS), s n đ nh c a môi tr

ng (ES) và l

ự i th c nh tranh (CA). ợ

ả ườ

ế ạ

ự ổ

ướ

ế

ả ụ

ộ ộ

ề ề

ế

B c 5, c ng hai s đi m c a chi u ngang và đánh d u đi m k t qu trên tr c ụ hoành. C ng hai s đi m trên chi u đ ng và đánh d u k t qu trên tr c tung. ứ Đánh d u giao đi m c a hai đi m m i trên tr c XY này.

ố ể ố ể ủ ể

ng t

ơ

ướ

ố ủ

ơ

ừ ể ế ượ

đi m g c c a ma tr n SPACE qua giao đi m m i. c cho doanh nghi p: t n công, c nh tranh, ấ

ậ ệ

B t 6, v véct ướ Véct ể phòng th , hay th n tr ng.

có h này bi u th lo i chi n l ị ạ ậ

MA TR N SPACE Ậ

S c m nh c a ngành

+6

+5

+4

Th n tr ng

T n công

+3

+2

-6

-5

-4

-3

-2

-1

+2

+3

+4

+5

+6

+1

Ti m ề l c tài ự chính

L i th ế ợ c nh ạ tranh

-1

-2

C nh tranh

-3

Phòng thủ

-4

-5

-6

S n đ nh c a môi tr

ng

ự ổ ị

ườ

Đánh giá chi n l

c ế ượ

4

1. Chi n l

c có phù h p v i hoàn c nh môi tr

ng hay không?

ế ượ

ợ ớ

ườ

2. Chi n l

ế ợ

ộ ộ

t lý và nh ng th th c đi u hành hay không?

ế ượ cách qu n tr , tri ả

c này có k t h p v i nh ng chính sách n i b , cung ữ ể ứ

ế

3. Chi n l

c có tho đáng v tài nguyên, nhân l c, v t ch t, tài

ế ượ

chính hay không?

4. Nh ng r i ro đi cùng v i chi n l

ế ượ

c có th ch p nh n hay ấ

ữ không?

5. Chi n l

ế ượ

c có phù h p v i chu kỳ đ i s ng s n ph m và kh ả

ờ ố

ớ năng ti m tàng hay không?

6. Chi n l

ế ượ ẽ ự

c s th c hi n có hi u qu hay không? ệ

7. Có nh ng xem xét quan tr ng khác không?

Nhân t

ố ả

ưở

ệ ự

nh h ch n chi n l ọ

ng đ n vi c l a ế c ế ượ

2

Ệ TH C HI N CHI N

Ế CƯỢ

L

L

TH C HI N CHI N Ế Ệ CƯỢ

L

TH C HI N CHI N Ế Ệ CƯỢ

ế ượ

ứ ố

ệ ồ ố

ế

 T ch c th c hi n chi n l c đòi h i s n ỏ ự ỗ ổ ự l c, ph i h p đ ng b c a m i b ph n, cá ọ ộ ộ ủ ợ ự nhân trong su t quá trình th c hi n chi n ự c.ượ l

ư

ư

 M c đích u tiên c a quá trình th c hi n ủ c là đ a các m c tiêu, các quy t đ nh ế ị i c đã ch n l a vào th c hi n th ng l ợ ắ

c.

ụ chi n l ế ượ chi n l ế ượ trong th i kì chi n l ờ

ọ ự ế ượ

CÁC NGUYÊN T C TRI N KHAI Ắ

C

Ể TH C HI N CHI N L Ế ƯỢ Ệ

ng

ả ượ

ơ ở

ướ

Các chính sách kinh doanh ph i đ vào th c hi n h th ng m c tiêu chi n l

ự c.

c xây d ng trên c s và h ế ượ

ệ ố

ng h p môi tr ườ ườ ế ự

ế ấ

ng kinh doanh không bi n đ ng ngoài gi Trong tr i ớ h n đã d báo, các k ho ch tri n khai ph i nh t quán và nh m ằ ả ể ạ c. th c hi n các m c tiêu chi n l

ế ượ

ạ ự

ơ

ơ

K ho ch càng dài h n h n, càng mang tính khái quát h n; k ế ho ch càng ng n h n h n thì tính c th càng ph i cao h n.

ạ ơ

ụ ể

ế ạ

ơ

t trong

ế

Doanh nghi p ph i đ m b o d tr đ các ngu n l c c n thi ả su t quá trình tri n khai chi n l ế ượ

ầ c m t cách có hi u qu . ả

ự ữ ủ ộ

ả ả ể

ồ ự ệ

i lao đ ng và ph i có

ườ

K ho ch ph i đ ả ượ ế s tham gia và ng h nhi ủ ự

c ph bi n đ n m i ng ộ

ọ ế t tình c a h . ọ ủ

ổ ế ệ

ự ự

ổ ế ố ớ

ự ế ạ ộ

ớ ổ ầ

Luôn d báo và phát hi n s m các thay đ i ngoài d ki n đ ch ủ đ ng th c hi n các thay đ i c n thi t đ i v i các ho t đ ng có liên ộ quan.

TIẾN TRÌNH TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC

ế

Th nh t, thi doanh ng n h n h n. ắ

t l p các m c tiêu và k ho ch kinh ế ậ ạ

ơ

ố ợ

ch c hi n Th hai, thay đ i, đi u ch nh c c u t ơ ấ ổ ứ ỉ i theo các m c tiêu chi n l c, xác đ nh nhi m v t ụ ệ ị ế ượ ụ ạ c a t ng b ph n và c ch ph i h p gi a các b ộ ữ ế ơ ủ ừ ph n.ậ

Th ba, phân ph i các ngu n l c. ố

ồ ự

, ho ch đ nh và th c thi các chính sách kinh

Th t ứ ư doanh.

Th năm , làm thích nghi các quá trình tác nghi p t l p h th ng thông tin, phát thông qua vi c thi ế ậ c, qu n huy n n n p văn hoá h tr cho chi n l

ệ ỗ ợ

ế ượ

ế

tr s thay đ i, thích nghi gi a s n xu t và đi u

ị ự

hành.

THIẾT LẬP CÁC KẾ HOẠCH  NGẮN  HẠN

ụ ể

ỉ ạ

ỗ ự

ẫ ẫ

H ng d n c th cho hành đ ng, nó ch đ o và ướ ng d n các n l c và ho t đ ng c a m i b h ọ ộ ướ ph n (cá nhân). ậ

ư ộ ộ

Nó nh m t đ ng l c thúc đ y, t o ra nh ng đ ng ự c c th đ các nhà qu n tr th c hi n. ơ ụ ể ể

ẩ ị ự

t k t

ch c doanh

ế ế ổ ứ

Nó cung c p c s cho vi c thi ấ ơ ở nghi p ệ

i góp v n.

Cung c p căn c xác đáng ch ng minh tính đúng đ n ứ c a các ho t đ ng v i nh ng ng ữ ạ ộ ủ

ườ

Đ ng th i, các m c tiêu đó cũng là nh ng tiêu chu n ữ ồ c đ đánh giá hi u qu c a th i kỳ chi n l ế ượ ể

ả ủ

CÁC CƠ SỞ CHỦ YẾU ĐỂ HÌNH  THÀNH CÁC KẾ HOẠCH NGẮN  HẠN

c kinh doanh c a

ế

ượ

 Th nh t, chi n l ấ doanh nghi pệ

ườ

ng Th hai, các d báo g n v môi tr kinh doanh bên ngoài và bên trong doanh nghi p.ệ

ể ằ

ộ c.

Th ba, nh ng bi n đ ng có th n m ế ngoài d báo chi n l ế ượ

NỘI DUNG CÁC KẾ HOẠCH NGẮN  HẠN

K HO CH T NG H P K HO CH CHI TI T Ợ Ổ Ạ Ế Ạ Ế Ế

ế ụ ng ti n c n thi ư i pháp khái quát cho

Đ c p đ n m c tiêu và ề ậ các gi ả toàn doanh nghi p ệ ụ

ươ ả

i pháp cũng xác đ nh m c tiêu, gi ả ụ ị t cho nh các ph ế ầ ươ ệ t ng lĩnh v c ho t đ ng nh k ư ế ộ ạ ự ừ th , s n tiêu ho ch marketing, ạ ả xu t, mua s m và d tr , lao đ ng ự ữ ắ ộ ấ – ti n l ng và s a ng, b o d ưỡ ả ề ch a tài s n c đ nh, tài chính, chi ố ị ữ phí kinh doanh và giá thành…

ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU TỔ CHỨC

LÝ DO ĐI U CH NH C C U T CH C

Ơ Ấ Ổ

Khi doanh nghi p có s thay đ i trong ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ườ

ng kinh doanh có s ự

Khi môi tr thay đ iổ

M i quan h gi a c c u t

c

ch c và chi n l

ệ ữ ơ ấ ổ ế ượ

M i quan h gi a c c u t

 C c u doanh nghi p đ

ơ ấ

c c a th i kì xác đ nh.

ệ ữ ơ ấ ổ c ch c và chi n l ế ượ t k ho c đi u ch nh c thi ế ế ượ ề ặ là đ t o đi u ki n cho vi c th c hi n các m c tiêu ự ệ chi n l ị

ể ạ ề ế ượ ủ

ệ ờ

 Nh ng đi u ch nh trong chi n l

ế ượ

ườ

ữ ữ

c th ứ ơ ấ ủ

ng đòi h i có nh ng cách thay đ i trong cách th c c c u c a công ổ ty vì hai lý do chính:

ầ ớ

ch c ph n l n ràng bu c c

ơ ấ ổ ụ

ộ ẽ ượ

Th nh t, c c u t cách th c các m c tiêu và chính sách s đ thi

ấ ứ t l p.

ế ậ

ủ ế

ơ ấ

Lý do ch y u th hai, là do c c u ràng bu c ứ cách th c và ngu n l c đ c phân b trong quá ổ ượ ồ ự c. trình th c hi n chi n l ế ượ ệ

ứ ự

ĐI U CH NH C C U T CH C C THEO M C TIÊU CHI N L

Ơ Ấ Ổ Ứ Ế ƯỢ

Ỉ Ụ

ướ ọ ụ c b ph n (chi n l ậ ế ượ ụ ế ượ c quan ế ượ c ch c năng) ứ

B c1, làm rõ các m c tiêu (nhi m v ) chi n l tr ng và các chi n l then ch t c a doanh nghi p. ố ủ ộ ệ

ố ứ ướ ạ ộ

ạ ộ

ọ ệ ữ ườ

ẽ c chú ý. B c 2, nghiên c u m i quan h gi a các ho t đ ng có ý nghĩa chi n l ng l th xác đ nh các ho t d ng nào c n ph i đ ị ệ ữ c quan tr ng, các ho t đ ng mang tính ế ượ và m i quan h gi a chúng. Đây s là c s đ ố ơ ở ể ệ ạ ộ ả ượ ầ

Quy trình xây d ng ự và đi u ề ch nh c ơ ỉ c u t ấ ổ ch c ứ

B c 3, l a ch n c c u t ch c phù h p. ơ ấ ổ ướ ự ọ ứ ợ

B c 4, nhóm các ho t đ ng theo đ n v t ch c d ki n. ạ ộ ướ ị ổ ơ ự ế ứ

ụ ệ ị

B c 5, xác đ nh (đi u ch nh) ch c năng, nhi m v , ỉ quy n h n c a m i đ n v b ph n. ị ộ ề ỗ ơ ướ ề ứ ậ ủ ạ

B c 6, Ph i h p gi a các đ n v trong m t t ố ợ ộ ổ ướ ữ ơ ị ch c. ứ

NH NG V N Đ C N CHÚ TR NG KHI XÂY Ữ D NG, ĐI U CH NH C C U T CH C Ự

Ơ Ấ Ổ Ứ

Ề Ầ Ỉ

ư

ch c khác nhau, m i mô hình c th ụ ể ỗ không t nh t cho m t

ự ế ấ

Có r t nhi u c c u t ề ơ ấ ổ ứ c đi m nh t đ nh. Trong th c t đ u có các u, nh ượ ấ ị ể ề ch c t t k hay c c u t có m t ki u thi ơ ấ ổ ứ ố ế ế ể ộ c c th hay cho m t lo i công ty. chi n l ạ ế ượ ụ ể

 M t s bi u hi n c c u t

ch c kém hi u qu

ệ ơ ấ ổ ứ

ộ ố ể

ü C c u t

ơ ấ ổ ứ ớ

ch c v i quá nhi u c p qu n tr . ị

ề ấ

i quy t các mâu thu n gi a các

ế

ü Chú ý quá nhi u đ n gi ế b ph n ch c năng. ộ ậ

ü T ch c quá nhi u cu c h p và trong các cu c h p l

i

ổ ứ

ọ ạ

có quá nhi u ng

ề ườ

ọ i tham d . ự

ü Kho ng cách ki m soát quá l n

ü Có nhi u m c tiêu qu n tr không đ t đ

c.

ạ ượ

PHÂN PH I NGU N Ồ Ố L C Ự

Căn cứ

ng trình s n xu t và/ho c

c ấ

Ø Các m c tiêu chi n l ế ượ ụ Ø Các ch ả ươ các k ho ch ng n h n ạ ế ạ

PHÂN PHỐI NGUỒN  LỰC

Đánh giá ngu n l c ồ ự

Đi u ch nh ngu n l c ồ ự

Đ m b o và phân b ngu n l c.

ồ ự

Đánh giá ngu n l c ồ ự

ặ ệ ế ượ ề ộ

ấ ủ ệ ề ầ ồ ự ể ự ả ồ ế

ự ệ ệ

V n đ quan tr ng c n đ t ra là xác đ nh xem "chúng ta có ị c đ ra m t cách đ ngu n l c đ th c hi n các chi n l hi u qu hay không ? N u th y còn thi u b t kỳ m t ngu n ộ ấ ế ấ c thì ph i có nh ng l c nào đó cho vi c th c hi n chi n l ữ ả ế ượ ự ho t đ ng đi u ch nh k p th i đ đ m b o ch t l ng các ạ ộ ấ ượ ả ờ ể ả ị ỉ ngu n l c ồ ự

Đ M B O VÀ PHÂN B NGU N L C

Ồ Ự

yêu c u khi phân b ngu n v n.

ồ ố

i đ nh h ạ ị ợ

ướ ư

ng t ng quát c a vi c phân b ngu n v n, xem xét các ủ c công vi c mà chi n ả ọ c kinh doanh đ t ra ch a, n đ nh các lĩnh v c chung c n ho c không c n đ u

ế ầ

vào.

C n xem xét l ổ kho n chi đã h p lý ch a, có th giúp h hoàn thành đ ượ l ầ ư ấ ượ t ư

ề ố ậ

ầ ố

Phân tích nhu c u v v n nh v n l u đ ng, hàng t n kho, n ph i thu, xem xét ộ v n đ phân ph i thu nh p. Đ ng th i l p ngân sách v v n; đây là công c quan ề ố ấ tr ng ph c v cho vi c th c hi n và ki m tra qu n lý v n. ố ọ

ư ố ư ồ ệ

ờ ậ ể

ụ ụ

ơ ấ

ệ ủ ơ ấ

ế ượ ệ

ơ ấ ầ

ạ ơ ấ

ể ớ

Phân tích c c u tài chính c a doanh nghi p trong vi c th c hi n chi n l c kinh doanh. Phân tích c c u tài chính nh m ki m tra tính h p lý c a c c u hi n ằ i c c u tài hành theo đ nh kỳ. Khi c n thêm ngu n v n m i, ph i ki m ch ng l ố chính mà doanh nghi p mong mu n. ố

ể ự

ế ượ ử ụ

ệ ử ụ

c. Khi l a Đánh giá và ch n m t hay nhi u ngu n v n đ th c hi n chi n l ch n c n xem xét m c đích c th c a vi c s d ng v n; chi phí s d ng v n và ố ụ ể ủ c đi m c a vi c s d ng ngu n v n đó. nh ng u đi m, nh ệ ử ụ

ọ ầ ữ ư

ộ ụ ượ

ố ố

ỹ ề

ỹ ừ

Phân b ngu n ngân sách g m ngân qu ti n m t, ngân qu v v n, ngân qu t doanh s bán ra, ngân qu hàng hoá t n kho, d tr và các lo i chi phí khác. ố

ỹ ề ố ạ

ặ ự ữ

ổ ố

Mc đíchụ

XÂY DỰNG CÁC  CHÍNH SÁCH KINH  DOANH  Xác đ nh các gi i h n, ph m vi và c ch b t ơ ế ắ ạ ớ ạ ị bu c cho các ho t đ ng; làm rõ cái gì có th ể ạ ộ làm và cái gì không th làm khi theo đu i các ể m c tiêu chi n l

c.

ế ượ

c.

H ng d n phân công trách nhi m gi a các ướ b ph n và cá nhân trong quá trình th c hi n ậ ộ chi n l ế ượ

c theo các m c tiêu chi n l ụ

ự ế ượ

T ch c th c hi n và ki m tra tình hình th c ổ ứ c hi n chi n l ế ượ ệ và chi n thu t nh t đ nh. ậ ế

ấ ị

YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC  CHÍNH SÁCH KINH DOANH

ü Chính sách kinh doanh ph i phù h p v i chi n l ế ượ c. ph i ph c v cho vi c th c hi n m c tiêu chi n l ự

c và ớ ợ

ế ượ ả ệ ụ ụ ụ ệ ả

ị ộ ả ụ ể ắ ắ ế ầ ữ

ờ ế ị ả ủ ệ ằ

ạ ộ ả ả

ü Chính sách ph i c th , rõ ràng, gi m th i gian ra quy t đ nh và đ không ch c ch n c a nh ng quy t đ nh. Yêu c u ủ này là b t bu c nh m đ m b o tính hi u qu c a ho t đ ng ộ ắ ả ả c đi u này các chính sách ph i xây qu n tr . Mu n đ t đ ề ạ ượ ố ị d ng th t c th , ti p c n ph ị ậ ậ ụ ể ế

ng pháp đ nh l ng. ươ ượ ự

c nh ng câu tr l ả ờ ượ ữ

ườ ả ư ề

ü Chính sách ph i đ a ra đ th kỳ chi n l ế ượ th i kỳ chi n l

i cho câu h i ỏ ng ngày. Đi u này có nghĩa là chính sách c a t ng th i ủ ừ ờ ụ ể ở ệ c ph i th t sát h p v i các đi u ki n c th ớ ề ậ ợ

ả c đó. ế ượ ờ

ü Các chính sách ph i bao quát đ c b n nh t trong t ơ ả

t c nh ng lĩnh v c c t ượ ấ ả ự ữ

ả ch c. ứ ấ ổ

C VÀ

Ế ƯỢ

PHÂN BI T CHI N L Ệ CHÍNH SÁCH KINH DOANH.

Chi n l Chính sách kinh doanh c ế ượ

ươ ườ

ớ ộ ạ ổ ượ ng l ự ng th c, đ ứ ế ị ng d n quá ẫ ng trình ươ

i vi c đ t đ ị ng h ng hành ươ ộ ế ờ

c và t o c s cho ng ti n đ th c hi n các m c ơ ở ạ ể ự ụ ệ ệ

ng chung ng h ng ng trình hành đ ng t ng 1. Ch ươ c ng t quát h ệ ướ nh ng m c tiêu xác đ nh. ụ ữ 2. Đ ra ph ướ ề đ ng dài h n. ạ 3. Có tr ướ chính sách. 4. Đ nh h ị ướ ướ ị

ộ ạ ộ

ị ự ế

i h 1. Ph ố ướ trình ra quy t đ nh th c hi n Ch ệ hành đ ng đó. ộ 2. Quan tâm đ n hành đ ng trong th i gian ng n.ắ 3. Là ph ươ tiêu chi n l c. ế ượ 4. Xác đ nh hành đ ng và ph ươ c th cho nh ng ho t đ ng c th . ụ ể ữ ụ ể 5. H ng nhà qu n tr th c hi n cam k t ệ ả ướ c a h trong ti n trình ra quy t đ nh. ế ị ủ ọ ế

CÁC CHÍNH SÁCH KINH DOANH

Chính sách s n ph m

Chính sách marketing

Chính sách s n xu t ấ

Chính sách nghiên c u và phát tri n

 Chính sách nhân sự

 Chính sách tài chính

CHÍNH SÁCH S N Ả PH MẨ

c thi

ả ng pháp, th t c đ ươ ể ượ ẩ ệ

Chính sách s n ph m là nh ng nguyên t c ch đ o, ỉ ạ ắ ữ t l p g n v i quy t c, ph ủ ụ ớ ắ ế ậ ắ vi c phát tri n và đ i m i s n ph m nh m h tr và ỗ ợ ằ ớ ả thúc đ y vi c th c hi n các m c tiêu đã xác đ nh. ụ ổ ệ ự ệ ẩ ị

ẩ ả ả

ị ướ ộ ẩ

ệ ứ ứ ầ

i pháp ồ ng cho vi c phát tri n s n ph m, làm cho s n ả ả ể ng, đáp ng c u th ị ườ ị c xác đ nh. Chính sách s n ph m bao g m toàn b các gi đ nh h ph m luôn thích ng v i th tr ẩ ng trong th i kỳ chi n l tr ờ ườ ớ ế ượ ị

ả ụ ể ẩ

ỉ ấ ượ ặ ặ ủ ể ẩ ả

Chính sách s n ph m ph i ch rõ ràng, c th các đ c ả đi m c a s n ph m nh ch t l ng, nhãn hi u, đ c ệ ư tính k thu t, d ch v kèm theo, bao bì, đóng gói… ụ ậ ỹ ị

CHÍNH SÁCH S N Ả PH MẨ

ư

ị ườ

ứ ẩ ộ ắ

ị ườ ủ

ỏ ố

ẩ ớ

ả ề

 Th nh t , chính sách đ a m t s n ấ ả ph m m i vào th tr ng ho c lo i b ớ ạ ỏ ng m t s n ph m cũ ra kh i th tr g n li n v i chu kỳ s ng c a s n ả ph m.ẩ

 Th hai, chính sách hình thành s n

ph m m i và khác bi

ả t hoá s n ph m. ả

ứ ẩ

1

CHÍNH SÁCH S N Ả PH MẨ

2

CHÍNH SÁCH S N Ả PH MẨ

CHÍNH SÁCH MARKETING

ắ c thi

ủ ụ

ươ

ượ

ữ ng pháp, th t c đ ộ ằ ự

ắ ớ ẩ

Chính sách marketing là nh ng nguyên t c ch ỉ t đ o, quy t c, ph ế ạ l p g n v i ho t đ ng marketing nh m h tr ỗ ợ ạ ậ và thúc đ y vi c th c hi n các m c tiêu đã xác ệ đ nh.

 Chính sách marketing s ph i ch ra và h

ướ

ng ẽ d n nhà qu n tr trong lĩnh v c bán hàng và marketing bi c ai s bán, bán cái gì, bán cho ai, s l

ả t đ ế ượ ng bao nhiêu và nh th nào.

ố ượ

ư ế

CHÍNH SÁCH  MARKETING

 Chính sách giá c .ả

 Chính sách xúc ti nế

 Chính sách phân ph i.ố

 Chính sách thanh toán

 Chính sách ph c v khách

ụ ụ

hàng

chính sách giá cả.

Trong m i th i kỳ chi n l c doanh nghi p c n có chính ỗ ế ượ ờ sách c th cho t ng m t hàng bao g m nh ng n i dung ồ ặ ừ ụ ể i các v n đ nh : ch y u liên quan t

ề ư

ủ ế

 M c giá đ t (cao, trình bình hay th p)

 Cách th c đ t giá (d a vào chi phí, th c tr ng ự c nh tranh hay theo chu kỳ s ng s n ph m), ạ

t kh u, các đi u ki n v thanh ệ ng th c thanh toán, chính

ấ ươ

 Gi m giá và chi ế toán nh th i h n, ph ư ờ ạ t giá, … sách phân bi ệ

ả ắ

Chính sách giá c c th ph i g n v i th c tr ng và d ự ng cũng báo v cung - c u, c nh tranh,.. toàn b th tr

ạ ộ ị ườ

ả ụ ể ạ ầ

nh

t ng th tr

ng b ph n.

ư ở ừ

ị ườ

ộ ậ

Chính sách xúc ti n ế

ộ ủ ả ự ẩ ố

ủ ụ ị

ệ ộ ả

§ Chính sách qu ng cáo (Advertising) c a m t th i kỳ kinh ủ ả c g n v i chu kỳ s ng c a s n ph m, th c doanh chi n l ớ ắ ế ượ ng, v trí c a doanh nghi p, m c tiêu tr ng và d báo th tr ị ườ ự ạ c th qu ng cáo,.. Chính sách qu ng cáo c a m t th i kỳ liên ủ ả ụ ể quan đ n vi c l a ch n hình th c qu ng cáo, l a ch n ả ng ti n qu ng cáo, ngân qu dành cho qu ng cáo,... ph

ờ ự ứ ự ế ệ ọ ọ

§

ươ ệ ả ả ỹ

ế

ế ề ậ ư

ả ụ ụ

ờ ng m i hay t ạ ự ị ườ ớ ừ ổ ộ ộ ợ

Chính sách khuy n m i c a m t th i kỳ chi n l ng c th ờ ườ ế ượ ộ ạ ủ đ c p đ n các hình th c khuy n m i nh phi u d thi, t ng ạ ặ ự ế ế ứ ch c quà, gi m giá hay bán kèm, th i đi m và th i gian, t ứ ổ ể ờ ph c v khách hàng (thuê công ty th làm?).. ự ươ ngoài ra doanh nghi p còn có th xây d ng chính sách tuyên ệ ng b ph n c th truy n c đ ng phù h p v i t ng th tr ụ ể ậ ề nh t đ nh. ấ ị

ạ ả ỉ

c gi i ả ượ c ế ượ ầ ả ế ợ ớ

Trong hàng lo t các chính sách trên, c n ph i ch rõ ra đ pháp xúc ti n nào là ch đ o và ph i phù h p v i chi n l ủ ạ marketing chung.

chính sách phân ph i.ố

 Trong m i th i kỳ chi n l

ượ

ế

c c th , xây ể d ng chính sách phân ph i là n i dung quan ự tr ng c a chính sách marketing. ọ

 Chính sách phân ph i th

ườ

ề ậ

ư

ố ị

ế ố

ế

ệ ố ọ

ươ

ng đ c p đ n các n i dung nh xác đ nh kênh phân ph i tr c ộ ti p hay gián ti p? kênh phân ph i nào là ế chính? H th ng các đi m bán hàng? Tiêu ể chu n l a ch n đ i lý, đ i di n th ng m i, ẩ ự ạ ạ i bán hàng? Các đi u ki n v kho hàng và ng ườ v n chuy n… ậ

CHÍNH SÁCH SẢN  XUẤT

ỉ ạ

ả ng pháp, th t c đ

ế ậ

ắ ả

ấ ủ ụ ằ

ạ ộ ự

ượ ỗ ợ

ắ ẩ

Chính sách s n xu t là nh ng nguyên t c ch đ o, quy t c, ữ c thi p l p g n v i ho t đ ng s n ph ớ xu t s n ph m nh m h tr và thúc đ y vi c th c hi n các ệ m c tiêu đã xác đ nh.

ươ ấ ả ụ

ượ

c xây d ng c t ng quát; các

ệ ế ượ ổ

ơ ở

Chính sách s n xu t c a m t doanh nghi p đ trên c s các m c tiêu và các chi n l chi n l

c phát tri n, s n xu t, c nh tranh…

ấ ủ ụ ể

ế ượ

ng trong m i th i kỳ chi n l

ỗ ượ

ấ ệ

ấ ố ữ

ế ượ chính sách s n ả c, c các v n đ nh b n ch t c a h ề ệ ư ả i u ấ ủ ọ ự đ u vào v i s n ph m đ u ra; xác đ nh chu ầ ng ti n và v trí c a các ho t đ ng trong ủ

ạ ộ

Thông th ườ xu t ph i bao quát đ ả ấ ủ th ng s n xu t c a doanh nghi p, l a ch n k t h p t ế ợ ố ư ả gi a đ u t ị ớ ả ầ trình, thi ệ quá trình s n xu t ng n h n.

ư ầ t k ph ươ ế ế ấ ả

CHÍNH SÁCH NGHIÊN CỨU  VÀ PHÁT TRIỂN (R & D)

ượ

ế ậ ắ ớ

ủ ụ ượ

ng pháp, th t c đ ứ

ắ c thi ể

c quan Chính sách nghiên c u và phát tri n đ ể ni m là nh ng nguyên t c ch đ o, quy t c, ắ ỉ ạ ệ t l p g n v i ho t ph ạ ươ đ ng nghiên c u và phát tri n nh m h tr và thúc ỗ ợ ằ ộ đ y vi c th c hi n các m c tiêu đã xác đ nh. ị ụ ẩ

c,

ứ ớ

ẩ ườ

ệ ứ ạ ớ

ể ổ ệ

Trong quá trình th c thi chi n l ế ượ chính sách nghiên c u và phát tri n g n v i phát tri n s n ắ ể ớ c v th ph m m i theo các đ nh h ng chi n l ế ượ ề ị ướ ng; chuy n đ i công ngh ph c t p, đi u ch nh tr ỉ ề quy trình công ngh cho thích nghi v i nguyên li u, ệ v i th tr ng, thay đ i s n ph m đ nó đáp ng ứ ẩ ổ ả ị ườ ớ t c a khách hàng… nh ng s thích đ c bi ệ ủ ở

CHÍNH SÁCH NGHIÊN CỨU  VÀ PHÁT TRIỂN (R & D)

ả ế

c nghiên c u?

T p trung c i ti n s n ph m hay quy trình s n xu t? Chu trình ậ s n xu t nào s đ ứ ả

ả ẽ ượ

ứ ứ

ơ ả

ế

T p trung khuy n khích nghiên c u c b n hay nghiên c u ng d ng?ụ

ạ ộ

c?

ng pháp nào đ phát tri n ho t đ ng nghiên c u L a ch n ph ể ươ ể phát tri n khi th c hi n chi n l ế ượ ự

ọ ể

ng pháp th c hi n nghiên c u tri n khai: t

nghiên c u hay

Ph ph i h p nghiên c u v i bên ngoài? ứ

ươ ố ợ

ng u tiên trong nghiên c u tri n khai?

Th c hi n các h ệ

ướ

ư

M c chi tiêu có th cho ho t đ ng nghiên c u phát tri n? ạ ộ

ệ ợ

M i quan h h p tác gi a nghiên c u phát tri n và các nhà qu n tr s n ph m, marketing, s n xu t nh th nào?… ấ

ố ị ả

ư ế

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ

CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA  CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ

ứ ấ

ể ụ

Th nh t, chính sách tuy n d ng, l a ch n và đ nh h ướ

ng phát tri n ể

ch c, chu trình l a

ể ụ

ứ ổ ứ

ự ch n…) nh th nào?

 Tuy n d ng nhân l c (cách th c t ư ế

 Tuy n nhân l c (tiêu chu n b ng c p, kinh nghi m…) ẩ

lo i gì? ạ

 Nh ng nhân viên m i s ti p c n v i t

ớ ẽ ế ậ

ớ ổ ứ

ch c nh th ư ế

ữ nào?

ng g n v i các gi

Th hai, chính sách đào t o và phát tri n kĩ năng ạ i pháp v . th ề

ứ ườ

ắ ớ

 Kh năng phát tri n s nghi p, thăng ti n.

ể ự

ế

 Đào t o, nâng cao tay ngh . ề

CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA  CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ

ế

Th ba, chính sách b i d ứ các gi

i pháp đ nh h

ồ ưỡ ướ

ng đ c p đ n ề ậ ng g n v i các v n đ v . ề ề

ng đãi ng th ộ ườ ấ ắ ớ

ng: cách th c tr , th i gian tăng và c p b c

ưở

 Ti n l tăng, th

ng, th ng theo cá nhân hay theo nhóm…

ề ươ ưở

 Ch đ b i d

ế ộ ồ ưỡ

ng nhân viên nh ch đ ngh phép, ngh l ư ế ộ

. ỉ ễ

, chính sách đánh giá, bi n pháp ki m soát và k lu t

ỉ ậ

Th t ứ ư th ườ

ng bao g m các v n đ . ề

 Đánh giá theo hình th c chính th c hay không chính th c,

tính ch t th

ng xuyên.

ườ

ng h p vi ph m.

 Các m c k lu t cho các tr ứ ỉ ậ

ườ

, đ i, nhóm hay theo

ổ ộ

 Hình th c và bi n pháp ki m soát t ệ ng s n ph m.

ch t l

ứ ấ ượ

CHÍNH SÁCH TÀI  CHÍNH

ượ ắ

ươ

c thi

ắ ế ậ

ữ ủ ụ ằ

ớ ệ

c quan ni m là nh ng Chính sách tài chính đ ng pháp, th t c nguyên t c ch đ o, quy t c, ph ỉ ạ đ t l p g n v i ho t đ ng tài chính nh m ạ ộ ắ ượ h tr và thúc đ y vi c th c hi n các m c tiêu đã ệ ự ẩ ỗ ợ xác đ nh. ị

ủ ượ

ả ạ

ng t ngân sách tài chính,

ả ả ị ố

ế

Chính sách tài chính ph i đ m b o t o đ l v n c n thi t, chu n b t ẩ ầ ố đánh giá đúng giá tr c a doanh nghi p… ị ủ

Qu n tr thay đ i trong ị th c hi n chi n l ệ

c ế ượ

ả ự

ứ ộ

th x y ra khi th c hi n các thay đ i.

quy trình t ng quát ổ qu n tr s thay đ i ổ ị ự  D báo các ph n ng và m c đ ph n ng có ả ứ ệ

ự ể ả

ả ứ ự

ườ

ả ố ề

i lao đ ng hi u và đ ng c m Làm cho ng ộ v i các thay đ i đ gi m các ph n đ i ti m ổ ể ả ớ n.ẩ

Gi m b t ph n đ i th c t ả

. ự ế

ế ậ

ạ ộ

ế

t l p tr ng thái m i làm cho ho t đ ng ớ c ti n hành bình c đ ượ ng có hi u qu ngay c khi có các thay ả

ạ ế ệ

ượ ả

 Thi th c thi chi n l ự th ườ đ i l n. ổ ớ

T o môi tr

ng văn hoá h ỗ

c th

ườ tr cho chi n l ườ ế

ợ  Chi n l ượ ơ ở

ế ượ i và thay đ i cho phù h p.

c ế ượ t l p d a c thi ng đ ế ậ ượ trên các c s văn hoá hi n có. Nh ng khía ữ ệ c nh văn hoá hi n t ng ph n v i i nào t ả ươ ệ ạ ạ c xác đ nh c đ ra đ u ph i đ chi n l ả ượ ề l ợ ạ

ề ổ

i t

ạ ụ

 Các kĩ thu t c b n đ thay đ i môi ơ ả ng văn hoá bao g m xây d ng tiêu tr ồ ườ chu n văn hoá, hu n luy n, đào t o, ấ ẩ chuy n đ i, c c u l ch c, áp d ng ơ ấ ạ ổ ổ các bi n pháp khuy n khích… ế

ể ệ

nguyên t c c b n th c hi n thay đ i môi tr ổ ự văn hoá hi n t i cho phù h p v i chi n l ế ượ

ắ ơ ả ệ ạ

ệ ợ ớ

ng ườ c m i ớ

 Xác đ nh các y u t

ế ố

ế ố ệ

văn hoá phù h p và các y u t ợ ổ ặ

ỡ ớ ự ớ ng văn hoá.

ph ụ trong doanh nghi p thông qua các bu i g p g v i các cá i khi có s nhân và các t p th . Bàn b c và xem xét cho t đ ng ý v nguyên t c tr ng tâm trong môi tr ườ ọ ồ

ể ắ

ổ ứ ệ

ạ ề ạ

ọ ậ ề ề

ư

l ề ố ả

ụ ủ

T ch c báo cáo, h c t p v các khía c nh văn hoá doanh ề i làm nghi p nh các v n đ v nhi m v , quy n h n, l ệ vi c, m i quan h công tác, … c a các nhà qu n tr và ị ố nh ng ng

i lao đ ng.

ấ ệ ộ

ệ ữ

ườ

ủ ả

ng h p c a chúng v i các chi n l

ầ ợ ủ

ế ượ ự ị

ớ ủ

 Xác đ nh t m quan tr ng c a s n ph m văn hoá và m c đ ứ ộ c d đ nh làm c s t ơ ở ươ cho vi c đánh giá các r i ro mà văn hoá doanh nghi p có th ể ệ ệ gây ra.

văn hoá có t m quan tr ng đ c bi

ế ố

 Xác đ nh các y u t ị ệ

v i vi c hình thành th c thi và đánh giá chi n l ự ớ

ọ ặ ế ượ

t đ i ệ ố c. D tính ự

các thay đ i văn hoá thích h p v i các thay đ i chi n l

c.

ợ ớ

ế ượ