HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI QSTĐ0728 Cấu trúc: 20,20
Khoa: Quản trị Kinh doanh Bộ môn: Quản trị học
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THAY ĐỔI
VÀ QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
CHƯƠNG 3: VƯỢT RÀO CẢN TRONG QUẢN TRỊ
SỰ THAY ĐỔI
David Firth Smart things to know about 1 1999 NXB Capstone US
change
A.G.Lafley & Ram Charan 2 2017 Kẻ làm thay đổi cuộc chơi
Nhà xuất bản Công thương &
Alphabooks
Thomas S. Bateman, : competing in 3 2002 Management Boston, Irwin.
Scott A. Snell the new era, 5th edition
Hayes The Theory and Practice of NXB Palgrave 4 2014
Change Management Macmillan
Business Edge (2005), Quản trị sự thay đổi, NXB Trẻ Havard Business School Press (2009), Quản lý sự thay
đổi và chuyển tiếp, NXB Trí Việt
John Kotter (2009), Dẫn dắt sự thay đổi "Leading
change", NXB Alphabooks
Hayes (2010), The Theory and Practice of Change
Management, NXB Palgrave Macmillan Mills&Dye&Mills (2008), Understanding Organizational Change, NXB Routledge
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THAY ĐỔI
VÀ QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
1.1. Các hình thức và mức độ của sự thay đổi
1.2. Bản chất và sự cần thiết của quản trị
sự thay đổi
Hình thức của sự thay đổi
Trạng thái/hoạt động khác hiện tại Bộc lộ / Không bộc lộ ra bên ngoài Từ bên trong/Từ bên ngoài Chủ động/Bị động Tích cực/Tiêu cực Môi trường quản trị - Nguồn gốc của sự thay đổi?
Cải tiến
Đổi mới
Cải cách
Cách mạng
Standard => Normal => Urgent Change
(Tiêu chuẩn=> Bình thường=> Cấp bách)
Developmental change
(TĐ phát triển – hoàn thiện)
Transitional change (TĐ quá độ)
Transformational change (TĐ chuyển hóa)
(1) Là quá trình đạt được sự thay đổi bằng cách lập kế
hoạch và khởi xướng sự thay đổi một cách có hệ
thống, có tính đến khả năng sự thay đổi bị phản đối
(2) Là quá trình được tổ chức với một loạt các công cụ
để lãnh đạo con người thực hiện/thích nghi sự thay
đổi
TỔ CHỨC
QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI - Chủ động thay đổi
- Đối mặt với
HOẠCH ĐINH
LÃNH ĐẠO
thay đổi
KIỂM SOÁT