KHÔNG GIAN VÉCTƠ
Ging viên: T.S TRNH THNG
Bmôn : Toán
Email: trinhthihuong@tmu.edu.vn
1. Các khái nim
Định nghĩa:
𝑥𝑖 đưc gi thành phn th i ca
vectơ X.
Mt b n s thc 𝑥𝑖,𝑖= 1, 𝑛
đưc
sp xếp theo th t
𝑋= (𝑥1,𝑥2,,𝑥𝑛)
Đưc gi là một véctơ n chiều.
ctơ không n chiều
0 =(0, 0, …, 0)
Hai véc tơ n chiều
𝑋= (𝑥1,𝑥2,,𝑥𝑛)
𝑌= (𝑦1,𝑦2,,𝑦𝑛) bng nhau nếu:
𝑥𝑖=𝑦𝑖,∀𝑖 = 1, 𝑛
Véctơ đối của véctơ X là
−𝑋 = (−𝑥1,−𝑥2,, 𝑥𝑛).
Cho hai véctơ: 𝑋= (𝑥1,𝑥2,,𝑥𝑛)
𝑌= (𝑦1,𝑦2,,𝑦𝑛)
Phép cng:
𝑋+𝑌= (𝑥1+𝑦1,,𝑥𝑛+𝑦𝑛)
Phép tr:
𝑋 𝑌 = (𝑥1 𝑦1,,𝑥𝑛 𝑦𝑛)
Nhân véctơ vi mt s thc:
𝛼𝑋 = (𝛼𝑥1,𝛼𝑥2,,𝛼𝑥𝑛).
Định nghĩa:
Tp hp tt c các vectơ n chiều, trong đó xác
định phép cng hai véctơ và phép nhân véctơ
vi mt s, tha mãn các tính chất bn đưc
gọi là không gian véctơ – n chiu.
Ký hiu: 𝑛