Bài 3
Ờ
Ệ Ấ
Ế
TH I GIÁ TI N T VÀ MÔ Ề HÌNH CHI T KH U DÒNG TI NỀ
Th i giá ti n t
t
ờ
ế
và mô hình chi kh u dòng ti n ề
ề ệ ấ
Xây d ng các khái ni m th i giá ti n t
M c tiêu ụ N i dung trình bày: ộ ự
ề ệ
ệ
ờ
ề ệ
ệ
ờ
i c a:
Các phương pháp tính lãi Khái ni m th i giá ti n t Giá tr tị ương lai và giá tr hi n t
ị ệ ạ ủ
ư ngờ
ầ
ăm
ề ầ
t kh u dòng ti n.
M t s ti n ộ ố ề M t dòng ti n: ề ộ Dòng ti n ề đ u thông th ề Dòng ti n ề đ u ề đ u kỳ Dòng ti n ề đ u vô h n ạ ề khi ghép lãi nhi u l n trong n Th i giá ti n t ề ệ ờ Mô hình chi ấ ế
ề
Xây d ng khái ni m th i giá ti n t ệ
ề ệ
ự
ờ
nghe nói
hay
B n ạ đã bao gi
ờ
đ n th i giá ti n t ế
ề ệ
ờ
chưa? N u chế N u có, trong tr ế
ụ ạ ợ
ưa, vì sao? ờ liên quan đ n khái ni m th i giá ti n t ư ng h p nào? Hãy cho ví d minh ho có . ề ệ ế ệ ờ
ọ ợ ạ ẽ ọ ậ
ồ ương lai, n u m i y u t ế đ ng hôm ồ ọ ế ố
N u ế đư c ch n, b n s ch n nh n 5000 nay hay 5000 đ ng trong t khác không đ i? T i sao? ổ ạ
Th i giá ti n t là gì? ề ệ ờ
Hôm nay
Tương lai
ả ử ụ
ạ
ờ
ề ệ T i sao ph i s d ng th i giá ti n t ?
nh ng th i
ề ở ữ
ờ đi m khác nhau có
ể
ồ
Đ ng ti n ị
=> đ ng ti n hi n t
giá tr khác nhau, do: cơ h i s d ng ti n ề ộ ử ụ l m phát ạ r i roủ ồ
ề
ề
ệ ạ trong tương lai. Dùng th i giá ti n t
i có giá tr h ờ
ị ơn đ ng ti n ồ ề ệ đ :ể
Qui v giá tr t ề Có th so sánh v i nhau ể ớ Có th th c hi n các phép toán s h c ố ọ ể ự
ị ương đương
ệ
ề ệ đư c xây
ợ
Khái ni m th i giá ti n t ờ ệ d ng th nào? ế ự
Th i giá ti n t
ợ
ờ
ự
ộ ủ ề
ự ủ
ạ
ơ s chi ề ệ đư c xây d ng d a trên c ở phí cơ h i c a ti n, l m phát và r i ro. T t c th ấ ả ể hi n : ệ ở Lãi su tấ Phương pháp tính lãi
Th i giá ti n t
ề ệ đư c c th hoá b i hai khái ni m
ợ ụ ể
ệ
ở
ờ cơ b n:ả i Giá tr hi n t Giá tr tị ương lai
ị ệ ạ
ng lai Giá tr tị ươương lai Giá tr tị
ố ề ương đương
Chuy n ể đ i 1 ổ vào m t th i ộ
Hôm nay
Tương lai
t đ ng hôm nay thành s ti n t ồ ể ở ương lai ờ đi m
?
Giá tr hi n t Giá tr hi n t
i ị ệ ạ i ị ệ ạ
Chuy n ể đ i 1 ổ
th i ở ờ đi m trong t ể ương lai thành s ố
Hôm nay
Tương lai
đ ng ồ ti n tề ương đương vào hôm nay
?
Tóm t
t các khái ni m
ắ
ệ
Giá tr tị ương lai M t s ti n ộ ố ề M t dòng ti n ề ộ
Giá tr hi n t ị ệ ạ M t s ti n ộ ố ề M t dòng ti n ề ộ
Dòng ti n ề đ uề ề
Dòng ti n ề đ uề ề
ố ầ
ố ầ
ề
ề
Dòng ti n ề đ u cu i kỳ Dòng ti n ề đ u ề đ u kỳ Dòng ti n ề đ u vô h n ạ đ uề
Dòng ti n không ề
Dòng ti n ề đ u cu i kỳ Dòng ti n ề đ u ề đ u kỳ Dòng ti n ề đ u vô h n ạ đ uề
Dòng ti n không ề
i
Naêm
0
1
2
…
n1
N
Laõi suaát
Giaù trò
PV
…
hieän taïi Giaù trò
FVn1=
FVn=
töông lai
FV1= PV(1+i)
FV2= PV(1+i)2
PV(1+i)n1
PV(1+i)n
ăm (%/năm)
i = Lãi su t hàng n ấ
n = s nố ăm
PV = Giá tr hi n t
ị ệ ạ
i (hi n giá) ệ
FV = Giá tr tị ương lai
Giá tr tị ương lai và giá tr hi n t i c a m t s ti n ị ệ ạ ủ ộ ố ề
ị ương lai và giá
Công th c tính giá tr t ứ tr hi n t ị ệ ạ ủ
i c a m t s ti n ộ ố ề
m t th i ị ở ộ
Giá tr tị ương lai – giá tr ộ ố ề ủ t. Công th c tính: ế
ờ đi m nào ể i d a theo m t m c lãi đó trong ứ ộ ệ ạ ự
tương lai c a m t s ti n hi n t su t ấ đã bi
ứ FVn = PV(1+i)n
i – giá tr qui v th i ị
i c a ề ờ đi m hi n t ệ ạ ủ ể ương lai d a theo m t m c lãi su t ấ ứ ự ộ
Giá tr hi n t ộ ố ề ế
PV = FVn/(1+i)n = FVn(1+i)-n
ị ệ ạ m t s ti n trong t đã bi t. Công th c tính: ứ
Ví d minh h a ọ
ụ
ạ ả
B n ký thác $100 vào tài kho n năm 5%. B n s nh n v ạ ẽ năm?
PV = $100, i = 5% = 0,05, n = 5 => FV5 = ? FV5 = 100(1+0,05)5 = 100(1,2763) = $127,63
ị ậ ề đư c bao nhiêu sau 5 ả đ nh kỳ tr lãi hàng ợ
ớ ạ
ề ả
FV5 = $127,63, i = 5% = 0,05, n = 5 => PV = ? PV = 127,63/(1+0,05)5 = 127,63/1,2763 = $100
ăm t Gi gi ả g i ử đ nh kỳ tr lãi 5%? i b n mu n có $127,63 , ngay bây s 5 n ố ả ử b n ph i ký thác bao nhiêu vào tài kho n ti n ờ ạ ị ả
Tìm lãi su tấ
Gi
ộ
ả
ả ử ạ ợ
ầ
s b n mua m t ch ng khoán giá $78,35 ứ ăm. B n ki m s ẽ đư c tr $100 sau 5 n ế đư c ợ ạ ăm cho kho n ả đ u tầ ư i t c bao nhiêu ph n tr l ợ ứ này? PV = $78,35, FV5 = $100, n = 5, i = ? Chúng ta có : FVn = PV(1+i)n <=> 100 = 78,35(1+ i)5 đư c:ợ ương trình này, b n tìm Gi ạ (1+i)5 = 100/78,35 = 1,2763 1+ i = (1,2763)1/5 = (1,2763)0,2 = 1,05 => i = 1,05 – 1 = 0,05 = 5%
i phả
Tìm th i gian ờ
Gi
i ộ ứ i l ạ ợ ẽ
ầ ứ ể
đư c:ợ
ạ
PV= $78,35, FVn= $100, i = 5%, n = ? FVn = PV(1+i)n <=> 100 = 78,35(1+0,05)n Gi ương trình này, b n tìm i phả Cách khác: (1+0,05)n = 100/78,35 = 1,2763 n(ln 1,05) = ln1,2763 n = ln1,2763/ln(1,05) = 0,2440/0,0489 = 5 năm
t m t ch ng khoán s mang l s b n bi ế ả ử ạ ăm m t nộ ăm và b n ph i b ra $78,35 nhu n 5 ph n tr ả ỏ ạ ậ đ mua ch ng khoán này. B n ph i gi ch ng khoán ạ ữ ứ ả đư c $100? đáo h n b n có này bao lâu đ khi ợ ạ ạ ể
Khái ni m dòng ti n ề
ệ
ộ
ề ệ
Dòng ti n t ả
(cash flows) – m t chu i các ỗ kho n chi ho c thu x y ra qua m t s th i ộ ố ờ ả ặ kỳ nh t ấ đ nh. Dòng ti n chi hay còn g i là dòng ti n ra
ị ề
ạ ả ỗ
ề ẳ ả ấ ả
ọ ư (outflow) là chu i các kho n chi (ch ng h n nh ký thác, chi phí, hay m t kho n chi tr b t kỳ nào ộ đó)
ề ề ọ
Dòng ti n thu hay còn g i là dòng ti n vào (inflow) là m t chu i các kho n thu nh p (nh ỗ doanh thu bán hàng, l
ậ ộ ư
Dòng ti n ròng là dòng ti n có
ả ợ ứ đ u tầ ư…)
ề đư c khi l y dòng ấ ợ
ti n vào tr i t c ề ừ đi dòng ti n ra. ề ề
Các lo i dòng ti n t
ề ệ
ạ
Dòng ti n ề đ u – dòng ti n bao g m các kho n b ng ề
ả ằ ề ồ
ạ
cu i kỳ ở ố ở đ u kỳ ầ cu i kỳ và ở ố
ả
k t thúc ề
đ u (hay còn g i là dòng ti n h n ấ đ nhị nhau x y ra qua m t s th i kỳ nh t ộ ố ờ ề đ u x y ra Dòng ti n ề đ u thề ư ng: dòng ti n ề ả ờ ề đ u x y ra Dòng ti n ề đ u ề đ u kỳ: dòng ti n ề ả ầ ề đ u x y ra Dòng ti n ề đ u vô h n – dòng ti n ề ả ề không bao gi ờ ế Dòng ti n không ề ề
ọ ề ặ ả
ỗ t p) – dòng ti n mà các kho n ti n (thu ho c chi) ạ th i kỳ này sang th i kỳ khác thay đ i t ề ổ ừ ờ ờ
Bi u di n các lo i dòng ti n
ễ
ề
ể
ạ
Naêm
0 C
1 C C C
2 C C C
3 C C C
4 … C … C … C …
n 1 C C C
n C C
… …
C0
C1
C2
C2
C4 …
Cn
Cn
Loaïi doøng tieàn Doøng tieàn ñeàu CK Doøng tieàn ñeàu VH Doøng tieàn ñeàu ÑK Doøng tieàn khoâng ñeàu Doøng tieàn toång quaùt
CF0
CF1
CF2
CF3
CF4 …
CFn1
CFn
Ví d các lo i dòng ti n ạ
ụ
ề
Naêm
Loaïi doøng tieàn Ñeàu cuoái kyø Ñeàu voâ haïn Ñeàu ñaàu kyø Khoâng ñeàu
0 100 1000
1 100 100 100 100
2 100 100 100 120
3 100 100 100 50
4 … 100 … 100 … 100 … 80 …
n 1 100 100 100 500
… n 100 100 …
900
Giá tr tị ương lai c a dòng ti n
ề đ u cu i kỳ
ủ
ề
ố
Soá tieàn
ÔÛ thôøi ñieåm T
Giaù trò töông lai ôû thôøi ñieåm n
C
T = 1
FVn = C(1+i)n-1
C
T = 2
FVn = C(1+i)n-2
C
T = 3
FVn = C(1+i)n-3
…
….
…
C
T = n – 1
FVn = C(1+i)n – (n-1)= C(1+i)1
C
T = n
FVn = C(1+i)n-n = C((1+i)0
ủ
ề
t ng th i
ề đ u cu i kỳ (FVA Giá tr tị ương lai c a dòng ti n ố tương lai c a t ng kho n ti n C x y ra ề
ủ ừ
ở ừ
ả
ả
n) chính là t ng giá tr ị ổ ờ đi m khác nhau
ể
FVAn = C(1+i)n-1 + C(1+i)n-2 + …. + C(1+i)1+ C(1+i)0
Giá tr tị ương lai c a dòng ti n
ề đ u cu i kỳ
ủ
ề
ố
G i:ọ
ả
ề ủ
ề đ u cu i kỳ
ề
ố
Công th c tính giá tr t
C: Giá tr c a t ng kho n ti n c a dòng ti n ị ủ ừ n: s lố ư ng kỳ h n ạ ợ i: lãi su tấ ứ
n
ị ương lai c a dòng ti n ủ ề đ u:ề
tn
=
+
C
1(
i
)
ø Ø -
FVA n
(cid:229) œ Œ
= 1
t
n
ß º
+
(1
i)
n
=
+
=
ø Ø
FVA
C[(1
i)
-
1]/i
C
n
i
1 i
- œ Œ
ß º
Cách tính FVAn
Lý thuy t: ế Tra b ngả Dùng máy tính tài chính Dùng công th c và máy tính k thu t ậ Dùng b ng tính trên Excel
ứ ỹ
Th c hành: ự
ả
Dùng công th c và máy tính k thu t (làm bài thi) ỹ ứ Dùng b ng tính trên Excel (làm
ậ
ăn ngoài đ i)ờ ả
ạ
ậ
ị ư đ u trích ra 2 tri u
ử
ăm 18 tu i, con gái ch T
ăm vào ngày ế ệ đ ng g i vào tài kho n ả ị ư có
ồ ổ
ả
M t nộ ăm sau khi sinh con gái, ch Tị ư lên k ho ch hàng n sinh nh t con mình, ch T ề tích lũy tr lãi su t 10%/n ấ đư c bao nhiêu ti n trên tài kho n? ề
ăm. H i ỏ đ n nế ả
ợ
ả ố ề
ị ư b ra là dòng ti n
ề đ u cu i kỳ bao g m 18 kho n
ố
ả ăm là 10%.
ằ
ỏ ệ đ ng ồ
ề ở
ấ
ồ đư c hợ ư ng lãi su t hàng n ổ
ị ư có đư c nợ ăm lên 18 tu i là FVA
18
Mô t : S ti n ch T b ng nhau và b ng 2 tri u ằ S ti n con gái ch T ố ề Cách tính: ử ụ
S d ng công th c ứ
FVA18 = 2[(1+0,1)18 – 1]/0,1= 91,198 tri u ệ đ ng ồ
S d ng Excel
ử ụ
ọ
đánh vào rate = 0.1, nper = 18, pmt = - 2, cu i ố
Ch n ọ fx, financial, FV, ch n OK,
cùng ch n OK ọ
Hi n giá c a dòng ti n ủ
ề đ u cu i kỳ
ề
ệ
ố
Soá tieàn
ÔÛ thôøi ñieåm T
Giaù trò hieän taïi
T = 1
C
PV 0 = C/(1+i)1
T = 2
C
PV 0 = C/(1+i)2
T = 3
C
PV 0 = C/(1+i)3
…
…
…
T = n – 1
C
PV 0 = C/(1+i)n – 1
T = n
C
PV 0 = C/(1+i)n
ệ
ủ
ệ
ổ
t ng th i
ề đ u cu i kỳ (PVA Hi n giá c a dòng ti n 0) b ng t ng hi n giá c a ằ ề ủ ố ờ đi m khác nhau. t ng kho n ti n ể ề ở ừ ả ừ
PVA0 = C/(1+i)1 + C/(1+i)2 + …. + C/(1+i)n - 1+ C/(1+i)n
Giá tr hi n t
i c a dòng ti n
ị ệ ạ ủ
ề đ u cu i kỳ
ề
ố
G i:ọ
ả
ề ủ
ề đ u cu i kỳ
ề
ố
Công th c tính giá tr t
C: Giá tr c a t ng kho n ti n c a dòng ti n ị ủ ừ n: s lố ư ng kỳ h n ạ ợ i: lãi su tấ ứ
n
ị ương lai c a dòng ti n ủ ề đ u:ề
t
=
+
ø Ø ø Ø
C
1/(1
i
)
C
=œ
PVA 0
n
1 +
- (cid:229) œ Œ Œ
1 i
i
1(
i
)
= 1
t
n
ß º ß º
+
1
n
=
+
=
PVA
-C[1
1/(1
i)
]/i
C
ø Ø -
0
n
i) +
1( i(1
i)
œ Œ
ß º
Cách tính PVA0
Lý thuy t: ế Tra b ngả Dùng máy tính tài chính Dùng công th c và máy tính k thu t ậ Dùng b ng tính trên Excel
ứ ỹ
Th c hành: ự
ả
Dùng công th c và máy tính k thu t (làm bài thi) ỹ ứ Dùng b ng tính trên Excel (làm
ậ
ăn ngoài đ i)ờ ả
ị
ẩ
ỉ ưu. Công ty tr ti n h
ọ
ậ
ồ i (2) Chú nh n ngay bây gi ậ
ẽ ề đ u tiên vào tháng t
ậ
ớ
ộ ố ề
ế
ả
ồ
ăm nên nhân ti n hề ưu
ạ
Chú Năm chu n b ngh h ả ề ưu trí cho chú theo m t ộ trong hai l a ch n: (1) Chú s nh n hàng tháng 2 tri u ệ đ ng trong vòng ự 10 năm, kỳ nh n ti n ầ ờ m t s ti n là 139,4 tri u ệ đ ng. N u ngân hàng tr lãi 1%/tháng cho s ố ti n hề ưu mà chú Năm g i vào, theo b n chú N ử theo phương án nào?
Mô t
: ả
PA 1: Ti n hề ưu c a chú N
ủ
ề
ăm là dòng ti n ề đ u cu i kỳ g m 120 kho n ố
ồ
ti n b ng nhau và b ng 2 tri u
ề
ằ
ằ
ệ đ ng ồ
ở
ăm là m t s ti n có hi n giá là 139,4 tri u
PA 2: Ti n hề ưu c a chú N
ủ
ả đư c hợ ư ng lãi hàng tháng 1%. ệ
ộ ố ề
ệ
Hi n giá dòng ti n h
ăm b ng PVA
ề ưu c a chú N ủ
ằ
ị
0, xác đ nh
đ ng.ồ ệ như sau: S d ng công th c: PVA ử ụ
ứ
0 = 2[(1+0,01)120 – 1]/[0,01(1+0,01)120] = 139,4
tri u ệ đ ngồ
S d ng Excel: Ch n
đánh vào rate =
ử ụ
ọ
ọ fx, financial, PV, ch n OK và
ọ
ố
i: ??
Tr l
0.01, nper = 120, pmt = -2, cu i cùng ch n OK ả ờ
Tìm lãi su t hay su t chi
ấ
ấ
ế
t kh u ấ
N u b n bi ế ạ
ặ
ệ
ủ
ề ệ
ả
t: ế
ạ ế t kh u ấ
Giá tr tị ương lai ho c hi n giá c a dòng ti n t Các kho n thu ho c chi qua các kỳ h n ạ ặ S lố ư ng kỳ h n ạ ợ B n có th gi i ph ể ả Phương pháp tìm su t chi
Tra b ngả Dùng máy tính tài chính Dùng Excel
Sau đây là ví d minh ho
t kh u bao g m: ương trình đ tìm su t chi ể ấ ấ ấ ồ ế
ụ ạ
ăm t
ớ
i Ms. A c n 30 tri u ồ ầ ệ đ ng vào tài kho n ti ăm cô y g i 5 tri u ấ ử
ệ đ ng vào cu i n ồ
ế
ả
ố ăm đ ể đi du l ch ị t ki m. ệ ăm, lãi su t cô kỳ v ng là bao nhiêu
s 5 n ả ử ớ ế
ấ
ọ
đ ể
Gi nư c ngoài. Hàng n N u ngân hàng tính lãi kép hàng n có s ti n nh ố ề
ư ho ch ạ đ nh?
ị
ương trình này b n ạ
i
FVAn = C[(1+i)n – 1]/i <=> 30 = 5[(1+i)5 -1]/i. <=> [(1+i)5 -1]/i = 30/5 = 6. Gi ạ
i phả ả đư c không?!
ợ
tìm đư c i. B n gi ợ iả Cách gi
đánh
Tra b ngả S d ng financial calculator ử ụ S d ng Excel: Ch n ử ụ
ọ
ọ fx, financial, rate, ch n OK,
ố
ọ
vào nper = 5, pmt = - 5, FV = 30, cu i cùng ch n OK, b n có ạ
đư c lãi su t i = 9,13% ấ
ợ
Tìm kho n thu ho c chi qua các kỳ h n ạ
ả
ặ
N u b n bi ế ạ
ệ
ấ
ố
Giá tr tị ương lai ho c hi n giá dòng niên kim ặ Lãi su t, và S kỳ h n lãi B n có th tìm
ạ ể
t: ế
ả đư c kho n thu ho c chi (R) qua các ặ ợ
Các phương pháp đ tìm C bao g m:
ạ kỳ h nạ
Tra b ngả S d ng máy tính tài chính ử ụ S d ng Excel ử ụ ụ
Sau đây là ví d minh h a ọ
ể ồ
ăm t
ớ
ả ử
ầ
ồ
ấ
i Ms. A c n có 30 tri u ư c ngoài. H i cô y ph i g i vào tài kho n ti ả ử đư c s ti n ho ch
ệ đ ng vào cu i n ố ăm đ ể đi du t ki m vào ệ ả ế ạ đ nh n u ngân ế ị
ợ ố ề
Gi l ch n ị cu i m i n ố hàng tr lãi kép hàng n
ăm là 9,13% ?
s 5 n ỏ ớ ỗ ăm bao nhiêu đ có ể ả
FVAn = C[(1+i)n – 1]/i <=> 30 = C[(1+0,0913)5 -1]/0,0913. <=> ương trình này
ợ
S d ng Excel: Ch n
C[(1+0,0913)5 -1]= 30(0,0913) = 2,739. Gi đư c C = 2,739/0,5478 = 5 tri u b n tìm ạ ử ụ
i phả ệ đ ng.ồ ọ
ọ fx, financial, PMT, ch n OK, ố ọ
đánh vào nper = 5, rate = 0.0913, FV = 30, cu i cùng ch n OK b n s ạ ẽ đư c s ti n C = 5 tri u ệ đ ng.ồ ợ ố ề
Dòng ti n ề đ u ề đ u kỳ
ầ
ả
Giá tr tị ương lai c a dòng ti n
ho c chi x y ra ặ ả ầ
n)
Dòng ti n ề đ u ề đ u kỳ – dòng ti n mà các kho n thu ề ầ ở đ u m i kỳ h n ạ ỗ ầ ủ FVADn = FVAn(1+i)
Hi n giá c a dòng ti n ủ
ề đ u ề đ u kỳ (FVAD
n)
ề đ u ề đ u kỳ (PVAD ệ ầ
Sau đây là ví d minh h a ọ
PVAD0 = PVAn(1+i)
ụ
s b n cho thuê nhà v i giá 20 tri u ầ
ớ ồ ỗ ăm vào tài kho n ti n g i ti
ệ đ ng m t n ả
ậ đư c ợ đ u m i n
ỏ ạ ẽ
Gi ộ ăm và ký g i toàn ả ử ạ ử t ki m tr b ti n nh n ả ệ ộ ề ề ử ế lãi kép hàng năm 10%. H i b n s có bao nhiêu ti n vào cu i n ố ăm th ứ ề ba?
ử ụ
đánh vào rate = 0.1, nper
ọ
Phương pháp s h c ố ọ FVAD3 = FVA3(1+i) = {20[(1+0,1)3 – 1]/0,1}(1+0,1) = 72,82 tri u ệ đ ng ồ S d ng Excel Ch n ọ fx, financial, FV, ch n OK,
= 3, pmt = - 20, type = 1 cu i cùng ch n OK
ọ
ố
ả ử ạ
ạ đ nh hàng n
đ u nầ
ồ
ị i t ớ ừ
ệ đ ng vào ả
ệ
ấ
i bây gi
b n ph i ký g i bao nhiêu vào tài kho n
ẽ tài kho n ti ế ả
ăm s rút 20 tri u ả ử
t ki m tr lãi su t hàng n ể
ăm ăm 10%. ả đ có th rút ể
Gi s b n ho ch trong vòng 3 năm t Hi n t ệ ạ s ti n nh ố ề
ờ ạ ư ho ch ạ đ nh?
ị
ử ụ
ọ
nper = 3, pmt = -20, type = 1 cu i cùng ch n OK.
Phương pháp s h c ố ọ PVAD0 = PVA0(1+i)= {20[(1+0,1)3 -1]/0,1(1+0,1)3(1+0,1) = 54,71 tri u ệ đ ngồ S d ng Excel Ch n ọ fx, financial, PV, ch n OK và ố
đánh vào rate = 0.1, ọ
ề ạ
Nh l
Dòng ti n ề đ u vô h n ạ ề đ u cu i kỳ có kho n Dòng ti n ề đ vô h n là dòng ti n thu ho c chi x y ra mãi mãi. ả ặ i, dòng ti n ờ ớ ạ
ề ề ả ố
n
ề đ u thề ư ng có:
t
=
+
ø Ø ø Ø
C
1/(1
i
)
C
=œ
PVA n
n
1 +
- (cid:229) œ Œ Œ
1 i
i
1(
i
)
= 1 V i dòng ti n
t ề đ u vô h n:
ß º ß º
ề ạ ớ
=
ø Ø
PVA
C
=œ
1 +
1 i
i
)
- ¥ Œ ¥
ß º
i ề đ u vô h n
C i ạ đư c ng d ng
1( Hi n giá dòng ti n ế ưu đãi
ệ ề ợ ứ ụ đ ể đ nh ị
giá c phi u ổ
Dòng ti n không ề
đ uề
Dòng ti n không ề
ặ
đ u – Dòng ti n t ề đ i t ổ ừ
có các ề ệ kỳ h n này sang ạ
kho n thu ho c chi thay kỳ h n khác.
ả ạ
n
Hi n giá: ệ
=
PV
PV
)
( tCF
= 1
t
n
Giá tr tị ương lai:
=
FV
)
(cid:229)
FV n
CF ( t
= 1
t
Ví d minh h a ọ
ụ
(cid:229)
ờ ạ
ớ ị
t l p nh
ế ậ
ăm v i l ch trình thanh toán ầ
ư sau: $6000 cho 2 năm đ u tiên, $5000 cho 2 n
ăm ti p ế
ậ ủ ạ ở
t kh u là 6%?
Gi s b n cho thuê nhà trong th i h n 5 n ả ử ạ đư c thi ợ theo và $4000 cho năm cuói cùng. Giá tr tị ương lai thu nh p c a b n năm th nứ ăm là bao nhiêu n u nh
ư su t chi ấ
ế
ế
ấ
ử ụ
Tra b ngả FV5 = 6000(1+0,06)4 = 6000(1,2625) = $7575 FV5 = 6000(1+0,06)3 = 6000(1,1910) = $7146 FV5 = 5000(1+0,06)2 = 5000(1,1236) = $5618 FV5 = 5000(1+0,06)1 = 5000(1,0600) = $5300 FV5 = 4000(1+0,06)0 = 4000(1,0000) = $4000 T ng c ng = $29639 ổ S d ng Excel Ch n fọ x, financial, NPV, đánh vào rate = 0.06 dùng chu t tô , ch n OK, tính giá tr t
ề ệ
ủ
ệ
ọ
đen đ l a ể ự ộ ị ương lai c a hi n giá v a thu ừ
ch n dòng ti n t ọ đư cợ
ộ
ờ ạ
ớ ị
t l p nh
ế ậ
ăm v i l ch trình thanh toán ầ
ư sau: $6000 cho 2 năm đ u tiên, $5000 cho 2 n
ậ ủ ạ
s b n cho thuê nhà trong th i h n 5 n Gi ả ử ạ ăm ti p ế đư c thi ợ theo và $4000 cho năm cuói cùng. Hi n giá thu nh p c a b n là bao nhiêu ệ n u nh
t kh u là 6%?
ư su t chi ấ
ế
ế
ấ
ộ
ử ụ
Tra b ngả PV0 = 6000/(1+0,06) = 6000/(1,06) = $5660 PV0 = 6000/(1+0,06)2 = 6000/(1,1236) = $5340 PV0 = 5000/(1+0,06)3 = 5000/(1,1910) = $4198 PV0 = 5000/(1+0,06)4 = 5000/(1,2624) = $3960 PV0 = 4000/(1+0,06)5 = 4000/(1,3382) = $2989 T ng c ng = $22147 ổ S d ng Excel Ch n fọ x, financial, NPV, đánh vào rate = 0.06 dùng chu t tô
ộ
đen đ l a ch n dòng ti n t ọ ể ự ề ệ , ch n OK ọ
i v i n n
ăm và m
ệ ạ ớ
Giá tr tị ương lai và hi n t kỳ h n lãi m t n
ộ ăm
ạ
ăm
ăm
ố
ả
ấ ủ
ạ
ỗ
Đ t:ặ i= lãi su t hàng n ấ n=s nố ăm m= s l n ghép lãi hay s kỳ h n tr lãi trong n ạ ố ầ i/m= lãi su t c a m i kỳ h n lãi m = 1 => lãi hàng năm m = 2 => lãi bán niên m = 4 => lãi hàng quý m = 12 => lãi hàng tháng m = 365 => lãi hàng ngày m = ∞ => lãi liên t cụ
i v i n n
ăm và m
ệ ạ ớ
Giá tr tị ương lai và hi n t kỳ h n lãi m t n
ộ ăm
ạ
Giá tr tị ương lai:
FVn = PV[1+(i/m)]mn
Giá tr hi n t
i ị ệ ạ
PV = FVn/[1+(i/m)]mn
ợ
Tính FV và PV trong trư ng h p lãi kép liên t c nhụ
ờ ư th nào? ế
mn
=
=
+
(cid:246) (cid:230)
FV
FV
PV
1
mn
lim m
lim m
i m
Đ t i/m = 1/x <=> m = i.x và mn = i.x.n
ặ
mn
. nxi
(cid:247) (cid:231) ¥ fi ¥ fi ł Ł
. ni
=
+
=
+
=
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230)
FV
PV
1
PV
1
PVe
lim m
lim x
i m
.1 x
(cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¥ fi ¥ fi ł Ł ł Ł
+
(cid:246) (cid:230)
Nh r ng ớ ằ
1
x ==(cid:247) e
,2
71828
...
lim x
1 x
(cid:231) ¥ fi ł Ł
. ni
=
=
PV
)( eFV
FV . ni e
-
Lãi su t danh nghĩa và lãi su t hi u d ng
ệ ụ
ấ
ấ
Lãi su t danh nghĩa – lãi su t
ấ đư c niêm y t theo n
ấ
ợ
ăm chưa đư c ợ
ế ăm
ỉ
ầ
ấ
ề
ế đư c (ho c chi tr ) sau ặ
ấ
ả
ợ
đi u ch nh theo t n su t ghép lãi trong n Lãi su t hi u d ng – lãi su t th c ki m ố
ệ ụ ỉ
ấ ề
ấ
ạ
ự khi đi u ch nh lãi su t danh nghĩa theo s kỳ h n tính lãi trong m t nộ ăm
mn
]
PV
[ + /(1
PV
PV
mn
=
=
]
- -
Effective rate
[ += /(1
mi
)
1
FV n PV
mi ) PV
Aùp d ng cho kỳ h n 1 n
ăm, n = 1, chúng ta có:
ụ
ạ
effective rate = [1+(i/m)]m – 1
-
ụ ạ
ấ
ộ
ăm. H i s ti n b n có
ử ờ
ngân hàng v i lãi su t ớ ả ở đư c sau 3 n ạ
ợ
Ví d b n ký g i 1000$ vào m t tài kho n ăm ký g i ử 6%/năm trong th i gian 3 n ỏ ố ề là bao nhiêu n u ngân hàng tính lãi kép (a) bán niên, (b) theo quý, (c) theo ế tháng và (d) liên t c?ụ
(a) FV3 = 1000[1+(0,06/2)]2x3= 1194,05$ (b) FV3 = 1000[1+(0,06/4)]4x3= 1195,62$ (c) FV3 = 1000[1+(0,06/12)]12x3= 1196,88$ (d) FV3 = 1000(e)0,06x3 = 1197,22$
T c ố đ ghép lãi càng nhanh thì ộ l i t c sinh ra càng l n ợ ứ
ớ
ăm v i lãi ớ
ề ử
ề
ạ
ấ
đ ng ti n g i kỳ h n 1 n ả
ử
khác
Có 3 ngân hàng A, B và C đ u huy ộ su t 8%. Ngân hàng A tr lãi kép theo quý, Ngân hàng B tr lãi kép theo ả tháng và Ngân hàng C tr lãi kép liên t c. Khách hàng thích g i vào ngân ụ ả đ u nh hàng nào n u nh ng y u t ề ế ố
ư nhau?
ữ
ế
Gi ệ đ ng, sau 1 n ồ ăm s ti n thu v ề ố ề
Ngân hàng A: FV = 10.000.000(1 + 0,08/4)4 =10.824.322 đ ngồ Ngân hàng B: FV = 10.000.000(1+ 0,08/12)12 =10.829.995 đ ngồ Ngân hàng C: FV = 10.000.000e0,08 =10.832.871 đ ngồ
s khách hàng g i 10 tri u ả ử c g c và lãi n u g i: ả ố ử ế ử
T c ố đ ghép lãi càng nhanh thì ộ l i t c sinh ra càng l n ợ ứ ớ
Th i giá ti n t
và v n
ề ệ
ờ
ấ đ vay tr góp
ề
ả
Gi
ệ đ ngồ
s b n c n mua m t chi c Wave Alpha, ng ả ử ạ ầ ế ộ ư i bán xe ờ
ả
ạ
ế ế
đ ng trong vòng ồ
ả ề ả 12 tháng B n nên ch n ph ạ
chào giá theo 2 phương án: N u tr ti n ngay thì giá bán là 11 tri u N u tr góp thì hàng tháng b n ph i góp 960.000
ọ ế ơ h i c a b n là ộ ủ ạ
đ i th nào n u chi phí ương án nào n u chi phí c ế ổ ế ị
12%? Quy t ế đ nh c a b n s thay cơ h i gi m ủ ạ ẽ ả đi ho c tặ ăng lên? ộ
Th i giá ti n t
khi lãi su t thay
ề ệ
ờ
ấ
đ iổ
V nguyên t c, cách xác
ắ đ nh giá tr t ị ị ương lai và hi n giá ệ
ề v n không thay ẫ đ i.ổ
ề
ố ệ
ơn do Tuy nhiên, cách tính ph c t p và t n nhi u th i gian h ứ ạ cho t ng ừ ạ đó. ph i tính giá tr t ặ kho n ti n trong t ng th i h n theo lãi su t c a kỳ h n ờ ạ ề ờ ị ương lai ho c hi n giá riêng l ẽ ấ ủ ả ả ừ
Mô hình chi
t kh u dòng ti n
ế
ề
ấ
k%
0
1
2
……
n
……
CF0
CF1
CF2
CFn
CF1/(1+k)1
CF2/(1+k)2
……
…..
…..
CFn/(1+k)n
n
=
+
+
+
=
PV
....
0
1
n
t
=
CF 0 + ) k
1(
CF 1 + k
1(
)
CF n + ) k
1(
CF t + k
)
1(
0
t
(cid:229)
ng d ng mô hình chi
ế
t kh u ấ
ụ
Ứ dòng ti nề
Đ nh giá tài s n Tài s n h u hình ả ữ Tài s n tài chính ả Trái phi uế C phi u ổ
ế Phân tích và ra quy t ế đ nh
ị ả
ị đ u tầ ư
ị
D ánự Thuê tài chính L a ch n ngu n tài tr ng n h n ạ ồ ọ Nên mua ch u hay vay ngân hàng Nên vay ngân hàng hay phát hành tín phi uế
ự ắ ợ
Hư ng d n th o lu n bài 3 ả
ậ
ẫ
ớ
Th o lu n nh n th c chung v th i giá ti n t
và mô ề ờ ề ệ ứ
t kh u dòng ti n.
ề Th o lu n th c tr ng ng d ng mô hình chi ạ ứ ụ ế t kh u ấ ậ ấ ự ả hình chi ả
ả ả ăng ng d ng mô hình chi ụ ế t kh u ấ
Nh ng c n ng i chính khi ng d ng mô hình chi
dòng ti n vào th c ti n. ậ ế ậ dòng ti n.ề Th o lu n kh n ậ ề ứ ự ễ
t ụ ế ả
Làm th nào kh c ph c nh ng c n ng i
ữ ấ ề
ạ kh u dòng ti n trong th c ti n. ắ ứ ự ễ ữ ụ ạ đó? ế ả