QU N TR R I RO TÀI CHÍNH QU N TR R I RO TÀI CHÍNH
Ị Ủ Ị Ủ
Ả Ả
Bài 3: Các nguyên lý đ nh giá quy n ch n ọ
ề
ị
M c tiêu c a ch
ng
ụ
ủ
ươ
• Tìm hi u nh ng nguyên t c c b n v đ nh giá quy n ch n ọ
ắ ơ ả ề ị
ữ
ể
ề
• Xác đ nh gi
i h n trên và d
ị
ớ ạ
ướ ủ
i c a giá quy n ch n mua và ề
ọ
quy n ch n bán, và nghiên c u các bi n s tác đ ng đ n ứ
ề
ế
ế
ọ
ố
ộ
giá quy n ch n ọ ề
• Xác đ nh m i liên h gi a giá quy n ch n mua và quy n
ệ ữ
ề
ề
ọ
ố
ị
ch n bán thông qua nguyên t c ngang giá quy n ch n mua- ắ
ề
ọ
ọ
quy n ch n bán
ề
ọ
• Nghiên c u các đi u ki n có th làm cho ng
i giao d ch
ứ
ề
ệ
ể
ườ
ị
c khi đáo h n.
quy n ch n th c hi n quy n tr ự
ề
ệ
ề
ọ
ướ
ạ
Đ nh giá quy n ch n :
ề
ọ
ị
• Giá tr c a quy n ch n là gì? Phân bi
t
ọ
ệ
• Giá tr c a quy n ch n ph thu c nh ng
ụ
ữ
ọ
ộ
ề ị ủ giá tr ị và giá cả? ề ị ủ nào?
y u t ế ố
• Làm sao xác đ nh giá tr đó?
ị
ị
Khái ni m c b n và thu t ng ơ ả
ệ
ậ
ữ
i ệ ạ
ế
S0 = Giá c phi u hi n t ổ
X = Giá th c hi n ệ
ự
T = Th i gian cho đ n khi đáo h n (th a s ) ừ ố ế
ạ
ờ
r = Lãi su t phi r i ro. ấ
ủ
th i đi m đáo h n quy n ch n, t c là sau
ứ
ề
ể
ạ
ọ
ST = Giá c phi u ổ ả
ế ở ờ kho ng th i gian T. ờ
i là S
ề
ổ
ọ
C(S0,T,X) = Giá quy n ch n mua v i giá c phi u hi n t
0, th i ờ
gian cho đ n lúc đáo h n là T, giá th c hi n là X.
ế
ế ự
ệ ạ ệ
ớ ạ
i là S
ề
ổ
ọ
P(S0,T,X) = Giá quy n ch n bán v i giá c phi u hi n t
0, th i ờ
gian cho đ n lúc đáo h n là T, giá th c hi n là X.
ế
ế ự
ệ ạ ệ
ớ ạ
Khái ni m c b n và thu t ng ơ ả
ệ
ậ
ữ
ế ụ ả ị ằ
ầ ả ổ ứ ổ ề ố
ế ế ọ ể ự
Trong h u h t các ví d , chúng ta gi ế ả ổ ứ ơ ả ố ề ả
ế ệ ỉ ề ể
N
t
j
đ nh r ng c phi u không tr c t c. N u trong su t vòng đ i c a quy n ch n, ờ ủ c phi u có chi tr c t c D1, D2,.., thì chúng ta có th th c ổ c các k t qu gi ng hi n các đi u ch nh đ n gi n và đ t đ ạ ượ ệ nhau. Đ làm đi u đó, chúng ta ch c n tr đi hi n giá c a c ủ ổ ừ ỉ ầ t c.ứ
(1D j
-+ r)
= 1j
(cid:229)
Khái ni m c b n và thu t ng ơ ả
ệ
ậ
ữ
i d ng ờ ạ ượ c th hi n d ể ệ ướ ạ
Th i gian cho đ n lúc đáo h n đ ế phân s c a m t năm. ố ủ ộ
i là 9/4 và ngày đáo h n là 18/7, ụ ế ạ
Ví d , n u ngày hi n t ệ ạ chúng ta ch đ n gi n đ m s ngày gi a hai ngày này. Ta có: ố ế ỉ ơ ữ ả
21 ngày trong tháng 4,
31 ngày tháng 5,
30 ngày tháng 6,
18 ngày trong tháng 7,
T ng c ng là 100 ngày. ộ ổ
V y th i gian cho đ n khi đáo h n (t) là 100/365 = 0,274. ế ậ ạ ờ
Khái ni m c b n và thu t ng ơ ả
ệ
ậ
ữ
ấ ầ
ủ ủ
ấ
ế ộ ạ ể ợ ạ ể ẽ
su t sinh l là t Lãi su t phi r i ro (r) i c a các kho n đ u ợ ủ ỷ ấ ả không có r i ro. M t ví d c a kho n đ u t t phi r i ro là ụ ủ ộ ầ ư ả ư ủ i trái phi u chính ph M ng n h n, T-bill. T su t sinh l ỷ ắ ủ ỹ c a m t T-bill có th i h n có th dùng đ so sánh s là đ i ờ ạ ủ di n cho lãi su t phi r i ro. ủ ệ ấ
ế ủ
ế
ả ệ ấ ớ ằ
ượ
t kh u. N u nhà đ u t ế
i n m gi ế ẽ ượ ậ t kh u là l ấ ế ậ ế ữ ợ
Trái phi u chính ph ng n h n tr lãi không thông qua các ạ ắ t kh u. phi u lãi coupon mà thông qua vi c bán v i giá chi ấ ế Trái phi u s đ i ít nh t là b ng v i m nh giá. c mua l ệ ớ ạ ẽ ượ ế c g i là i và giá phát hành đ Chênh l ch gi a giá mua l ữ ọ ạ ệ kho n chi trái phi u đ n n m gi ữ ế ầ ư ắ ấ ế ả m nh giá. Vì v y, khi đáo h n, trái phi u s đ i c mua l ạ ở ệ ạ trái phi u i nhu n mà ng kho n chi ườ ắ ế ả c.ượ thu đ
Khái ni m c b n và thu t ng ơ ả
ệ
ậ
ữ
ả ủ ế ấ
t kh u h i mua và chào bán c a T-bill Các kho n chi trong ngày giao d ch 14/5 c a m t năm c th là nh sau: ị ụ ể ỏ ủ ư ộ
H i mua Chào bán
Đáo h nạ 20/5 ỏ 4,45 4,37
17/6 4,41 4,37
15/7 4,47 4,43
ầ
ề
ế ứ
ế
ầ thì s
• H u h t các quy n ch n trên sàn đáo h n ạ ứ c a tháng (n u th ứ cướ
ẽ đáo h n vào th 5 tr
ủ ạ
ứ
ọ vào th Sáu tu n th 3 6 là ngày l ễ đó)
ạ
• Luôn luôn có m t trái phi u chính ph đáo ộ c đó (th Năm, n u th ứ ướ , trái phi u s đáo h n vào
ế ứ ế ẽ
ủ ế ạ
h n vào ngày tr Năm là ngày l ễ ngày th T c a tu n đó) ứ ư ủ
ầ
Khái ni m c b n và thu t ng ơ ả
ệ
ậ
ữ
ứ ụ ứ ầ
Trong ví d trên, ngày th Sáu tu n th ba trong tháng Năm là ngày 21/5.
ấ ố
ử ụ t kh u h i mua và chào bán, là Đ tính lãi su t T-bill, chúng ta s d ng s trung bình ể c a chi ủ ấ
ỏ ế (4,45 + 4,37)/2 = 4,41.
Sau đó chúng ta tính kho n chi ả ế t kh u so v i m nh giá là ớ ệ ấ
4,41(7/360) = 0,08575
là quy n ch n còn 7 ngày n a thì đáo ữ ọ
(d a vào th c t ự ế ự h n). Vì v y, giá trái phi u là ạ ề ế ậ
100 – 0,08575 = 99,91425
Khái ni m c b n và thu t ng ơ ả
ệ
ậ
ữ
đ nh là mua m c giá ỷ ấ ở ứ ả ị ự
ị ủ
i s là • T su t sinh l i c a T-bill d a trên gi ợ ủ trong vòng 7 ngày, sau 7 ngày giá tr c a nó là 99,91425 và gi ữ 100.T su t sinh l ỷ ấ ợ ẽ
(100 – 99,91425)/99,91425 = 0,000858.
i giao d ch này c 7 ngày m t l n trong su t ế ậ ạ ộ ầ ứ ố ị
• N u chúng ta l p l m t năm, t su t sinh l i s là: ỷ ấ ộ ợ ẽ
(1,000858)365/7 – 1 = 0,0457
su t sinh ộ ặ ớ ỷ ấ
su t sinh l i theo năm, chúng ta cho ằ ỷ ấ ợ
ư ộ
ư ạ ệ ấ
ấ 4,57% nh đ i di n cho lãi su t phi ọ ố ớ ề ạ
v i 1,000858 chính là 100/99,91425 ho c là 1 c ng v i t ớ l i trong 7 ngày. ợ • L u ý r ng khi chúng ta tính t m t năm có 365 ngày. • Chúng ta s s d ng lãi su t ẽ ử ụ r i ro đ i v i các quy n ch n đáo h n vào ngày 21/5 (1 ngày sau ủ TP).
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
ọ
ề
ườ ề
ị ắ
ị ự
ệ
ả
i Quy n ch n không th có giá tr âm, vì ng ể mua không b b t bu c ph i th c hi n quy n ộ ch n. Vì v y,
ậ
ọ
C(S0,T,X) ≥ 0
ể
Đúng cho c quy n ch n ki u Châu Âu và M ỹ ọ (c quy n ch n mua và bán) ọ
ề ề
ả ả
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
ớ ề ậ ỹ
ề ở ế ọ ị ấ ế ị ấ ấ
Đ i v i quy n ch n ki u M , k t lu n quy n ố ể ch n mua có giá tr th p nh t là 0 b l n át b i k t ọ lu n: ậ
Ca(S0,T,X) ≥ Max(0,S0 – X)
0 – X) có nghĩa là “L y giá tr cao
Hàm s Max(0, S ố ị
nh t trong s hai tham s , 0 ho c S ố ố ấ ấ ặ 0 – X ”.
ọ ề ể ệ ấ ỹ
ể ự ệ ự ờ
(B i vì quy n ch n ki u M có th th c hi n b t ở k lúc nào trong th i gian còn hi u l c khi đó có ể th ể S0 – X > 0)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
ấ ủ ượ ọ ề
c g i là ộ c g i là giá tr cân b ng, ho c ượ ọ ọ ị ằ ặ
Giá tr th p nh t c a m t quy n ch n đ ị ấ i ị ộ ạ , đôi khi đ giá tr n i t giá tr th c hi n. ệ ị ự
ậ ị ươ ị ộ ạ
ệ ề
ề ọ ị
c khi th c hi n quy n ch n và là giá tr mà ng ự ệ ọ ị
ng đ i v i quy n ch n ố ớ ọ t giá ọ i mua quy n ch n mua nh n ậ i ườ c th c ự ượ ề ọ
i nh n giá tr d Giá tr n i t ề mua cao giá ITM và 0 đ i v i quy n ch n mua ki ố ớ OTM, là giá tr mà ng ườ đ ề ượ bán quy n ch n mua t b khi quy n ch n đ ừ ỏ ọ ề hi n. (giá tr quy ị ệ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
ề ế ọ
ụ ổ ự ế ệ
Ví d , xét quy n ch n mua c phi u AOL tháng 6 giá 120. ổ Giá c phi u là $125,9375, giá th c hi n là $120. Ta có hàm s Max(0, 125,9375 – 120) = 5,9375. ố
hãy xem đi u gì s x y ra trong tr ợ ờ ề
ị ườ ụ ẽ ả ơ
ị ả ề ề ọ ề
ấ ọ ọ ự ớ
ề ề ớ ể ổ ệ ổ ế
ệ ị
ủ ậ
ng h p quy n Bây gi ch n mua b đ nh giá th p h n 5,9375 – ví d $3 (Phí quy n ọ ch n, giá c quy n ch n – C). Nhà kinh doanh quy n ch n ọ có th mua quy n ch n v i giá $3, th c hi n nó – t c là ứ mua c phi u v i giá $120 – và sau đó bán c phi u v i giá ớ ế (Arbitrage) $125,9375. Giao d ch kinh doanh chênh l ch này s ngay l p t c đem l i nhu n ròng phi r i ro là $2,9375 i l ạ ợ ậ ứ ẽ đ i v i m i c phi u. ỗ ổ ố ớ ế
. Vì v y, ậ $5,9375 là giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
ự ệ ớ ệ ạ ế ổ
ề ế ư ơ ự ệ ọ
ấ ủ ị ấ
N u giá th c hi n l n h n giá c phi u hi n t i, ví d ụ nh quy n ch n có giá th c hi n là $130 thì sao? Khi đó Max(0, 125,9375 – 130) = 0, và giá tr th p nh t c a quy n ch n là 0. ề ọ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
i ệ ề
ố ớ ỉ ể ề c th c hi n vào ngày đáo h n. ị ộ ạ ch áp d ng đ i v i quy n Khái ni m giá tr n i t ụ ỹ, vì quy n ch n mua ki u Châu Âu ch n mua ki u M ọ ch có th đ ự ể ể ượ ọ ỉ ệ ạ
ọ ề ế ủ ấ
ệ ể ể ự ệ ề
ả
ề ậ ở ệ
N u giá c a quy n ch n ki u Châu Âu th p h n ơ Max(0,S0 – X), vi c không th th c hi n quy n ch n s ọ ẽ ngăn c n các nhà kinh doanh tham gia vào ho t đ ng ạ ộ kinh doanh chênh l ch giá đ trên, v n có ố tác đ ng làm tăng giá quy n ch n. c đ c p ượ ọ ề ộ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
ọ ề ể ỹ ườ ơ ớ
ị ộ ị ộ ệ ọ
hay giá tr đ u c c g i là ọ
ữ giá tr th i gian ị ờ c đ nh nghĩa là ng l n h n giá tr n i Giá quy n ch n mua ki u M th t i c a nó. Chênh l ch gi a giá quy n ch n và giá tr n i ề ạ ủ ị ầ ơ c a ủ t i đ ạ ượ quy n ch n mua, đ ọ ề ượ ị
Ca(S0,T,X) – Max (0,S0 – X).
ị ờ ả
Giá tr th i gian ph n ánh nh ng gì mà nhà kinh doanh s n ẵ ữ sàng chi tr cho s không ch c ch n c a c phi u c s . ế ơ ở ắ ắ ủ ổ ự ả
ằ ư ề ớ ị ờ ờ
L u ý r ng giá tr th i gian tăng cùng chi u v i th i gian tính cho đ n khi đáo h n. ạ ế
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr th p nh t c a quy n ch n mua ấ ủ ị ấ ọ ề
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr t ị ố i đa c a quy n ch n mua ề ủ ọ
C(S0,T,X) ≤ S0
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Giá tr quy n ch n mua khi đáo h n ọ ề ạ ị
C(ST,0,X) = Max(0,ST – X)
ề ọ ờ ể
ọ ọ
ị ờ ổ ủ ế
ứ ạ ơ
ạ , giá quy n ề Vì quy n ch n đã đ n th i đi m đáo h n ế ch n không còn ch a đ ng giá tr th i gian. Tri n v ng ể ứ ự tăng lên trong t ng lai c a giá c phi u không còn liên ươ quan đ n giá c a quy n ch n đang đáo h n, t c là đ n ọ ề ủ ế ị ộ ạ . i giá tr n i t i gi n ả ch còn l ạ ỉ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian còn l ủ ạ i đ n khi đáo h n ạ ế th i h n dài h n ờ ạ ơ có giá tr l n ị ớ
ờ ộ ng quy n ch n có Thông th ọ ườ ề ề ) h nơ .(quan h cùng chi u ệ
ủ ề ọ ả ị
đ nh hôm nay là ngày đáo h n c a quy n ch n có th i ờ ạ – X). ề ơ , giá CP là ST, giá tr Quy n: Max(0, S ị
Gi gian ng n h n T ắ 1 ứ Quy n ch n th hai có th i gian đáo h n dài h n T ờ ề ạ ọ ơ
T1 2, giá t ọ
i ố – X). V y khi Quy n ch n có thi u c a nó ph i là Max(0,S ề ậ ể ủ ả
T1 th i h n ng n h n đáo h n giá tr c a nó s là giá tr th p nh t c a quy n ch n có th i h n dài h n.
ị ấ ẽ ơ
ờ ạ ấ ủ ạ ờ ạ ị ủ ơ ắ ề ọ
2
1
, X) ‡ -X) Ca(S0, T Ca(S0, T , X) = Max(0,ST1
ấ ượ c g i là ọ
N u giá c phi u là r t cao, quy n ch n đ ế c ườ ọ ế ổ ề ẽ ấ . và giá tr th i gian s th p ng giá DITM ị ờ
c g i là ế ế ấ ọ ượ ọ
ề t giá DOTM chìm và giá tr th i gian cũng ị ờ
N u giá c phi u là r t th p, quy n ch n đ ấ ổ sâu vào tr ng thái ki ệ ạ s th p. ẽ ấ
ọ ộ ế ớ
ề ị ờ ổ ơ
M t quy n ch n có giá c phi u g n v i giá th c hi n s ệ ẽ có giá tr th i gian cao h n cũng gi ng nh m t tr n đ u ấ “cân b ng và căng th ng” ầ ố - đáng đ xem h n? ể ự ư ộ ậ ơ ẳ ằ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian còn l i đ n khi đáo h n ủ ộ ờ ạ ế ạ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
ự
ả ằ ộ
nh ng có giá th c hi n cao ng t ấ ự ư ự ệ
Tác đ ng c a ủ giá th c hi n ệ ộ Giá c a quy n ch n mua ít nh t ph i b ng giá m t ọ ề ủ quy n ch n mua t ươ ọ ề h n.ơ
C (S0,T,X1) ≥ C (S0,T,X2)
ề ố ớ ự ệ ọ ỉ
ể ớ ệ ơ ọ
Đ i v i hai quy n ch n mua ch khác nhau giá th c hi n, chênh l ch phí quy n ch n không th l n h n chênh ề l ch giá th c hi n. ệ ệ
ự (X2 – X1) ≥ C (S0,T,X1) - C (S0,T,X2)
T ch ng minh (/167-170) ự ứ
Giá tr hi n t
i ị ệ ạ
ST < X1
X1 £ ST
£ X2
X1
Danh
m cụ
A
0
+ Ce(S0,T,X1)
ST – X1
ST – X1
0
0
Ce(S0,T,X2)
-ST + X2
T ng A
0
0
ổ
ST – X1 ‡
X2 – X1 > 0
B
(X2 – X1)(1+r)-T
X2 – X1 > 0
X2 – X1 > 0
X2 – X1 >0
Giá tr DM A luôn là m t đ i l ng không âm nên : ộ ạ ượ ị
Ce(S0,T,X1) ‡ Ce(S0,T,X2)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ể ề
Xem xét hai danh m c đ u t , A và B. ụ ầ ư
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
Danh m c B t i thi u b ng v i danh m c A, có nghĩa là: ụ ố ể ằ ụ ớ
Ce(S0,T,X) + X(1+r)-T ≥ S0
ng trình trên, ta có Chuy n v b t ph
ể ế ấ ươ
Ce(S0,T,X) ≥ S0 – X(1+r)-T
ị ấ
ả ế ợ ế
0 – X(1+r)-T là âm, chúng ta xem giá tr th p nh t
N u Sế
ấ
c a quy n ch n mua là 0. K t h p các k t qu này cho ta
ọ
ề
ủ
i h n d
m t gi
ớ ạ ướ
ộ
i:
Ce(S0,T,X) ≥ Max[0,S0 – X(1+r)-T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ể ề
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
ả ổ ứ ế ằ
N
j
-+
(1D
j
tr)
Chúng ta nên l u ý r ng n u c phi u tr c t c và giá
ế ổ
c phi u tr hi n giá c a c t c là:
ủ ổ ứ
ổ ư
ừ ệ ế
=
1j
S’0 = S0 – (cid:229)
Thì gi i h n d i đ c đi u ch nh là ớ ạ ướ ượ ề ỉ
Ce(S0,T,X) ≥ Max[0, S’0 – X(1+r)-T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
0, lãi
. T giá là S Quy n ch n áp d ng đ i v i ti n t
ụ ố ớ ề ệ ỷ ề ọ
su t kép là p (lãi su t c a ngo i t ) ấ ủ ạ ệ ấ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua vì v y tr thành ớ ạ ướ ủ ề ậ ọ ở
Ce(S0,T,X) ≥ Max[0,S0(1+p) -T – X(1+r) -T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u ớ ạ ướ ủ ể M so v i
ỹ ớ Châu Âu ọ ề
ằ ị
Chúng ta đã ch ng minh r ng giá tr nh nh t c a quy n
ề
ứ
i h n
ch n mua ki u M là Max(0, S
ớ ạ ể ọ ỹ ấ ủ
ỏ
0 – X) trong khi gi
i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu là d
ướ ủ ề ể ọ
Max[0, S0 – X(1+r)-T].
i h n d i c a ớ ạ ơ ớ ướ ủ
0 – X nên gi
ả
Vì S0 – X(1+r)-T l n h n S
quy n ch n mua ki u M cũng ph i là (ít nh t cũng là): ể ề ấ ọ ỹ
Max [0, S0 – X(1+r)-T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u ớ ạ ướ ủ ể M so v i
ỹ ớ Châu Âu ọ ề
M t quy n ch n mua ki u M đ i v i m t c phi u ộ ề ộ ổ ế ể
ọ
không tr c t c s không bao gi c th c hi n s m, ả ổ ứ ẽ ỹ ố ớ
đ
ờ ượ ệ ớ ự
ư ề ọ
và chúng ta có th xem quy n ch n mua này nh quy n
ề
ể
ch n ki u Châu Âu. ể ọ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
ệ ớ ọ ề ể
Th c hi n s m quy n ch n mua ki u M đ i v i c
ỹ ố ớ ổ
phi u có tr c t c
ả ổ ứ ự
ế
ự ể ệ ệ ể ọ
ộ
ế ắ ị
Có th vi c th c hi n m t quy n ch n mua ki u M
ề
ỹ
i u n u c phi u s p đ n ngày giao d ch không
s m là t
ế
ố ư ế ổ
ớ
ng c t c.
h
ổ ứ
ưở
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a lãi su t
ấ
ủ ộ
ộ ấ ế ọ
ứ ớ ạ ế
Lãi su t tác đ ng đ n quy n ch n mua theo nhi u h
ề
Th nh t, lãi su t tác đ ng đ n gi
i h n d
ấ
ộ
ấ
i càng th p. Trong tr
i h n d
càng th p, gi
ấ
ớ ạ ướ
ấ
i h n d
su t b ng 0, gi
ớ ạ ướ ẽ ằ
ấ ằ ng.
ề ướ
i. Lãi su t
ấ
ướ
ng h p lãi
ợ
ườ
i.
ị ộ ạ i s b ng v i giá tr n i t
ớ
Lãi su t càng cao, giá tr quy n ch n mua càng cao. ọ ề ấ ị
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a bi n đ ng giá c phi u
ế ộ ủ ộ ổ ế
ề ề ở
Đ b t n cao là đi u làm cho quy n ch n mua tr nên
ọ
ộ ấ ổ
h p d n, và các nhà đ u t
s n sàng chi tr phí quy n
ầ ư ẵ
ấ
ề
ẫ
ch n cao h n đ i v i quy n ch n có đ b t n cao h n.
ọ
ề
ọ ả
ộ ấ ổ ố ớ ơ ơ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr nh nh t c a quy n ch n bán ị ỏ ấ ủ ọ ề
M t quy n ch n bán không bao gi có giá tr âm: ề ộ ọ ờ ị
P(S0,T,X) ≥ 0
c th c hi n ể ọ ỹ ể ượ ự ệ
M t quy n ch n bán ki u M có th đ
ộ
s m. Vì v y,
ớ ề
ậ
Pa(S0,T,X) ≥ Max(0,X – S0)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr nh nh t c a quy n ch n bán ị ỏ ấ ủ ọ ề
0), đ
c g i là giá tr n i t i c a quy n ượ ọ ị ộ ạ ủ ề
Giá tr , Max(0,X – S
ị
ch n bán. ọ
i d ọ ề ị ộ ạ ươ
ng,
t giá OTM có giá tr n i ị ộ ề ệ ộ
i b ng 0. Quy n ch n bán cao giá ITM s có giá tr n t t
ẽ
trong khi m t quy n ch n bán ki
ọ
t
ạ ằ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr nh nh t c a quy n ch n bán ị ỏ ấ ủ ọ ề
ệ ị ộ ạ ọ
ữ
hay giá tr đ u c i là
ơ. Giá tr th i gian đ
ị ờ giá
c
ượ
Chênh l ch gi a giá quy n ch n bán và giá tr n i t
ề
tr th i gian
ị ầ
ị ờ
đ nh nghĩa là
ị
Pa(S0,T,X) – Max(0,X – S0).
ư ớ ề ả
ị ờ
ả ự
Cũng nh v i quy n ch n mua, giá tr th i gian ph n ánh
ọ
s n sàng tr cho s không
nh ng gì mà m t nhà đ u t
ầ ư ẵ
ộ
ch c ch n c a k t qu cu i cùng.
ắ ủ ế ả ố ữ
ắ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr l n nh t c a quy n ch n bán ấ ủ ị ớ ọ
ề
m t quy n ch n bán ki u Châu
ọ ậ ừ ộ ề ể
ị ớ ủ ệ ệ ấ
c c a quy n ch n bán ki u Châu Âu. Khi đáo h n, thu nh p t
ạ
Âu là Max (0, X – ST).
Vì v y, hi n giá c a giá th c hi n là giá tr l n nh t có
ự
ậ
th đ t đ
ọ ể ạ ượ ủ ể ề
ọ ự ể
ề
ấ ứ ệ ớ
ự ể ượ
ấ ủ
c th c hi n s m
Vì quy n ch n bán ki u M có th đ
ỹ
vào b t c lúc nào, giá tr l n nh t c a nó là giá th c
ị ớ
hi n.ệ
Pe(S0,T,X) ≤ X(1+r) -T.
Pa(S0,T,X) ≤ X.
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr quy n ch n bán khi đáo h n
ọ ề ạ ị
ề
ạ
ọ ể ậ ố ỹ
ị ủ ả
Vào ngày đáo h n quy n ch n bán, không còn giá tr th i
ị ờ
ọ
gian. Quy n ch n bán ki u M vì v y cũng gi ng nh
ư
quy n ch n bán ki u Châu Âu. Giá tr c a c hai lo i
ạ
ể
quy n ch n bán này ph i b ng giá tr n i t i. Vì v y, ị ộ ạ ề
ọ
ọ ả ằ ề
ề ậ
P(ST,0,X) = Max(0,X – ST)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian đ n khi đáo h n ủ ộ ờ ế ạ
ờ ạ ề ơ ọ
Thông th
giá tr l n h n.
ị ớ ng quy n ch n có th i h n dài h n có
ườ
ơ
Pa(S0,T2,X) ‡ Pa(S0,T1,X)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian đ n khi đáo h n ủ ộ ờ ế ạ
ơ ế
ợ
i – ph i đ i lâu h n đ nh n đ ể
ơ
ề
ị ờ ậ
ệ ứ
Đ i v i quy n ch n bán ki u Châu Âu, th i gian đ n khi
ố ớ
ờ
ể
ề
ế
i th - giá tr th i gian l n h n
đáo h n dài h n v a có l
ạ
ớ
ị ờ
c kho n ti n
– và b t l
ả
ượ
ơ
ấ ợ
b ng v i giá th c hi n. Tuy nhiên, hi u ng giá tr th i
ớ
ằ
gian có xu h ọ
ừ
ả ợ
ệ
ự
t tr i h n.
ng v ượ ộ ơ ướ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian đ n khi đáo h n ủ ờ ộ ế ạ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a giá th c hi n ự ủ ộ ệ
ở ả c quy n ch n ki u M
ỹ
ọ ể ề
Tác đ ng này gi ng nhau
ố
và ki u Châu Âu ộ
ể
P(S0,T,X2) ‡ P(S0,T,X1)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi ớ ạ ố ớ i h n đ i v i chênh l ch phí quy n ch n bán
ệ ọ ề
ở ả c quy n ch n ki u M
ỹ
ọ ể ề
Tác đ ng này gi ng nhau
ố
và ki u Châu Âu ộ
ể
‡ X2 – X1 P(S0,T,X2) - P(S0,T,X1)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ề ụ ọ
ấ ể
ố ư
ớ ạ ướ ủ
ậ ủ
ậ ụ
ơ ả ẵ
ụ ệ
ủ
ụ ớ
ấ ủ ứ ụ ệ ả ơ
Gi
Thu nh p c a danh m c A ít nh t cũng t
t nh danh m c
B. Vì v y, s không có ng
i nào s n sàng tr cao h n
ườ
ẽ
cho danh m c B so v i danh m c A. Hi n giá c a danh
ụ
m c A ph i không th p h n hi n giá c a danh m c B; t c
là
S0 ≥ X(1+r)-T – Pe(S0,T,X)
Pe(S0,T,X) ≥ X(1+r)-T – S0
ự ủ ấ ơ
ẽ
ể ơ
N u hi n giá c a giá th c hi n th p h n giá c phi u,
ế
ổ
ệ
t quy n
i này s có giá tr âm. Vì chúng ta bi
gi
ề
ị
ế
ch n bán không th có giá tr th p h n 0, chúng ta có th
ể
ị ấ
vi ệ
ế
i h n d
ớ ạ ướ
ọ
t ế
Pe(S0,T,X) ≥Max[0, X(1+r) -T – S0]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
N
N u c phi u tr c t c và ta có : ả ổ ứ ế ổ ế
t
j
+
(1D
j
r)
-
=
1j
S’0 = S0 – (cid:229)
ủ ổ ứ ừ ệ ắ
c bi u di n: là giá c phi u tr đi hi n giá c a c t c, qui t c này
đ
ượ ổ
ể ế
ễ
Pe(S0,T,X) ≥ Max[0, X(1+r)-T – S’0]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ể ề
N u tài s n c s là ti n t
ả ơ ở ề ệ ế
Pe(S0,T,X) ≥ Max[0, X(1+r) -T – S0(1+p) -T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
ọ ề ế ổ ọ
ự ệ ờ
ề
Giá quy n ch n bán, quy n ch n mua, giá c phi u,
ề
giá th c hi n, th i gian đ n khi đáo h n, và lãi su t phi
ấ
ế
c
r i ro đ u có liên h v i nhau theo m t công th c đ
ứ ượ
ủ
g i là ngang giá quy n ch n mua-quy n ch n bán.
ọ
ọ ệ ớ
ề ạ
ộ
ề ọ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
, giá tr hi n t i c a hai danh m c này ị ệ ạ ủ ụ
Theo Lu t m t giá
ậ ộ
ph i b ng nhau. Vì v y, ả ằ ậ
S0 + Pe(S0,T,X) = Ce(S0,T,X) + X(1+r) –T
ủ ế
ọ ả
ề ể ằ
ằ ộ ổ
ọ
ề
ủ ế ố
ề ế ổ
K t qu này phát bi u r ng giá c a m t c phi u c ng
ế
ộ
v i quy n ch n bán b ng v i giá quy n ch n mua c ng
ớ
ớ
ộ
v i trái phi u phi r i ro. Nó th hi n m i quan h gi a
ớ
ể ệ
ệ ữ
giá quy n ch n mua, quy n ch n bán, c phi u, th i gian
ờ
ọ
ề
đ n khi đáo h n, lãi su t phi r i ro, và giá th c hi n.
ủ
ế ọ
ạ ự ệ ấ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
s chúng ta ch gi giá quy n ch n mua ả ử ỉ ữ ề ọ v
ở ế
Gi
trái,
Ce(S0,T,X) = Pe(S0,T,X) + S0 – X(1+r) –T
ng đ
ươ
ộ ổ ọ
ọ
ng
Nh v y s h u m t quy n ch n mua t
ươ
ề
ộ
v i vi c s h u m t quy n ch n bán, m t c phi u
ế
ề
ộ
ớ
và bán kh ng m t trái phi u (vay).
ế
ộ ư ậ ở ữ
ệ ở ữ
ố
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
N u ch có giá quy n ch n bán v trái, ế ề ọ ỉ ở ế
Pe(S0,T,X) = Ce(S0,T,X) – S0 + X(1+r)-T
ọ
ọ ươ ớ
Đi u này có nghĩa là s h u m t quy n ch n bán
ở ữ
ề
ộ
ng v i vi c s h u m t quy n ch n mua,
t
ộ
ệ ở ữ
ươ
bán kh ng c phi u và mua m t trái phi u.
ổ ng đ
ố ề
ề
ế ế ộ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
ề ề ọ ọ
Ngang giá quy n ch n mua-quy n ch n bán trong quy n
ch n ti n t ề
s là
ề ệ ẽ ọ
S0(1+p) -T + Pe(S0,T,X) = Ce(S0,T,X) + X(1+r) -T
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
ề
N
j
-+
(1D
j
tr)
Ngang giá quy n ch n mua-quy n ch n bán ki u M
ỹ
ph i đ ể
ng trình: ọ
i d ọ
ề
i d ng b t ph
ươ
ấ ả ướ ạ c di n gi
ễ ả ượ
=
1j
Ca(S’0,T,X) + X + (cid:229)
≥ S0 + Pa(S’0,T,X) ≥ Ca(S’0,T,X) + X(1+r)-T
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
Danh m cụ
A
0
+ Ce(S0,T,X1)
ST – X1
ST – X1
0
0
Ce(S0,T,X2)
-ST + X2
T ng A
0
0
ổ
ST – X1 ‡
X2 – X1 > 0
B
(X2 – X1)(1+r)-T
X2 – X1 > 0
X2 – X1 > 0
X2 – X1 >0
Giá tr DM A luôn là m t đ i l ng không âm nên : ộ ạ ượ ị
Ce(S0,T,X1) ‡ Ce(S0,T,X2)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ể ề
Xem xét hai danh m c đ u t , A và B. ụ ầ ư
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
Danh m c B t i thi u b ng v i danh m c A, có nghĩa là: ụ ố ể ằ ụ ớ
Ce(S0,T,X) + X(1+r)-T ≥ S0
ng trình trên, ta có Chuy n v b t ph ể ế ấ ươ
Ce(S0,T,X) ≥ S0 – X(1+r)-T
ị ấ ả ế ợ ế
0 – X(1+r)-T là âm, chúng ta xem giá tr th p nh t N u Sế ấ c a quy n ch n mua là 0. K t h p các k t qu này cho ta ọ ề ủ i h n d m t gi ớ ạ ướ ộ
i:
Ce(S0,T,X) ≥ Max[0,S0 – X(1+r)-T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ể ề
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
ả ổ ứ ế ằ
N
j
-+
(1D j
tr)
Chúng ta nên l u ý r ng n u c phi u tr c t c và giá ế ổ c phi u tr hi n giá c a c t c là: ủ ổ ứ ổ ư ừ ệ ế
= 1j
S’0 = S0 – (cid:229)
Thì gi i h n d i đ c đi u ch nh là ớ ạ ướ ượ ề ỉ
Ce(S0,T,X) ≥ Max[0, S’0 – X(1+r)-T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
0, lãi
. T giá là S Quy n ch n áp d ng đ i v i ti n t ụ ố ớ ề ệ ỷ ề ọ
su t kép là p (lãi su t c a ngo i t ) ấ ủ ạ ệ ấ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua vì v y tr thành ớ ạ ướ ủ ề ậ ọ ở
Ce(S0,T,X) ≥ Max[0,S0(1+p) -T – X(1+r) -T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u ớ ạ ướ ủ ể M so v i ỹ ớ Châu Âu ọ ề
ằ ị
Chúng ta đã ch ng minh r ng giá tr nh nh t c a quy n ề ứ i h n ch n mua ki u M là Max(0, S ớ ạ ể ọ ỹ ấ ủ ỏ 0 – X) trong khi gi
i c a quy n ch n mua ki u Châu Âu là d ướ ủ ề ể ọ
Max[0, S0 – X(1+r)-T].
i h n d i c a ớ ạ ơ ớ ướ ủ
0 – X nên gi ả
Vì S0 – X(1+r)-T l n h n S quy n ch n mua ki u M cũng ph i là (ít nh t cũng là): ể ề ấ ọ ỹ
Max [0, S0 – X(1+r)-T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n mua ki u ớ ạ ướ ủ ể M so v i ỹ ớ Châu Âu ọ ề
M t quy n ch n mua ki u M đ i v i m t c phi u ộ ề ộ ổ ế ể
ọ không tr c t c s không bao gi c th c hi n s m, ả ổ ứ ẽ ỹ ố ớ đ ờ ượ ệ ớ ự
ư ề ọ
và chúng ta có th xem quy n ch n mua này nh quy n ề ể ch n ki u Châu Âu. ể ọ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
ệ ớ ọ ề ể
Th c hi n s m quy n ch n mua ki u M đ i v i c ỹ ố ớ ổ phi u có tr c t c ả ổ ứ ự ế
ự ể ệ ệ ể ọ
ộ ế ắ ị
Có th vi c th c hi n m t quy n ch n mua ki u M ề ỹ i u n u c phi u s p đ n ngày giao d ch không s m là t ế ố ư ế ổ ớ ng c t c. h ổ ứ ưở
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a lãi su t ấ ủ ộ
ộ ấ ế ọ
ứ ớ ạ ế
Lãi su t tác đ ng đ n quy n ch n mua theo nhi u h ề Th nh t, lãi su t tác đ ng đ n gi i h n d ấ ộ ấ i càng th p. Trong tr i h n d càng th p, gi ấ ớ ạ ướ ấ i h n d su t b ng 0, gi ớ ạ ướ ẽ ằ ấ ằ ng. ề ướ i. Lãi su t ấ ướ ng h p lãi ợ ườ i. ị ộ ạ i s b ng v i giá tr n i t ớ
Lãi su t càng cao, giá tr quy n ch n mua càng cao. ọ ề ấ ị
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n mua
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a bi n đ ng giá c phi u ế ộ ủ ộ ổ ế
ề ề ở
Đ b t n cao là đi u làm cho quy n ch n mua tr nên ọ ộ ấ ổ h p d n, và các nhà đ u t s n sàng chi tr phí quy n ầ ư ẵ ấ ề ẫ ch n cao h n đ i v i quy n ch n có đ b t n cao h n. ọ ề ọ ả ộ ấ ổ ố ớ ơ ơ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr nh nh t c a quy n ch n bán ị ỏ ấ ủ ọ ề
M t quy n ch n bán không bao gi có giá tr âm: ề ộ ọ ờ ị
P(S0,T,X) ≥ 0
c th c hi n ể ọ ỹ ể ượ ự ệ
M t quy n ch n bán ki u M có th đ ộ s m. Vì v y, ớ ề ậ
Pa(S0,T,X) ≥ Max(0,X – S0)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr nh nh t c a quy n ch n bán ị ỏ ấ ủ ọ ề
0), đ
c g i là giá tr n i t i c a quy n ượ ọ ị ộ ạ ủ ề
Giá tr , Max(0,X – S ị ch n bán. ọ
i d ọ ề ị ộ ạ ươ
ng, t giá OTM có giá tr n i ị ộ ề ệ ộ
i b ng 0. Quy n ch n bán cao giá ITM s có giá tr n t t ẽ trong khi m t quy n ch n bán ki ọ t ạ ằ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr nh nh t c a quy n ch n bán ị ỏ ấ ủ ọ ề
ệ ị ộ ạ ọ
ữ hay giá tr đ u c i là ơ. Giá tr th i gian đ ị ờ giá c ượ
Chênh l ch gi a giá quy n ch n bán và giá tr n i t ề tr th i gian ị ầ ị ờ đ nh nghĩa là ị
Pa(S0,T,X) – Max(0,X – S0). ư ớ ề ả
ị ờ ả ự
Cũng nh v i quy n ch n mua, giá tr th i gian ph n ánh ọ s n sàng tr cho s không nh ng gì mà m t nhà đ u t ầ ư ẵ ộ ch c ch n c a k t qu cu i cùng. ắ ủ ế ả ố ữ ắ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr l n nh t c a quy n ch n bán ấ ủ ị ớ ọ
ề m t quy n ch n bán ki u Châu ọ ậ ừ ộ ề ể
ị ớ ủ ệ ệ ấ
c c a quy n ch n bán ki u Châu Âu. Khi đáo h n, thu nh p t ạ Âu là Max (0, X – ST). Vì v y, hi n giá c a giá th c hi n là giá tr l n nh t có ự ậ th đ t đ ọ ể ạ ượ ủ ể ề
ọ ự ể
ề ấ ứ ệ ớ ự ể ượ ấ ủ
c th c hi n s m Vì quy n ch n bán ki u M có th đ ỹ vào b t c lúc nào, giá tr l n nh t c a nó là giá th c ị ớ hi n.ệ
Pe(S0,T,X) ≤ X(1+r) -T.
Pa(S0,T,X) ≤ X.
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Giá tr quy n ch n bán khi đáo h n ọ ề ạ ị
ề
ạ ọ ể ậ ố ỹ
ị ủ ả
Vào ngày đáo h n quy n ch n bán, không còn giá tr th i ị ờ ọ gian. Quy n ch n bán ki u M vì v y cũng gi ng nh ư quy n ch n bán ki u Châu Âu. Giá tr c a c hai lo i ạ ể quy n ch n bán này ph i b ng giá tr n i t i. Vì v y, ị ộ ạ ề ọ ọ ả ằ ề ề ậ
P(ST,0,X) = Max(0,X – ST)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian đ n khi đáo h n ủ ộ ờ ế ạ
ờ ạ ề ơ ọ
Thông th giá tr l n h n. ị ớ ng quy n ch n có th i h n dài h n có ườ ơ
Pa(S0,T2,X) ‡ Pa(S0,T1,X)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian đ n khi đáo h n ủ ộ ờ ế ạ
ơ ế
ợ i – ph i đ i lâu h n đ nh n đ ể
ơ ề ị ờ ậ ệ ứ
Đ i v i quy n ch n bán ki u Châu Âu, th i gian đ n khi ố ớ ờ ể ề ế i th - giá tr th i gian l n h n đáo h n dài h n v a có l ạ ớ ị ờ c kho n ti n – và b t l ả ượ ơ ấ ợ b ng v i giá th c hi n. Tuy nhiên, hi u ng giá tr th i ớ ằ gian có xu h ọ ừ ả ợ ệ ự t tr i h n. ng v ượ ộ ơ ướ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a th i gian đ n khi đáo h n ủ ờ ộ ế ạ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Tác đ ng c a giá th c hi n ự ủ ộ ệ
ở ả c quy n ch n ki u M ỹ ọ ể ề
Tác đ ng này gi ng nhau ố và ki u Châu Âu ộ ể
P(S0,T,X2) ‡ P(S0,T,X1)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi ớ ạ ố ớ i h n đ i v i chênh l ch phí quy n ch n bán ệ ọ ề
ở ả c quy n ch n ki u M ỹ ọ ể ề
Tác đ ng này gi ng nhau ố và ki u Châu Âu ộ ể
‡ X2 – X1 P(S0,T,X2) - P(S0,T,X1)
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ề ụ ọ ấ ể ố ư
ớ ạ ướ ủ ậ ủ ậ ụ ơ ả ẵ
ụ ệ
ủ ụ ớ ấ ủ ứ ụ ệ ả ơ
Gi Thu nh p c a danh m c A ít nh t cũng t t nh danh m c B. Vì v y, s không có ng i nào s n sàng tr cao h n ườ ẽ cho danh m c B so v i danh m c A. Hi n giá c a danh ụ m c A ph i không th p h n hi n giá c a danh m c B; t c là
S0 ≥ X(1+r)-T – Pe(S0,T,X)
Pe(S0,T,X) ≥ X(1+r)-T – S0
ự ủ ấ ơ
ẽ
ể ơ
N u hi n giá c a giá th c hi n th p h n giá c phi u, ế ổ ệ t quy n i này s có giá tr âm. Vì chúng ta bi gi ề ị ế ch n bán không th có giá tr th p h n 0, chúng ta có th ể ị ấ vi ệ ế i h n d ớ ạ ướ ọ t ế
Pe(S0,T,X) ≥Max[0, X(1+r) -T – S0]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ề ể
N
N u c phi u tr c t c và ta có : ả ổ ứ ế ổ ế
t
j
+
(1D j
r)
-
= 1j
S’0 = S0 – (cid:229)
ủ ổ ứ ừ ệ ắ
c bi u di n: là giá c phi u tr đi hi n giá c a c t c, qui t c này đ ượ ổ ể ế ễ
Pe(S0,T,X) ≥ Max[0, X(1+r)-T – S’0]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Gi i h n d i c a quy n ch n bán ki u Châu Âu ớ ạ ướ ủ ọ ể ề
N u tài s n c s là ti n t ả ơ ở ề ệ ế
Pe(S0,T,X) ≥ Max[0, X(1+r) -T – S0(1+p) -T]
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
ọ ề ế ổ ọ
ự ệ ờ
ề
Giá quy n ch n bán, quy n ch n mua, giá c phi u, ề giá th c hi n, th i gian đ n khi đáo h n, và lãi su t phi ấ ế c r i ro đ u có liên h v i nhau theo m t công th c đ ứ ượ ủ g i là ngang giá quy n ch n mua-quy n ch n bán. ọ ọ ệ ớ ề ạ ộ ề ọ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
, giá tr hi n t i c a hai danh m c này ị ệ ạ ủ ụ
Theo Lu t m t giá ậ ộ ph i b ng nhau. Vì v y, ả ằ ậ
S0 + Pe(S0,T,X) = Ce(S0,T,X) + X(1+r) –T
ủ ế
ọ ả ề ể ằ ằ ộ ổ ọ ề
ủ ế ố
ề ế ổ
K t qu này phát bi u r ng giá c a m t c phi u c ng ế ộ v i quy n ch n bán b ng v i giá quy n ch n mua c ng ớ ớ ộ v i trái phi u phi r i ro. Nó th hi n m i quan h gi a ớ ể ệ ệ ữ giá quy n ch n mua, quy n ch n bán, c phi u, th i gian ờ ọ ề đ n khi đáo h n, lãi su t phi r i ro, và giá th c hi n. ủ ế ọ ạ ự ệ ấ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
s chúng ta ch gi giá quy n ch n mua ả ử ỉ ữ ề ọ v ở ế
Gi trái,
Ce(S0,T,X) = Pe(S0,T,X) + S0 – X(1+r) –T
ng đ ươ ộ ổ ọ ọ
ng Nh v y s h u m t quy n ch n mua t ươ ề ộ v i vi c s h u m t quy n ch n bán, m t c phi u ế ề ộ ớ và bán kh ng m t trái phi u (vay). ế ộ ư ậ ở ữ ệ ở ữ ố
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
N u ch có giá quy n ch n bán v trái, ế ề ọ ỉ ở ế
Pe(S0,T,X) = Ce(S0,T,X) – S0 + X(1+r)-T
ọ ọ ươ ớ
Đi u này có nghĩa là s h u m t quy n ch n bán ở ữ ề ộ ng v i vi c s h u m t quy n ch n mua, t ộ ệ ở ữ ươ bán kh ng c phi u và mua m t trái phi u. ổ ng đ ố ề ề ế ế ộ
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
ề ề ọ ọ
Ngang giá quy n ch n mua-quy n ch n bán trong quy n ch n ti n t ề s là ề ệ ẽ ọ
S0(1+p) -T + Pe(S0,T,X) = Ce(S0,T,X) + X(1+r) -T
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề
ề
N
j
-+
(1D j
tr)
Ngang giá quy n ch n mua-quy n ch n bán ki u M ỹ ph i đ ể ng trình: ọ i d ọ ề i d ng b t ph ươ ấ ả ướ ạ c di n gi ễ ả ượ
= 1j
Ca(S’0,T,X) + X + (cid:229)
≥ S0 + Pa(S’0,T,X) ≥ Ca(S’0,T,X) + X(1+r)-T
Các nguyên t c đ nh giá quy n ch n bán
ắ ị
ề
ọ
Ngang giá Quy n ch n mua – Quy n ch n bán ọ ọ ề ề