intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 2 - Phan Thị Thu Hương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:88

39
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 2 Thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như: Một số khái niệm cơ bản; Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Thống kê chất lượng sản phẩm trong doanh nghiệp; Phương pháp phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của DN (phương trình dạng tích số);...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 2 - Phan Thị Thu Hương

  1. Chương 2 THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1
  2. Nội dung Chương 2 II.1. Một số khái niệm cơ bản II.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp II.3. Thống kê chất lượng sản phẩm trong doanh nghiệp II.4. Phương pháp phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của DN (phương trình dạng tích số) 2
  3. II.1. Một số khái niệm cơ bản 3
  4. II.1. Một số khái niệm cơ bản I.1.1. Khái niệm hoạt động sxkd của DN? I.1.2. Khái niệm kết quả sản xuất kinh doanh của DN I.1.3. Đơn vị biểu hiện kq sxkd của DN 4
  5. II.1.1 Khái niệm hoạt động sản xuất kinh doanh của DN • Thế nào là hoạt động sxkd của DN? • Phân biệt hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động phi sản xuất kinh doanh 5
  6. II.1.1 Khái niệm hoạt động sản xuất kinh doanh của DN • Thế nào là hoạt động sxkd của DN? - Là hoạt động tạo ra các sản phẩm vật chất và dịch vụ của DN; - sản phẩm tạo ra là để bán; - bù đắp chi phí, thu được tiền công và lợi nhuận kinh doanh; 6
  7. II.1.1 Khái niệm hoạt động sản xuất kinh doanh của DN • So sánh hoạt động sxkd và hoạt động phi sxkd - Điểm giống nhau: sử dụng các yếu tố đầu vào như nhau để tạo ra sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ 7
  8. II.1.1 Khái niệm hoạt động sản xuất kinh doanh của DN • So sánh hoạt động sxkd và hoạt động phi sxkd - Điểm khác nhau: Hoạt động phi sxkd Hoạt động sxkd Mục đích sản xuất: Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận tối đa tối đa Qui mô sản xuất: nhỏ Tùy thuộc nhu cầu thị trường và năng lực của nhà sx Không cần so sánh về CL, giá cả Luôn quan tấm đến so sánh về CL, mẫu mã, hình thức sp, nghiên cứu giá cả mẫu mã, hình thức sp, nghiên thị trường cứu thị trường.. với DN khác Không cần được xã hội thừa nhận Phải được xã hội thừa nhận Không cần phải hạch toán kinh tế Luôn tiến hành hạch toán kinh tế 8
  9. II.1.2 Khái niệm kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Khái niệm: Kết quả sxkd của DN là những sản phẩm hữu ích được biểu hiện dưới 2 hình thái (sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ), do lao động của DN tạo ra trong 1 thời kỳ nhất định 9
  10. II.1.2 Khái niệm kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Các yêu cầu cần thõa mãn: o Sp do lao động của DN tạo ra; o Sp tốt và có chất lượng; o Đảm bảo hài hòa lợi ích của người tiêu dùng và của DN; o Mang lại lợi ích kinh tế chung cho tiêu dùng xã hội; 10
  11. II.1.3. Đơn vị biểu hiện kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Cần phân biệt đơn vị biểu hiện kq sxkd và chỉ tiêu biểu hiện kq sxkd 11
  12. II.1.3. Đơn vị biểu hiện kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Đơn vị hiện vật ▪ Đơn vị giá trị 12
  13. II.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kq sxkd của DN 13
  14. II. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ So sánh hệ thống MPS và hệ thống SNA ▪ Nhóm các chỉ tiêu hiện vật và chỉ tiêu giá trị 14
  15. II. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Hệ thống tài khoản quốc gia SNA là một hệ thống thông tin kinh tế, bao gồm các tài khoản kinh tế, các bảng thống kê được xây dựng dựa trên các khái niệm, định nghĩa, qui tắc hạch toán thống nhất trên phạm vi toàn cầu. 15
  16. II. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Hệ thống này mô tả, phân tích các hiện tượng kinh tế cơ bản, từ sản xuất, tiêu dùng đến tích lũy của cải trong nền kinh tế ▪ SNA có vai trò đánh giá và phân tích kq hoạt động của nền kinh tế, tác dụng trong xây dựng chính sách, ra quyết định về các vấn đề kinh tế xã hội, sd trong so sánh quốc tế; 16
  17. II. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Ngành kinh tế bao gồm tất cả các đvcs cùng loại hoạt động sản xuất giống nhau hoặc tương tự nhau. ▪ Theo phân chuẩn quốc tế, ISIC 3, chia nền kinh tế thành 17 ngành kinh tế cấp I, 60 ngành cấp II, 159 ngành cấp III, 290 ngành cấp IV; ▪ 17
  18. II. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Theo tiêu chuẩn VSIC của Việt Nam, chia nền kinh tế thành 21 ngành kinh tế cấp I, 88 ngành cấp II, 242 ngành cấp III, 437 ngành cấp IV, và 642 ngành cấp V ▪ 18
  19. II. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN Mã Tên ngành cấp 1 Mã Tên ngành cấp 1 A Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản L HĐ kinh doanh bất động sản B Khai khoáng M HĐ chuyên môn, KH và CN C Công nghiệp chế biến, chế tạo N HĐ hành chính và DV hỗ trợ D SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, O HĐ Đảng, tổ chức CT-XH, QLNN, hơi nước và điều hòa không khí ANQP, bảo đảm XH bắt buộc E Cung cấp nước, hđql và xử lý rác thải, P Giáo dục và đào tạo nước thải F Xây dựng Q Y tế và hoạt động trợ giúp XH G Bán buôn, bán lẻ, sữa chữa ô tô xe máy và R Nghệ thuật, vui chơi và giải trí xe có động cơ khác H Vận tải kho bãi S HĐ dịch vụ khác I Dịch vụ lưu trú và ăn uống T HĐ làm thuê các CV hộ gia đình, sxspvc và dv tự tiêu dùng của hộ gđ J Thông tin và truyền thông U HĐ của các tổ chức và cq quốc tế K HĐ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm 19
  20. II. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN ▪ Các chỉ tiêu hiện vật ▪ Tổng giá trị sản xuất ▪ Giá trị gia tăng ▪ Giá trị gia tăng ròng ▪ Doanh thu bán hàng ▪ Doanh số kinh doanh ▪ Lợi nhuận kinh doanh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2