Bài 2: Đạo hàm và vi phân
MAT101_Bài 2_v2.3013101225 23
Mc tiêu
Hiu được khái nim đạo hàm, vi phân
ca hàm s.
Gii được các bài tp v đạo hàm, vi phân.
Biết vn dng linh hot các định lý, khai
trin và các quy tc trong gii bài tp.
Kho sát tính cht, dáng điu ca các hàm
cơ bn.
Hiu ý nghĩa hình hc cũng như ý nghĩa
thc tin ca đạo hàm và vi phân.
Thi lượng Ni dung
Bài này được trình bày trong
khong 4 tiết bài tp và 3 tiết
lý thuyết.
Bn nên dành mi tun khong
120 phút trong vòng hai tun để
hc bài này.
Ôn tp, cng c khái nim đạo hàm, vi phân
ca hàm s mt biến s.
Các tính cht, ng dng ca lp hàm kh vi
trong toán hc.
Hướng dn hc
Bn cn đọc k các ví d để nm vng lý thuyết.
Bn nên hc thuc mt s khái nim cơ bn, bng đạo hàm ca các hàm s sơ cp và các
định lý Cauchy, Lagrange, Fermat,…
BÀI 2: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
Bài 2: Đạo hàm và vi phân
24 MAT101_Bài 2_v2.3013101225
2.1. Đạo hàm
2.1.1. Khái nim đạo hàm
Cho hàm s f(x) xác định trong khong (a,b) 0
x(a,b)
. Nếu tn ti gii hn ca
t s 0
0
f(x) f(x )
xx
khi 0
xx thì gii hn y được gi là đạo hàm ca hàm s
yf(x) ti đim 0
x , kí hiu là: 0
f '(x ) hay 0
y'(x ).
Đặt: 00
xxx,yyy  ta được: 0x0
y
y'(x ) lim x

.
Nếu hàm s f(x)đạo hàm ti 0
x thì f(x) liên tc ti 0
x.
V mt hình hc, đạo hàm ca hàm s f(x) ti đim 0
x biu din h s góc ca
đường tiếp tuyến ca đồ th hàm s yf(x)
ti đim 00 0
M(x,f(x)).
Phương trình tiếp tuyến ti đim 0
x là: 000
y f(x )(x x ) f(x )
 .
Hình 2.1
2.1.2. Các phép toán v đạo hàm
Nếu các hàm s u(x),v(x) có các đạo hàm ti xthì:
u(x) v(x) cũng có đạo hàm ti x(u(x) v(x))' u'(x) v'(x)
.
u(x)v(x) cũng có đạo hàm ti x(u(x).v(x))' u'(x).v(x) u(x).v'(x).
u(x)
v(x) cũng có đạo hàm ti x , tr khi v(x) 0
2
u(x) u'(x).v(x) u(x).v'(x)
'
v(x) v (x)


 .
Nếu hàm s ug(x)đạo hàm theo x, hàm s yf(u)
đạo hàm theo u thì
hàm s hp yf(g(x))
đạo hàm theo x y '(x) y '(u).u '(x)
.
Bài 2: Đạo hàm và vi phân
MAT101_Bài 2_v2.3013101225 25
2.1.3. Bng đạo hàm ca các hàm s sơ cp cơ bn
Ta có bng tương ng đạo hàm ca hàm hp.

c0
(c là hng s)

1
xx



,0

xx
aalna

a0,a1
xx
(e )' e

a
1
log x ' (a 0,a 1, x 0)
xlna

1
(ln x) ' x

x0
(sin x)' cos x
(cos x)' sin x

2
1
tgx ' cos x
(x k ,k )
2

2
1
(cotgx)' sin x
 (x k ,k )
2
1
(arcsin x) ' 1x
x1
2
1
(arccosx)' 1x


x1
2
1
(arctgx)' 1x
2
1
(arcotgx)' 1x


1
u(x) ' u(x) u'(x)



,x 0
u(x) u(x)
(a )' a lna u'(x)

a0,a1
u(x) u(x)
(e )' e u '(x)

a
u'(x)
log u(x) ' (a 0,a 1,u(x) 0)
u(x)lna

u'(x)
(ln u(x))' u(x)
u(x) 0
(sin u(x))' cosu(x) u'(x)
(cosu(x))' sinu(x) u'(x)

2
u'(x)
tgu(x) ' cos u(x)
(u(x) k ,k )
2

2
u'(x)
(cotgu(x))' sin u(x)



ux k,k
2
u'(x)
(arcsin u(x))' 1u(x)

u(x) 1
2
u'(x)
(arccosu(x))' 1u(x)


u(x) 1
2
u'(x)
(arctgu(x))' 1u(x)
2
u(x)
(arcotgu(x))' 1u(x)

2.2. Vi phân
2.2.1. Định nghĩa vi phân
Cho hàm s yf(x), có đạo hàm ti x , theo định nghĩa ca đạo hàm ta có:
x0
y
f'(x) lim x

trong đó: y = f(x + x) – f(x).
Vy khi: y
x0, f'(x)k,k0
x

khi x0
.
Do đó: y f(x x) f(x) f '(x) x k x .
Bài 2: Đạo hàm và vi phân
26 MAT101_Bài 2_v2.3013101225
Ta có s hng k. x là mt VCB bc cao hơn x
. Do đó y
f'(x) x là hai VCB
tương đương. Biu thc f'(x) x
gi là vi phân ca hàm s yf(x)
ti x. Kí hiu là dy
hay df (x) .
Vy: dy f '(x) x
. (2.1)
Nếu hàm s có vi phân ti x, ta nói f(x) kh vi ti x. Như vy, đối vi hàm s mt
biến s khái nim hàm sđạo hàm ti x và khái nim hàm s kh vi ti x tương
đương nhau.
Nếu yx thì dy dx 1. x. Vy đối vi biến độc lp x, ta có dx x . Do đó,
công thc (2.1) có th viết là: dy f '(x)dx
(2.2) .
Ví d 1:
Nếu y1lnx thì 11
y' . .
x
21 lnx
Do đó 1
dy dx
2x 1 ln x
.
2.2.2. Vi phân ca tng, tích, thương
T công thc đạo hàm ca tng, tích, thương ca hai hàm s suy ra:
d(u v) du dv
d(u.v) u.dv vdu
2
u vdu udv
d (v0)
vv




2.2.3. Vi phân ca hàm hp - tính bt biến v dng ca biu thc vi phân
Nếu y f (x) là hàm s kh vi ca biến độc lp x thì vi phân ca nó được tính theo công
thc (2.2) , ta hãy xét trường hp x là hàm s kh vi ca mt biến độc lp t nào đó:
x(t) .
Khi đó y là hàm s ca biến độc lp t : y f ( (t))
Theo công thc tính vi phân và theo quy tc tính đạo hàm ca hàm hp, ta có:
txtxtx
dy y ' dt (y ' x ' )dt y' (x ' dt) y ' dx.
Như vy biu thc vi phân vn gi nguyên dng trong trường hp x không phi là
biến độc lp, mà ph thuc vào mt biến độc lp khác. Nói cách khác, biu thc vi
phân bt biến đối vi phép đổi biến s: x (t)
.
2.2.4. ng dng vi phân vào tính gn đúng
Vì khi x0; 00
f(x x) f(x ) là mt VCB tương đương vi 0
f'(x ) x, nên khi
x khá nh, ta có công thc tính gn đúng:
000
f(x x) f(x ) f'(x ). x. .
Bài 2: Đạo hàm và vi phân
MAT101_Bài 2_v2.3013101225 27
Ví d 2:
Tính gn đúng 415,8
Ta cn tính gn đúng:
1
4
yf(x)x
ti 15,8 16 0,2
.
Đặt 0
x16,x 0,2
Ta có: 000
f(x x) f(x ) f'(x ). x.
Vì:
3
44
00
433
4
11 11
f(x) 16 2,f'(x) x ,f'(x)
432
4x 416
 .
Ta được: 4
40, 2
15,8 16 2 0,00625 1,9938.
32

2.3. Các định lý cơ bn v hàm s kh vi
2.3.1. Định lý Fermat
Gi s hàm s f (x) xác định trong khong (a, b) đạt cc tr (cc đại hay cc tiu)
ti c (a,b). Khi đó nếu ti c hàm s f(x) có đạo hàm thì f '(c) 0.
Chng minh:
Gi s hàm s f(x) nhn giá tr ln nht ti c. Vi mi x (a,b)
ta có:
f(x) f(c) f(x) f(c) 0.
Nếu hàm s f(x) có đạo hàm ti cthì xc
f(x) f(c)
f'(c) lim .
xc

Vi gi thiết xcta có:
xc
f(x) f(c) f(x) f(c)
0f'(c)lim 0
xc xc




.
Vi gi thiết x c ta có:
xc
f(x) f(c) f(x) f(c)
0f'(c)lim 0.
xc xc




Do đó suy ra f (c) = 0.
Trường hp f(x) đạt giá tr nh nht ti đim c(a,b) chng minh hoàn
toàn tương t.
2.3.2. Định lý Rolle
Gi s hàm s f(x) tha mãn các điu kin:
Xác định và liên tc trên
a,b
Kh vi trong khong (a, b)
f(a) f(b).
Khi đó, tn ti đim c (a, b) sao cho f '(c) 0.