8/9/2011
CHƯƠNG 5
QUYẾT ðỊNH TÀI TRỢ
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
- Tầm quan trọng của quyết ñịnh tài trợ ñối với DN
- Nắm ñược các phương thức tài trợ cơ bản của DN
- Xác ñịnh ñược chi phí sử dụng vốn
- Xây dựng cơ cấu vốn tối ưu
- Các loại ñòn bẩy
CHƯƠNG 5
QUYẾT ðỊNH TÀI TRỢ
NỘI DUNG:
- Tổng quan về nguồn tài trợ của DN
- Chi phí sử dụng vốn của DN
- Cơ cấu vốn và ñòn bẩy
I. TỔNG QUAN VỀ NGUỒN TÀI TRỢ
CHƯƠNG 5
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Các phương thức tài trợ
1
8/9/2011
1. KHÁI NIỆM
- I -
Ngu(cid:1)n tài tr(cid:2) c(cid:3)a DN - ngu(cid:1)n
hình thành nên tài s(cid:4)n c(cid:3)a DN - :
toàn b(cid:5) s(cid:6) v(cid:6)n mà doanh Knghi(cid:7)p
s(cid:8) d(cid:9)ng ñ(cid:11) ñ(cid:4)m b(cid:4)o ñ(cid:3) nhu c(cid:12)u v(cid:13)
tài s(cid:4)n ph(cid:9)c v(cid:9) cho ho(cid:14)t ñ(cid:5)ng kinh
doanh ñư(cid:2)c ti(cid:16)n hành liên t(cid:9)c
1. KHÁI NIỆM
- I -
* Tầm quan trọng quyết ñịnh tài trợ:
- ðảm bảo nguồn vốn cho DN - Thực hiện mục tiêu tối ña hóa giá trị của DN
1. KHÁI NIỆM
- I -
-Vốn chủ sở hữu
-Vốn vay
-Vốn khác
2
* Các nguồn vốn của DN
8/9/2011
2. PHÂN LOẠI
- I -
- Nguồn tài trợ ngắn hạn
Thời gian sử dụng
- Nguồn tài trợ dài hạn
- Nợ vay
Tính chất sở hữu
- Vốn chử sở hữu
Dựa vào thời gian sử dụng
- I – 2.
TÀI TRỢ NGẮN HẠN
TÀI TRỢ DÀI HẠN
NỘI DUNG SO SÁNH
Trong vòng 1 năm
Dài hơn 1 năm
1.Thời gian hoàn trả
2. Lãi suất
Thường cao hơn lãi suất các nguồn tài trợ ngắn hạn
Thường thấp hơn nợ vay dài hạn
Hình thức vay nợ
3. Hình thức nhận vốn
Hình thức vốn cổ phần hay do vay nợ
Thời gian thu hồi vốn nhanh, rủi ro ít
Thời gian thu hồi vốn dài, rủi ro cao hơn
4. Thời gian thu hồi vốn
Thị trường tiền tệ
Thị trường vốn
5. Thị trường giao dịch
Dựa vào tính chất sở hữu
- I – 2.
NỘI SUNG SO
NỢ VAY
VỐN CHỦ SỞ HỮU
SÁNH
1. Chủ thể cung
Chủ sở hữu DN
cấp vốn
Không phải là người chủ sở hữu DN
2. ðiều kiện ñể
Phải trả lãi
ñược cung cấp vốn
- Không phải trả lãi - Chia lợi tức cổ phần cho các chủ sở hữu
3. Mức lãi suất
Theo mức ổn ñịnh ñược thoả thuận khi doanh nghiệp vay
Trừ cổ phần ưu ñãi, lợi tức cổ phần tuỳ thuộc: -Quyết ñịnh của hội ñồng quản trị -Thay ñổi theo mức lợi nhuận mà DN thu ñược
3
8/9/2011
Dựa vào tính chất sở hữu
- I – 2.
NỢ VAY
VỐN CHỦ SỞ HỮU
NỘI SUNG SO SÁNH
Doanh nghiệp không
4. Thời hạn trả lãi
phải hoàn trả những khoản tiền ñã huy ñộng ñược trừ khi doanh nghiệp ñóng cửa.
Có thời hạn, nếu hết thời hạn doanh nghiệp phải trả cả lãi và gốc hoặc thoả thuận gia hạn mới
5. Thế chấp
6. Tiết kiện thúê
DN có thể thế chấp bằng tài sản hoặc nhờ sự bảo lãnh Lãi suất trả cho nợ vay ñược tính trong chi phí hợp lý khi tính thuế thu nhập
Doanh nghiệp không phải thế thấp hoặc nhờ bảo lãnh Cổ tức không ñược tính trong chi phí hợp lý khi tính thuế thu nhập mà lấy từ lợi nhuận sau thuế ñể trả
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ
- I -
3.1 – Nguồn tài trợ ngắn hạn
3.2 – Nguồn tài trợ dài hạn
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
a. Khái niệm
Tài trợ vốn ngắn hạn là hình thức tài trợ các khoản vốn có thời hạn dứơi 1 năm
Ưu ñiểm
- Thủ tục ñơn giản
- Chi phí thấp
4
- Ít rủi ro
8/9/2011
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
a. Nguồn tài trợ ngắn hạn không vay
mượn
b. Nguồn tài trợ ngắn hạn do vay mượn
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
a. Nguồn không vay mượn
(1) Các khoản nợ tích lũy
(2) Tín dụng thương mại
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
a. Nguồn không vay mượn
(1) Các khoản nợ tích lũy •Thuế phải nộp nhưng chưa nộp •Các khoản phải trả cho CB-CNV nhưng chưa ñến kỳ trả •Các khoản ñặt cọc của KH •Phải trả cho các ñơn vị nội bộ
5
8/9/2011
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
a. Nguồn không vay mượn
(1) Các khoản nợ tích lũy ðặc ñiểm: •Biến ñổi theo quy mô hoạt ñộng của DN •Là nguồn tài trợ “miễn phí” •Không phải là nguồn vốn tự do thực sự
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
a. Nguồn không vay mượn
(2) Tín dụng thương mại Khái niệm:
Là ngu(cid:1)n ñư(cid:2)c hình thành khi doanh nghi(cid:7)p nh(cid:17)n ñư(cid:2)c tài s(cid:4)n, d(cid:18)ch v(cid:9) c(cid:3)a ngư(cid:19)i cung c(cid:20)p song chưa ph(cid:4)i tr(cid:4) ti(cid:13)n ngay (Mua chịu)
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. a. Nguồn không vay mượn
(2) Tín dụng thương mại ðặc ñiểm: •Là ngu(cid:1)n tài tr(cid:2) t(cid:21) ñ(cid:5)ng •Quy mô ph(cid:9) thu(cid:5)c vào: -S(cid:6) lư(cid:2)ng hàng hóa-d(cid:18)ch v(cid:9) mua ch(cid:18)u -Th(cid:19)i gian mua ch(cid:18)u * Có th(cid:11) mi(cid:22)n phí hay t(cid:6)n phí
6
8/9/2011
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. a. Nguồn không vay mượn (2) Tín dụng thương mại ðặc ñiểm: •Là ngu(cid:1)n tài tr(cid:2) t(cid:21) ñ(cid:5)ng
Giả sử DN mua NVL bình quân 20 triệu ñồng mỗi
ngày với thời hạn “Net 30”: (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) DN phải trả tiền sau 30 ngày kề từ ngày ghi hoá ñơn
(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)Cung cấp khoản tín dụng 20 triệu với thời hạn 30ngày
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. a. Nguồn không vay mượn (2) Tín dụng thương mại ðặc ñiểm: Quy mô ph(cid:9) thu(cid:5)c vào: -S(cid:6) lư(cid:2)ng hàng hóa-d(cid:18)ch v(cid:9) mua ch(cid:18)u -Th(cid:19)i gian mua ch(cid:18)u Giả sử doanh nghiệp mua nguyên vật liệu bình quân 20 triệu
ñồng mỗi ngày với thời hạn “Net 30”: (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)Tính bình quân, doanh nghiệp sẽ nợ nhà cung cấp 600 triệu ñồng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)Nếu doanh số tăng lên gấp ñôi, khoản phải trả cũng tăng lên gấp ñôi, tức là 1200 triệu ñồng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)Với thời hạn tín dụng ñược áp dụng nới rộng từ 30 ngày lên 40 ngày, khoản phải trả sẽ lên 800 triệu ñồng
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. a. Nguồn không vay mượn
(2) Tín dụng thương mại ðặc ñiểm: * Có th(cid:11) mi(cid:22)n phí hay t(cid:6)n phí
-Tín d(cid:9)ng thương m(cid:14)i mi(cid:22)n phí là kho(cid:4)n tín d(cid:9)ng nh(cid:17)n ñư(cid:2)c trong th(cid:19)i h(cid:14)n chi(cid:16)t kh(cid:20)u
- Tín d(cid:9)ng thương m(cid:14)i t(cid:6)n phí là kho(cid:4)n tín d(cid:9)ng v(cid:21)ơt quá th(cid:19)i h(cid:14)n chi(cid:16)t kh(cid:20)u, chi phí c(cid:3)a kho(cid:4)n này chính là kho(cid:4)n ñư(cid:2)c chi(cid:16)t kh(cid:20)u b(cid:18) m(cid:20)t.
7
8/9/2011
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. a. Nguồn không vay mượn
(2) Tín dụng thương mại ðặc ñiểm: * Có th(cid:11) mi(cid:22)n phí hay t(cid:6)n phí
- Lãi ñơn
Tỷ lệ chiết khấu
360
Chi phí của tín dụng thương mại
x
=
Số ngày mua chịu -
100 - Tỷ lệ chiết khấu
Thời gian ñược hưởng chiết khấu
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
t
- Lãi kép
Tỷ lệ chiết khấu
Chi phí của tín dụng thương mại
- 1
= 1 +
100 - Tỷ lệ chiết khấu
360
Trong ñó t =
Số ngày mua - chịu
Thời gian ñược hưởng chiết khấu
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3.
ðiều khoản tín dụng Chi phí danh nghĩa Chi phí thực
1/10, net 20 36,9% 44,3%
1/10 net 30 18,4% 20,1%
2/10, net 20 74,5% 109%
8
3/15, net 45 37,6% 44,9%
8/9/2011
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. a. Nguồn không vay mượn
(2) Tín dụng thương mại
ƯU ðIỂM
NHƯỢC ðIỂM
sản ñối
với
- Việc mua chịu sẽ làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp, ñiều này cũng làm tăng nguy cơ phá doanh nghiệp.
- Việc lạm dụng ngùôn vốn tín dụng thương mại có thể gây ra những hậu quả không tốt
- Là hình thức tín dụng thông thường và ñơn giản, tiện lợi trong hoạt ñộng kinh doanh - Nếu doanh nghiệp bán hàng biết rõ khách hàng của mình thì vẫn có thể ñánh giá ñúng khả năng thu nợ hoặc những rủi ro có thể gặp trong việc bán chịu tương ñối dễ dàng.
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. b. Nguồn vay mượn
Là các khoản vay nợ ngân hàng và các tổ chức tài chính tín dụng khác
(1) Nguồn vay mượn không có bảo ñảm (2) Nguồn vay mượn có bảo ñảm
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. b. Nguồn vay mượn
9
(1) Nguồn vay mượn không có bảo ñảm - Hạn mức tín dụng hay Thấu chi (Line of credit or Overdraf0 - Hợp ñồng tín dụng tuần hoàn (Revolving credit agreement0 - Tín dụng thư (Letter of Credit – L/C) - Tài trợ theo hợp ñồng (Transaction Loan)
8/9/2011
3.1- NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN
- I – 3. b. Nguồn vay mượn
(2) Nguồn vay mượn có bảo ñảm - Vay có thế chấp bằng Khoản phải thu - Chuyển nhượng khoản phải thu (Mua nợ) - Chiết khấu thương phiếu - Vay thế chấp bằng tài sản
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3.
a. Khái niệm
Tài trợ vốn dài hạn là hình thức tài trợ các
khoản vốn có thời hạn từ 1 năm trở lên
Vốn chủ sở hữu
Vay dài hạn
(4) Phát hành trái phiếu
(1) Vốn góp ban ñầu
(5) Vay dài hạn
(2) Lợi nhuận giữ lại
(6) Tín dụng thuê mua
(3) Phát hành cổ phiếu
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3.
(1) Vốn góp ban ñầu
Là nguồn vốn ñược huy ñộng từ các chủ sở hữu khi thành lập doanh nghiệp.
• Vốn ñiều lệ là số vốn do các nhà ñầu tư tự nguyện cùng góp vào Công ty ñể làm vốn SXKD
• Vốn pháp ñịnh là mức vốn tối thiểu mà pháp luật quy ñịnh phải có mới ñược ñăng ký kinh doanh
10
8/9/2011
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3.
(2) Lợi nhuận giữ lại
Lợi nhuận giữ lại – nguồn vốn tích luỹ
từ lợi nhuận không chia - là bộ phận lợi nhuận ñược sử dụng tái ñầu tư, mở rộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3.
(2) Lợi nhuận giữ lại
Chính sách giữ lại lợi nhuận phụ thuộc :
• Kết quả kinh doanh của DN
• Triển vọng của việc ñầu tư và tăng trửơng của DN
• Phụ thuộc vào thúê và lạm phát
• Ưu tiên của cổ ñông
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3.
(2) Lợi nhuận giữ lại
Ưu ñiểm Nhược ñiểm
sách
•Chính lợi nhuận không ñúng ñắn sẽ ñi ngược lại với lợi ích của chủ sỡ hữu
•Giảm chi phí •Giảm sự phụ thuộc vào bên ngoài •Trì hoãn việc ñóng thuế TN cá nhân khi thuế tăng
11
8/9/2011
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3.
(3) Phát hành cổ phiếu
a.Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
b.Phát hành cổ phiếu ưu ñãi (CPƯð)
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
a.Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
* Khái ni(cid:7)m:
Cổ phiếu thường là bằng chứng xác
nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người
sở hữu ñối với một phần vốn cổ phần
thường của tổ chức phát hành
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
a.Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
* ð(cid:25)c ñi(cid:11)m:
- Không có thời gian hoàn trả vốn gốc
- Cổ tức chi trả phụ thuộc vào kết quả kinh
doanh và chính sách cổ tức của công ty
12
- Là loại chứng khoán vốn
8/9/2011
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
a.Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
* Quy(cid:13)n và trách nhi(cid:7)m c(cid:3)a c(cid:26) ñông thư(cid:19)ng
- Quy(cid:13)n trong qu(cid:4)n lý
- Quy(cid:13)n ñ(cid:6)i v(cid:27)i tài s(cid:4)n c(cid:3)a Công ty - Quy(cid:13)n chuy(cid:11)n như(cid:2)ng (quy(cid:13)n) s(cid:28) h(cid:29)u c(cid:26) ph(cid:12)n - Các quy(cid:13)n khác - Ch(cid:18)u trách nhi(cid:7)m gi(cid:27)i h(cid:14)n trong ph(cid:12)n v(cid:6)n góp
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
a.Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
* Hình th(cid:30)c phát hành c(cid:26) phi(cid:16)u thư(cid:19)ng
+ Phát hành cổ phiếu mới cho các cổ ñông hiện hành
+ Phát hành cổ phiếu mới cho người thứ 3 + Phát hành rộng rãi cổ phiếu mới ra công chúng
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
a.Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
* Ưu ñiểm • Không có nghĩa vụ bắt buộc phải hoàn trả vốn • Không có nghĩa vụ pháp lý phải trả lợi tức cố ñịnh, ñúng
hạn
• Làm tăng hệ số vốn chủ sở hữu, tăng tỷ lệ ñảm bảo nợ của công ty, tăng thêm khả năng vay nợ và tăng mức ñộ tín nhiệm, giảm rủi ro tài chính.
• Khi công ty làm ăn phát ñạt, lợi nhuận cao, cổ phiếu
thường dễ bán hơn so với cổ phiếu ưu ñãi và trái phiếu
13
8/9/2011
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3. a. Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
* Nhựơc ñiểm
• Chia sẻ quyền quản lý và kiểm soát công ty cho các cổ
ñông mới
• Chia sẻ quyền phân chia thu nhập cao cho các cổ ñông
mới
• Chi phí phát hành cổ phiếu thường, nhìn chung cao hơn
chi phí phát hành của cổ phiếu ưu ñãi và trái phiếu
• Lợi tức cổ phần thưòng không ñược trừ ra khi xác ñịnh
thu nhập chịu thuế
• dẫn ñến hiên tượng “Loãng giá”cổ phiếu của công ty
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
a.Phát hành cổ phiếu thường (CPT)
* Những cân nhắc khi phát hành CPT - Sự ổn ñịnh của doanh thu và lợi nhuận trong tương lai. - Tình hình tài chính hiện tại của công ty, ñặc biệt là kết cấu nguồn vốn. - Yêu cầu giữ nguyên quyền quản lý và kiểm soát công ty của cổ ñông thường - Chi phí phát hành cổ phiếu thường mới
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
b. Phát hành cổ phiếu ưu ñãi (CPƯð)
* Khái niệm
CFUð là bằng chứng xác nhận quyền và lợi
ích hợp pháp của người sở hữu ñối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phát hành và ñồng thời nó cho phép người nắm giữ loại cổ phiếu này ñược hưởng một số quyền lợi ưu ñãi hơn so với cổ ñông thường
14
8/9/2011
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
b. Phát hành cổ phiếu ưu ñãi (CPƯð)
* Các loại CPƯð
+ Cổ phiếu ưu ñãi biểu quyết + Cổ phiếu ưu ñãi cổ tức + Cổ phiếu ưu ñãi hoàn lại + Cổ phiếu ưu ñãi khác do ðiều lệ công ty quy ñịnh
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
b. Phát hành cổ phiếu ưu ñãi (CPƯð)
* CPƯð cổ tức
+ ðược quyền ưu tiên về cổ tức và thanh toán khi thanh lý công ty
+ Sự tích luỹ cổ tức
+ Không ñư(cid:2)c hư(cid:28)ng quy(cid:13)n b(cid:31) phi(cid:16)u
+ C(cid:26) phi(cid:16)u ưu ñãi là ch(cid:30)ng khoán v(cid:6)n
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
b. Phát hành cổ phiếu ưu ñãi (CPƯð)
* Ưu ñiểm
•Không b t bu(cid:5)c ph(cid:4)i tr(cid:4) l(cid:2)i t(cid:30)c c(cid:6) ñ(cid:18)nh ñúng h(cid:14)n
•Không b(cid:18) chia s! quy(cid:13)n phân chia l(cid:2)i nhu(cid:17)n cao cho c(cid:26) ñông ưu ñãi
•Tránh ñư(cid:2)c vi(cid:7)c chia s! quy(cid:13)n qu(cid:4)n lý và ki(cid:11)m soát ho(cid:14)t ñ(cid:5)ng kinh doanh
•Không ph(cid:4)i c(cid:12)m c(cid:6), th(cid:16) ch(cid:20)p tài s(cid:4)n, cũng như l(cid:17)p qu# thanh toán v(cid:6)n g(cid:6)c
15
8/9/2011
3.2- (3) PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
- I – 3.
b. Phát hành cổ phiếu ưu ñãi (CPƯð)
* Nhược ñiểm
•Lợi tức cổ phiếu ưu ñãi cao hơn lợi tức trái phiếu
•Lợi tức CFUð không ñược trừ vào thu nhập chịu thuế
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3.
(4) Phát hành trái phiếu
* Khái niệm:
Trái phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu ñối với một phần vốn nợ của tổ chức phát hành
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (4) Phát hành trái phiếu
* ðặc trưng - Ngư(cid:19)i s(cid:28) h(cid:29)u trái phi(cid:16)u là ch(cid:3) n(cid:2) c(cid:3)a DN
- Ch(cid:3) s(cid:28) h(cid:29)u trái phi(cid:16)u không có quy(cid:13)n tham gia qu(cid:4)n lý và ñi(cid:13)u hành ho(cid:14)t ñ(cid:5)ng kinh doanh c(cid:3)a doanh nghi(cid:7)p phát hành trái phi(cid:16)u.
- Trái phi(cid:16)u có kỳ h(cid:14)n nh(cid:20)t ñ(cid:18)nh - Trái phi(cid:16)u có l(cid:2)i t(cid:30)c c(cid:6) ñ(cid:18)nh
- L(cid:2)i t(cid:30)c trái phi(cid:16)u ñư(cid:2)c tr% ra khi xác ñ(cid:18)nh
thu nh(cid:17)p ch(cid:18)u thu(cid:16) c(cid:3)a DN
16
8/9/2011
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (4) Phát hành trái phiếu
* Ưu ñiểm - Lợi tức trái phiếu ñược trừ vào thu nhập chịu thuế
khi tính thuế TNDN
- Lợi tức trái phiếu ñược giới hạn (cố ñịnh) ở mức ñộ
nhất ñịnh
- Chi phí phát hành trái phiếu thấp hơn so với cổ phiếu
thường và cổ phiếu ưu ñãi. Do trái
- Chủ sở hữu DN không bị chia sẻ quyền quản lý và
kiểm soát DN cho các trái chủ.
- Giúp DN chủ ñộng ñiều chỉnh cơ cấu VKD một cách linh hoạt, ñảm bảo việc sử dụng vốn tiết kiệm và có hiệu quả.
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (4) Phát hành trái phiếu
* Nhược ñiểm
• Buộc phải trả lợi tức cố ñịnh ñúng hạn
• Làm tăng hệ số nợ của DN
• Phát hành trái phiếu là sử dụng nợ vay có kì hạn
• Trở thành nguy cơ ñe doạ sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (4) Phát hành trái phiếu
* Những cân nhắc khi phát hành TP
- Mức ñộ ổn ñịnh của doanh thu và lợi nhuận
trong tương lai
- Hệ số nợ hiện tại của doanh nghiệp
- Sự biến ñộng của lãi suất thị trường trong
tương lai
- Yêu cầu giữ nguyên quyền kiểm soát doanh
nghiệp của các chủ sở hữu hiện tại
17
8/9/2011
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (5) Vay dài hạn
Vay vốn dài hạn ngân hàng thông thường ñược hiểu là vay vốn có thời gian trên một năm. Hoặc trong thực tế, người ta chia thành vay vốn trung hạn (từ 1 ñến 3 năm), vay vốn dài hạn (thường tính trên 3 năm).
Tùy theo tính chất và mục ñích sử dụng: - Cho vay ñầu tư TSCð, - Cho vay ñầu tư TSLð, - Cho vay ñể thực hiện dự án
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (5) Vay dài hạn
* Ưu ñiểm : giống trái phiếu
* Nhược ñiểm : giống TP, ngoài ra :
+ ðiều kiện tín dụng + Các ñiều kiện ñảm bảo tiền vay + Sự kiểm soất của ngân hàng
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (6) Tín dụng thuê mua
* Khái niệm
Là một phương thức tín dụng trung và dài hạn:
- Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở hữu ñối với tài sản thuê.
- Người thuê sử dụng tài sản và thành toán tiền thuê trong suốt thời hạn ñã ñược thoả thuận và không thể huỷ ngang hợp ñồng trước thời hạn
18
8/9/2011
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (6) Tín dụng thuê mua
* Các hình thức cho thuê
• Cho thuê vận hành ( 0perating Lease)
• Cho thuê tài chính ( Net Lease)
• Bán và tái thuê (Sale and Lease back)
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (6) Tín dụng thuê mua * Ưu ñiểm
• Không ñòi hỏi người ñi thuê phải thế chấp tài sản.
• Giúp DN thực hiện nhanh chóng dự án
ñầu tư, nắm bắt ñược thời cơ trong kinh doanh
• DN ñược vấn hữu ích về kĩ thuật, công nghệ
3.2- NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN
- I – 3. (6) Tín dụng thuê mua
* Nhược ñiểm
• Chịu chi phí sử dụng vốn ở mức tương ñối cao so với tín dụng thông thường.
19
• Làm gia tăng hệ số nợ của công ty
8/9/2011
CHƯƠNG 5
II. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
- Là tỷ suất sinh lợi mà các nhà cung cấp
vốn trên thị trường yêu cầu DN phải trả nhằm ñảm bảo tài trợ vốn của họ ñối với DN
1. Chi phí vốn vay 2. Chi phí vốn CPƯð 3. Chi phí vốn CPT 4. Chi phí vốn bình quân (WACC)
1. CHI PHÍ VỐN VAY
- II -
1.1. Khái niệm
Chi phí vốn vay là số tiền mà DN phải trả ñịnh kỳ cho các tổ chức tín dụng hay các nhà ñầu tư cho vay vốn ñể có quyền giữ và sử dụng số vốn vay ñó
1. CHI PHÍ VỐN VAY
- II -
1.2. Công thức
Trong ñó : • KD’ :Chi phí vốn vay sau thuế • KD : Chi phí vốn vay trước thuế • T : Thuế TNDN
20
8/9/2011
1. CHI PHÍ VỐN VAY
- II -
• Nếu DN vay vốn Ngân hàng : KD chính là lãi suất
phải trả Ngân hàng
• Nếu DN vay nợ bằng phát hành trái phiếu : KD sẽ
ñược tính theo công thức
n
=
+
V b
t
n
+
+
)
(1
)
I K
M K
∑ 1 (1 =
t
D
D
1. CHI PHÍ VỐN VAY
- II -
Ví d(cid:9) 1:
Công ty Minh Hoàng vay v(cid:6)n ngân hàng v(cid:27)i lãi su(cid:20)t 10%, Thu(cid:16) TNDN là 28%. Tính chi phí v(cid:6)n vay sau thu(cid:16) c(cid:3)a công ty ?
K’D= 10% * (1-0,28) = 7,2%
1. CHI PHÍ VỐN VAY
- II -
Ví d(cid:9) 2:
21
M(cid:5)t công ty c(cid:26) ph(cid:12)n phát hành TP m(cid:7)nh giá 100.000 VND v(cid:27)i lãi su(cid:20)t cupon là 10%, th(cid:19)i h(cid:14)n 2 năm. TP ñư(cid:2)c bán v(cid:27)i giá 95.000 VND. Bi(cid:16)t thu(cid:16) TNDN là 25%. Tính chi phí s(cid:8) d(cid:9)ng v(cid:6)n t% vi(cid:7)c phát hành TP bi(cid:16)t chi phí phát hành là 3.000 VND / TP
8/9/2011
- II -
2. CHI PHÍ VỐN CPƯð - KP
• Khái niệm
P
=
K
P
D P
P
Chi phí vốn CPƯð là suất sinh lợi yêu cầu phải trả cho các cổ ñông giữ CPƯð • Công thức
Trong ñó : • DP : Cổ tức CPƯð • PP : Giá CPƯð
- II -
2. CHI PHÍ VỐN CPƯð - KP
• Công thức
Nếu Cty phát hành CPƯð mới :
=
K
P
-
Trong ñó : • F : Chi phí phát hành CPƯð mới (%) • PP*(1-F) : Giá bán thuần của CPƯð
D P (1
F
)
P P
2. CHI PHÍ VỐN CPƯð - KP
- II - Ví dụ Gi(cid:4) s(cid:8) c(cid:26) t(cid:30)c CP'ð c(cid:3)a công ty Minh Hoàng là 2.880 VND/CP/năm, giá CP'ð là 30.000 VND/CP. Chi phí v(cid:6)n CP'ð ?
KP = 2.880/30.000 = 9,6%
Khi có nhu c(cid:12)u phát hành thêm CP'ð m(cid:27)i thì chi phí phát hành CP'ð m(cid:27)i là 2,5%. Tính chi phí v(cid:6)n CP'ð lúc này ?
KP = 2.880/[30.000*(1-2,5%)] = 9,84%
22
8/9/2011
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II -
3.1. Chi phí vốn CPT sử dụng nguồn lợi
nhuận giữ lại (Nguồn vốn nội bộ) – KS
3.2. Chi phí vốn CPT mới phát hành (Vốn
bên ngoài) - KE
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II -
3.1. Chi phí vốn CPT sử dụng nguồn lợi
nhuận giữ lại (Nguồn vốn nội bộ) – KS
* Khái niệm: Là suất lợi nhuận yêu cầu phải trả cho các cổ ñông CPT
* Phương pháp tính chi phí vốn CPT • Phương pháp chiết khấu dòng ngân lưu •Mô hình ñịnh giá tài sản CAPM
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II - 3.1. Chi phí vốn CPT sử dụng nguồn lợi nhuận
giữ lại (Nguồn vốn nội bộ) – KS
Phương pháp chiết khấu dòng ngân lưu (mô hình D.C.F)
D 1
=
=
g
= K s
P 0
t
D t + K
)
K
g
∑ 1 (1 =
t
D + 1 P 0
s
s
¥ fi -
Trong ñó : • D1 = D0 * (1+g) : Cổ tức CPT thanh toán ở năm thứ 1 • P0 : Thị giá CPT • g : Mức tăng trưởng cổ tức
23
8/9/2011
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II -
Phương pháp chiết khấu dòng ngân lưu (mô hình D.C.F)
+
=
=
+
8% 11, 42%
Ví d(cid:9) Gi(cid:4) s(cid:8) r(ng CPT c(cid:3)a Minh Hoàng ñư(cid:2)c
750 *(1 8%) 23.700
bán v(cid:27)i giá 23.700VND/CP, c(cid:26) t(cid:30)c thanh toán cho năm hi(cid:7)n t(cid:14)i là 750 VND/CP, m(cid:30)c tăng trư(cid:28)ng bình quân c(cid:3)a Cty là 8%. Tính chi phí v(cid:6)n CPT? SK
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II -
3.1. Chi phí vốn CPT sử dụng nguồn lợi nhuận
giữ lại (Nguồn vốn nội bộ) – KS
* Phương pháp tính chi phí vốn CPT •Mô hình ñịnh giá tài sản CAPM +
=
) *
ib
(
K
K
K
K
M
RF
RF
S
-
: Hệ số bêta rủi ro của chứng khoán i
Trong ñó : • KS : Suất sinh lời của CPT • KRF : Suất sinh lời phi rủi ro (thường lấy lãi suất trái phiếu Kho bạc nhà nước) • KM : Suất sinh lợi kỳ vọng của thị trường chứng khoán ib •
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II -
Mô hình ñịnh giá tài sản CAPM
Ví d(cid:9): Gi(cid:4) s(cid:8) lãi su(cid:20)t trái phi(cid:16)u kho b(cid:14)c nhà nư(cid:27)c là
8%, lãi su(cid:20)t kỳ v)ng c(cid:3)a th(cid:18) trư(cid:19)ng CK là 13%. Tính su(cid:20)t sinh l(cid:2)i kỳ v)ng c(cid:3)a ch(cid:30)ng khoán i n(cid:16)u h(cid:7) s(cid:6) r(cid:3)i ro c(cid:3)a CK i là 0,7 ; 1,8 và 1.
=
+
=
K
< 8% 0, 7 *(13% 8%) 11,5%
K
s
M
=
+
=
K
K
> 8% 1,8*(13% 8%) 17%
s
M
=
+
=
K
K
= 8% 1*(13% 8%) 13%
s
M
24
- - -
8/9/2011
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II -
3.2. Chi phí vốn CPT mới phát hành (Vốn bên
=
+
K
g
e
ngoài) - KE
F
)
D 1 P 0 *(1
-
Trong ñó : • F : Chi phí phát hành CPT mới • P0*(1-F) : Giá bán thuần của CPT mới
3. CHI PHÍ VỐN CPT
- II -
3.2. Chi phí vốn CPT mới phát hành (Vốn bên
ngoài) - KE Ví d(cid:9)
Gi(cid:4) s(cid:8) Minh Hoàng phát hành thêm CPT m(cid:27)i
v(cid:27)i chi phí phát hành là 10%, giá bán là 23.700VND/CP, C(cid:26) t(cid:30)c thanh toán năm hi(cid:7)n hành là 750VND/CP, m(cid:30)c tăng trư(cid:28)ng c(cid:3)a công ty là 8%. Tính chi phí v(cid:6)n CPT m(cid:27)i c(cid:3)a Cty?
+
=
+
=
8% 11,8%
eK
750*(1 8%) 23.700*(1 10%)
-
- II -
4. CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN – WACC (Weighted Average Cost Of Capital)
* Khái niệm
Chi phí vốn bình quân là chi phí trung
25
bình theo tỷ trọng của các chi phí vốn thành phần như : chi phí vốn vay, chi phí vốn CPƯð, chi phí vốn CPT
8/9/2011
- II -
4. CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN – WACC (Weighted Average Cost Of Capital)
=
* Công thức:
(1
)*
*
WACC W D
T K W K W K * P
S
S
+ D
+ P
-
Trong ñó :
• WD, WP, WS : là tỷ trọng của vốn vay, vốn CPƯð và vốn CPT
• T : Thuế TNDN
- II -
5. CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN – WACC (Weighted Average Cost Of Capital)
Ví d(cid:9) : Tính chi phí v(cid:6)n bình quân c(cid:3)a công
ty n(cid:16)u bi(cid:16)t các thông s(cid:6) sau, bi(cid:16)t Thu(cid:16) TNDN: 30%
Mức tài trợ
Chi phí
Nợ vay CPƯð CPT
30 triệu 10 triệu 60 triệu
6,6% 10,2% 14%
CHƯƠNG 5
III. CƠ CẤU VỐN VÀ ðÒN BẨY
1. Cơ cấu vốn
Cơ cấu vốn là sự kết hợp giữa các nguồn tài trợ của DN: nợ, cổ phiếu ưu ñãi, lợi nhuận giữ lại, phát hành cổ phiếu…
Chính sách cơ cấu vốn là sự kết hợp chọn lựa giữa
rủi ro và lợi nhuận
-Tỷ lệ vốn vay càng lớn (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Mức rủi ro cao
(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Suất sinh lợi kỳ vọng cao
26
8/9/2011
1.Cơ cấu vốn
III.
Cơ cấu vốn tối ưu là cơ cấu mà
chi phí vốn của DN là thấp nhất và
giá trị DN là lớn nhất
1.Cơ cấu vốn
III.
Xây dựng cơ cấu vốn
- DN tìm kiếm một cơ cấu vốn mà ở ñó có sự cân ñối giữa rủi ro và lợi nhuận ñể có thể tối ña hóa giá trị của DM
- Cơ cấu vốn mục tiêu :là sự phối hợp giữa vốn vay, vốn cổ phần ưu ñãi và vốn cổ phần thường trong kế hoạch vốn của một doanh nghiệp nhằm ñạt ñược mục tiêu ñề ra
1.Cơ cấu vốn
III.
Nhân tố ảnh hưởng ñến quyết ñịnh cơ cấu vốn -Rủi ro kinh doanh của DN -Thuế của DN
27
-Sự linh hoạt trong hoạt ñộng tài chính -Tính bảo thủ trong quản lý
8/9/2011
2. ðÒN BẨY - Leverage
III.
ðòn bẩy là việc DN sử dụng tài sản có
chi phí hoạt ñộng cố ñịnh và/hoặc nợ có
chi phí tài chính cố ñịnh trong nổ lực gia
tăng lợi nhuận cho các chủ sở hữu
2. ðÒN BẨY - Leverage
III.
Các loại ñòn bẩy:
-ðòn bẩy hoạt ñộng: liên quan ñến sử dụng TSCð/ tài sản có ñịnh phí
-ðòn bẩy tài chính: liên quan ñến sử dụng nợ và vốn CP ưu ñãi có chi phí tài chính cố ñịnh
-ðòn bẩy tổng hợp: khi DN sử dụng cả ñòn bẩy tài chính và ñòn bẩy hoạt ñộng thì sẽ có ñòn bẩy tổng hợp lên lợi ích của các CSH
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
Rủi ro kinh doanh: là loại rủi ro của các DN không sử dụng vốn vay trong cơ cấu vốn của mình
28
-Biến ñộng về nhu cầu -Biến ñộng của giá cả -Biến ñộng giá ñầu vào -Khả năng ñiều chỉnh giá ñầu ra so với giá ñầu vào -ðòn bẩy hoạt ñộng
8/9/2011
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
ðòn bẩy hoạt ñộng là việc sử dụng chi phí cố ñịnh (fixed cost) so với chi phí biến ñổi hoạt ñộng (variable costs)
Chi phí cố ñịnh: khấu hao, bảo hiểm, một bộ phần chi phí ñiện nước, một bộ phận chi phí quản lý
Chi phí biến ñổi: nguyên vật liệu, lao ñộng trực tiếp, chi phí bán hàng, một bộ phần chi phí ñiện nước, một bộ phận chi phí quản lý
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
* ðIỂM HÒA VỐN: là ñiểm mà tại ñó, doanh thu bằng tổng chi phí (chi phí cố ñịnh và biến ñổi)
Côn thức xác ñịnh sản lượng hòa vốn
=
Q
HV
F p - v
QHV : Sản lượng hòa vốn F: Chi phí cố ñịnh p: giá bán V: chi phí biến ñổi/sp
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
29
Ví dụ: Giả sử rằng một DN có hai kế hoạch SX A và B. -Theo kế hoạch A: F = 20.000$, v = 1,5$/sp, p = 2$/sp -Theo kế hoạch B: F = 60.000$, v = 1$/sp, p = 2$/sp Dự tính sản lượng kế hoạch Q = 100.000 sp cho cả hai dự án. Tính sản lượng hòa vốn của 2 dự án?
8/9/2011
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
=
=
=
Q
40.000
sp
A
Công thức tính sản lượng hòa vốn:
F p - v
20.000 2 1,5
=
=
=
Q
60.000
sp
B
-
F p - v
60.000 2 1
-
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
ðộ nghiêng ñòn bẩy hoạt ñộng (DOL – Degree of Operating Leverage)
DOL: là tỷ lệ (%) thay ñổi lợi nhuận hoạt ñộng khi Doanh thu thay ñổi
DOL =
D
EBIT/EBIT Q/Q
D
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
D O L =
Q * ( p - v ) Q * ( p - v ) - F
ðộ nghiêng ñòn bẩy hoạt ñộng (DOL – Degree of Operating Leverage) - Tính DOL theo sản lượng Q
DOL =
S - V S - V - F
30
- Tính DOL theo doanh thu S
8/9/2011
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
• Ý nghĩa:
- DOL càng lớn thì ñộ phóng ñại của thay ñổi doanh thu
ñối với thay ñổi EBIT càng lớn.
- DOL= 2 nghĩa là một sự thay ñổi 1% trong doanh thu sẽ ñưa ñến một sự thay ñổi 2% trong EBIT cùng chiều với thay ñổi doanh thu. Cụ thể là nếu doanh thu tăng 10% thì EBIT cũng tăng 20%, ngược lại, doanh thu giảm 10% thì EBIT cũng giảm 20%.
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
• Ví d(cid:9):
Công ty Minh H(ng mu(cid:6)n xác ñ(cid:18)nh ñ(cid:5) nghiêng ñòn b*y ho(cid:14)t ñ(cid:5)ng t(cid:14)i m(cid:30)c doanh s(cid:6) 6000 s(cid:4)n ph*m, bi(cid:16)t ñ(cid:18)nh phí là 100 tri(cid:7)u, bi(cid:16)n phí là 18 nghìn/sp và giá bán là 43 nghìn/sp
2.1. ðÒN BẨY HOẠT ðỘNG
III. – 2 -
• Quan hệ giữa ñiểm hòa vốn và ñòn bẩy hoạt ñộng
DOL =
Q(P - V) Q(P - V) - F
=
Q Q - Q
HV
31
8/9/2011
2.2. ðÒN BẨY TÀI CHÍNH
III. – 2 -
Rủi ro tài chính là rủi ro mà các cổ ñông CP thường phải gánh chịu do ảnh hưởng của việc DN sử dụng vốn vay
2.2. ðÒN BẨY TÀI CHÍNH
III. – 2 -
ðộ nghiêng ñòn bẩy tài chính (DFL – Degree og Financial Leverage)
DFL là tỷ lệ % thay ñổi của EPS so với EBIT
EPS/EPS
EBIT
=
DFL =
D
EBIT/EBIT EBIT - I
D
Nếu DFL = 3, thì 1% thay ñổi trong lợi nhuận hoạt
ñộng dẫn ñến 3% thay ñổi trong EPS.
2.3. ðÒN BẨY TỔNG HỢP
III. – 2 -
ðòn bẩy tổng hợp là khi doanh nghiệp
sử dụng cả hai ñòn bẩy kinh doanh và ñòn bầy tài chính trong nỗ lực gia tăng thu nhập cho cổ ñông.
32
8/9/2011
2.3. ðÒN BẨY TỔNG HỢP
III. – 2 -
ðộ nghiêng ñòn bẩy tổng hợp (DCL – Degree of Combined Leverage)
DCL ño mức ñộ ảnh hưởng tổng hợp của ñòn bẩy hoạt ñộng và ñòn bẩy tài chính ñến sự thay ñổi của doanh thu và EPS
DCL = DOL * DFL =
D
EPS/EPS Q/Q
D
2.3. ðÒN BẨY TỔNG HỢP
III. – 2 -
- Tính DCL theo sản lượng Q
DCL =
Q *(p - v) Q *(p - v) - F - I
- Tính DCL theo doanh thu S
DCL =
S - V S - V - F - I
33