S Ki m Soát

Bài 8 & L ch L c Xã

ự ể

H iộ

KIẾN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC

ế

I/Th nào là ki m soát xã h i và l ch l c xã h i ộ ạ

ế ế

i ph m ạ ạ

1. Th nào l ch l c xã h i? ệ 2. Th nào là ki m soát xã h i? ộ ể II/Các lý thuy t v l ch l c xã h i ộ ế ề ệ i thích sinh v t h c v t 1. Nh ng gi ậ ọ ề ộ ả ữ i thích tâm lý h c v l ch l c xã h i i gi 2. Các l ộ ọ ề ệ ả 3. Các lý thuy t ch c năng ế 4. Các lý thuy t mâu thu n ế ẫ ng tác 5. Các lý thuy t t ế ươ ự ể

III/ T i ộ ph m và s ki m soát xã h

ội

I

ế

ộ /Th  nào là  ki m soát xã h i­ và l ch l c xã h i

1.T

ế ệ ạ ộ h  nào l ch l c xã h i?

ạ ệ ố ứ ử

ắ ấ ứ ự ủ ộ ộ

ạ i  ng x  vi ph m các quy t c  L ch l c (deviance) là l ộ ổ ẩ chu n  m c  c a  m t    xã  h i  hay  m t  t   ch c  nh t  nhđị

Nhãn: khái ni m ng i l ch l c

ẩ c gán cho  i nh ng chu n

ộ ạ đượ ườ ệ ệ ữ ữ ạ ố ạ nh ng ai vi ph m hay ch ng l ấ ủ ự đượ đ m c c  ánh giá cao nh t c a xã h i.

ủ ầ Đặ ệ ă ớ ố  c bi t là v n hoá c a t ng l p th ng tr . ị

1.T

ế

h nào l ch l c xã h i? ộ 1.2.Đ c đi m l ch l c xã h i ộ

ệ ể ệ

ạ ạ ộ ộ

L ch l c xã h i phong phú đa d ng tuỳ thu c vào ệ n n văn hoá ề

Tùy thu c vào b i c nh xã h i ộ ố ả ộ

Thay đ i theo th i gian ổ ờ

Thay đ i theo không gian ổ

L ch l c xã h i mang tính m h ơ ồ ệ ạ ộ

TRANG  PH C Ụ C A Ủ Ộ Ố M T S   Ụ Ữ PH  N   CHÂU  ÂU  TRONG  NGÀY  IƯỚ C

1.2 Bi u hi n c a l ch l c xã ệ ủ ệ h iộ

 Hành vi d th

ng

ị ườ

 T n n xã h i ộ

ệ ạ

 T i ph m ộ

1.4.Phân lo i l ch l c xã h i ộ ạ ệ

S l ch l c c a c p đ cá nhân

ạ ủ ấ

ự ệ

S l ch l c c a m t nhóm

ạ ủ

ự ệ

S l ch l c

ự ệ

ạ ở ấ

c p đ đ nh ch ộ ị

ế

ộ ọ

1.5 Quan đi m nghiên c u xã h i h c ộ

v l ch l c xã h i: ạ ề ệ

ng t i vi ạ ướ i nh ng ng ữ ườ

Nghiên c u s l ch l c h ớ ứ ự ệ ộ . ph m các chu n m c trong xã h i ẩ ự ạ

ườ i có nh ng đ c ữ ặ

Không quan tâm đ n nh ng ng ữ ế ng v m t c th . đi m khác th ề ặ ơ ể ườ ể

ệ ng vào nh ng s ự ữ

Đ c bi ặ l ch l c có tính cách t ạ ệ t các nghiên c u h ứ ướ i ph m. ạ ộ

c u thành và x lý t Tuy nhiên có nhi u quan ni m khác nhau v ề y u t ế ố ấ ệ i ph m ạ ử ộ

ồ ệ ể ế ạ

M c đ mà các thành viên đ ng ý hay không đ ng ý v m t hành vi nào đó là l ch l c có th x p theo m c đ m nh y u. ứ ộ ề ộ ứ ộ ạ ế

Ể KI M SOÁT  XàH IỘ (Social control)

2. Ki m soát xã h i là gì?

ươ

ng th c mà m t xã h i ngăn ng a s ự

Là nh ng ph ữ ạ . l ch l c ệ

Tr ng ph t nh ng ng ạ

ườ

i có hành vi l ch l c ạ

t chính mình

Theo Janovita ki m soát xã h i là kh năng các nhóm hay ộ c xã h i c g ng đi u ti ộ ố ắ ả

ế

2

.2.Phân lo i ki m soát xã h i:

ạ ể

K

bên trong (n i tâm) i m soát t ể ừ ộ

VD: Cá nhân t n i tâm hóa, tôn giáo .... ự ộ

K

bên ngoài i m soát t ể ừ

 Ki m soát không chính th c ứ ể

 Ki m soát chính th ể cứ

1.

ậ ọ ề ộ

Nh ng gi ữ

II/ Các lý thuy t v l ch l c xã h i ộ ế ề ệ i ph m: i thích sinh v t h c v t ạ

Cesare Lombroso: Liên h hình dáng bên ngoài v i hành vi t ớ i ph m ạ ộ

i ệ ố

nam gi Patricia Jacobs: M i liên h gi a hành vi t ộ ph m v i th a m t nhi m s c th Y i ớ ễ ộ ữ ể ở ừ ắ ạ ớ

Nh n xét:

đ ể

đế

ưở

đ ả i m  này  ã  nh  h ộ ọ ề ệ

ữ n  nh ng  ộ

ng  ạ

Quan  ả gi

i thích xã h i h c v  l ch l c xã h i.

độ

ng không tích c c cho

Đ em l i nh ng tác  ộ đờ ố i s ng xã h i

II/ Các lý thuyết về lệch lạc xã hội (tt) 2. Những giải thích tâm lý học về lệch lạc xã hội

Freud: hành vi lệch lạc do sự không quân bình  trong bộ máy tâm thức

W

alter Reckless và Simon Dinitz:

G

ố ươ i thích m i t

ữ đặ ng quan gi a  ủ ạ

ố ế ả c tính nhân cách  i ế và  các  hành  vi  ph m  pháp  c a  thanh  thi u  niên  theo l ậ i ti p c n tâm lý

Nh n xét:

ậ ả đượ ọ i

ầ c  ng quan gi a khuôn m u nhân cách

ẫ ệ ệ ạ ố ế L i ti p c n tâm lý h c ph n nào lý gi ữ ố ươ m i t ớ v i hành vi l ch l c trên bình di n cá nhân.

ả đượ ự độ ế i thích c s  tác

ề ự ă ủ ộ đế ố ng c a y u t   n hành

ệ ạ ư Ch a gi v n hoá, quy n l c và uy tín xã h i  vi l ch l c.

II/ Các lý thuyết về lệch lạc xã hội

3. Lý thuyết chức năng

Theo quan đi m c a Durkheim:

ỉ ấ ề ộ

L ch l c là không ch v n đ cá nhân mà là m t ạ ệ v n đ xã h i. ề ấ ộ

ạ ậ ộ ộ

L ch l c là do ít có tính h i nh p xã h i và xã ệ h i r i vào tình tr ng phi chu n m c (anomie). ộ ơ ự ạ ẩ

s k t h p c a hai t ủ ừ

 Anomie xu t phát t ừ ự ế ợ ự trong , ậ ệ ắ

ấ ạ , c u trúc). ti ng Hy L p: an (s thi u v ng) và nomos (lu t l ế ế tr t t ậ ự ấ

ượ ỉ ự ố ể ạ

ỉ ự ự ủ ắ ẩ

 Anomie đ c hi u là ch s r i lo n, ch s vô t ổ ch c do không tuân th các quy t c chu n m c n i ơ ứ cá nhân

ả  Theo  Durkheim,  tình  tr ng  phi  chu n  m c  là  là  h   qu

ủ c a quá trình phân công lao

độ . ng

 Nguyên nhân?

độ

không còn mang tính t pậ ng c a

th  d

i tác

ể ướ ủ

­ Nh ng m c tiêu     ủ ­ Giá tr                                                                                           c a chuyên môn hóa

 Trong  tác  ph m  T   T

ư

c  tr ng  c a  b

ằ ối  c nh  xã  h ự

ạ ữ

ự ử  (1897),  Dukheim  cho  r ng  tình  ội   ó, đ đặ tr ng  anomie  là  ố nh ng ham mu n cá nhân có th  b c l

ả ể ộ ộ t  do.

 S  ràng bu c v

ể ế ộ ới t p th  y u là lý do d n

ẫ đế ự ử n t  t .

 S l ch l c có tác d ng kh ng đ nh giá tr , ị ụ

ẳ ạ chu n m c c a n n văn hoá. ự ủ ề

ự ệ ẩ

E.Durkheim(1859 –1917) E.Durkheim(1859 –1917)

Theo quan đi m c a Robert Meton: ủ

ơ ở

ế

ườ đ

Ông gi

ă i thích thuy t ch c n ng trên c  s  con ng

i  ã

ư ế

ỏ ủ

đ

ớ thích  ng nh  th  nào  v i nh ng  òi h i c a xã h i.

ụ đ

độ

ơ ấ

M c

ích c a ông là khám phá s  tác

ng c a c  c u

xã h i lên hành vi l ch l c.

 Hành vi l ch l c xu t phát t  vi c cá nhân không

ừ ệ ệ ấ ạ

ụ đ ừ ữ ậ ữ ươ th a  nh n  nh ng  m c ích  và  nh ng  ph ng

ộ đề ệ đặ ụ đ ti n do xã h i ra t ra để đạ đượ t c m c ích

óđ

Muïc ñích :

Phöông tieän:

Caùc haïng ngöôøi:

+

+

Tuaân thuû:

+

-

Canh taân:

-

+

-

-

Nghi thöùc chuû nghóa: Ruùt khoûi xaõ hoäi: Noãi loaïn:

+ -

+ -

ứ ă

ế

Nh n xét v  lý thuy t ch c n ng:

ưở ế ỉ Lý  thuy t  này  b   ch   trích  r ng  ã  lý  t

ằ ẻ ở đ ọ ị ng  ị đượ c chia s  b i m i thành viên

ề hoá v  giá tr   trong xã h i.ộ

ả ạ   Lý  thuy t  này  không  gi

ế độ ướ ự ệ i  thích  s   l ch  l c  ộ ầ  phân t ng xã h i i góc d

II/ Các lý thuy t v l ch l c xã h i ộ ế ề ệ 4. Các lý thuy t mâu thu n ế

1. Lý thuy t xung đ t văn hoá theo quan đi m c a

ủ ể ế ộ

Daniel Bell:

2. nghiên c u nh ng ph ứ

ữ ứ

ươ ả ắ ạ ữ ế

ng th c hình thành quy t c xung đ t trong hoàn c nh khuy n khích nh ng ho t đ ng t ộ i ph m ạ ộ ộ

 Daniel Bell cho r ng có s mâu thu n gi a n n đ o ạ ự đ c chính th c c a văn hóa qu n chúng và đ o đ c ứ thanh giáo trong xã h i M . ỹ

ằ ứ ủ ữ ề ạ ứ ầ

 Lý thuy t mácxít: phân tích xung đ t d a trên quy n

ộ ự ề ế

l c và xung đ t giai c p. ự ấ ộ

 L i ti p c n mâu thu n cho r ng đ nh nghĩa th nào

ố ế ế ẫ ằ ậ ị

là l ch l c th ng d a trên kh năng nhóm có quy n ệ ạ ườ ự ề ả

c mu n l c l n nh t trong xã h i nh m thi ự ớ ằ ấ ộ t l p ế ậ ướ ố

 Steven Spitzer kh ng đ nh nh ng chu n m c xã h i

c a hủ ọ

ự ữ ẳ ẩ ộ ị

c a m t xã đ u nh m c ng c cho h th ng kinh t ề ệ ố ủ ằ ố ế ủ ộ

h i nào đó và vi ph m s c ng c này đ u b coi là ự ủ ộ ề ạ ố ị

l ch l c ạ ệ

a ra m t công trình nghiên c u

đ đư ớ ổ ồ

ề ộ

 Edwin Sutherland  ã  ạ v  t i ph m c a gi

i c  c n tr ng.

đ

ế

ế

ủ ệ

 Nh n  xét  v   lý  thuy t  mâu  thu n:  Lý  thuy t  này  ã  c s  hình thành và phát tri n c a l ch

ề ả đượ ự i

không lý gi l c.ạ

II/ Các lý thuy t v l ch l c xã ế ề ệ h iộ ng tác

5. Các lý thuy t t

ế ươ

ng tác lý gi i s n y sinh và phát tri n ả ự ả ể

Lý thuy t t c a s l ch l c. ủ ự ệ ế ươ ạ

ữ ề ả ạ

S l ch l c n y sinh trong nh ng n n văn hóa riêng và s n sinh trong quá trình gán nhãn ự ệ ả

II/ Các lý thuy t v l ch l c xã ế ề ệ h iộ ng tác

5. Các lý thuy t t

ế ươ

thanh thi u niên ế

C.Shaw và Henry Mckay đã nh n t l ậ ỉ ệ ph m pháp cao h n nh ng n i khác. ơ ữ ạ ơ

ề ằ

i đi u này E.H.Sutherand cho r ng n n văn hóa ch c đã h p pháp hóa các hành vi l ch ứ ệ ợ ổ

Lý gi ề ả c a nhóm, t ủ l cạ

: Quan đi m c a H. Becker ủ

ườ

ế ị

c khác nhau đi vào con đ ng l ch l c Có nhi u b ề ướ c đi có tính ch t quy t đ nh khi cá nhân b nh ng b ị ấ ướ ư b t g p là l ch l c và b gán nhãn công khai là l ch ị ệ ắ ặ l c.ạ

Chambliss:

ể ủ

nghiên c u v nhóm thanh niên băng đ ng đ c ng ề c nh n đ nh c a Becker. ố ậ

ế

t ng l p d

ư ớ ư

ở ớ ưới có hành vi l ch l c s ạ ơ ưới b gán nhãn

ở ầ

ệ ị

Ông đ a ra k t lu n r ng dù c hai băng nhóm t ng l p trên và t ng l p d ầ c p nh ng ch có nhóm ỉ ấ cho r ng là l ch l c ệ

 K t qu c a vi c gán nhãn này là nh ng ng

ả ủ

ế

ệ ế ụ

ười b ị ạ (hành vi l ch ệ

gán nhãn ti p t c hành vi l ch l c l c th c p: secondary deviance) ạ

ứ ấ

 Nh n xét: Lý thuy t không nghiên c u chính s ự

l ch l c mà ph n ng đ i v ệ

ố ới hành vi l ch l c ạ

ế ả ứ