ươCh ươ Ch HO CH Đ NH T NG H P Ị HO CH Đ NH T NG H P Ị
ng 5 ng 5 Ổ Ổ
Ợ Ợ
Ạ Ạ
I.I.
Ạ Ạ
Ị Ị NG, PH M VI, M C NG, PH M VI, M C
Ạ Ạ
Ổ Ổ Ụ Ụ
Ề Ề Ợ Ố ƯỢ Ợ Ố ƯỢ
KHÁI QUÁT V HO CH Đ NH T NG KHÁI QUÁT V HO CH Đ NH T NG H P: Đ I T H P: Đ I T ĐÍCHĐÍCH ƯƠPH NG PHÁP HĐTH II.II. ƯƠ NG PHÁP HĐTH PH III. HĐTH KI U QUY N P HĐTH KI U QUY N P Ạ Ể III. Ạ Ể I HĐTH KI U DI N GI IV. HĐTH KI U DI N GI Ả Ể I IV. Ả Ể
Ễ Ễ
1
I. KHÁI QUÁT VỀ I. KHÁI QUÁT VỀ HO CH Đ NH T NG H P Ạ HO CH Đ NH T NG H P Ạ
Ợ Ợ
Ổ Ổ
Ị Ị
SP
Nhu c uầ
2
Th i gian ờ
I. KHÁI QUÁT VỀ I. KHÁI QUÁT VỀ HO CH Đ NH T NG H P (tt) HO CH Đ NH T NG H P (tt)
Ợ Ợ
Ổ Ổ
Ạ Ạ
Ị Ị
Các y u t Các y u t
ng c a HĐTH: ng c a HĐTH:
ế ố ế ố
ộ ộ
Đ i t ủ ố ượ Đ i t ủ ố ượ ảkh năng SX ả kh năng SX ng lao đ ng Kh năng c a l c l ủ ự ượ ả ng lao đ ng • Kh năng c a l c l ủ ự ượ ả Kh năng làm thêm gi ờ ả • Kh năng làm thêm gi ả ờ Kh năng h p đ ng gia công ợ ả • Kh năng h p đ ng gia công ợ ả
ồ ồ
3
I. KHÁI QUÁT VỀ I. KHÁI QUÁT VỀ HO CH Đ NH T NG H P (tt) HO CH Đ NH T NG H P (tt)
Ợ Ợ
Ổ Ổ
Ạ Ạ
Ị Ị
ả ả
ủ ủ
kh năng SX nào không là Các t ố Các t kh năng SX nào không là ố ng c a HĐTH? đ i t ố ượ đ i t ng c a HĐTH? ố ượ t b Kh năng c a máy móc thi ế ị ủ ả • Kh năng c a máy móc thi t b ế ị ả ủ Kh năng s n sàng c a v t li u ủ ậ ệ ẵ ả • Kh năng s n sàng c a v t li u ủ ậ ệ ẵ ả
4
KHÁI QUÁT VỀ KHÁI QUÁT VỀ HO CH Đ NH T NG H P HO CH Đ NH T NG H P
Ợ Ợ
Ổ Ổ
Ạ Ạ
Ị Ị
Các y u t Các y u t
kh năng kh năng
ng: ng:
ế ố ế ố
ả ả
ố ượ ố ượ
ế
ế1 đ n 1,5 năm 1 đ n 1,5 năm KHTH hi n th c và t KHTH hi n th c và t ệ ệ
ự ự
i ố i ố
Đ i t Đ i t SXSX ạPh m vi: ạ Ph m vi: ụM c tiêu: ụ M c tiêu: uưuư Hi n th c ự ệ Hi n th c ự ệ T i uố ưT i uố ư
5
CÁC KHUYNH H CÁC KHUYNH H
Ủ Ủ HO CH Đ NH T NG H P HO CH Đ NH T NG H P
NG C A NG C A Ợ Ợ
ƯỚ ƯỚ Ổ Ổ
Ạ Ạ
Ị Ị
Duy trì kh năng Duy trì kh năng
ả ả
s n xu t quá cao ấ ả s n xu t quá cao ấ ả
SP
Duy trì kh năng Duy trì kh năng
ả ả
s n xu t quá ấ ả s n xu t quá ấ ả th pấth pấ
Nhu c uầ
6
Th i gian ờ
II. PH II. PH
ƯƠ ƯƠ 1) Các tr 1) Các tr
NG PHÁP HĐTH NG PHÁP HĐTH ng h p c b n ườ ng h p c b n ườ
ơ ả ơ ả
ợ ợ
Năng lực SX cao Hai cách thức có thể 1.1. Năng lực SX cao Hai cách thức có thể áp dụng: áp dụng: Duy trì mức sản xuất đủ để đáp ứng nhu cầu vào 1.1. Duy trì mức sản xuất đủ để đáp ứng nhu cầu vào các thời kỳ nhu cầu lên cao => Nhàn rỗi lao động các thời kỳ nhu cầu lên cao => Nhàn rỗi lao động và nhu cầu MMTB. và nhu cầu MMTB. Duy trì mức sản xuất thấp hơn: Làm thêm giờ và 2.2. Duy trì mức sản xuất thấp hơn: Làm thêm giờ và hợp đồng. hợp đồng. Kết hợp làm thêm giờ, tuyển thêm công nhân hoặc 3.3. Kết hợp làm thêm giờ, tuyển thêm công nhân hoặc cho thôi việc từng thời kỳ. cho thôi việc từng thời kỳ. Năng lực sản xuất thấp: 2.2. Năng lực sản xuất thấp: Tồn kho được tích luỹ vào thời kỳ nhu cầu xuống thấp
7
NG PHÁP HĐTH (tt) NG PHÁP HĐTH (tt)
c c th th c c th th
II. PH ƯƠ II. PH ƯƠ 2) Các chi n l ế ượ ụ ể ườ 2) Các chi n l ế ượ ụ ể ườ
ng s d ng ử ụ ng s d ng ử ụ
1.1. Ch/lược
các dao động của NC hấp thụ các dao động của NC
2.2. Chiến lượt
mức sản xuất thay đổi mức sản xuất
lực lượng lao động: Tăng Tăng
3.3. Chiến lược thay đổi
Ch/lược hấp thụ Biến đổi tồn kho 1.1. Biến đổi tồn kho Đặt hàng sau 2.2. Đặt hàng sau Dịch chuyển nhu cầu 3.3. Dịch chuyển nhu cầu Chiến lượt thay đổi 1. Tăng giờ làm việc 2. Bố trí mức sản xuất cao, chấp nhận chờ việc 3. Hợp đồng và xét lại các q/định mua hay tự sản xuất Chiến lược thay đổi lực lượng lao động: giảm công nhân khi cần thiết giảm công nhân khi cần thiết
8
ƯƠ ƯƠ
ủ ủ
ế ế
ậ ậ
NG PHÁP HĐTH (tt) II. PH NG PHÁP HĐTH (tt) II. PH 3)3) Các cách ti p c n c a HĐTH Các cách ti p c n c a HĐTH
1.1. Kiểu quy nạp Kiểu quy nạp (từ dưới lên – Bottom up) (từ dưới lên – Bottom up)
diễn giải 2. Kiểu diễn giải 2. Kiểu
(từ trên xuống–Top down) (từ trên xuống–Top down) Đề nghị mức sản xuất tổng hợp sau Đề nghị mức sản xuất tổng hợp sau đó phân bổ cho các KH riêng lẻ. đó phân bổ cho các KH riêng lẻ.
9
Phác thảo KH cho các sản phẩm chủ yếu sau Phác thảo KH cho các sản phẩm chủ yếu sau tổng hợp sự tác động lên các khả năng của DN. tổng hợp sự tác động lên các khả năng của DN.
Ạ Ạ
Đơn hàng
III. HĐTH KI U QUY N P: Ể III. HĐTH KI U QUY N P: Ể 1. 1. Khái quát ph ng pháp quy n p Khái quát ph ạ ươ ng pháp quy n p ạ ươ Mức SX mong muốn
NC dự đoán
ĐK ràng buộc
KH phác thảo
HĐNC nguồn lực
DKTT làm việc
Không
Không
KT hiện thực
DKTT <= KN
Có
Điều chỉnh
Có
DKTT
KN≈
KT tối ưu
Không 10
Có KH được chấp nhận
ạ ạ
ị ị
III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c ồ ự ầ ầ ồ ự
SPSP TK1TK1 TK2TK2 TK3TK3
Ví dụ: Ví dụ: Kế hoạch SX: Kế hoạch SX:
AA 100100 120120 7070
Định mức 1 SP A: Định mức 1 SP A: 7 giờ; 1 SP B: 5 giờ 7 giờ; 1 SP B: 5 giờ
Mức SD Nơi làm việc: Mức SD Nơi làm việc:
BB 150150 200200 220220
11
Nơi LV Nơi LV TiệnTiện PhayPhay BàoBào Mức SD Mức SD 40%40% 35%35% 25%25%
Ạ Ạ ồ ự ồ ự
ị ị
III. HĐTH KI U QUY N P: Ể III. HĐTH KI U QUY N P: Ể 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c (tt) 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c (tt) ầ ầ ng pháp khái quát a) Ph ng pháp khái quát a) Ph
ạ ạ ươ ươ
1450 x 40% = 580 SPSP TK1TK1 TK2TK2 TK3TK3
Tải trọng dự kiến: AA BB 120120 200200 7070 220220
100100 150150 Nhu cầu giờ sản xuất: NLVNLV TK1TK1 TK2TK2 TK3TK3
580
SPSP AA BB
TK1TK1 TK3TK3 TK2TK2 700700 840840 210210 1100 1000 1100 750750 1000 1310 1840 1310 1450 1840 Cộng 1450 TiệnTiện PhayPhay BàoBào 1450 1840 Cộng 1450 12 1310 1840 1310
ạ ạ
III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c ồ ự ầ ầ ồ ự
ứ ứ
ị ị
ị ị ự ự
b) Ph/pháp d a vào đ nh m c CN b) Ph/pháp d a vào đ nh m c CN Ví dụ Kế hoạch SX (Tính Ví dụ Kế hoạch SX (Tính cho thời kỳ 1): cho thời kỳ 1):
300
SPSP TK1TK1 TK2TK2 TK3TK3
300
Định mức Định mức công nghệ: công nghệ:
13
AA BB 7070 100100 120120 150150 200200 220220
Nơi LV SP ASP A Nơi LV TiệnTiện PhayPhay BàoBào 33 22 22 SP BSP B 22 1.71.7 1.21.2
ạ ạ
ị ị
III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c 2. Ho ch đ nh nhu c u ngu n l c ồ ự ầ ầ ồ ự
b) Ph/pháp dựa vào định mức CN (tt) b) Ph/pháp dựa vào định mức CN (tt)
Tải trọng dự kiến (ph/pháp định mức CN)
TK1TK1 TK2TK2 TK3TK3 NLVNLV
600 760760 650650 TiệnTiện
PhayPhay
BàoBào
14
Cộng
III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể III. HĐTH KI U QUY N P: Ạ Ể i pháp ân nh c và gi 2. C2. Cân nh c và gi ắ i pháp ắ
ả ả
NLV số 5: MÁY TIỆN NLV số 5: MÁY TIỆN
Chỉ tiêu Chỉ tiêu TK1TK1 TK2TK2 TK3TK3
600 1. TTLV 1. TTLV 760760 650650
2. KN2. KN 650650 800800 600600
+50+50 +40+40 5050
3. Thừa (+)/ 3. Thừa (+)/ Thiếu KN () Thiếu KN () 4. Hệ số đảm nhiệm
15
0.920.92 0.950.95 1.081.08
IV. HĐTH KI U DI N GI Ể IV. HĐTH KI U DI N GI Ể 1. Ph 1. Ph
I: Ả I: Ả i ng pháp d th o kh l ử ỗ i ng pháp d th o kh l ử ỗ
Ễ Ễ ự ả ự ả
ươ ươ
Dữ kiện lập kế hoạch
Phương án về khả năng sản xuất
Tính chi phí hoạch định
Nhận xét các sai lầm
16
Phương án được chấp nhận
1. Ph 1. Ph
I: IV. HĐTH KI U DI N GI Ả Ể IV. HĐTH KI U DI N GI I: Ả Ể i (tt) ng pháp d th o kh l ử ỗ i (tt) ng pháp d th o kh l ử ỗ
Ễ Ễ ự ả ự ả
ươ ươ
Các chiến lược biến đổi thuần tuý: Các chiến lược biến đổi thuần tuý: Biến đổi lao động thuần tuý – Biến đổi lao động thuần tuý Biến đổi tồn kho thuần tuý – Biến đổi tồn kho thuần tuý Các chiến lược biến đổi hỗn hợp: Các chiến lược biến đổi hỗn hợp:
17
Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ việc – Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ việc Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ việc, – Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ việc, tồn kho tồn kho Biến đổi tồn kho, thêm giờ – Biến đổi tồn kho, thêm giờ – ……