Ồ
Ị Ả QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
1
ộ
ậ
ớ ế ề t v công ty nh
ề
ờ ớ
ương trình h i nh p M c ụ đích c a chủ ệ môi trư ng làm vi c ờ • Làm cho nhân viên m i thích ng v i môi tr ư ng làm vi c ứ ệ ờ ớ ư cách ể ợ ọ ầ đư c hi u bi ủ c a công ty. ( h c n ị ệ ệ ủ ả ứ đi u ki n làm đ nh làm vi c c a công ty, th c qu n lý, quy đ ể ệ ồ ả ư i qu n lý, các ử ứ vi c, vệ đ ng nghi p… ăn hoá ng x , ng đơn, s bự ơ vơ, làm vi c ệ ự ắ ạ trách “ ma cũ b t n t ma m i” s cô ỉ ệ không có năng su t, s c m h ng l c
ấ ự ả
ấ • Cung c p thông tin liên quan
ộ ạ đi u ngh vi c) ứ ệ ệ ả ệ ế đ n công vi c ( công vi c ph i ố ớ ợ ủ ự đ i v i đ i c a công ty
làm, chính sách đãi ng ..và s mong nhân viên)
• Gi m b t sai sót và ti ớ ợ ắ đư c công
ờ ờ t ki m th i gian ( n m ư i khác)
vi c c th không ph i h i ng ợ ớ ề • T o m t n t
2
ả ệ ụ ể ạ ặ ộ ấ ư ng t ả m t tình c m, tránh ệ ế ả ỏ ề ố đ p cho nhân viên m i v công ty v ẹ t ợ ự đư c s lo l ăng ban đ u.ầ
Giai đo n 1ạ
ổ
. Chương trình t ng quát
ề ơ
ờ
ẩ ủ ế ủ
ệ ố đoàn và nhân viên
ế ệ ăn trưa, y t , trang
HNMTLV • T ng quát v công ty ( chào m ng, l ch s thành l p CT, c ậ ử ị ừ ổ ủ ị ư ng c a CT..) ả ạ ấ ổ ứ đ o, s n ph m, th tr c u t ch c, ban lãnh • Tóm t ắ t các chính sách ch y u c a CT • Lương b ngổ • Phúc l iợ • An toàn lao đ ngộ • M i quan h công • Cơ s v t ch t c a CT ( khu làm vi c, ở ậ ấ ủ t b ….) ề
ế ị thi
• Các v n ấ đ liên quan t h i do cá nhân làm
ế ị
ỏ h ng trang thi ề • V cách làm: có th t ệ ạ ờ ỏ ệ ậ ả đi ch m gi , b vi c…) ả ứ ch c m t cách chính th c, bài b n;
3
ề đ n ế đ n bù thi ấ t b , làm m t tài s n, ể ổ ứ ớ ộ ẫ ả ể có th do ồ đ ng nghi p h ệ ư ng d n thì không bài b n)
Giai đo n 2ạ
: Chương trình chuyên môn
ộ
ệ
ậ Chương trình h i nh p môi trư ng làm vi c và ờ đào t oạ
ủ
ớ Kh nả ăng c a nhân viên m i
ầ ủ
ệ Yêu c u c a công vi c
ấ
ả
ộ đ ng cao và Năng su t lao ệ ớ tho mãn v i công vi c
4
ụ ể ủ
ộ
Các n i dung c th c a giai
đo n ạ
ị ự ế ấ
ấ
ạ
2 • Trong gia đo n này c p qu n tr tr c ti p c n trang
ả ộ
ớ ị b cho nhân viên m i các n i dung sau:
ậ ệ
ụ
ủ
ệ
• Ch c nứ ăng c a b ph n, phòng ban ủ ộ • Nhi m v và trách nhi m c a NV ả
ệ
ệ ố ớ đ i v i công vi c ệ ụ ẩ công vi c và tiêu chu n nghi p v
ả ( theo b n mô t công vi c)ệ
ề ệ
ủ ụ đi u l
đ nhị ậ
ậ ồ
ệ
ậ
ớ
ộ
ớ
• Chính sách, th t c, • Tham quan các b ph n trong b ph n, phòng ban • Gi
và quy ộ đ ng nghi p trong b ph n,
ộ i thi u v i các
ệ phòng ban
5
Giai đo n 3ạ
: Theo dõi & đánh giá
ợ
ầ
ưa, t
đánh giá xem chương trình h i ộ ừ đó đi u ề
ệ i thi u các
ị
ộ ậ ỉ ổ • C n thi ế ế ả ầ ộ
ệ
ệ
ớ
ậ ớ ớ
ệ
ệ
ớ ắ ề t v doanh ồ ổ ứ ủ ộ ch c c a b ớ i thi u v i nhân viên ớ ề i thi u cho nhân viên m i v
ưa? B n ạ đã gi
ưa)
ị ự ế
ấ
ộ ệ
ớ
ầ đ thể ăm và ki m tra công vi c; không nên
ể ặ
ả
ặ ể ủ đ ng g p nhân viên đ ể ặ ấ ăn, tr c tr c lên g p c p qu n tr tr c ti p.
ị ự ế ề
ộ ớ ặ ể
ế
ầ
ỏ
ụ t ph i yêu c u nhân viên m i
t k thi
• B ph n qu n tr nhân s c n theo dõi ả ị ậ ự ầ ờ ư ng làm vi c ệ đã đáp ng ứ đư c nhu c u ch nh p môi tr ợ ch nh b sung cho phù h p ợ đã đư c gi ể ỏ t k b ng câu h i ki m tra xen nhân viên ệ ớ ưa như: B n ạ đã gi i thi u tóm t đ nh ch n i dung theo quy ề ơ đ t ệ ớ ưa? B n ạ đã gi ớ i thi u v s nghi p cho NV m i ch ưa? B n ạ đã gi ớ ph n, phòng, công ty cho NV m i ch ớ ồ m i v i các đ ng nghi p ch công vi c chệ ưa?... ( có ho c chặ • Thông thư ng C p qu n tr tr c ti p có th ch ả ờ ầ m i 2 3 l n m t tu n nhân viên m i g p khó kh ế ế ặ
ặ ổ ứ
ấ
ớ
ỏ
ớ đi n vào và ổ ch c các bu i
• Hàng năm có th thi ầ ậ
ả
ớ
không c n ký tên ho c ph ng v n nhân viên m i ho c t ớ th o lu n nhóm v i các nhân viên m i.
6
ậ
Chương trình tái hoà nh p cho NV
ệ
• Trong b i c nh khoa h c, công ngh thay ọ • Trong b i c nh thi ế ị
t b , máy móc thay
ổ đ i nhanh ổ ủ đ i c a CT
ầ ủ
ứ
ả
ằ đáp ng nhu c u c a khách
ố ả ố ả ổ đ i nh m ị ư ngờ
ả
ph i thay ủ hàng, c a th tr • Công ty ph i có ch
ậ chuyên môn cho các nhân viên c a công ty ả
ề ương trình tài hoà nh p v ủ ở ậ
ự
ẩ
ấ
ả
• Ph i có s chu n b v c ờ
ệ ậ
ợ
ấ
ả
ị ề ơ s v t ch t, gi ng viên, ấ ố và b trí th i gian làm vi c, t p hu n cho phù h p, ầ ủ ả ể ả đ m yêu c u c a s n xu t kinh doanh. đ b o
7
ậ
ỏ Câu h i ôn t p
ự
ộ
• Vì sao ph i th c hi n ch ả
ệ ệ
ệ
ạ
ậ
ậ ương trình h i nh p ộ môi trư ng làm vi c ? hãy phân tích các n i ờ ủ ế ủ ự dung ch y u c a các giai đo n th c hi n ộ chương trình h i nh p ?
8
Chương b yẩ
ộ
ự T o ạ đ ng l c trong lao
đ ngộ
9
ộ
ộ
ự T o ạ đ ng l c cho lao
đ ng là gì
ầ
đ ng có nhu c u, có
ạ
• Là t o cho ng ạ ọ
ộ nguy n v
ụ
ệ ươn lên; t o ra ở ữ đóng góp và hư ng th ;
ấ
ộ
ộ
đ ng có ấ ăng su t lao
ấ đ u phù h p. ộ đư c ợ đ ng l c trong ẽ ế ả ế
ề
ạ
ầ
ờ ư i lao ự ự khát v ng và s t ằ ự s công b ng gi a ợ ọ ụ ạ t o cho h m c tiêu ph n • Khi ngư i lao ự ờ ộ đ ng s cao và tinh lao đ ng thì n th n sáng t o và có nhi u sáng ki n c i ti n công vi c.ệ
10
ọ
Các h c thuy t t o
ự ế ạ đ ng l c ộ
ế ệ ố ầ • Thuy t h th ng nhu c u c a Maslow: ( Nhu c u sinh lý => nhu
ợ ầ ủ ộ
ầ ự ệ ị ả hoàn thi n. Nhà qu n tr ph i phát hi n ọ ầ đư c tôn tr ng => ợ ệ đư c nhu ả
ầ ầ c u an toàn => nhu c u xã h i => nhu c u nhu c u t c u.ầ
ự ủ ờ • Thuy t tế ăng cư ng tích c c c a B.F skiner : Khen th t
ừ ở ư ng t ắ ở ờ khi có thành tích >th ố ư ng càng ng n,
hơn ph t, th i gian t càng t
ạ t ố ế ỳ ọ ủ • Thuy t k v ng c a Victor Vroom: T o cho ng ư i lao ỳ ộ đ ng k
ạ ợ ờ ỗ ự đ ể đ t ạ đư c thành tích ọ v ng vào thành tích, n l c
ề ợ ủ
ề ợ ủ
ờ
i c a cá nhân/ s
i c a ng
ư i khác/
đóng góp c a ngủ
ư i ờ
ủ ằ
• Thuy t công b ng c a J. Stacy Adam ế ự đóng góp cá nhân = quy n l Quy n l khác
11
ế ụ
ụ ồ • Thuy t m c tiêu c a Edwin Locke ủ ớ ớ Làm vi c hệ ư ng t i m c tiêu là ngu n góc sinh ra ự ộ đ ng l c
ự ứ ạ đ ng l c ộ
Các phương th c t o trong lao đ ngộ ự ệ
ụ
ẩ
ị
ệ
ệ
• Xác đ nh nhi m v và tiêu chu n th c hi n cho ờ ụ
ế
ứ ằ ờ ư i LĐ
nhân viên; đánh giá thư ng xuyên & công b ng m c ộ đ hoàn thành nhi m v ; khuy n khích ng làm vi c t
ế
ệ ạ ỏ t; lo i b ụ ủ
ệ
ệ
ệ ố ơn. t h • T o ạ đi u ki n ộ ờ ệ đ ngể ư i lao ề đ ng hoàn thành nhi m ề ấ đ các ệ ầ ủ ụ đi u ki n c n thi v ; Cung c p ệ ự ạ ở các tr ng i cho vi c th c hi n nhi m v c a đ ngộ ờ ngư i lao
ằ
• Kích thích lao đ ng b ng ti n l
ứ
ộ
ớ
ề đ làm vi c; t
ệ ậ
ứ
đua thư ng b ng v t ch t ằ ề ạ
ầ
ổ
ị
ề ương, ti n công; ổ ấ ệ đ b t vào các v trí thích
ộ tăng lương tương x ng v i trình ở ch c các phong trào thi và tinh th n; b nhi m h p ợ
12
ậ
ỏ Câu h i ôn t p
ộ
ộ
ự
ả ạ đ ng l c, các thuy t t o
ộ
đ ng là gì? vì sao ự ộ ế ạ đ ng l c ứ ạ đ ng l c trong lao
ự ự ế ở t; phân tích m t
doanh ặ đư c ợ
ế ủ
ệ ạ
• T o ạ đ ng l c trong lao ự ộ ph i t o và các phương th c t o ệ ộ đ ng? hay nêu các bi n pháp th c t ị ế nghi p mà anh/ ch bi ệ và h n ch c a bi n pháp
đó.
13
ể
Chương tám ạ Đào t o và phát tri n
14
ể Khái ni m ệ đào t o & phát tri n ạ
ạ
ể
• Đào t o (ạ đào t o k n
ộ
ệ
ợ
ắ ủ
ơ s nh ng
ợ ỹ ăng) đư c hi u là các ho t ạ đ ng d y & h c t p nh m giúp cho ọ ậ ằ ạ ả ơn ch c ứ ể ệ ể ự NLĐ có th th c hi n hi u qu h ệ ạ ợ ụ đư c giao hi n t i năng, nhi m v • Phát tri n ể đư c hi u là các ho t ạ ộ ạ đ ng d y & ể ợ h c vọ ư t ra kh i ph m vi công vi c tr ư c ớ ệ ạ ỏ ọ ữ ở ằ m t c a NLĐ, nh m m ra cho h nh ng ị ở ữ đ nh ớ ự ệ công vi c m i d a trên c ương lai c a t ớ hư ng t
ủ ổ ứ ch c
15
ể
ạ So sánh gi a ữ đào t o & phát tri n NNL
Ph¸t triÓn
§µo t¹o C«ng viÖc hiÖn t¹i C«ng viÖc t¬ng
1 TËp trung
lai
Ng¾n h¹n
C¸ nh©n, tæ chøc Dµi h¹n
2 Ph¹m vi C¸ nh©n 3 Thêi gian
4 Môc ®Ých
ChuÈn bÞ cho t ¬ng lai
Kh¾c phôc sù thiÕu hôt vÒ kiÕn thøc vµ kü n¨ng hiÖn t¹i
16
ạ
ạ
ể
ấ
ả đào t o & phát tri n T i sao ph i ự ồ ngu n nhân l c • Công ty m i thì nhu c u ầ đào t o là c p bách ạ ớ • Công ty lâu năm thì cũng bi ế ủ ế t khi m khuy t c a NV, m i ả đào t oạ
ế ớ
ầ c n ph i
ậ ỹ • Công ngh , khoa h c, k thu t thay ổ đ i nhanh chóng tác
ủ đ ng ộ
ọ ệ ế ổ ứ ả đ n t ả ỉ ương trình
ạ ắ ự ư c m t mà ph i có ấ đ i phó tr
ạ
ứ ấ ả ch c s n xu t và qu n lý c a các CT • Nhà qu n tr có chi n l ợ ế ư c không ch xây d ng ch ị ả ớ ố đào t o mang tính ch t ơn chương trình đào t o mang tính trung và dài h n h ạ ớ ệ ứ ủ ổ ứ ch c, hay nói cách khác là ạ • Đào t o m i có th ể đáp ng nhu c u c a công vi c; m c ụ ầ ủ ầ ồ đáp ng nhu c u t n
tiêu c a t ạ i & PT t
ứ ạ
ọ ậ ủ ạ ự ứ ớ • Đào t o ạ đ ể đáp ng nhu c u h c t p c a nhân viên; t o ra ầ ờ ư i LĐ, t o s thích ng v i công
ữ ự ắ s g n bó gi a CT và ng vi cệ
17
ả ợ ế ạ i pháp chi n l ợ ạ ế ư c t o ra l i th c nh tranh
• Đào t o là gi ạ ủ c a CT
ế
Ti n trình
đào t oạ
ụ ị ầ Xác đ nh nhu c u và m c tiêu đào t oạ
ự l a ch n ọ đ i tố ư ng ợ đào t oạ
ị Xác đ nh ch ương trình & phương pháp ĐT
ự ạ ọ L a ch n và đào t o giáo viên ( TOT)
ự D tính kinh phí đào t oạ
18
ộ ệ Đánh giá m c ứ đ hi u qu c a ả ủ đào t o ạ
ị
ầ đào t oạ
Xác đ nh nhu c u ổ
ứ
ờ ẩ
ừ
ỹ
• Phương pháp tính toán căn c vào t ng hao phí th i gian ế ủ ừ
ạ
ộ ỹ ờ ậ
ạ ả ậ ầ t cho t ng lo i s n ph n và ỹ ộ đ ng c a t ng lo i công nhân viên k ương ngứ
lao đ ng k thu t c n thi qu th i gian lao thu t ( CNVKT) t
Ti KT i = Qi . Hi
ầ
ạ
ề
ổ
ậ
ộ
ỹ
ỹ ờ
ộ
ộ ộ ọ
ề
• Trong đó: KTi: là nhu c u CNVKT lo i ngh ( chuyên môn) i • Ti : là t ng hao phí th i gian lao ề ờ đ ng k thu t thu c ngh i • Qi: là qu th i gian lao ề ộ ủ đ ng c a m t CNVKT thu c ngh i • Hi: là kh nả ăng hoàn thành vư t m c ủ ứ ở ỳ ể ợ k tri n v ng c a CNVKT ngh i
19
• Phương pháp tính toán căn c vào s l
ứ ậ ầ
ế
ố ư ng ợ t cho quá
ộ
ứ đ m nh n c a m t
t b k thu t c n thi ậ ủ ệ ủ
ệ ố
ế ị ỹ máy móc, thi ả ấ ả trình s n xu t, m c CNVKT và h s ca làm vi c c a máy móc thi
t bế ị
SM . Hca KT = N
20
ế ị ầ ọ k tri n v ng
ợ ệ ố ợ ế ị ả ị • SM: s lố ư ng máy móc thi t b c n thi • Hca: H s ca làm vi c c a máy móc thi ệ ủ • N : s lố ư ng máy móc thi ế ở ỳ ể t ế ị t b t b trang b do CNVKT ph i tính
ỉ ố ứ ăn c vào ch s ỉ ố ăng CNVKT trên
ỉ ố ăng năng
ấ
ộ
• D ự đoán nhu c u CNVKT c ầ ẩ ủ ả tăng c a s n ph m, ch s t ố ổ t ng s công nhân viên và ch s t su t lao
ương ngứ
đ ng t
I sp . I t I kt = I w
ổ ố
21
• • • • ấ I kt: ch s t I sp: Ch s t I t : ch s t I w: Ch s t ỉ ố ăng CNVKT ẩ ả ỉ ố ăng s n ph m ỷ ọ ỉ ố ăng t tr ng CNVKT trên t ng s ỉ ố ăng năng su t lao đ ngộ
Các phương pháp đào t oạ
ạ Đào t o trong công vi cệ
ạ Đào t o ngoài công vi cệ
22
ạ
ệ Đào t o trong công vi c
ỉ ẫ ể ệ ạ ự ẫ ớ • Đào t o theo ki u ch d n công vi c ( h ư ng d n và th c hành
CV)
ọ ọ
ự ế ể ể ạ ạ ặ ở • Đào t o theo ki u h c ngh ( h c lý thuy t song th c hành) ề • Đào t o theo ki u kèm c p (b i 1 lãnh ự ế ặ ố ạ đ o tr c ti p ho c c
v n )ấ
ạ ệ ổ ị ể đ i v trí CV)
ể ể
ệ ạ i
ầ ậ ế ọ t th c v i công vi c l đ ng ộ
ể ắ ớ • Đào t o theo ki u luân chuy n công vi c ( chuy n ể • ưu và như c ợ đi m c a ệ ủ đào t o trong công vi c ạ Không c n không gian, thi ự ớ ế ế ị t b riêng; thi ứ ậ ể có thu nh p khi h c; chuy n bi n v nh n th c và hành ả ăng th c hành công vi c nhanh; ứ t c thì; kh n Lý thuy t không ế ư c thao
ự ợ tác, kinh nghi m không tiên ti n c a ng ờ ạ ư i d y
ệ ọ ế ầ ỹ ề ệ ị ệ ố đư c trang b h th ng; có th b t ch ế ủ Yêu c u: Ch n giáo viên k và có ch ương trình k ho ch ạ đào 23
t oạ
ạ
ệ Đào t o ngoài công vi c
các tr
ả
ể
• T ch c các l p c nh doanh nghi p ệ ớ ạ ổ ứ • C ử đi h c ư ng chính quy ọ ở ờ • Tham d các bài gi ng, h i th o, h i ngh ộ ả ự • Đào t o theo ki u ch
ợ
ế ẵ
t s n trên
ẫ ủ
ị ớ ự ợ ề đĩa m n, ng ớ
ề
ộ ương trình hoá v i s tr giúp ờ ọ ư i h c ư c ngoài
ư ng d n c a máy tính, khà nhi u công ty n
ạ ủ c a máy tính (chương trình đư c vi ớ ệ ự th c hi n theo h ự đã th c hi n)
xa
ch c h i
ệ ( t
ệ • Đào t o theo ki u t • Đào t o theo ki u trong phòng thí nghi m
ả
ể ừ ể ậ đó có bài t p tình hu ng, ớ ề ả
ư c ngoài cũng
ổ ứ ộ ỏ đóng vai, mô ph ng trên máy tính, ương ử ụ đã s d ng ph
ạ ạ ố th o trong trò chơi qu n lý...nhi u công ty n pháp này) • Đào t o k n ạ
ử ỹ ăng x lý công v
t tấ ờ
ăn gi
24
ự
ậ
Bài t p th c hành
ế ậ
ợ
ổ
ề ưu
ộ ể
ương pháp đào
t l p m t ma trân t ng h p v ư c ợ đi m c a các ph ạ
ệ
đào t o ngoài công
• Hãy thi ủ ể đi m, nh ạ t o trong công vi c và vi cệ Ph¬ng ph¸p
u ®iÓm Nhîc ®iÓm
A. §µo t¹o trong CV - §µo t¹o theo kiÓu chØ dÉn ;;;;;;;;;;;;;;;;
;;;;;;;;;;;;;;;;;;
25
B. §µo t¹o ngoµi CV - Tæ chøc líp cËnh DN
;;;;;;;;;;;;;;;;;;
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
ậ
ỏ Câu h i ôn t p
ổ ứ
• Tai sao trong các t ể ộ
ệ ớ
ữ
ạ
ụ
ạ ch c, công tác đào t o và ự ợ ự ầ đư c th c ồ phát tri n ngu n nhân l c c n ở ệ ạ ế hi n m t cách có k ho ch và hi n nay ương pháp đào t o nào nư c ta có nh ng ph ợ ứ đang đư c ng d ng
26
ự
ự
ệ
Chương chín ệ Đánh giá năng l c th c hi n công vi c ủ c a nhân viên
27
ệ Khái ni m v
ề đánh giá công vi cệ
ệ
ệ
• Khái ni m: ệ ệ ủ
ậ
ờ
ề ự đánh giá đó v i ngớ ự ế ư i lao
ng
ự ự Là s so sánh vi c th c hi n ờ ư i lao ẩ ộ ớ đ ng v i tiêu chu n công vi c c a ng ả ự ị ợ công vi c ệ đã đư c xác đ nh và có s th o ư i lao đ ngộ lu n v s ệ ộ đ ng làm vi c theo Trong th c t ệ
ệ
ờ nhóm thì ph i ả đánh giá vi c hoàn thành ụ ủ ả nhi m v c a c nhóm
28
ủ
M c ụ đích c a vi c
ệ đánh giá
ấ
ế
• Cung c p thông tin cho NLĐ bi
ệ
ừ đó c i ti n
ả ế
ệ ệ
ộ ự ứ đ th c ữ đi u ch nh nh ng sai sót
ự ữ ề
•
t m c ớ ả ẩ hi n công vi c so v i b n tiêu chu n, t ỉ ử ệ ệ vi c th c hi n công vi c, s a ch a, trong quá trình làm vi c.ệ ấ Cung c p thông tin cho vi c lương, ti n công, ề ph t..ạ
ạ ị ế ể đào t o & phát tri n, th ề ề ệ đưa ra các quy t ế đ nh v ti n ặ ử ăng ti n ho c x
ộ • Kích thích đ ng viên NLĐ thông qua vi c ệ đánh giá, ghi nh n ậ
và h trỗ ợ
ạ ề đàm tho i v
ế ủ t c a công ty thông qua ị
• Phát tri n s hi u bi ể ự ể ộ các cơ h i và ho ch ờ ệ ạ đ nh ngh nghi p ữ ấ ẹ ố • Tăng cư ng m i quan h t ề t ệ ố đ p gi a c p trên và c p d ấ ư i, ớ
29
và nhân viên.
ầ
ọ
T m quan tr ng c a
ủ đánh giá công
vi cệ
ả
đào t o và phát tri n;
đ ng;
ệ
ạ ộ ờ ư i lao đ n ng ầ đ n b u khôn khí làm vi c trong
• Ph c v cho m c tiêu qu n lý ; ụ ụ ụ • Ph c v cho ể ụ ụ • Tác đ ng ộ ế • Tác đ ng ộ ế công ty;
30
ệ
ệ ố H th ng ệ vi c và yêu c u
ự đánh giá th c hi n công ố ớ ệ ố ầ đ i v i h th ng đánh giá
ệ ố
t l p h th ng
ớ đánh giá v i ba y u t
ế ố ơ
c
• Thi ả
ế ậ b n sau:
ệ
ự
ẩ ự ự
ệ
ệ 1. Các tiêu chu n th c hi n công vi c 2. Đo lư ng s th c hi n công vi c theo các
ờ ứ
ằ
ệ ẩ tiêu th c trong tiêu chu n b ng các các phương pháp khác nhau
đ ng ộ
3. Thông tin ph n h i ậ
ố ớ ồ đ i v i ng ồ
ả ả
ộ
ờ ư i lao ự và b ph n qu n lý ngu n nhân l c
31
ố
ế ố ủ ệ c a h
ệ ữ M i quan h gi a ba y u t th ng ố đánh giá
( William & Keith Davis – human resource and personnel management )
ự ế ự
ệ
ự
ệ
Th c t
th c hi n
ả ồ Thông tin ph n h i
công vi cệ
Đánh giá th c hi n công vi cệ
ệ
ự ự Đo lư ng s th c hi n ờ công vi cệ
ẩ
ệ
ự Tiêu chu n th c hi n công vi cệ
ế ị
ự
Quy t d nh nhân s
H sồ ơ nhân viên
32
ẫ
ệ ố H th ng
đánh giá (m u 2)
Winstanley Nathan – human resource management USA
M c ụ đích ủ ổ ứ ch c c a t
ả
ẫ ẩ Tiêu chu n m u ệ ừ ả công vi c t b n ệ ả công vi c và mô t
Đánh giá công vi cệ
m c ụ đích c a ủ ổ ứ ch c
t
ử ụ S d ng trong ồ ị ho ch ạ đ nh ngu n nhân l c; trự lương, khen thư ngở ạ đào t o và kích thích
M c ụ đích ủ c a cá nhân
33
ặ
ẩ
ự
ả
ự ẩ
ấ
ữ
ệ
ộ
ự
ệ
ệ
ợ ộ ả ấ ư ng ợ ề ố ư ng và ch t l ủ ể ớ đ c ặ đi m c a
ợ
ả
ạ ả
ậ
ờ
• Xem xét ho c xây d ng các tiêu chu n th c hi n ệ ầ ả đ m b o yêu c u tiêu chu n cho ả ệ công vi c, ph i ầ ộ ờ ư i lao đ ng c n làm trong th y rõ nh ng gì ng ứ ế ố đ n m c nào ả ầ t công vi c và c n ph i làm t ợ đư c m t cách h p ả ẩ Các tiêu chu n ph i ph n ánh ợ lý các m c ứ đ yêu c u v s l ầ ợ ủ c a th c hi n công vi c, phù h p v i công vi cệ đư c b n tiêu chu n công vi c phù h p ợ ả Đ có ể ệ ẩ ờ ậ ờ ộ ỉ đ o b ph n ả thông thư ng, ng ư i qu n lý ph i ch ớ ự ự ệ chuyên môn th c hi n v i s tham gia th o lu n đ ng.ộ ư i lao ủ ủ dân ch c a ng
34
ở
M u ẫ đánh giá trư ng phòng KD
ả
ố ỷ ệ ợ l
l
ậ i nhu n; t
ỷ
ế ệ ợ
ạ
• 1. K t qu tài chính: ( doanh s ; t n quá h n trên doanh s ...)
l
ờ
ể
ớ
ẩ ị ư ng và s n ph m m i: Xây d ng
ự ứ
ố ả ờ
ố ả
ớ
ể
ự
ể
• 2. Phát tri n th tr ị ư ng, báo cáo nghiên c u ể ế ạ k ho ch phát tri n th tr ẩ ầ ị ờ th trị ư ng; th ph n, doanh s s n ph m m i, phát ử ạ ư i ớ đ i lý, c a hàng...) ạ tri n m ng l • 3. Đào t o và phát tri n nhân viên trong phòng và t ạ ả đào t o b n thân.
ạ
ạ ố
• 4. Đ i ngo i: Đánh giá c a khách hàng; ị ề đ a ph
ủ đánh giá ố ương; đánh giá c a ủ đ i tác
ủ c a chính quy n
35
ệ ệ ủ ế ố ự ự • Đo lư ng s th c hi n công vi c là y u t trung tâm c a
ợ t” hay “ kém” vi c
ệ ự
ị ả
ự
ầ ộ ố ấ t nh t và nh t
ờ t c m i ng
ữ ợ
ờ ể ề đ u có th duy trì đư cợ ờ ầ đo lư ng trong
ờ
ớ
ấ ủ ự ụ đo lư ng b ng công c ằ ư ng vào hành ớ ộ đ ng khi th c
36
ệ ờ đánh giá ề ứ đ “t ộ ố ệ Đưa ra đư c các đánh giá v m c ộ ờ ư i lao ệ ủ đ ng; hay nói cách khác th c hi n công vi c c a ng ứ đ ộ ệ ấ đ nh m t con s th h ng ố ứ ạ ể ộ đ ph n ánh m c là vi c n đ c trặ ưng hay ộ ờ ư i lao ệ ủ ệ đ ng theo th c hi n công vi c c a ng ư c c a công vi c ệ đã đư c xác các khía c nh ạ ớ ủ ị ợ đ nh tr ấ ụ đo lư ng t ự đư c m t công c ợ C n xây d ng ư i qu n lý ả ấ ả ọ quán sao cho t ể ẩ đánh giá có th so sánh đư c nh ng tiêu chu n Đ ể đo lư ng c n ph i xác ị ầ ả ờ đ nh cái gì c n ộ ờ ư i lao ệ ủ đ ng và công vi c c a ng ả ư ng vào k t qu hay h ế ứ nào, tiêu th c nào; h ờ ư i lao ẩ ệ vi công vi c, hay ph m ch t c a ng ệ hi n công vi c
ậ
ả đánh giá ộ
đư c th o lu n thông qua m t cu c h p
ờ
ố
ộ ọ ư i ờ ậ
ả
ậ ỳ đánh giá, cu c th o lu n ộ ộ đư c coi là cu c ph ng v n ộ ộ
ự
đ ng, qua ệ
ệ ủ ề
ệ ấ
ệ
ệ ủ ọ
ệ
• Thông tin ph n h i v k t qu ồ ề ế ả ả Thư ng ờ ợ ộ ư i qu n lý b ph n và ng ả ữ ứ chính th c gi a ng ộ lao đ ng vào cu i chu k ợ ố ấ đánh giá ỏ đ cũng ạ Đây cũng là khâu xem xét l i toàn b tình hình ư i lao ờ th c hi n công vi c c a ng đó ệ ự cung c p thông tin v tình hình th c hi n công vi c ăng trong tương lai; các bi n pháp đã qua, và ti m nề ể đ hoàn thi n công vi c c a h
37
đánh giá
Các yêu c u c a h th ng
ỏ ẩ ữ
ộ ả ụ đo lư ng có kh
ệ ộ ờ ụ ở ứ ứ đ hoàn thành nhi m v m c
ấ ố
ầ ủ ệ ố công vi cệ • Tính phù h p: ợ đòi h i có s liên quan rõ ràng gi a tiêu chu n ự ứ đánh giá và công c ụ đánh giá; phù ệ ớ công vi c v i các tiêu th c ủ ổ ứ ụ ợ ớ h p v i m c tiêu c a t ch c • Tính h y c m: Đòi h i ph i có b công c ả ỏ ạ ả ợ t ệ đư c m c năng phân bi ố t, khá, trung bình, kém, r t kém t, t nào: r t t ả ề
ố ớ ờ ộ
ả
ấ ệ ủ ư i lao ả đ i v i công vi c c a m t ng ư i ờ đánh giá đ c l p ph i có k t qu ả ế ộ ậ ố
đánh giá ph i ả đ ngộ
ủ ả ỡ ố • Tính tin c y: ậ đ m b o ữ ộ đ ng nh ng nhi u ng ố tương đ i gi ng nhau ( v c ố ả ề ơ b n là gi ng nhau) • Tính ch p nh n ậ đư c: Đ i h i h th ng ấ ỏ ỏ ệ ố ợ ờ ư i lao ộ ủ ậ ợ ự ấ đư c s ch p nh n và ng h c a ng • Tính th c ti n: Đ ự ẽ ể ơn gi n, d hi u, th c hi n ự ễ ệ đư c, ợ đ t n
38
kém.
ỗ ầ
Các l
i c n tránh trong
đánh giá
ưu ái ái đó
ị ế ớ
ư i ờ đánh giá t ế ư ng trung bình: n u ng
ra ỏ ư i ờ đánh giá ng i ạ
• L i thiên v : n u ng ỗ • L i xu h ố va ch mạ
ỏ
ư i ờ đánh giá t
ra quá nghiêm
ỗ ắ
ố ố
• L i thái c c n u ng ứ ế ễ ặ ậ
đánh giá ăn hoá, l
i s ng
kh c, ho c quá d dãi trong • L i ỗ đ nh ki n do t p quán v ế ị • L i thành ki n ế ỗ • L i nh h ở ỗ ả
ầ ố ờ ư ng c a s ki n g n nh t: ( chi ph i b i ả
ủ ự ệ ờ
ờ
ấ ộ đ ng x y ra trong th i gian
ư i lao
hành vi c a ngủ ấ ầ g n nh t)
39
ộ
N i dung, trình t
ự đánh giá
L aự ch nọ phương pháp đánh giá phù h pợ
Xác đ nhị các yêu c uầ cơ b nả đánh giá
Xác đ nhị m cụ tiêu và k tế quả m iớ cho nhân viên
Th c ự hi nệ đánh giá theo m uẫ tiêu chu n ẩ công vi cệ
Th oả lu n ậ v iớ nhân viên về k tế quả đánh giá
Th oả lu nậ v iớ nhân viên về n iộ dung ph mạ vi đánh giá
Hu nấ luy nệ các nhà qu nả lý, và ngư i ờ đánh gia về k ỹ năng đánh giá
40
ự
ệ
Các phương pháp đánh giá th c hi n công vi cệ
ạ
ể
ọ
ằ
• Phương pháp thang đo đánh giá đ hoồ • Phương pháp danh m c ki m tra ụ • Phương pháp ghi chép các s ki n quan tr ng ự ệ • Phương pháp đánh giá b ng thang ự đo d a trên
hành vi
ờ
ằ
• Các phương pháp so sánh • Phương pháp b n tả ư ng thu t ậ • Phương pháp qu n lý b ng m c tiêu ụ ả
41
Phương pháp thang đo đánh giá đ ồ hoạ ề
ụ
ố
ợ
• Đây là phương pháp truy n th ng và
đư c áp d ng
ổ ế
ấ ph bi n nh t
ề ệ ậ
ự ứ
ệ ủ ộ
ệ ủ
ế
• Ngư i ờ đánh giá cho ý ki n ế đánh giá v vi c th c hi n công vi c c a nhân viên d a trên nh n th c ch quan theo m t thang
ự th p ả
ừ ấ đ n cao đo t ồ
ế
ệ
ế
• Các tiêu th c ứ đánh giá bao g m c tiêu th c liên ứ ự ế đ n công vi c và gián ti p
ế đ n công
ứ
đ c trặ
ệ ưng công vi c ( tiêu th c)
quan tr c ti p vi cệ • Ch n các ọ • Đo lư ng các ờ
đ c trặ
ưng
42
ứ
ệ
ậ
ộ
Tên nhân viên: ............. Ch c danh công vi c............... Tên ngư i ờ đánh giá................B ph n..........................
XS Kh¸
§¹t > yªu cÇu tèi
thiÓu
Kh¶ n¨ng xÐt ®o¸n
Kh¶ n¨ng hiÓu biÕt
Th¸i ®é
43
Tinh thÇn hîp t¸c
4 4 4 4 4 4 4 4
3 3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
Khèi lîng c«ng viÖc 5 ChÊt lîng c«ng viÖc 5 5 TÝnh tin cËy 5 5 5 5 5
Kh¶ n¨ng & triÓn väng hîp t¸c
ả
ế
Mô t
chi ti
t tiêu th c
ứ đánh giá
Ghi chó
Tiªu thøc 1. Khèi lîng c«ng viÖc
Thø h¹ng 1.Sè lîng SP rÊt cao, thêng xuyªn vît tiªu chuÈn 2. Sè lîng SP thêng ®¹t møc
tiªu chuÈn, mét vµi lÜnh vùc vît tiªu chuÈn
3.Sè lîng SP ®¹t møc tiªu chuÈn 4. Sè lîng SP gÇn ®¹t tiªu chuÈn 5.Sè lîng SP kh«ng ®¹t tiªu
chuÈn vµ kh«ng cã kh¶ n¨ng ®¹t TC
44
2. ChÊt lîng c«ng viÖc
.................................... .....................................
Ủ
Ể
ƯU NHƯ C Ợ ĐI M C A PH
ƯƠNG PHÁP
Ạ
THANG ĐO ĐÁNH GIÁ Đ HOỒ
ả
ễ ự
ể
ợ
• Tương đ i ố đơn gi n, d xây d ng, d th c hi n ệ ễ • Có th cho ự ợ
ự đư c tình hình th c ư ng hoá
ệ
ể
ợ
ể ỏ
ể đi m và l ệ hi n công vi c • Có th so sánh đư c thông qua ể ố đánh giá đi m s • Có th s d ng cho nhi u lo i công vi c khác nhau ệ ạ ề ể ử ụ • Nhưng có th b qua ệ ủ ưng riêng bi đ c trặ t c a công
ở ỗ
ủ
ở
ị
i do ch quan, thiên v ,
ư ng trung bình ho c thái quá
ặ ọ
ể
vi cệ • B nh h ề ư ng nhi u b i l ị ả ớ ế thành ki n, xu h • có th phát sinh v n ấ đ n u l a ch n các
đ c trặ
ưng
ề ế ự đánh giá không phù h pợ
( tiêu th c ) ứ
45
ụ
ể
Phương pháp danh m c ki m tra
ả ụ
• Phương pháp này đòi h i ph i thi ả ề ế ế ộ t k m t danh m c các ể ả ộ đ có th x y ra sao cho
ầ ủ
ợ
ữ • Ví d các câu h i liên quan ệ ờ
ỏ ỏ câu h i mô t v các hành vi &thái ợ ệ ớ phù h p v i nhu c u c a công vi c ỏ ụ ệ gìn v sinh n ờ ổ
ẻ ậ ễ ương khi làm thêm gi ậ ; ờ
ệ ế đ n: ....h p tác cùng làm vi c;... ơi làm vi c;... th ư ng xuyên hay không gi ệ thư ng xuyên hoàn thành công vi c; ...ghi chép s sách c n ộ đ vui v hay mi n c th n;... thái ế ị ....chân thành hay khó ch u khi ti p thu phê bình ể ặ ợ • Các câu h i ỏ đư c cho
ả ố ớ ỳ đi m v i giá tr ngang nhâu ho c tu ệ ố ể đ tính tr ng s , tuy nhiên vi c ự ỗ ứ ạ đ i h i ph i có s h ổ ỏ
ị ọ ưng ( tiêu th c ) ứ theo đ c trặ ọ ị xác đ nh tr ng s cũng khá ph c t p ợ ủ tr c a các chuyên gia ỏ ể ả ợ • Các câu h i không phù h p có th nh h ả ế ế đ n k t qu ư ng ở
46
đánh giá
ự ệ
Phương pháp ghi chép các s ki n quan tr ngọ
ả ạ ư i ờ đánh giá ph i ghi chép l i
• Phương pháp này đòi h i ngỏ ệ ả ữ
ừ ự ệ ế
ữ ả hành vi có hi u qu và nh ng hành vi không có nh ng mô t ả ệ ệ ủ hi u qu trong th c hi n công vi c c a NLĐ theo t ng y u ệ ư c công vi c ố hay b t
ụ ể ớ • Ví d ki m soát các y u t ệ ơi làm vi c th hi n v sinh n
ự ạ
ữ ờ
ể ể ệ ế ố ệ ớ ẽ ư c khi hành vi tích c c: ngày 12/ 12 : lau chùi máy s ch s tr ự tan ca và bàn giao; hành vi không tích c c: ngày 14/12 không ả ị dài. i lao gi a gi k p lau chùi máy khi bàn giao ca, do gi • Phương pháp này có ưu đi m là thu n l ả ệ ậ ợ i cho vi c th o
ớ ệ ể ị ệ ủ ọ ưu như c ợ đi m c a h trong quá trình ế đ nh, song cũng hay m c các
ủ ể
ả ị
47
ậ ề lu n v i NLĐ v các ự ắ th c hi n công vi c và ra quy t ờ ỗ i ch quan, th i gian lâu và có th sai sót do không ghi l chép đ y ầ đ và NLĐ không tho i mái khi b ghi chép nh ng ữ ủ hành vi không tích c c.ự
đo
ương pháp
ằ Phương pháp đánh giá b ng thang ự d a trên hành vi • Đây là phương pháp k t h p gi a ph ế ợ ạ
ữ ương pháp ghi chép
ự ệ
ồ ọ
ợ
thang đo đánh giá đ ho và ph các s ki n quan tr ng • Các thang đánh giá (b ng ằ
đi m) hành vi
ể ứ
đư c mô t ầ ỉ
ờ
ả
ỗ
ả ệ ệ đánh giá căn c vào vi c quan sát t n ụ ể c th ; vi c ứ đ thộ ư ng xuyên, th nh ệ ấ ố s xu t hi n hành vi ( m c tho ng, không bao gi • ưu đi m là nó kh c ph c
ủ i ch
ờ ụ đư c h n ch do l ợ ạ ạ
ắ ương pháp trên; t o ra s
ế ự đ ng ồ
ậ
ữ ế ế
ế
ạ
ờ
ư i ờ đánh giá; ố
ế
ể ủ quan c a các ph ữ thu n cao gi a nh ng ng • H n ch là thi ả
t k công phu, t n k m th i gian và ủ
chi phí vì ph i quan sát hành vi c a nhân viên
48
ự
ủ
Ví d v m u
ạ ụ ề ẫ đánh giá thang đo d a trên hành vi c a nhân viên khách s n
ệ ớ
Tiêu th c ứ đánh giá: Quan h v i khách hàng
ấ ắ
ụ ụ
ỡ
ầ
đ khách hàng khi c n thi
Xu t s c : 7 Nhân viên ph c v giúp ụ ụ ố ắ
ự ự ứ
ố
ế t ư cớ
ả
T t : 6 Nhân viên ph c v c g ng kìm nén s b c t c tr khi x y ra tranh cãi
ụ ụ ậ
ế ụ
ọ
ụ
ụ Khá : 5 Nhân viên ph c v th n tr ng suy xét xem có nên ti p t c ph c v khách hàng
đã say nhưng có ngư i ờ đi kèm
ồ ố
ụ ụ đ u ng cho khách hàng khi
ụ ụ ừ ỉ
ộ
Trung bình: 4 Nhân viên ph c v ng ng ph c v đã say nhưng ch có m t mình
ế
ụ ụ
ệ
ữ
ớ
ơ v i nh ng khách hàng
ỉ
Y u : 3 Nhân viên ph c v tán chuy n bâng qu ộ ch có m t mình
ụ ụ
Kém : 2 Nhân viên ph c v xét nét khách hàng tr tu i m i
ế ẻ ổ ớ đ n qu y l n
ầ ầ đ uầ
ấ
ụ ụ
ế
ọ đ ồ ư ng c a khách hàng b t k là h t hay
ế ớ ờ
ủ ự
ặ
R t kém: 1 Nhân viên ph c v thu d n chưa h t v i l
ố ế ị i thông báo thi u l ch s ho c vì lý do
ấ ể ử đóng c a hàng 49
ứ
M u ẫ đánh giá ch c danh k s
ỹ ư công trình
ộ
ề
• N i dung
ậ đánh giá v : Tính tin c y
ớ ệ
ử ụ
ờ
ấ
ờ
ờ
1. S d ng th i gian v i hi u su t cao : không bao gi
1. 2. 3. 4. 5 Th
ư ng xuyên
ệ
ờ ạ
ờ
ờ
2. Hoàn thành công vi c/CT
đúng th i h n: Không bao gi
1. 2. 3. 4. 5 Th
ư ng xuyên
ờ ạ
ờ
ế t
3. Giúp đ ngỡ ư i khác hoàn thành công vi c Không bao gi
ế ầ ệ đúng th i h n, n u c n thi ờ ư ng xuyên ờ
1. 2. 3. 4. 5 th
ự
ế ầ
ờ
ố
ế
và cu i tu n n u c n thi
t
ờ
ệ 4. T nguyên làm vi c ngoài gi Không bao gi
ầ ờ 1. 2. 3. 4. 5 th
ư ng xuyên
ố ắ
ừ
ế
ả
ể ả
ự
ề
ấ đ có th x y ra gây ra s trì hoãn
i quy t các v n ờ
ờ
5. Ngăn ng a và c g ng gi công trình . Không bao gi
1. 2. 3. 4. 5 Th
ư ng xuyên
50
Các phương pháp so sánh
• Đây là nh ng ph ự
ương pháp có cùng b n ch t ữ
ờ
ệ ủ ậ
ữ ấ đánh ả ệ ư i làm vi c ệ giá th c hi n công vi c c a nh ng ng trong cùng m t b ph n
ự
ờ
ộ
ộ ộ • S so sánh này th
ư ng d a trên m t tiêu th c
ứ đánh
ệ ủ ừ
ể ề
ổ
ự giá t ng th v tình hình làm vi c c a t ng nhân viên
ự
ợ
đư c th c
ệ
ờ
• Các phương pháp đánh giá cũng thư ng ờ ả ư i qu n lý. ả đơn gi n, d th c hi n,
ỡ ố ệ đ t n kém
ế
ỗ
ị
ở hi n b i ng • ưu đi m là ể • Như c ợ đi m: b các l ể
ễ ự ễ i do thiên v , thành ki n; d
ộ ộ
ệ
ị ế
51
gây m t ấ đoàn k t trong n i b nhân viên do vi c so sánh.
ế • Phương pháp x p h ng: Ph ương pháp này, nhân viên đư c ợ
ạ ế ạ ứ ự ừ t cao nh t ấ đ n th p nh t d a trên tình
ự ấ ự ư i; có 2 cách th c
ự ạ ầ ấ ờ ả đơn và x p h ng luân phiên ( lo i d n
ệ ủ ừ ế ấ ệ ạ ấ xép h ng theo th t hình th c hi n công vi c c a t ng ng ạ ệ hi nlà x p h ng gi n ngư i t ế ờ ố t nh t và ng
ư i kém nh t sang danh sách khác) ờ ố ắ ộ ương pháp này bu c ộ • Phương pháp phân ph i b t bu c: ph
ế ừ ố t t, kém, khá,
ả ắ ph i s p x p nhân viên vào trong 5 nhóm t ế y u, và trung bình
ả
ể ộ ổ ủ
ể ấ ương pháp này ngư i ờ đánh giá đi m) ể ụ ị ấ đ nh (ví d 100 ể đi m nh t ư i t ư i) ng ấ đư c ợ ờ ố ờ t nh t ể ấ ờ ư i th p nh t có th (5
• Phương pháp cho đi m: ph ố ph i phân ph i m t t ng ố cho s nhân viên c a mình (10 ng ấ ể s ố đi m cao nh t (17 đi m) , ng đi m)ể
ừ ả
52
ừ ặ ậ ờ ộ • Phương pháp sánh c p: PP này ph i so sánh t ng nhân viên ặ ư i khác trong b ph n theo t ng c p... ớ ấ ả ữ v i t t c nh ng ng
ờ
ậ Phương pháp b n tả ư ng thu t
ả ờ t m t b n báo cáo t
ệ
ủ ể ể ế ạ
• Ngư i ờ đánh giá ph i vi ế ệ ăng c a nhân viên cũng đi m y u, các ti m n ệ ủ ệ ệ ậ ề ư ng thu t v ộ ả ữ ụ ủ ự tình hình th c hi n nhi m v c a nhân viên; làm rõ nh ng ề đi m m nh, ợ như g i ý các bi n pháp hoàn thi n công vi c c a nhân viên
ữ
ủ
ộ • Phương pháp này cung c p thông tin h u ích cho nhân viên • Khó khăn c a vi c s d ng thông tin cho vi c ra quy t ế đ nhị • Ch t lấ ư ng báo cáo ph thu c vào trình ạ ủ ệ ộ ễ đ t c a đ di n
ợ ế ờ ngư i vi t báo cáo t
ư ng thu t ậ ế ợ ớ ị ấ ệ ử ụ ụ ờ • Phương pháp này thư ng k t h p v i các ph ờ ương pháp đ nh
tính khác. ể ễ • Đ d dàng cho vi c vi
ế ả ư ng trình nên thi t b n t ỏ ầ ờ ả ả ờ ẫ ế ế đ ề t k ả ư ng ờ i trong b n t
53
ệ cương và m u các câu h i c n ph i tr l trình.
ằ
ụ
ố ờ ả ụ ự
ả Phương pháp “qu n lý b ng m c tiêu” • Ngư i qu n lý và nhân viên ph i th ng nh t xây d ng m c ấ ả ử ụ ờ ỳ ương lai; S d ng các m c tiêu ọ
ấ
ạ tiêu ph n ấ đ u cho th i k t đó đánh giá s n l c c a nhân viên và thông báo l
ụ i cho h đ t ạ đư c ợ • Quan tâm nhi u hề
ả ơn đ n k t qu mà nhân viên ế ự ỗ ự ủ ế ạ đ ng ( hành vi) c a nhân viên
ầ ố
ấ ụ
ế
đó. ụ ự ự ụ • Ti p t c s d ng các m c tiêu c th ụ ể đ ể đánh giá s th c
ế ộ ủ hơn là quan tâm đ n ho t • C n th ng nh t các y u t ệ ủ ế ố chính trong công vi c c a nhân ụ ể ầ đ t ạ đư c cho t ng y u t ế ố ừ ợ viên và các m c tiêu c th c n ụ ể đ ể ộ ạ ự ệ ủ đ ng c th c a công vi c; xây d ng k ho ch hành ự ệ th c hi n các m c tiêu ế ụ ử ụ ệ
ụ ấ ộ ấ đ u theo m c tiêu
54
ệ ủ hi n công vi c c a nhân viên ế ệ ụ • Có tác đ ng khuy n khích nhân viên ph n • Khó khăn trong vi c xác ị đ nh các m c tiêu
ủ
ồ
ị
ự ả vai trò c a phòng qu n tr ngu n nhân l c
ị
ị ổ ứ
ự ế
ự
ệ
ặ
đánh giá hay chu k ỳ đánh giá ộ đánh giá, ho c tr c ti p th c hi n
• Xác đ nh l ch trình • T ch c các cu c các cu c ộ đánh giá
ệ
t k các ch
ương trình đánh giá như vi c xác ự
ự
ọ
ế ế ụ
ộ ương pháp, xây d ng b
ạ
ớ
ư i ờ đánh giá trư c khi
đánh giá
ạ đ ng ộ ế
• Thi ị đ nh m c tiêu, l a ch n ph công c ụ đánh giá.... • T ch c ổ ứ đào t o ng • Ki m soát các ho t ể • T ng h p báo cáo k t qu t ng ợ ổ
đánh giá ả ừ đ t ợ đánh giá
55
ậ
ỏ Câu h i ôn t p
ệ
ủ
• Đánh giá công vi c là gì ? Gi ả i thích ba yêu ệ ệ ự ố đánh giá th c hi n công vi c và các yêu t ộ ệ ố c u ầ đ i v i m t h th ng đánh giá ể ưu như c ợ đi m c a các ộ
ố ớ • Trình b y n i dung, ầ
ự
ệ
ệ phương pháp đánh giá th c hi n công vi c
56