ƯƠ
CH
NG III
Ố Ư Ộ
Ủ
V N L U Đ NG C A DOANH NGHI PỆ
ố ư ộ ế ấ ạ ộ I. N i dung, phân lo i và k t c u v n l u đ ng
1. Khái niệm vốn lưu động Vốn lưu động là thể hiện bằng tiền của tài sản lưu
TSLĐ là những tài sản có những đặc điểm như
động .
Thời gian sử dụng dưới một năm Khi sử dụng thay đổi hình thái biểu hiện Ở mỗi kỳ kinh doanh gía trị của tài sản bị hao mòn hết toàn bộ và chuyển hết một lần vào trong giá trị sản phẩm
sau :
ố ư ộ
ộ
2. N i dung v n l u đ ng
ầ ố ư ộ
ố
ắ
ạ
tài chính ng n h n.
Thành ph n v n l u đ ng V n b ng ti n. ề ằ Các kho n đ u t ầ ừ ả Các kho n ph i thu. ả ả Các kho n hàng t n kho. ồ ả Các tài s n l u đ ng khác: các kho n t m ng, ả ư ộ ả ướ
ờ ế
ả ạ ứ ể . c, chi phí ch k t chuy n
chi phí tr tr
ọ ố ư ộ
Minh h a v n l u đ ng
TÀI SẢN
TIỀN
NGUỒN VỐN
TIỀN
G N Ộ Đ
U Ư L N Ố V
300 Phải trả người bán 400 Phải trả người lao động 100 phải nộp thuế
1000 Nợ ngắn hạn khác 1000 2. Nợ dài hạn (350) II. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1000 I. NỢ PHẢI TRẢ 200 1. Nợ ngắn hạn Tiền Đầu tư ngắn hạn 0 vay ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho TSNH khác II. TÀI SẢN DÀI HẠN Nguyên giá TSCĐ Khấu hao Đầu tư dài hạn TSDH khác
200 Vốn kinh doanh 150 Lợi nhuận chưa phân phối
1300 700 400 200 50 50 0 600 700 500 200
TỔNG TÀI SẢN
2000
TỔNG NGUỒN VỐN
2000
ạ ố ư ộ
3. Phân lo i v n l u đ ng
ố ư ộ
3.1. D a theo vai trò v n l u đ ng trong quá trình
ự ả
ố ư ộ ố ư ộ ố ư ộ
ấ tái s n xu t ự ữ ả ấ 3.1.1. V n l u đ ng trong khâu d tr s n xu t ấ ả 3.1.2. V n l u đ ng trong khâu s n xu t ư 3.1.3. V n l u đ ng trong khâu l u thông
ự
ể
ệ
3.2. D a theo hình thái bi u hi n
ả
ả
ố ậ ư hàng hóa 3.2.1. V n v t t ề ằ ố 3.2.2. V n b ng ti n và các kho n ph i thu
ự
ồ
3.3. D a theo ngu n hình thành
ồ ố
ủ ở ữ 3.3.1. Ngu n v n ch s h u: ả ả ợ 3.3.2. N ph i tr :
ế ấ
ố ả
ưở
nh h
ng
ố ư ộ
ố ư ộ 4. K t c u v n l u đ ng và các nhân t ế ấ k t c u v n l u đ ng
ố ả
ế ấ
ế
ố
ế ấ ố ư ộ nh h
ng đ n k t c u v n
4.1. K t c u v n l u đ ng ưở 4.2. Các nhân t ư ộ l u đ ng
ố Ư ộ
ị
ầ II. XÁC Đ NH NHU C U V N L U Đ NG
ả ế ị
t ph i xác đ nh nhu c u v n l u đ ng ắ ầ ố ư ộ ị
ươ ầ ố ư ộ ự ầ 1. S c n thi 2. Các nguyên t c xác đ nh nhu c u v n l u đ ng ầ ố ư ộ 3. Các ph ng pháp xác đ nh nhu c u v n l u đ ng
ươ ươ 3.1. Ph 3.2. Ph ị ự ế ng pháp tr c ti p ế ng pháp gián ti p
ươ
3.1 ph
ự ế ng pháp tr c ti p
ị
ầ ố ự ữ ả
ấ
ồ
ố ư ộ ố
ệ
ậ
ả
ự ữ ả ệ ế
ấ ậ ụ ụ
ụ
ụ
ệ
3.1.1. Xác đ nh nhu c u v n d tr s n xu t: V n l u đ ng trong khâu d tr s n xu t bao g m: ụ Kho n v n nguyên v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u, ph tùng thay th , công c d ng c …
ậ ệ
ị
(cid:0) Xác đ nh nhu c u v n đ i v i nguyên v t li u ầ ố ố ớ chính:
VNVLC = Fn x Nn
ầ ố ỳ ế ạ
ỳ ế ề ạ
ự ữ ợ ổ ố ỳ ế ạ : S ngày d tr h p lý NVLC k k ho ch Trong đó: VNVLC: Nhu c u v n NVLC k k ho ch Fn: Phí t n tiêu hao v NVLC bình quân 1 ngày k k ho ch Nn
Fn
F n
(cid:0)
Trong đó: ố ỳ ế ạ ổ
ỳ ế ổ ố ề F: T ng s phí t n tiêu hao v NVLC k k ho ch. ạ n: S ngày trong k k ho ch
Ví dụ:
ấ ả ạ
ế ậ ệ ả ử ẩ
ả ẩ ạ ả ệ ầ ử ụ ị
ậ ầ ệ
ỗ ơ ẩ ẩ
ị ả ơ ả ạ ỗ
ẩ ệ ế
ạ ệ ử ệ
ậ ệ ớ ự ế ế ử ả ữ ớ ả
ỳ ế ầ ạ ố ị ạ s doanh nghi p trong năm k ho ch s n xu t 2 lo i Gi ế ả s n ph m c n s d ng nguyên v t li u chính (a). Theo k ẩ ho ch đã xác đ nh, S n ph m A: 2.000 cái, S n ph m B: ượ c xác 1.000 cái. Nhu c u nguyên v t li u chính (a) đ ả ị đ nh cho m i đ n v s n ph m: S n ph m A là 90 kg, s n ậ ế ph m B là 60 kg. Đ n giá k ho ch m i kg nguyên v t li u chính (a) là 3.000 đ. Ngoài ra, trong năm k ho ch doanh nghi p còn dùng nguyên v t li u chính (a) vi c s a ẩ ch a l n và ch th s n ph m m i d ki n kho ng 9.500 kg. Hãy xác đ nh nhu c u v n NVL chính (a) k k ho ch?
GI
IẢ
S nguyên v t li u chính (a) dùng đ s n xu t s n ph m A
ậ ệ ấ ả ể ả ẩ ố
ả ẩ và s n ph m B:
2.000 cái x 90 kg = 180.000 kg 1.000 cái x 60 kg = 60.000 kg ộ 240.000 kg C ng:
S nguyên v t li u chính (a) dùng cho s a ch a l n và ch ế
ữ ớ ử
ậ ệ ớ 9.500 kg
T ng phí t n tiêu hao nguyên v t li u chính (a) k k ho ch:
ố ử ả ổ ẩ th s n ph m m i là: ổ ậ ệ ỳ ế ạ
(240.000 kg + 9.500 kg) x 3.000 đ = 748.500.000 đ
Ả
GI
I (tt)
ổ
Phí t n tiêu hao v nguyên v t li u chính (a)
ậ ạ
ế
ộ
ệ ề bình quân m t ngày năm k ho ch là:
2.079.167ñ
Fn
748.500.00 0ñ 360
(cid:0) (cid:0)
ầ ố
(cid:0) ị ự ữ Xác đ nh nhu c u v n khác trong khâu d tr ấ ả s n xu t:
ố ớ ạ ậ ệ ị ấ ố ượ ng tiêu
Đ i v i lo i v t li u khác có giá tr th p, s l ng xuyên
ườ ế ặ ộ hao không bi n đ ng ho c không th
Công th c tính toán nh sau:
ứ ư
VVL(cid:0) = M x T%
ầ ậ ệ ố
Trong đó: VVL(cid:0) M:
ổ ỳ ế ủ ể ố ạ : Nhu c u v n v t li u khác k k ho ch ậ ệ T ng m c luân chuy n v n c a v t li u nào
ớ ổ ứ ể ứ ự ữ đó trong khâu d tr . ỷ ệ ố T%: T l v n so v i t ng m c luân chuy n.
Ví dụ:
ổ
ứ
ả ử
ế ụ
ố ệ ậ ệ
ố
ổ
ự ữ ủ
ệ ự ữ
ổ
ồ ủ
ứ
ế ự ữ ự ế
ố ụ ố
ồ
ự ữ ầ
ế
ầ
ị
t trong năm
ạ s theo s li u k ho ch, t ng m c tiêu hao Gi ủ c a nguyên v t li u ph trong năm là 180.000.000 ồ đ ng, s ngày d tr trung bình là 20 ngày, t ng ứ m c tiêu hao c a nhiên li u trong năm là: 216.000.000 đ ng, s ngày d tr là 12 ngày, t ng m c tiêu hao c a ph tùng thay th trong năm là: 72.000.000 đ ng, s ngày d tr d ki n là 30 ngày. Hãy xác đ nh nhu c u d tr c n thi ạ ậ ệ ố ớ đ i v i các lo i v t li u?
GI IẢ
ừ ự ữ ầ ầ ế c nhu c u d tr c n thi t trong
ị ượ ạ ậ ệ ố ớ ể T đó có th xác đ nh đ năm đ i v i các lo i v t li u là:
ụ ậ ệ
V t li u ph = (180.000.000đ: 360) x 20 = 10.000.000đ Nhiên li u ệ = (216.000.000đ: 360) x 12 = 7.200.000đ (cid:0) 30 = 6.000.000đ Ph tùng thay th = (72.000.000đ:360) ế
ụ
ầ ố
ả
ấ
ị
3.1.2. Xác đ nh nhu c u v n khâu s n xu t:
ầ
(cid:0) Xác đ nh nhu c u v n s n ph m đang ch t o: ế ạ ố ả ầ Công th c xác đ nh nhu c u v n s n ph m đang ch t o:
ẩ ố ả ế ạ ị ứ ẩ ị
Vdc = Pn x CK x Hs
ầ
ố ả ả ế ạ ỗ ẩ ấ ứ : Nhu c u v n s n ph m đang ch t o ỳ ế : M c chi phí s n xu t bình quân m i ngày k k Trong đó: Vdc Pn
ho chạ
CK : Chu k s n xu t s n ph m Hs
ỳ ả ệ ố ả ẩ ế ạ ấ ả ẩ : H s s n ph m đang ch t o
ầ ố
ả
ị
3.1.2. Xác đ nh nhu c u v n khâu s n xu t:ấ
Pn
P n
(cid:0)
ượ ứ ạ Trong đó: ổ – P: T ng m c chi phí s n xu t trong k k ho ch đ
ỳ ế ả
ả c tính ạ ố ượ ng s n ph m s n xu t k k ho ch ạ ả ấ ẩ ả ị ủ ừ ấ ơ ả ẩ ấ ỳ ế ằ b ng cách nhân s l ớ v i giá thành s n xu t đ n v c a t ng lo i s n ph m.
VÍ DỤ
ệ ỗ
ẩ ẩ
ỳ ả ệ ố ả ấ ả ẩ ậ ỹ
ầ ẩ ả ố ế ạ ở ỳ k
ứ ả ử s trong doanh nghi p m c chi phí bình quân m i ngày Gi ủ ả c a s n ph m A là 20.000.000 đ, chu k s n xu t s n ph m ế ệ theo tài li u k thu t là 6 ngày, h s s n ph m đang ch ẩ ạ ả t o s n ph m A là: 0,7. ị Hãy xác đ nh nhu c u v n s n ph m A đang ch t o ạ ế k ho ch?
GI IẢ
ủ ả
ế ạ
ầ
ố ế
ả ạ
ậ ẩ
ẩ V y nhu c u v n s n ph m đang ch t o c a s n ph m A năm k ho ch là:
Vdc=20.000.000đx6ngàyx 0,7 = 84.000.000đ
ả ướ
ầ ố Xác đ nh nhu c u v n chi phí tr tr
c
(cid:0) ị (VCPTT)
ứ ượ ư ị Công th c đ c xác đ nh nh sau:
VCPTT = PDK + PFS – PS
ả ướ ạ ỳ ế c trong k k ho ch
ố ư ả ướ ầ ạ ỳ ế c đ u k k ho ch
ả ướ ự ế ỳ c d ki n phát sinh trong k KH
ẽ ổ c d ki n s phân b vào giá Trong đó: ầ – VCPTT: Nhu c u chi phí tr tr – PDK : S d chi phí tr tr ố – PFS : S chi phí tr tr ố – PS : S chi phí tr tr
ả ướ ỳ ế ẩ ả ự ế ạ thành s n ph m trong k k ho ch.
Ví dụ:
ệ
ủ
ự ế
ố ự ế
ả
ẩ
ả ướ
ố
ủ c c a
ị ệ
ế
ạ
ố ư ầ ả ướ c Theo tài li u, s d đ u năm c a chi phí tr tr ỳ ố ệ ủ c a doanh nghi p A là 32.000.000đ. Trong k , s ả ướ chi phí tr tr c d ki n phát sinh trong năm là: ổ 75.000.000đ, s d ki n phân b vào giá thành s n ph m trong năm là: 48.000.000 đ. ầ Hãy xác đ nh nhu c u v n chi phí tr tr doanh nghi p A trong năm k ho ch?
GI IẢ
ả ướ ủ
ệ
c c a doanh nghi p A
ầ ế
ố ạ
Nhu c u v n chi phí tr tr năm k ho ch là:
32.000.000đ + 75.000.000đ – 48.000.000đ = 59.000.000 đ
ầ ố ư ị 3.1.3. Xác đ nh nhu c u v n khâu l u thông:
VTP = Zn x NTP
ố ố ự ữ ỳ ế ẩ ạ
ấ ủ ả ả ẩ : Giá thành s n xu t c a s n ph m hàng hoá bình quân
Trong đó: VTP : S v n d tr thành ph m trong k k ho ch Zn ỗ ỳ ế ạ m i ngày k k ho ch
Zn
Z n
(cid:0)
ấ ủ ả ẩ
ả ỳ ế ả Z: Giá thành s n xu t c a s n ph m hàng hóa c k k ho ch.ạ
ỳ ế ẩ ạ ố ể NTP : S ngày luân chuy n thành ph m k k ho ch
ầ ố
ư
ị
3.1.3. Xác đ nh nhu c u v n khâu l u thông:
N (cid:0)
L
S L S n
ự ữ ở ố ố : S ngày tích lũy thành lô (s ngày d tr kho thành Trong đó: NL
ph m)ẩ
ấ ả ẩ
SL Sn ỗ
ố ượ ố ượ ấ ả ả ẩ : S l : S l ỗ ầ ng s n ph m hàng hóa xu t giao m i l n ng s n ph m hàng hóa s n xu t bình quân
m i ngày
Ví dụ:
ợ
ệ
ụ ớ ấ
ồ ỗ
ẩ
ẩ
ả
ả
ấ
ị ố ả ả
ẩ
ộ
Doanh nghi p A ký h p đ ng tiêu th v i khách hàng, trong đó xác đ nh m i lô hàng xu t giao là 120 s n ph m X, s s n ph m s n xu t bình quân m t ngày là 8 s n ph m.
Yêu c u:ầ
ố
Tính S ngày tích lũy lô hàng?
GIẢI
ố S ngày tích lũy thành lô:
ả ử ệ ố ẩ NL = 120 / 8 = 15 ngày ủ ẽ ố s h s xen k v n thành ph m c a DN A là: 0,8 Gi
ự ữ ở ủ ệ ẩ kho thành ph m c a doanh nghi p A năm
ạ ố S ngày d tr ế k ho ch:
15 ngày x 0,8 = 12 ngày
VÍ DỤ
ả ẩ
ẩ ố
ủ ả ẩ ề
ệ ố ố ể ậ ấ
ấ ủ ả ả ử s giá thành s n xu t c a s n ph m hàng hóa bình quân Gi ự ữ ở ỗ m i ngày c a s n ph m A là 30.000.000đ, s ngày d tr ố ỉ kho thành ph m (đã đi u ch nh theo h s ) là 12 ngày, s ngày xu t kho và v n chuy n là 2 ngày, s ngày thanh toán là 3 ngày.
GI IẢ
ố
ầ
ỳ ế
ạ
ẩ Nhu c u v n thành ph m k k ho ch là: VTP = 30.000.000đ x (12+2+3) = 510.000.000đ
ầ ố
ị
(cid:0) Xác đ nh nhu c u v n hàng hoá mua ngoài:
VHn = PHn x NHn
ỳ ế ầ ạ ố
ỗ ổ Trong đó: VHn: Nhu c u v n hàng hóa mua ngoài k k ho ch ỳ ế PHn: Phí t n hàng hoá mua ngoài bình quân m i ngày k k
ho chạ
NHn: S ngày luân chuy n hàng hoá mua ngoài k k ho ch
ỳ ế ể ạ ố
ươ
3.2. Ph
ế ng pháp gián ti p
1. D a vào kinh nghi m th c t
ự ế ủ ự ệ ệ ạ c a doanh nghi p cùng lo i
trong ngành.
ố ư ộ s d ng v n l u đ ng ở ờ ỳ th i k
2. D a vào tình hình th c t c c a doanh nghi p.
ự ướ ủ ự ế ử ụ ệ tr
ượ ứ ầ ố ư ộ Nhu c u v n l u đ ng đ c tính theo công th c sau:
M1
Vnc = V0bq x (1 + t%)
M0
ạ ế
ế
ể gi m (ho c tăng) S ngày luân chuy n
ặ ạ ố ớ ế Trong đó: Vnc V0bq M1 M0 t% ầ : Nhu c u VLĐ năm k ho ch ố ư : S d bình quân VLĐ năm báo cáo ứ ổ ạ ể : T ng m c luân chuy n VLĐ năm k ho ch ổ ể ứ : T ng m c luân chuy n VLĐ năm báo cáo ỷ ệ ả : T l VLĐ năm k ho ch so v i năm báo cáo
ố ư ộ
ỳ
Cách tính v n l u đ ng bình quân trong k
V
V
V
V
1q
2q
3q
4q
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
V
Hay
LÑbq
V
V
(cid:0)
4 V
V
V
1cq
3cq
2qc
1ñq 2
4cq 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
LÑbq
4
(cid:0)
ỳ
V Trong đó: ố VLDbq: S VLĐ bình quân trong k Vq1, Vq2, Vq3, Vq4: VLĐ bình quân các quý 1, 2, 3, 4 Vdq1 : VLĐ đ u quý 1 Vcq1, Vcq2, Vcq3, Vcq4: VLĐ cu i các quý 1, 2, 3, 4
ầ ố
ố ư ộ
ể
ố
Cách tính s ngày luân chuy n v n l u đ ng
0
(cid:0)
%t
100
0
KK 1 K
ỷ ệ
ả
ố
ặ ế
ớ
gi m (ho c tăng) s ngày luân ạ VLĐ năm k ho ch so v i năm báo
ế
ạ
ố
ể : S ngày luân chuy n VLĐ năm k ho ch
ố
ể : S ngày luân chuy n VLĐ năm báo cáo
Trong đó: t% : T l chuy n ể cáo K1 K0
(cid:0) (cid:0)
VÍ DỤ
ệ
ố ư
ổ
ố
ể
ư l u đ ng năm báo ự
ạ ố
ớ
ố ư
ế
ầ
ạ
ộ
ị
ố ư ả ử s doanh nghi p A có s d bình quân v n l u Gi ứ ộ đ ng năm báo cáo là 300.000.000đ. T ng m c luân ộ cáo là chuy n v n ế ế là 2.100.000.000đ, năm k ho ch d ki n ể ỷ ệ ả gi m s ngày luân chuy n 3.150.000.000đ. T l ạ ế ộ ố ư v n l u đ ng năm k ho ch so v i năm báo cáo là 10%. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch?
GIẢI
ố ư ộ ế ẽ ầ ạ Nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch s là:
000.000.150.3 x (1 10%) 000.000.100.2
Vnc = 300.000.000 (cid:0)
= 405.000.000 đ
Cách tính trên th c tự ế
1
V (cid:0)
nc
M L
1
ầ ế ạ
ứ ạ ổ ể : T ng m c luân chuy n VLĐ năm k ho ch
ế ạ ố ố ư ộ : S vòng quay v n l u đ ng năm k ho ch Trong đó: ố ư ộ Vnc : Nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch. ế M1 L1
VÍ DỤ
ệ
ầ
ệ
ự ế ạ
ố
ệ
ạ
ế ị
ế
ạ
ự Doanh nghi p B d ki n doanh thu thu n th c ế ố hi n trong năm k ho ch là: 3.600.000.000 đ, s ộ ư vòng quay v n l u đ ng năm báo cáo doanh ượ ự ệ nghi p th c hi n đ c là 5 vòng, năm k ho ch ộ ự ế d ki n tăng thêm m t vòng quay. Xác đ nh nhu ầ c u VLĐ năm k ho ch?
GIẢI
ố ư ộ
ế
ầ
ạ
Nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch là:
000
Vnc =
3.600.000. = 600.000.000 đ (5
1)
(cid:0)
Giải (tt)
ả ấ tr ng s t các khâu d tr s n xu t là 40%, khâu s n
. ự ữ ả ở Gi xu t là 35%, khâu l u thông là 25%.
ả ử ỷ ọ ấ ư
ố ư ộ ừ ầ ậ V y nhu c u v n l u đ ng cho t ng khâu kinh doanh là:
ấ ấ 600 trđ x 40% = 240trđ 600trđ x 35% = 210trđ
600trđ x 25% = 150trđ
ự ữ ả – Khâu d tr s n xu t: ả – Khâu s n xu t: ư – Khâu l u thông: C ng:ộ = 600trđ
ầ ố ư ộ
c tính nhu c u v n l u đ ng
ằ
3.3. Ph b ng t
ươ ỷ ệ l
ướ ng pháp % trên doanh thu
ủ ụ ả c 1 : Tính s d bình quân c a các kho n m c trên
ố ế ố ư ướ B ả b ng cân đ i k toán.
ụ ả ị c 2 ỷ ệ l
ph n trăm c a các kho n m c ch u tác ẽ ớ : Tính t ự ế ủ ệ ặ ầ ướ B ộ đ ng tr c ti p và có quan h ch t ch v i DT.
ể ướ ầ ầ ướ : Dùng t ỷ ệ l ph n trăm đó đ c tính nhu c u VLĐ
B c 3 cho năm sau.
ả ầ ộ ồ B c 4 ướ : Huy đ ng ngu n trang tr i nhu c u tăng VLĐ.
VÍ DỤ
ệ ệ
ế ấ ợ
ướ
ế ứ ầ ổ
ự ộ
ế ạ
ệ ậ
ả ế ố ế ế ấ
ủ Doanh thu c a doanh nghi p A năm báo cáo là 10.000 tri u ướ ậ ạ ỷ ồ c thu )/ doanh thu là su t l đ ng và đ t t i nhu n (tr ợ ế ể ả ậ ệ i nhu n sau thu đ tr lãi 5%. Doanh nghi p dành 50% l ạ ế ự ế ầ ổ ạ c ph n. D ki n năm k ho ch doanh thu đ t là 12.000 ậ ỷ ấ ợ ồ ệ i nhu n (tr c thu ) doanh thu cũng su t l tri u đ ng, t ư ữ nh năm báo cáo và cũng gi nguyên m c chia lãi c ph n ư ậ nh v y. Yêu c uầ : ố ư ầ 1/ Hãy d tính nhu c u v n l u đ ng tăng lên bao nhiêu ồ trong năm k ho ch và tìm ngu n trang tr i? ả ộ ế ằ 2/ Bi t r ng doanh nghi p ph i n p thu thu nh p doanh ả ớ ệ nghi p v i thu su t 25% và b ng cân đ i k toán năm báo ư cáo nh sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM BÁO CÁO
Đơn vị tính: 1 triệu đồng
Tài sản
Nguồn vốn
Số tiền
Số tiền
4.500 500
1.700 2.200 100 3.500 3.500
A/ Tài sản ngắn hạn 1.Vốn bằng tiền 2.Đầu tư tài chính NH 3.Các khoản phải thu 4.Hàng tồn kho 5.Tài sản lưu động khác B/ Tài sản dài hạn 1.TSCĐ (giá trị còn lại) 2.Đầu tư tài chính dài hạn 3.Xây dựng cơ bản dd
A/ Nợ phải trả I.Nợ ngắn hạn 1.Vay ngắn hạn 2.Phải trả nhà cung cấp 3.Phải nộp ngân sách 4.Phải trả CNV II. Nợ dài hạn B/ Nguồn vốn CSH 1.Nguồn vốn kinh doanh 2.Quỹ đầu tư phát triển 3.Lãi chưa phân phối Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3.500 2.500 600 400 650 850 1.000 4.500 3.500 400 500 100
Tổng tài sản
8.000 Tổng nguồn vốn
8.000
GIẢI
Tài sản
Nguồn vốn
1.
1.
2.
3.
Phải trả nhà cung cấp 4% Phải nộp ngân sách 6.5% 2. 3. Phải thanh toán cho CNV 8.5%
4.
Vốn bằng tiền 5% Các khoản phải thu 17% 22% Hàng tồn kho Tài sản lưu động khác 1%
Cộng:
45%
Cộng:
19%
GIẢI (TT)
: + Nh n xét ậ
ứ ộ ồ ụ ả
*C m t đ ng doanh thu tiêu th s n ph m tăng lên c n ả ẩ ầ ể ổ ả ồ ố ầ ph i tăng 0,45 đ ng v n đ b sung cho ph n tài s n (45%)
ụ ả
ứ ộ ồ ệ ế ố
ụ ồ ự ộ ẩ *C m t đ ng doanh thu tiêu th s n ph m tăng lên thì ồ ươ ng nhiên (ngu n v n phát đ ng) là: 0,19 đ ng (19%) doanh nghi p chi m d ng đ sinh t
GIẢI (TT)
ậ ầ ầ ạ V y nhu c u VLĐ c n b sung thêm cho năm k ho ch:
ế ổ (12.000 – 10.000) x (0,45 0,19) = 520 tri uệ
ệ ệ LTT: 12.000 tri u x 5% = 600 tri u
ệ ệ ệ LST: 600 tri u – (600 tri u x 25%) = 450 tri u
ệ ệ LBSV: 450 tri u (150%) = 225 tri u
ộ
ừ Doanh nghi p ph i huy đ ng t ệ ả ệ ệ bên ngoài ệ 520 tri u – 225 tri u = 295 tri u
ươ
ồ
3.4. Ph
ng pháp h i quy
phương trình tuyến tính
y = ax + b
x laø moãi loaïi voán löu ñoäng, y laø doanh thu trong kyø, a vaø b ñöôïc tính töø nhöõng soá lieäu cuûa thoáng keâ veà doanh thu vaø moãi loaïi voán caàn thieát ñeå ñaït DT ñoù.
ươ
ồ
3.4. Ph
ng pháp h i quy
ử ụ ệ ươ ể Đ tìm a và b ta s d ng h ph ng trình sau:
bxa
y
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
(cid:0)
xa
xb
xy
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
yx
r
xy (cid:0)
(cid:0) x
y
2
2
(cid:0)
ớ ộ v i đ chính xác (cid:0) (cid:0)
x
x )(
2 x
2
2
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
y
y )(
2 y
(cid:0) (cid:0)
ệ
ồ
ơ
ị
Ể ƯƠ Ụ VÍ D : BI U T
Ữ NG QUAN GI A VLĐ VÀ DT Đ n v tính: 1 tri u đ ng
ộ ự ế ề ố ư ộ v v n l u đ ng và
ố ệ ư ẩ ệ M t doanh nghi p có dãy s li u th c t ụ ả doanh thu tiêu th s n ph m nh sau:
ẩ ụ ả
ố ư ộ Năm V n l u đ ng (x) 20 22 25 27 30 Doanh thu tiêu th s n ph m (y) 100 120 140 170 200
2010=250 t
2005 2006 2007 2008 2009 ự ầ ế ằ t r ng DT ỷ
D đoán nhu c u VLĐ cho năm 2010? Bi đ.
Gi
iả
ố ừ ữ đư c :ợ
ạ
ầ ụ ự ế ẽ ộ ố ệ T nh ng s li u th ng kê ta tìm a = 0.099050632 b = 10,33860759 r = 0,9936558 phương trình có d ng y = 0,099050632 X + 10,33860759 Năm 2010 doanh thu tiêu th d ki n là 250 t khi đó nhu c u v n l ỷ đ ng thì ồ ỷ đ ngồ ố ưu đ ng s là 35,10126582 t
Ố Ư Ộ
Ạ
Ể
Ế
BI U K HO CH V N L U Đ NG
KHOẢN MỤC
Ước thực hiện kỳ báo cáo
Năm kế hoạch
S TT
MLC Số ngày LC Mức dư bq MLC Số ngày LC Ncầu VLĐ
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12
NVL chính Bán TP mua ngoài Vật liệu phụ Nhiên liệu Phụ tùng thay thế Vật liệu đóng gói Công cụ dụng cụ Sp đang chế tạo Bán TP tự chế Chi phí trả trước Thành phẩm Hàng hoá mua ngoài Cộng
Ể Ố Ư Ộ TÌNH HÌNH LUÂN CHUY N V N L U Đ NG
ƯỚ KHO N Ả
C TH C HI N Ỳ Ệ Ự K BÁO CÁO NĂM K Ế Ạ HO CH
1.Doanh thu tiêu thụ ể 2.S l n luân chuy n ể 3.S ngày luân chuy n
ố ầ ố bình quân
Ố Ủ Ừ Ể
Ố Ả S NGÀY LUÂN CHUY N BÌNH QUÂN C A T NG KHO N V N
ể ả ố ố S ngày luân chuy n bình quân c a t ng kho n v n trong
ể ượ ị ủ ừ ứ bi u này đ c xác đ nh theo công th c:
V
360
bq
(cid:0)
K
bq
M
(cid:0)
ể
ủ ừ ố
ể ủ ừ ả Trong đó: ố Kbq : S ngày luân chuy n bình quân ả ố ố ư ộ Vbq : S v n l u đ ng bình quân (c a t ng kho n v n) M : T ng m c luân chuy n c a t ng kho n v n ố ứ ổ
Ổ Ứ Ố Ư Ộ Ồ Ả Ả
Ả Ấ III. T CH C NGU N V N L U Đ NG Đ M B O CHO S N XU T KINH DOANH
1. Xác đ nh ngu n v n l u đ ng th
ị ồ ố ư ộ ườ ng xuyên:
ứ ặ ị
VLĐTX=TSLĐ – N NHỢ ằ ể Ho c có th xác đ nh b ng công th c sau: VLĐTX= NVDH TSCĐ
Minh h aọ
ạ ợ ắ N ng n h n
ả ư
Tài s n l u đ ng ộ
ợ N trung và dài h n ạ ố ồ Ngu n v n dài h nạ
Ngu n ồ ố ư v n l u đ ng ộ ườ ng th xuyên
ả ố Tài s n c ị đ nh
ố ủ ở V n ch s
ả ố ế ủ ệ
ư
ơ ị ệ
Ví dụ: B ng cân đ i k toán c a doanh nghi p B ngày 31/12 năm N nh sau: Đ n v tính: 1 tri u đ ngồ
ố ợ ợ
ồ i bán
ị Tài s nả ả ư ộ A.Tài s n l u đ ng ề ằ 1.V n b ng ti n ả ả 2.Các kho n ph i thu 3.Hàng t n kho ả ố ị B.Tài s n c đ nh Nguyên giá Giá tr hao mòn lũy
kế Ti nề 1.600 500 100 1.000 2.900 3.300 (400)
ổ ộ phát tri n ồ ả T ng c ng tài s n ồ ố Ngu n v n ả ả N ph i tr ạ ắ N ng n h n ạ ắ Vay ng n h n ả ả ườ Ph i tr ng ạ ợ N dài h n ố ồ Ngu n v n CSH ố ồ Ngu n v n KD ỹ ầ ư ể Qu đ u t ộ 4.500 T ng c ng ngu n Ti nề 1.850 1.000 800 200 850 2.650 2.000 650 4.500
ổ v nố
ố ư ộ
ị
ườ
Xác đ nh v n l u đ ng th
ng xuyên?
ồ
Ngu n v n l u đ ng th
ủ ng xuyên c a doanh
ố ư ộ ở ố
ườ cu i năm N:
ệ nghi p B
ệ
ồ
1.600 – 1000 = 600 tri u đ ng
Ho c: ặ
ệ
ồ
(2650 + 850) – 2.900 = 600 tri u đ ng
ữ
ế ố ủ ế
ồ
ch y u làm tăng ngu n VLĐ
Nh ng y u t TX
ố
ể ả
ạ
• Tăng v n ch s h u • Tăng các kho n vay trung và dài h n (k c phát
ủ ở ữ ả hành trái phi u)ế
ả ố ị ứ
ặ ậ • Nh p bán ho c thanh lý tài s n c đ nh ạ ầ ư ả dài h n vào ch ng khoán • Gi m đ u t
ế ố ủ ế
ữ
ồ
Nh ng y u t
ả ch y u làm gi m ngu n VLĐTX
ả
ố ả ầ ư
ạ
Gi m v n ch s h u ủ ở ữ Hoàn tr các kho n vay trung và dài h n ạ ả Tăng đ u t ặ ầ ư ả ố ị tài s n c đ nh ho c đ u t
dài h n
khác v.v…
ự
ố
ố ư ộ
ả
ồ ế ượ ổ ứ ọ ch c ngu n v n kinh 2. L a ch n chi n l c t ầ ả doanh và đ m b o nhu c u v n l u đ ng cho DN
2.1. Mô hình 1:
ộ
ả
ả
ộ
ượ
ư ả ư ộ ồ ạ ố ạ
ả ư ằ
ố ờ ờ
ả
ồ
ộ ố ị Toàn b tài s n c đ nh, tài s n l u đ ng ạ ườ ầ ng xuyên và m t ph n tài s n l u đ ng t m th ườ ở ờ ng c hình thành b i ngu n v n th th i đ ạ ộ ầ xuyên, ph n tài s n l u đ ng t m th i còn l i ượ ả c đ m b o b ng ngu n v n t m th i. đ
Minh họa:Mô hình 1
Tieàn
Taøi saûn löu ñoäng taïm thôøi
Nguoàn voán taïm thôøi
Taøi saûn löu ñoäng thöôøng xuyeân
Taøi saûn coá ñònh
Nguoàn voán thöôøng xuyeân
Thôøi gian
ự
ố
ố ư ộ
ả
ồ ế ượ ổ ứ ọ ch c ngu n v n kinh 2. L a ch n chi n l c t ầ ả doanh và đ m b o nhu c u v n l u đ ng cho DN
2.2 Mô hình 2:
ả
ố ị
ộ
ượ
ả
ả ư ằ ả ư ồ
ồ ộ ố
ượ
ả
ả
ộ Toàn b tài s n c đ nh và tài s n l u đ ng ả ư c đ m b o b ng ngu n th òng xuyên đ ộ ườ ố ng xuyên, toàn b tài s n l u đ ng v n th ờ ằ ạ t m th i đ c đ m b o b ng ngu n v n ờ ạ t m th i.
Minh họa: Mô hình 2
Tieàn
Taøi saûn löu ñoäng taïm thôøi
Nguoàn voán taïm thôøi
Taøi saûn löu ñoäng thöôøng xuyeân
Taøi saûn coá ñònh
Nguoàn voán thöôøng xuyeân
Thôøi gian
ự
ố
ố ư ộ
ả
ồ ế ượ ổ ứ ọ ch c ngu n v n kinh 2. L a ch n chi n l c t ầ ả doanh và đ m b o nhu c u v n l u đ ng cho DN
ộ
ầ
ả
ằ
ả ố ị ng xuyên đ
ượ ầ
ườ
ả ư ồ ả ư ộ ố ạ
ả ư ồ
ả
ằ
ả
2.3 Mô hình 3: ộ Toàn b tài s n c đ nh và m t ph n tài s n l u ả ườ ộ c đ m b o b ng ngu n đ ng th ạ ủ ố ng xuyên, ph n còn l i c a tài s n l u v n th ộ ườ ộ ng xuyên và toàn b tài s n l u đ ng đ ng th ờ ượ ạ t m th i đ c đ m b o b ng ngu n v n t m th i.ờ
Minh họa: Mô hình 3
Tieàn
Taøi saûn löu ñoäng taïm thôøi
Nguoàn voán taïm thôøi
Taøi saûn löu ñoäng thöôøng xuyeân
Taøi saûn coá ñònh
Nguoàn voán thöôøng xuyeân
Thôøi gian
CÁC CÔNG TH C Ứ
ệ ố ợ H s n =
Toång soá nôï nguoàn voán
Toång
ệ ố ợ
ạ
ắ
H s n ng n h n =
Toång nôï ngaén haïn Toång nguoàn voán
ủ ở ữ
ệ ố ố
H s v n ch s h u =
Voán sôû chuû höõu Toång nguoàn voán
VÍ D :Ụ
ả
ở ượ ệ ố ợ ằ Pháp cho r ng h s n ủ ệ ố ố t quá 1/3, h s v n ch
Các nhà qu n lý tài chính ộ ạ ắ ng n h n kh ng đ ể ở ữ ố s h u t ượ c v ả ằ i thi u ph i b ng 1/3,…
ạ ủ
ắ
ồ
ố
ệ 3.Ngu n v n ng n h n c a doanh nghi p
ườ
3.1. Các kho n ph i tr cho ng
ộ i lao đ ng và
ữ
ụ
ả ả ả ả ộ ả nh ng kho n ph i n p. ạ ng m i
ươ
ạ
ng m i và các
ổ ứ ươ
ươ 3.2. Tín d ng th ạ ắ 3.3. Vay ng n h n ngân hàng th ụ ch c tín d ng ế ng phi u
t 3.4. Th
ố ư ộ
ầ
ả
ườ
ầ
4. T ch c đ m b o nhu c u v n l u đ ng ế th
ổ ứ ả ng xuyên c n thi
t trong năm
ừ ế ị ố ư ộ 4.1. Xác đ nh v n l u đ ng th a thi u (V (cid:0) )
V (cid:0) = Vtc – Vnc
ầ ủ ừ ế ớ : S VLĐ th a (+), thi u (–) so v i nhu c u c a quy Trong đó: V (cid:0)
ố mô kinh doanh. ự ố ạ
Vtc: S VLĐ th c có c a DN Vnc: Nhu c u VLĐTX c n thi
ủ ầ ầ ở ầ ỳ ế đ u k k ho ch. ế ủ t c a DN.
ừ
ử
ế
ệ
ặ
4.2. Các bi n pháp x lý khi th a (+) ho c thi u ố ư ộ () v n l u đ ng
ườ
ừ ố ư ộ
ợ
* Tr
ng h p th a v n l u đ ng
ườ
ố ư ộ
ế
ợ
ng h p thi u v n l u đ ng
* Tr
ổ ứ ả
ấ
ố ư ộ ắ
ả ả 5. T ch c đ m b o v n l u đ ng cho s n xu t ỳ ạ kinh doanh trong k h n ng n (tháng, quý)
ư ứ ị Công th c xác đ nh nh sau:
ể =
ầ ố ầ ổ T ng nhu c u ộ ư ố v n l u đ ng tháng, trong trong quý
ộ ư ố ố S v n l u đ ng ặ ừ ho c th a (+) ớ ế thi u (–) so v i ư nhu c u v n l u ộ đ ng trong tháng, trong quý ư ố ố l u v n S ệ ộ đ ng hi n có và ổ ố th b s có ả ặ sung ho c gi m ớ b t trong tháng, trong quý
Ả
ố Ư ộ
Ủ
ụ
ả ử ệ IV. QU N LÝ VÀ NÂNG CAO HI U QU S D NG V N L U Đ NG C A DN
Ả
Ố Ư Ộ
Ả Ử Ụ
Ố
Ệ
A. QU N LÝ V N L U Đ NG B. NÂNG CAO HI U QU S D NG V N
Ư Ộ L U Đ NG
ố Ư ộ
Ủ
Ả
A. QU N LÝ V N L U Đ NG C A DN
ả ả ả
ả ả
ố ồ 1. Qu n lý v n hàng t n kho ề ằ ố 2. Qu n lý v n b ng ti n ả ả 3. Qu n lý các kho n ph i thu, ph i tr
Ồ
Ả
1. QU N LÝ HÀNG T N KHO
ả
ồ
ố
ủ ế
ệ
ả
ố
1.1 M c tiêu qu n lý v n hàng t n kho 1.2 Nh ng bi n pháp ch y u qu n lý v n hàng
ụ ữ ồ t n kho
ụ
ồ
ả 1.1 M c tiêu qu n lý hàng t n kho
ố ớ
ồ
đ i v i hàng t n kho là có ả
ệ
ấ
ố
ả ủ ụ M c tiêu c a qu n lý ấ ể ử ụ ồ ủ đ s d ng cho s n xu t và đ hàng t n kho tiêu th nhụ ưng ph i ti đ t ạ ả ế t ki m chi phí và ử ụ ờ ư ng s d ng là ệ ủ hi u q a cao nh t mô hình th ồ ố ớ ể đ i v i hàng t n kho mô hình t
i thi u chi phí
ủ ế ủ
ệ
ệ
ả
ữ 1.2 Nh ng bi n pháp ch y u c a vi c qu n lý ồ hàng t n kho
+ =
Chi phí löu tröõ Haøng TK Chi phí ñaët haøng Haøng toàn kho
Toång chi phí trong Kyø ñoái vôùi HTK
ủ ế ủ
ệ
ệ
ả
ữ 1.2 Nh ng bi n pháp ch y u c a vi c qu n lý ồ hàng t n kho
ồ
ậ Q: s lố ư ng hàng t n kho nh p ưu tr ữ
ợ ộ ầ ị kho m t l n C là chi phí l m t ộ đơn v hàng t n kho
2SF
(cid:0)
Q (cid:0)
ề ồ ồ ầ S: là t ng nhu c u v hàng t n
C
ổ kho trong k ỳ
ủ ị F: chi phí c ố đ nh c a m t l n ộ ầ đ t ặ
ấ ỏ
ậ ạ
ố mua hàng ả M c ụ đích là TC ph i nh nh t khi ả ấ đó đ o hàm b c nh i theo Q ph i ằ b ng 0 và cu i cùng
ậ Nh n xét
Đánh giá t c ố đ luân chuy n v n ộ
kho trong k t
ố ở ử ụ ồ
ố ả ố ớ ỳ ừ đó ể t ế đư c tình hình qu n lý và s d ng hàng t n kho t ả t ơ s ở đó có phương hư ng gi i t trên c
S vòng quay kho trong k b ng doanh thu trong k chia ỳ ằ
ợ bi hay là chưa t quy t ế ố ỳ
ồ cho hàng t n kho
S vòng quay kho càng cao càng t
ố ố ố
ố
ể ế t s vòng quay t ăng ể ộ ể ệ ăng nhanh t c ố đ luân chuy n v n hàng ố đ u tầ ư , ợ ệ đư c v n t ki m ừ đó ta có th ti
lên là th hi n t ồ t n kho t ả gi m chi phí và t ăng lãi cho DN
ằ
ả
ề ố 2. Qu n lý v n b ng ti n
ủ
ệ
ả
ằ
ọ
ố
2.1. T m quan tr ng c a vi c qu n lý v n b ng
ầ ti nề
ủ ế
ữ
ể
ệ
ả
ố
2.2. Nh ng bi n pháp ch y u đ qu n lý v n
ề . ằ b ng ti n
ầ
ố ằ
ủ
ọ
ệ
ả
2.1 T m quan tr ng c a vi c qu n lý v n b ng ti nề
ầ
ể
ị
ủ
ứ Đ đáp ng các nhu c u sau: Nhu c u giao d ch. ầ Nhu c u d phòng r i ro. ầ ự Nhu c u đ u c . ầ ơ ầ
ữ
ố ằ
ủ ế
ệ
ả
2.2 Nh ng bi n pháp ch y u qu n lý v n b ng ti nề
ặ ủ
ệ
ả
ộ
Qu n lý ti n m t c a doanh nghi p có hai n i
ề ủ ế
dung ch y u là :
ậ
ạ ộ ồ
ặ ỹ ề
ế ị
ề L p k ho ch ti n m t hàng tháng ặ ố ưu i Xác đ nh m t t n qu ti n m t t
ả ả
ả
ả
ả 3. Qu n lý các kho n ph i thu, ph i tr
ả
ầ
ả
ệ
ủ
3.1. T m quan tr ng c a vi c qu n lý các kho n
ả
ọ ả ả ph i thu, ph i tr ố ớ ố ớ ệ
ả 3.1.1. Đ i v i các kho n ph i thu ả ả 3.1.2. Đ i v i các kho n ph i tr : ể
ả ả ủ ế
ữ
ả
3.2. Nh ng bi n pháp ch y u đ qu n lý các
ả
kho n ph i thu, ph i tr
ố ớ ố ớ
ả ả
ả ả ả ả 3.2.1. Đ i v i các kho n ph i thu ả ả 3.2.2. Đ i v i các kho n ph i tr
Ví dụ:
ậ
ừ
ả
ờ
ợ ủ ể
ơ ấ
ư
ả
ợ
ợ ả T p h p các kho n n ph i thu t các khách ế hàng c a công ty Y đ n ngày 31/1 theo th i gian bi u và c c u n ph i thu nh sau:
Độ dài thời gian của nợ phải thu
Tỷ lệ của từng khoản nợ phải thu so với tổng nợ phải thu (%)
32% 26% 18% 8% 5% 3% 92% 3% 3% 2%
I. Nợ phải thu trong thời hạn thanh toán Từ 0 – 15 Từ 16 – 30 Từ 31 – 45 Từ 46 – 60 Từ 61 – 75 Từ 76 - 90 Cộng II. Nợ phải thu quá hạn Từ 0 – 30 Từ 31 – 60 Từ 61 - 90 Cộng
8%
Ả Ử Ụ
Ệ
B. NÂNG CAO HI U QU S D NG VLĐ
ả ử ụ
ệ
ố
1. Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n
ướ
ể
ố
ộ
ố
2. Ph
ng tăng t c đ luân chuy n v n
ỉ ư ộ l u đ ng ươ ng h ư ộ l u đ ng ể
ố ư ộ
ử ụ
3. Ki m tra tình hình s d ng v n l u đ ng
ả ử ụ
ệ
ỉ
1. Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng VLĐ
ố ư ộ
ệ ố ủ ệ ấ ử ụ ộ ư ố t ki m v n l u đ ng do tăng t c đ luân
ố ư ộ
ộ ọ ượ ộ ồ 1.3. Hi u su t m t đ ng v n l u đ ng: ố ư ệ 1.4. M c đ m nhi m v n l u đ ng (còn g i là hàm l ng
ứ ỉ 1.1. Các ch tiêu c a hi u su t s d ng v n l u đ ng ộ ế ứ 1.2. M c ti ể ố chuy n v n ấ ệ ứ ả ố ư ộ v n l u đ ng) 1.5. M c doanh l ợ ố ư ộ i v n l u đ ng
ấ ử ụ
ệ
ỉ
1.1 các ch tiêu hi u su t s d ng VLĐ
ấ ấ ộ
1.1.1 Hi u su t chung ệ 1.1.2 Hi u su t b ph n ậ ệ
ệ
ấ
1.1.1. Hi u su t chung
L (cid:0)
M bqV
ể ố ư ộ ố ầ a/ S l n luân chuy n v n l u đ ng (L):
ể
ố ư ộ ử ụ ỳ ế ạ ỳ ế Trong đó: L : S l n luân chuy n VLĐ ố ầ M : T ng m c luân chuy n v n l u đ ng k k ho ch. ạ ể ứ ổ ố ư ộ Vbq: V n l u đ ng bình quân s d ng k k ho ch.
V
V
LÑ
LÑcn
ñn
(cid:0)
V
bq
2
(cid:0)
ệ
ấ
1.1.1. Hi u su t chung
ể ố ư ộ
ố
b. S ngày luân chuy n v n l u đ ng (K):
N
V
K
hay K
N L
bq(cid:0) M
ư
: nh chú thích trên ể
ố ư ộ
Trong đó: M, Vbq K : K luân chuy n v n l u đ ng ỳ N : S ngày trong k . ỳ ố
(cid:0) (cid:0)
Ví d :ụ
ệ
ạ ượ
ệ
ệ
ồ
ố ố ư
ộ
ố ố
ệ ệ ệ
ệ ệ
ầ ủ Trong năm N, doanh thu thu n c a doanh nghi p c là 360 tri u đ ng. Theo tài li u báo A đ t đ ầ cáo, s v n l u đ ng đ u năm là 110 tri u; cu i ố quý 1 là 115 tri u; cu i quý 2 là 120 tri u; cu i ố quý 3 là 125 tri u và cu i quý 4 là 130 tri u.
GI
IẢ
ử ụ S v n l u đ ng bình quân s d ng trong năm N:
115
120
125
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
130 2
120
trieäu
Vbq
4
ố ố ư ộ 110 2 (cid:0) (cid:0)
ố ư ộ ố ầ ể S l n luân chuy n v n l u đ ng trong năm N:
L
3
360 120
(cid:0) (cid:0)
ầ l n (vòng)
K
120
ể ủ ố ư ộ K luân chuy n c a v n l u đ ng trong năm N: (cid:0) (cid:0)
360 3
ỳ
ngày
ấ ộ
ệ
ậ 1.1.2. Hi u su t b ph n
ự ữ ả ủ ể ố a/ S ngày luân chuy n bình quân c a v n d tr s n
dt
V
360
ố xu t:ấ (cid:0)
dt
K
dt
M
(cid:0)
ủ ể ố ở khâu Trong đó: Kdt: S ngày luân chuy n bình quân c a v n
ố ự ữ d tr .
ở ự ữ khâu d tr .
ứ ể ể ệ ấ ố ố Vdt: S v n bình quân Mdt: Là m c luân chuy n dùng đ tính hi u su t luân
ấ ể ủ ố ự ữ ả chuy n c a v n d tr s n xu t.
ấ ộ
ệ
ậ 1.1.2. Hi u su t b ph n
ủ ố ả
ố xu t:ấ
ể b. S ngày luân chuy n bình quân c a v n s n V
(cid:0)
360
sx
(cid:0)
K
sx
sx M
ể
ủ
ố ở
ấ
Trong đó: ố Ksx: S ngày luân chuy n bình quân c a v n ả khâu s n xu t. ố ố
ấ
ệ
ể
ả ở Vsx: S v n bình quân khâu s n xu t. ứ ấ ể Msx: Là m c luân chuy n dùng đ tính hi u su t ể ủ ố ả
ấ
luân chuy n c a v n s n xu t.
ấ ộ
ệ
ậ 1.1.2. Hi u su t b ph n
ủ ố ở ố ể c. S ngày luân chuy n bình quân c a v n ư khâu l u thông:
TP
V
360
(cid:0)
TP
K
M
TP
(cid:0)
ủ ể ố ở ư khâu l u Trong đó: ố KTP: S ngày luân chuy n bình quân c a v n
thông.
ố ố ở ư khâu l u thông.
VTP: S v n bình quân MTP: Là m c luân chuy n dùng đ tính hi u su t luân
ể ể ệ ấ
ứ ể ủ ố ư chuy n c a v n l u thông.
VÍ DỤ
ữ ả ử ệ ủ s có nh ng tài li u c a DNA nh sau (đv:1000đ)
ổ ậ ệ
ẩ ẩ ả ả ề ấ ả ấ ả
ả 180.000 320.000 300.000 360.000 60.000
30.000
ả 20.000
10.000
ậ ủ ấ ộ ệ ư Gi 1. Phí t n tiêu hao v nguyên v t li u: 2. Giá thành s n xu t s n ph m: ụ 3. Giá thành s n xu t s n ph m tiêu th : 4. Doanh thu thu n:ầ ố ư ộ 5. V n l u đ ng bình quân c năm: Trong đó: Nguyên v t li u ậ ệ : S n ph m d dang: ở ẩ Thành ph m:ẩ ệ Tính hi u su t b ph n c a doanh nghi p A.
GIẢI
60.000
360 x
ộ ố ủ ể ỳ K luân chuy n bình quân c a toàn b v n:
K
60
ngaøy
360.000
(cid:0) (cid:0)
30.000
360 x
ủ ố ậ ệ ể ỳ K luân chuy n bình quân c a v n nguyên v t li u:
60
ngaøy
K dt
180.000
(cid:0) (cid:0)
Ả
GI
I (tt)
20.000
360 x
ủ ố ả ể ẩ ở ỳ K luân chuy n bình quân c a v n s n ph m d dang:
22,5
ngaøy
K sx
320.000
(cid:0) (cid:0)
ỳ ủ ố ể ẩ
10.000
360 x
12
ngaøy
K tp
300.000
K luân chuy n bình quân c a v n thành ph m: (cid:0) (cid:0)
ứ ế
ố ộ
ệ
ể
t ki m VLĐ do tăng t c đ luân chuy n
1.2. M c ti v nố
ứ ế ệ 1.2.1 M c ti ệ ố : t ki m tuy t đ i
V
)(
tktñ
bq
bq
bq
K 1
V 0
V 1
V 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
M 1 360
(cid:0) (cid:0)
löu oánv Soá ñoäng
tieát kieä
m
tuyeät
ñoái
)(Vtktñ
(cid:0) (cid:0)
ố ư ộ ứ : V n l u đ ng bình quân năm BC và năm KH ố ư ộ ể
V0bq, V1bq ổ M0 ỳ K1
ế ể ạ : T ng m c luân chuy n v n l u đ ng năm báo cáo ố ư ộ : K luân chuy n v n l u đ ng năm k ho ch
VÍ DỤ
ế
ề
ệ
ạ ể
ự ế
ế
ồ
ố ư ộ ở
ố ế
Trong năm báo cáo và năm k ho ch doanh ố ư ứ ạ ổ nghi p đ u đ t t ng m c luân chuy n v n l u ạ ộ ệ đ ng là 1.200 tri u đ ng. D ki n năm k ho ch ừ ệ ẽ doanh nghi p s tăng vòng quay v n l u đ ng t ế ở năm k năm báo cáo lên 6 vòng 5 vòng ạ ho ch. Hãy tính s ti
ệ t ki m.
GI
IẢ
ậ ố ế
ệ ố
ệ
V y s ti
t ki m tuy t đ i là:
( )
40
trieäu
)( Vtktd
1200 trieäu ( x 360
360 6
1200 trieäu ) 5
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ế
ươ
1.2.2 M c ti
ệ t ki m t
ố ng đ i
ư ứ Công th c tính nh sau:
V
)(
K(
tktgñ
1
)K 0
M 1 360
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ư ộ Trong đó: ể M1: T ng m c luân chuy n v n l u đ ng (doanh thu
ứ thu n) năm k ho ch
ế ạ ế ể ạ ố ư ộ ổ ầ ỳ
ố ư ộ ể ỳ K1: K luân chuy n v n l u đ ng năm k ho ch K0: K luân chuy n v n l u đ ng năm báo cáo
ứ ế
ươ
1.2.2 M c ti
ệ t ki m t
ố ng đ i
ư
ặ
ứ Ho c công th c tính nh sau:
1
V
V)(
tktgñ
bq1
M L
0
ố ư ộ
ứ
ể
ổ
Trong đó: M1: T ng m c luân chuy n v n l u đ ng
ế
ầ
ạ
(doanh thu thu n) năm k ho ch
ố ố ư ộ
ế : S v n l u đ ng bình quân năm k
V1bq
ố ư ộ
ể
ho chạ ố ầ
L0: S l n luân chuy n v n l u đ ng năm báo
cáo
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ế
ươ
1.2.2 M c ti
ệ t ki m t
ố ng đ i
ứ
ư
Hay công th c tính nh sau:
1
1
V
)(
tktgñ
M L
M L
1
0
ổ
ố ư ộ
ứ
ầ
thu thu n) năm k ho ch
Trong đó: ể M1: T ng m c luân chuy n v n l u đ ng (doanh ạ ố ư ộ
ế ể
ế L1: S l n luân chuy n v n l u đ ng năm k
ố ư ộ
ể
ố ầ ho chạ ố ầ
L0: S l n luân chuy n v n l u đ ng năm báo cáo
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
VÍ DỤ
ụ
ả ử ẫ ế
ế ầ
ạ ủ ớ
ạ ệ
ệ
ẽ
ồ
ư
ế
Gi s v n theo ví d trên trong năm k ho ch ụ theo k ho ch tiêu th , doanh thu thu n c a doanh nghi p s là 1.800 tri u đ ng. Cũng v i ố ộ t c đ tăng vòng quay v n l u đ ng nh trên. ố Tính s VLĐ ti
ố ư ộ ố ươ ng đ i?
ệ t ki m t
GIẢI
ậ ố ố ư ộ
ế
ươ
ệ t ki m t
ố ng đ i là:
V y s v n l u đ ng ti
1
V
V )(
60
trieäu
bq1
tktgñ
M L
1.800 trieäu 6
1800 trieäu 5
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ư ộ
ệ
ấ
ộ ồ 1.3. Hi u su t m t đ ng v n l u đ ng:
ế ầ ạ Doanh thu thu n năm k ho ch
ế ạ = Vbq năm k ho ch
ộ ấ ệ Hi u su t m t ố ư ồ đ ng v n l u đ ng ộ
6
1.800 trieäu 300 trieäu
(cid:0) ố ư ộ ệ ấ ụ Ví dụ: Theo ví d trên ta có: ộ ồ Hi u su t m t đ ng v n l u đ ng =
ứ ả
ố ư ộ
ệ
ọ
1.4. M c đ m nhi m v n l u đ ng (còn g i là hàm ượ l
ố ư ộ ng v n l u đ ng):
ộ ả ầ
ể ạ ượ ủ ả
ỉ ộ ồ ỉ ố ư ỉ ộ ằ
ả ộ ồ ộ ệ ố ư ấ
ị ượ ế ế ạ ạ ệ ầ ổ
ụ ố ố ư Ch tiêu này ph n ánh s v n l u đ ng c n có đ đ t đ c ầ m t đ ng doanh thu thu n. Đây là ch tiêu ngh ch đ o c a c tính b ng ch tiêu hi u qu m t đ ng v n l u đ ng và đ cách l y v n l u đ ng bình quân trong năm k ho ch chia ự cho t ng doanh thu thu n th c hi n trong năm k ho ch. Ví dụ: Theo ví d trên ta có:
300 trieäu 0,167 1.800 trieäu
(cid:0) ố ư ộ ứ ả ệ M c đ m nhi m v n l u đ ng =
ứ
1.5. M c doanh l
ợ ố ư ộ i v n l u đ ng
ứ ư Công th c tính nh sau:
ứ ợ ợ ặ M c doanh l i c thu (ho c sau
ế ậ ướ L i nhu n tr ế ố ư ộ v n l u đ ng = ố ư ộ
ậ thu thu nh p) ế V n l u đ ng bình quân năm k ho ch ạ
VÍ DỤ
ế ủ ệ ậ i nhu n tr
ự ố ố ư ướ ạ ệ ộ ệ ế ồ
ả ử ợ Gi s l c thu c a doanh nghi p th c hi n ượ c trong năm k ho ch là 45 tri u đ ng, s v n l u đ ng đ bình quân cũng là 300 tri u.ệ
0,15
45 300
trieäu trieäu
(cid:0) ứ ợ ố ư ộ M c doanh l i v n l u đ ng =
ươ
ướ
ố ộ
ể
2. Ph
ng h
ng tăng t c đ luân chuy n VLĐ
ể ố ư ộ ố ộ
ố ư ộ ọ ờ ệ ấ ể ả ấ 2.1. Ý nghĩa tăng t c đ luân chuy n v n l u đ ng: Rút ng n th i gian v n l u đ ng. Là đi u ki n r t quan tr ng đ phát tri n s n xu t kinh ể
ự ưở ắ ề doanh. Có nh h ả
ẩ ạ ấ ệ ệ ề
ả ấ ả ầ
ủ ố ụ ộ ầ ứ
ướ ả ướ ế ộ ệ ố ớ ng tích c c đ i v i vi c h th p giá thành ạ ả s n ph m, t o đi u ki n cho doanh nghi p có đ v n tho mãn nhu c u s n xu t và hoàn thành nghĩa v n p ả ế c, đáp ng nhu c u các kho n thu cho ngân sách nhà n ể c. , xã h i trong c n phát tri n kinh t
ươ
ướ
ố ộ
ệ
ng và bi n pháp tăng t c đ luân
2.2. Ph ng h ể ố ư ộ chuy n v n l u đ ng
ư ả
ố ố
ể
ố
Tăng t c đ luân chuy n v n khâu l u thông ể Tăng t c đ luân chuy n v n khâu s n xu t ấ ể Tăng t c đ luân chuy n v n trong khâu d ự
ữ ả
ố ộ ố ộ ộ ố ấ ằ tr s n xu t b ng cách
ố ư ộ
ử ụ
ể
3. Ki m tra tình hình s d ng v n l u đ ng