5/31/24
GVHD -CVCM 1
QUẢN LÝ
SẢN PHẨM
VÀ THƯƠNG
HIỆU BÁN LẺ
CHƯƠNG 4
1. Giải thích các chức năng quy tnh chính liên quan đến quản lý
sản phẩm;
2. Đánh giá vị trò của việc quảnsản phẩm và thương hiệu trong
chiến lược marketing bán lẻ;
3. Giải thích quy trình phát triển sản phẩm;
4. Thảo luận các khái niệm chính về xây dựng thương hiệu và ứng
dụng của chúng vào lĩnh vực bán lẻ.
MỤC TIÊU HỌC TẬP
FBA-HCE | RETAIL MARKETING MANAGEMENT GVHD | CVCM
NỘI DUNG
CHÍNH
1. Phát triển sản phẩm mới
2. Chu kỳ sống của sản phẩm
3. Phân loại sản phẩm bán lẻ
4. Quản trị thương hiệu
5. Nhận diện thương hiệu và hình ảnh thương hiệu
6. Tài sản thương hiệu
7. Mở rộng thương hiệu
8. Định vị thương hiệu bán l
9. Làm mới thương hiệu
10. Hàng hoá có thương hiệu và nhãn hiệu riêng
1.
PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM MỚI
“Sphát trin vàthương mi hóa
của nhng sn phm mi là mt
phn quan trng ca nhng n
lực ca công ty đduy trì sự phát
trin và lợi nhun qua thi gian.
S thành công ca nhng sn
phm mi phthuc vào đ
ơng thích ca sn phm vi
c đim mnh ca công ty và
hội thtrưng đưc xác đnh.”
(Ferrell vàHartline, 2011, 198),
vSản phm (product) là bất c cái gì th đưa vào th
trường đ tạo ra schú ý, mua sm, s dụng hay tiêu
ng nhm tha mãn mt nhu cu hay ước mun.
vSản phm cóth nhng vt th, dch v, con người,
địa đim, tchc và ý ng.
vDanh mc sn phm là tổng th c sn phm mà
doanh nghip chào bán trên thtrường, là tập hp tt
cả các dòng sn phm và mt hàng ca doanh nghip.
Ba cp đ cấu thành sn phm
1. Sn phm ct lõi: Sản phm ct lõi có
chc năng cơ bản làtr lời câu hi: Vthc
cht, sn phm này tha mãn nhng đim
lợi ích căn bn nht màkhách hàng stheo
đui là gì? Đóchính lànhng giátrquan
trng nht mànhàkinh doanh bán cho
khách hàng.
2. Sn phm hin thc: Đó nhng yếu t
phn ánh s có mt trên thc tế của sn
phm. Nhng yếu t đó bao gm: các ch
tiêu phn ánh cht lượng, các đặc tính, b
cục bngoài, đc thù, nhãn hiu vàbao gói.
3. Sn phm bsung hay còn gi là sản
phm hoàn chnh: Đó nhng yếu tnhư:
bảo hành, lp đặt, vn hành, giao hàng, tín
dụng, ...Chính nhng yếu t này đã tạo ra
sự đánh giá mc độ hoàn chnh khác nhau
trong snhn thc ca ngưi tiêu dùng đối
với mt mt hàng hay nhãn hiu cth.
5/31/24
GVHD -CVCM 2
New Product Development
NPD liên quan ti quy trình mà
thông qua đó c sn phm
đưc thiết kế, chun b sn
xut trưc khi được thương mi
a đến khách hàng.
LÊN Ý TƯỞNG
SÀNG LỌC VÀ ĐÁNH GIÁ
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
TIẾP THỊ THỬ NGHIỆM
THƯƠNG MẠI H
SẢN PHẨM MỚI
Phát triển sản phẩm mới
(1) Lên ý ng (Idea generation)
vCác ý ng thường được bt ngun t c xu hướng (trends), t
nhàcung cp, các đi mi kthut mi, hoặc feedback ca nhà
n l khách hàng.
(2) Sàng lọc và đánh giá (Screening & evaluation)
vChọn lọc những ý tưởng tiềm năng thoả mãn nhu cầu kháchng.
vĐ kim tra tính khthi vàtim năng thtrưng, các concepts có
th được làm thành các mu th - working models.
Phát triển sản phẩm mới
(3) Phát triển sản phẩm (Product development)
vHoàn thin các thông s k thut của sản phẩm.
vĐồng thời, lôthnghim cóth được sn xut
trước đ đm bo các tính năng phù hp nhất
cho người tiêu dùng cui cùng.
vKế hoch ra mt sn phm cũng cóth đưc
chun btrong giai đon này.
Phát triển sản phẩm mới
(4) Test marketing
vTiếp ththnghim cóth nhiu hình thc khác nhau.
vDùng th sản phm cho phép thu thập phn hi tkhách hàng, mặt
khác trìhoãn việc tung sn phm ra thtrưng đy đ. Do đó, nhà bán
lẻ có thể b lỡ o thi đim cao đim của mt xu hướng sn phm.
vMt la chn khác đthnghim tiếp th tổ chc mt nhóm tp
trung gm mt skhách hàng ca nhà n l hỏi ýkiến phn hi
của htrên sn phm trưc khi s ng đt hàng đưc quyết đnh.
Phát triển sản phẩm mới
(4) Thương mại hoá (Commercialisation)
vSn phm được sn xut đại trà. Vic ra mt sn phm cóthđi
m vi mt chiến dch khuyến mãi đ tạo ra nhn thc ca ngưi
tiêu dùng.
vMerchandisers và các nhân viên chịu trách nhiệm NPD thưng tiến
nh các chuyến mua sm so sánh đu đn tại cửa hàng/ website
cạnh tranh (competitor shopping) để so sánh sản phẩm, phạm vi giá,
và trải nghiệm của cá khách hàng mục tiêu.
5/31/24
GVHD -CVCM 3
Ứng dụng customer insights vào sản phẩm
§Không ging nhưtruyn thông mun hiu quphi da trên nn
tảng “cm tính”, phát trin sn phm cn “lý nh”, cn logic.
§Sản phm phát trin ra cn phi cóchc năng cth đáp ng
đưc nhu cu ca ngưi tiêu dùng mànhãn hàng mun hưng
đến, nếu không s dễ dàng trôi vào lãng quên vìkhông có nh
hữu dng.
§Ngoài vic gii mã được nhu cu ca người tiêu dùng thật sự là
gì, marketer còn cn “dch li” nhu cu đódựa trên customer
insights, vàtruyn cm hng ca đnh hưng này ti các phòng
ban liên quan đbiến ý ng thành stht.
Insight vic din gii v hành vi vàxu hướng ca
khách hàng da trên các data màchúng ta có v họ
để thông qua đó ththc hin các hành đng
nhm ci thin cht lượng sn phm, dch v
ng doanh thu bán hàng sao cho chai bên
(thương hiu vàkhách hàng) đu có lợi.
CUSTOMER INSIGHT
Xây dựng Insight và cách thức áp dụng
vHành đng thc tế đưc thc hin tInsight phi cókh ng thuyết
phc được khách hàng thay đi hành vi ca họ.
vHiu đưc insight là gì các đc tính ca nó, lúc này cóth bắt đu
dựa trên đó để xây dng Insight ca khách hàng và áp dng nó để ci
thin vic kinh doanh.
vQuátrình này gm 3 bưc:
qThu thp data;
qDin gii/phân tích các data đ tạo Insight;
qDa trên Insight đ đưa ra các hành đng.
Xây dựng Insight và cách thức áp dụng
(1) Thu thập data:
-Website: Sessions, time on site, bounce rate...
- ng dng mobile: Screen views, time on screen, thông tin người download...
- Mạng xã hội: Followers, like, share, comments,...
-Qung cáo tìm kiếm/ hin th: Impression, Clicks, conversion, CTR, CR...
-Email: Open rate, click rate, CTR, abuse/spam rate, danh sách email not open...
-SMS: T lệ mở, danh sách sđin thoi không gi đưc...
-Kho sát trc tuyến, nghiên cu thtrường.
- n hàng: Thông tin tCRM, file theo dõi đơn hàng, hp đng,...
-Chăm sóc khách hàng: Thông tin tcall center, tng đài, web chat...
-POS: Thông tin t hệ thng ti các đa đim bán hàng...
- Đánh giá, nhn đnh tkhách hàng...
Xây dựng Insight và cách thức áp dụng
(2) Diễn giải và phân tích các data để tạo ra insight:
vMỗi data sbiu thcho mt hành vi khách hàng khác nhau vàmang mt ýnghĩa
khác nhau, điu bn cn là t ra được s tương quan gia các ch số y vi mc
tiêu ca khách hàng (tri nghim tt hơn) cũng như mục tiêu ca DN (bán được
ng).
vVí dụ: Bn thy rng các khách hàng dùng đin thoi đi đng truy cp vào website
hin ti có tỉ lệ chuyn đi sang mua hàng thp hơn so vi desktop. Insight đây
th website hin ti phiên bn di đng chưa thc s tốt cho tri nghim người
ng. Nếu bn cóth cải thin được điu này s p phn tăng doanh thu cao hơn.
vc insight được din gii vàphân tích tdata phi đưc đi chiếu li vi 4 đc
nh được nêu phn 1 đ đm bo rng chúng tht s đúng đn vàphù hợp đ
bạn cóth ng dng.
Xây dựng Insight và cách thức áp dụng
(3) Ứng dụng insight để tạo ra lợi ích cho doanh nghiệp
vĐánh giá mức đ tác đng: Giúp doanh nghip hiu được nhng th họ đã thc
hin tác đng nhưthế o đến hành vi khách hàng và đồng thi cho phép dđoán
c phn ng ca khách hàng vi nhng thay đi đang được đxut.
Trưc khi áp dng mt chính sách giá n mi thì bạn cóth da vào Insight thu
thp t c ngun đ đánh giáxem vic áp dng mc giá y cóth tạo ra phn
ng thế o tkhách hàng (tích cc hay tiêu cc). Và dựa vào đánh giá đến t
Insight này bn cóthđiu chnh mc giáphù hợp hơn trước khi đưa ra thtrường.
vng giátrtrn đi:
Đánh giágiátrtrn đi (Lifetime Value) ca các khách hàng vàcho phép doanh
nghip đo lường nhiu yếu tnhưchi phí để một khách hàng và t lệ khách hàng
ngưng s dụng dch vụ.
5/31/24
GVHD -CVCM 4
Xây dựng Insight và cách thức áp dụng
(3) Ứng dụng insight để tạo ra lợi ích cho doanh nghiệp
vPhân tích khuynh hướng: Giúp đoán trước hành vi trong tương lai ca khách hàng
dựa trên các hành đng trước đây vàgiúp doanh nghip hiu được kh ng khách
ng s nh xtheo mt hưng nào đó.
Dựa vào data ca thi gian trước đến gi ng ty bt đng sn biết rng thi đim
tháng 7 âm lch Vit Nam là c khách hàng hn chếtham gia vào vic mua bán
do mê n, dn đến vic gim nhu cu. Doanh nghip quyết đnh thi đim đó sẽ cắt
gim các chi phíqung cáo đtránh lãng phí đưa ra các khuyến mãi hp dn
n đ ch thích vic mua bán.
vPhân tích bán chéo: c đnh mi quan hgia các sn phm và dịch vnhm hiu
một cách tt nht đ kết hp các sn phm. Các sn phm kết hp này sau đó
th ng đ n chéo hoc bán nâng cp trong tương lai.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM RA MỘT INSIGHT ĐỦ “XỊN”?
CATEGORY
TRUTH
COMPANY
TRUTH CONSUMER
TRUTH
Sự thật về ngành hàng
Sự thật về người tiêu dùngSự thật về thương hiệu
2.
CHU KỲ
SỐNG CỦA
SẢN PHẨM
vChu k sống sn phm là
thut ng tả trng thái
vận đng ca doanh s
tiêu th một sn phm t
khi nóxut hin trên th
trường cho ti khi nó
không bán được na.
vĐây cũng làquátrình biến
đổi ca chi phí sản xut,
lợi nhun vànhng đc
trưng thtrường.
Giới thiệu Phát triển Bão hoà Suy thoái
Chiến lược marketing theo chu k sống sn phm
vSản phm cótui đi hu hn.
vDoanh thu và lợi nhun khác nhau tương ng các giai
đon khác nhau.
vMi giai đon đt ra nhng thách thc, cơ hội và vn đ
khác nhau đi vi nhà sn xut.
vMi giai đon đòi hi chiến lưc marketing, ngân sách,
sản xut, mua bán vànhân lc khác nhau.
Chiến lược marketing cho giai đoạn giới thiệu
Vì sao cn cóthi gian khi đưa sn phm mi ra thtrưng?
qKhc phc vn đ kĩ thut.
qXây dng mng lưới phân phi.
qGiành ly schp nhn ca khách hàng.
Đặc điểm giai đon gii thiu:
qKhách hàng hướng đến: khai pháthtrưng.
qDoanh thu tăng chm.
qChi phímarketing/doanh thu cao nht.
qGiá n cao nht trong các giai đon.
Gii thiu sn phm ra thtrưng vào lúc nào?
1. Người tiên phong: nhiu li thếnhưng ri ro cao.
2. Người thhai: có lợi thế nếu cht lượng, công ngh t tri.
5/31/24
GVHD -CVCM 5
Chiến lược marketing cho giai đoạn giới thiệu
vBình quân sản phẩm giới thiệu ra thị trường muộn 6 tháng với chi phí nằm trong
ngân sách thì lợi nhuận thu về ít hơn các sản phẩm khác 33%.
vTrong khi đó, những sản phẩm ra thị trường đúng kế hoạch nhưng chi phí vượt
50% so với ngân sách thì lợi nhuận giảm 4%.
vDoanh nghiệp nào gia nhập thị trường đầu tiên thì sẽ đạt được lợi thế lớn nhất.
v19 trong 25 công ty dẫn đầu thị trường năm 1923 vẫn giữ vũng vị thế số một sau
60 năm (1983).
Chiến lược marketing cho giai đoạn tăng trưởng
vThtrường chp nhn sn phm.
vDoanh s n và lợi nhun tăng nhanh.
vHướng đến khách hàng tiên phong.
vĐi th xâm nhp, cnh tranh tăng lên.
vGiá cả n đnh hoc gim đôi chút.
vDuy trìkinh phímarketing nhưng t l chi phímarketing/ doanh
thu gim.
vCông ty chi nhiều tiền cho cải tiến sản phẩm, phân phối và quảng
bá, có thể chiếm lĩnh được vị tthống trị. Họ đánh đổi lợi nhuận
tối đa trong hiện tại để lấy thị phần cao và hi vọng lợi nhuận s
còn tăng hơn trong các giai đoạn tiếp theo.
Chiến lược marketing cho giai đoạn tăng trưởng
vĐặc điểm giai đoạn tăng trưởng:
qCải thin cht lưng sn phm, bsung tính năng mi vàthiết kếkiu
ng ưu vit hơn;
qCải tiến sn phm như ch c, hương v,... đ bảo v sản phm ch lực;
qTham gia các phân đon thtrưng mi;
qMở rng phm vi phân phi vàtham gia nhng kênh phân phi mi;
qKhuyến khích dùng thchuyn sang khuyến khích yêu thích và ng
trung thành;
qGim giá để thu hút bphn khách hàng nhy cm; Mặcvậy, doanh
nghiệp có thể đạt được mức lợi nhuận cao hơn.
Chiến lược marketing cho giai đoạn bão hoà
Doanh thu tăng chm li, không còn kênh phân phi nào đ tận dng,
đối th cnh tranh mi xut hin.
Chiến lược marketing cho giai đoạn bão hoà
Tỷ l doanh thu bình quân mi khách hàng ginguyên vàthtrường
đã bão hòa. Doanh thu tương lai phthuc: Tc đ ng dân s
kh ng thay thế sản phm cũ.
Chiến lược marketing cho giai đoạn bão hoà
Doanh nghiệp yếu rút khi thtrường, cnh tranh khc lit do dưtha năng lc
sản xut trong ngành mànhu cu đang gim, sn phm thay thếxut hin, nhu
cầu thay đi,... Doanh nghiệp khai thác ngách thtrường xut hin.