ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
6.1 – Phương pháp làm khô:
Đ c ặ đi m:ể
ệ ăng làm thoát t n
ộ ẩ ể
+ Đây là phương pháp kinh đi n, dùng nhi
ả đ m < 12%.
ớ
hơi nư c, gi m
Ưu đi m:ể
ễ ả ứ ậ ả
+ Th c ứ ăn d b o qu n, cung ng quanh n ăm cho v t nuôi
ễ ậ ế ớ ề ệ ể ố
ỏ
+ D v n chuy n, nghi n nh , ph i ch v i các nguyên li u
khác
ộ ố ả ạ ậ + Gi m thi u ể đ c t gây h i cho v t nuôi
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
6.1 – Phương pháp làm khô:
Như c ợ đi m:ể
ụ ề ắ ờ ộ
ơi n ng ph thu c nhi u vào th i
ằ
+ Làm khô b ng cách ph
ti tế
ự ỡ ổ
+ Hao t n dinh d ư ng do tia c c tím
ế ẩ ả ố + Làm khô không t ả
ố ẫ đ n m m c khi b o qu n t d n
ỉ ệ ớ ậ ả
+ Gi m t l tiêu hóa so v i v t ch t t ấ ươi
ằ ấ + Làm khô b ng ph ương pháp s y thì chi phí giá thành cao
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
6.2.1 Đ c ặ đi m:ể
Đ c ặ đi m:ể
ợ ụ ứ i d ng ho t ạ đ ng c a VSV lên men, c
ộ
ố ủ ế ộ + Là phương pháp l
ch ho t ủ
ạ đ ng c a các VSV gây th i khác.
ề ợ ụ + Giúp đi u hòa l ư ng th c ữ
ứ ăn xanh gi a các mùa v
ự ữ ả ả ồ + B o qu n, d tr các th c ứ ăn ngu n g c ậ
ố đ ng v t
ộ
Ưu đi m:ể
ụ ề + Không ph thu c ệ
ộ đi u ki n th i ti ờ ế
t
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
6.2.1 – Đ c ặ đi m:ể
Ưu đi m:ể
+ Giá thành th p hấ ơn phương pháp s yấ
ấ ổ ưỡ ệ + Ít t n th t dinh d ặ
ng, đ c bi t là các Vitamin
ề ế ị ễ ụ t b , d áp d ng trong qui mô nông
ầ
+ Không c n nhi u thi
h .ộ
ỉ ệ + Nâng cao t l tiêu hóa th c ứ ăn
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
6.2.1 – Đ c ặ đi m:ể
Như c ợ đi m:ể
ị ổ ấ ấ ờ + Ch t b t ấ ộ đư ng b t n th t do hô h p tê bào
ế ủ ớ ợ ố ư ng l n th c ứ ăn n u chua không đúng
ấ
ổ
+ T n th t kh i l
cách
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ệ ủ
ề
6.2.2 – Đi u ki n
chua:
ế Y m khí:
ệ ắ ộ ạ đ ng trong đk
ộ
ề
+ Là đi u ki n b t bu c vì VSV lên men ho t
ế
thi u oxi
ấ ọ ấ ạ ủ ị ế đ nh thành công hay th t b i c a
+ Quan tr ng nh t, quy t
h ố ủ
ủ ế ạ ạ ố + H n ch các lo i VSV phân h y gây th i khác
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ệ ủ
ề
6.2.2 – Đi u ki n
chua:
ộ ộ đk nhi ể
t ệ đ , có th phân thành 2
ủ Nhi
phương pháp t ệ đ : Tùy theo
chua
Ủ + nóng:
ụ ờ • Áp d ng trong mùa nóng, nhi ộ
ệ đ môi tr t ư ng cao
ố ưng chưa nén t o ạ đk
ấ ả ệ • Th c ứ ăn xanh m i c t, cho vào h nh
ớ ắ
cho TB hô h p s n sinh nhi t.
ậ ứ ả
0, l p t c nén ch t
ạ ố ủ ăng lên kho ng 40
ế ặ
t
ờ
ư ng y m khí cho VSV lên men phát
• Khi nhi
t ệ đ ộ đ ng
ậ
và đ y kín t o môi tr
tri nể
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ệ ủ
ề
6.2.2 – Đi u ki n
chua:
Ủ ạ + l nh:
ụ ạ ả ờ ộ
ệ đ môi tr t ư ng kho ng 15
0
• Áp d ng trong mùa l nh, nhi
200
ớ ắ ặ
ầ ứ ề ệ ế • Th c ứ ăn xanh m i c t, cho vào h l p t c nén và
t o ạ đi u ki n y m khí ngay t ố ậ ứ
ậ
đ y ch t
ấ
ế
ừ đ u, c ch TB hô h p
ờ ở ứ • Nhi t ệ đ h ộ ố ủ ư ng
th m c 30
0C
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ệ ủ
ề
6.2.2 – Đi u ki n
chua:
ệ ằ ợ ả
ư c thêm vào nh m nâng cao hi u qu
Các ch t b sung: Đ
ấ ổ
ủ
ờ + Ch t b t ấ ộ đư ng:
ệ ủ ổ • B sung khi nguyên li u nghèo
ậ ỏ
carbonhydrate như cây h ọ đ u, c
già, rơm, lõi b p …ắ
ụ ồ • Tác d ng: là ngu n th c ứ ăn cho
VSV lên men
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ệ ủ
ề
6.2.2 – Đi u ki n
chua:
ế ẩ
+ Ch ph m VSV:
ổ ộ ủ ạ ẩ ứ ằ đ y m nh t c ố đ ế
chua, c ch các VSV
• B sung nh m
ố
gây th i khác
ế ờ • Chi phí thư ng cao do giá ch ph m ẩ đ tắ
• Li u lề ư ngợ
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ậ ủ
ỹ
6.2.2 – K thu t
chua:
Nguyên li u:ệ
ẻ ặ ở ạ + Dùng nguyên li u ệ đơn l ho c d ng ph i tr n ố ộ đ u ề đư cợ
ế ổ ệ ớ ề ư c (bèo, rau
ạ
+ H n ch b sung nguyên li u nhi u n
ố
mu ng…)
ạ ắ ỏ + C t nh thành t ng ả
ừ đo n kho ng 3 – 4 cm
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ậ ủ
ỹ
6.2.2 – K thu t
chua:
Nguyên li u:ệ
ả ổ
ộ ẩ
ế ầ ỉ ậ ờ + Phơi héo gi m ả đ m xu ng kho ng 70%, b sung 2 – 4%
ch t b t ố
ấ ộ đư ng n u c n (cám, khoai mì, r m t …)
ạ ố ổ + B sung mu i (1%), t o khoáng, ề
đ phòng sp chua quá
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ậ ủ
ỹ
6.2.2 – K thu t
chua:
Nguyên li u:ệ
ẻ ặ ở ạ + Dùng nguyên li u ệ đơn l ho c d ng ph i tr n ố ộ đ u ề đư cợ
ế ổ ệ ớ ề ư c (bèo, rau
ạ
+ H n ch b sung nguyên li u nhi u n
ố
mu ng…)
ạ ắ ỏ + C t nh thành t ng ả
ừ đo n kho ng 3 – 4 cm
ả ổ
ộ ẩ
ế ầ ỉ ậ ờ + Phơi héo gi m ả đ m xu ng kho ng 70%, b sung 2 – 4%
ch t b t ố
ấ ộ đư ng n u c n (cám, khoai mì, r m t …)
ạ ố ổ + B sung mu i (1%), t o khoáng, ề
đ phòng sp chua quá
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ậ ủ
ỹ
6.2.2 – K thu t
chua:
H :ố ủ
ố ặ
ế
ừ ặ
ạ
ầ ư phía trên.
ỉ
ầ ệ + Đào h hình vuông ho c hình gi ng, bên trong xây g ch
ộ ằ
dày ho c lót toàn b b ng nilon ch a ph n d
ể
ố
đ tránh m
Mi ng h xây cao ớ
ưa, chú ý nư c ng m rò r
ớ ể ế ị
ặ ơm đ hút d ch n u nguyên
ệ ả
+ Dư i cùng tr i bã mía ho c r
ứ
li u ch a nhi u n ớ
ề ư c quá.
ầ ủ ứ ả + 1m3 h m ệ
ch a kho ng 600 – 800 kg nguyên li u
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ậ ủ
ỹ
6.2.2 – K thu t
chua:
Qui trình:
ị ẵ ẩ
ầ ặ ố ứ ỗ ớ
ệ đã chu n b s n, c m i l p 20cm
ặ
t (dùng chân ho c máy), đ c ặ
ệ ố
+ Cho vào h nguyên li u
b t ắ đ u nén càng ch t càng t
bi ố
t là các vách h .
ầ ặ ấ ố ộ ặ ả ủ
i ph
ệ
+ Khi đ y h , c t ch t mi ng túi nilon ho c l y bao t
lên.
ặ ậ ặ ể ặ ấ ặ ỉ đá ho c v t n ng nén ch t, có th trát
+ đ t 1 t m v , dùng
ớ
l p bùn dày 30 – 40cm
+ Làm mái che tránh mưa
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ậ ủ
ỹ
6.2.2 – K thu t
chua:
ể Ki m tra ch t l ấ ư ng:ợ
ể ẫ ả ầ ố ủ ợ
ấ ư ng, h
ẩ ấ
+ Sau kho ng 3 tu n, l y m u ki m tra ch t l
ạ
đ t tiêu chu n là:
ả ẩ • S n ph m th ơm mùi acid nhẹ
ề ố • Màu vàng xanh như dưa c i mu i, không m m nhũn
ả
ị ắ • V không ắ
đ ng, không chua g t
ấ • Không có n m m c
ố
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.2 – Phương pháp
chua:
ậ ủ
ỹ
6.2.2 – K thu t
chua:
Cho ăn:
ệ ễ ế ầ ố ị
ặ ỏ
+ Bóc b ph n nguyên li u phía trên n u b nhi m m c
ề
ho c m m nhũn
ậ ụ ở ố ủ , nên cho v t nuôi ăn liên t c, không nên
+ Khi đã m h
ngưng
ự ố ợ ể ớ do theo ý thích, có th ph i h p v i các
+ Cho ăn tươi, t
TĂ khác
ấ ừ ỗ ầ ấ ậ ặ ỹ
ớ đ y ch t, nén k sau m i l n l y
+ Nên l y theo t ng l p,
ra.
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
6.3.1 – Đ c ặ đi m:ể
ợ
ư ng dinh
ỡ
Áp d ng cho các
ụ
ặ
ấ đ c bi
dư ng th p,
ợ
đ i tố ư ng có hàm l
ơm rạ
ệ
t là r
ễ ự
ế
ệ
ậ
ẩ
D th c hi n, giúp t n thu ph ph m nông nghi p
ệ
ỉ ệ
Tăng lư ng th c
ợ
ứ ăn ăn vào, tăng t l
tiêu hóa
ợ
Tăng lư ng N có trong nguyên li u
ệ
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
ề
ệ
6.3.2 – Đi u ki n:
ệ
ề
ế
ắ
Không yêu c u ầ đi u ki n y m khí b t bu c
ộ
ổ ủ
ụ
ộ
Ít ph thu c vào s bi n
ự ế đ i c a nhi
ệ độ
t
ụ ợ
ầ
ấ
ổ
Không c n b sung các ch t ph tr
ủ ấ ứ
Có th ti n hành
ể ế
b t c lúc nào
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
6.3.4 – Qui trình:
ệ
ẩ
ị
Chu n b nguyên li u:
+ 4 kg ure
+ 0,5 kg mu iố
ấ ả
ớ
+ 80 lít nư c – pha t
t c thành
dung d chị
ỏ
+ 100 kg rơm khô, c khô,
ậ
ộ
v ỏ đ u ph ng …
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
6.3.4 – Qui trình:
ẩ
ị
ị
ủ
Chu n b v trí
:
ặ
ờ
ỗ
ấ
ể ậ ụ
+ Có th t n d ng b t kì ch nào trong nhà ho c
ế
ấ
vư n, không nh t thi
t ph i
ả đào hố
ể
ế
ệ
+ Lót nilon đ tránh nguyên li u ti p xúc v i
ớ đ tấ
+ Tránh mưa và m ẩ ư tớ
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
6.3.4 – Qui trình:
Ph i tr n:
ố ộ
ớ
ứ ộ ớ ơm 20 cm, dùng bình tư i phun
đ u ề
+ C m t l p r
ị
dung d ch.
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
6.3.4 – Qui trình:
Ph i tr n:
ố ộ
ậ ệ
ố
ố
ủ
+ Sau khi t o ạ đ ng, dùng v t li u (nilon, bao b …)
che ph hoàn toàn
ứ
+ Dùng cành cây, tre n a …
đè lên trên
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
6.3.4 – Qui trình:
Ki m tra:
ể
ể
ợ
ấ ư ng r
ơm trư c ớ
ả
+ Sau 20 ngày ph i ki m tra ch t l
khi cho ăn:
ộ ẩ
ậ
• Rơm màu vàng đ m, m m
ề đ u, ề đ m cao
• Mùi ure, không có mùi m cố
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
6.3 – Phương pháp
ure:
6.3.4 – Qui trình:
Cho ăn:
ở ừ
ủ
ậ
ấ
+ M t ng góc, l y cho gia súc (không dùng cho heo,
đó ph i ả đ y kín
gà) ăn v a ừ đ , sau
ể
ớ
ơi trong mát 30 – 40 phút đ bay b t mùi
ớ
+ Có th phể
ure trư c khi cho
ăn
ề ặ
ầ
ỏ
ăn
ầ
ả
+ R i 1 ít c xanh trên b m t trong vài l n cho
đ u tiên.
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.1 – Đ c ặ đi m:ể
Đ c ặ đi m:ể
ụ ẩ ả ủ ả ả đ u ầ
ả
+ Là phương pháp b o qu n ph ph m th y h i s n:
ương da vây cá …
ỏ
v tôm, x
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.1 – Đ c ặ đi m:ể
Ưu đi m:ể
ậ ấ ồ ị + Cung c p ngu n protein giá tr cho v t nuôi
ụ ẩ ễ ế ậ ạ
+ T n thu ph ph m, h n ch ô nhi m môi tr ư ngờ
ề ồ + Ch ủ đ ng ộ đi u hòa ngu n th c ứ ăn
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.1 – Đ c ặ đi m:ể
Như c ợ đi m:ể
ố ầ ệ ậ ậ ầ đ ổ đ y và đ y th t kín nguyên li u
+ D b bi n m c, c n
trong lúc ễ ị ế
.ủ
ễ ố ố ộ ạ đ ng trong giai
ạ ấ ầ + D có mùi th i, do VSV gây th i ho t
đo n ạ đ u khi pH ch ưa h th p, gia súc không thích ăn
ậ
+ Khó v n chuy n ế
ể đ n các c ơ s chở ăn nuôi
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.2 – Qui trình:
Nguyên li u:ệ
ấ ả ủ ả ả ề ạ ặ ỏ
ệ ạ ụ ẩ
+ T t c các lo i ph ph m th y h i s n, nghi n nh ho c
ễ
xay thành d ng s t nhuy n
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.2 – Qui trình:
Nguyên li u:ệ
ạ + Ch t b t ờ
ấ ộ đư ng t o n ăng lư ng:ợ
• 20% n u là r m t
ỉ ậ
ế
ế ộ • 50% n u là cám g o, b t khoai mì …
ạ
+ 2% mu i ố ăn
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.2 – Qui trình:
Nguyên li u:ệ
+ Men gi ng:ố
ế • 1,5% n u là men b t
ộ
ế ạ ị • 5% n u là men d ng dung d ch
ế ệ • 10% n u là nguyên li u cũ
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.2 – Qui trình:
Bình ch a:ứ
ặ ể ứ ấ ăng, túi
ể
+ Có th dùng b t kì bình ch a nào ho c b xi m
nilon c l n …ỡ ớ
ả ạ + Bình kim lo i thì ph i lót nilon bên trong
ả ế + Ph i y m khí hoàn toàn
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.2 – Qui trình:
Ph i tr n:
ố ộ
ấ ả ề ấ ợ ủ + T t c nguyên li u ệ đư c khu y tr n ộ đ u, cho vào bình
ạ t, h n ch t ả
ế ố đa kho ng không phía i
ầ
ổ
ố
đ y càng t
+ Đ càng
ệ
ề ặ
trên b m t nguyên li u
ắ ậ + Dùng nilon lót, đ y kín n p thùng
ắ ủ + Có th phể ơi n ng trong lúc
ủ ở ể
+ Không nên m ki m tra trong lúc
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.2 – Qui trình:
Ki m tra:
ể
ể ầ + Sau 10 ngày b t ắ đ u ki m tra:
ẩ ả • S n ph m có màu nâu ỏ ế ủ ớ ỉ ậ
đ n u
v i r m t
ế ủ ớ ạ • Màu nâu vàng n u v i cám g o
• Mùi hơi chua
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ủ
ủ ả ả
ụ ẩ
6.4 – Phương pháp
chua ph ph m th y h i s n:
6.4.2 – Qui trình:
Cho ăn:
ăn trong vòng 6 tháng sau khi , nhủ ưng luôn
ỗ ầ ấ ể
+ Có th cho
ậ
ph i ả đ y kín sau m i l n l y ra
+ Cho heo, gà, v t ị ăn đ u ề đư cợ
ỉ ậ ố ợ ỉ
ố ợ ể ạ ớ i 80 – 90%
ế ủ ớ
+ N u
v i 20% r m t thì ch nên ph i h p 30% trong
ầ
ẩ
kh u ph n
ế ủ ớ
v i 50% cám g o, có th ph i h p lên t
+ N u
ầ
ẩ
kh u ph n
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ế
ả
6.5 – Phương pháp làm t ng li m:
ể
ế
ỗ
ạ
ấ
ằ
ồ
ợ
ả
Đ c ặ đi m: T ng li m là h n h p các lo i khoáng,
treo ho c ặ đ t
ặ ở
góc chu ng nh n cung c p khoáng
cho gia súc
ệ
ầ
Thành ph n nguyên li u: 100%
+ Ure: 10%
+ Vôi: 5%
ộ
+ B t mì: 26%
ạ
+ Cám g o: 20%
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ế
ả
6.5 – Phương pháp làm t ng li m:
ể
ế
ỗ
ạ
ấ
ằ
ồ
ợ
ả
Đ c ặ đi m: T ng li m là h n h p các lo i khoáng,
treo ho c ặ đ t
ặ ở
góc chu ng nh n cung c p khoáng
cho gia súc
ệ
ầ
Thành ph n nguyên li u: 100%
+ Mu i ố ăn: 5% + Xi măng: 2%
ờ
+ M t ậ đư ng: 31% + Khoáng hh: 1%
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ế
ả
6.5 – Phương pháp làm t ng li m:
ể
ế
ỗ
ạ
ấ
ằ
ồ
ợ
ả
Đ c ặ đi m: T ng li m là h n h p các lo i khoáng,
treo ho c ặ đ t
ặ ở
góc chu ng nh n cung c p khoáng
cho gia súc
ỗ ắ
ấ
ạ
Khuôn đúc: G , s t … hình d ng b t kì
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ế
ả
6.5 – Phương pháp làm t ng li m:
ố ộ
Ph i tr n:
ổ
ờ
ậ đư ng vào,
đ khuôn,
ấ
+ Tr n ộ đ u ch t khô, cho m t
ề
nén ch tặ
ể
+ Đ trong bóng mát cho khô
ấ ả
ặ
ồ
ế
+ L y t ng li m treo ho c
ặ đ t trong góc chu ng
Chú ý:
ế
ề
ả
ể ăn
+ Không làm t ng li m quá m m vì gia súc có th
ề
nhi u quá
ế ế
Chương 6 – M t s ph
ộ ố ương pháp ch bi n TĂVN
ế
ả
6.5 – Phương pháp làm t ng li m: