Ự XÂY D NG & PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH CÔNG
Ế
Ỹ
Ố
Ị
q TI N S BÙI QUANG XUÂN q HV CHÍNH TR QU C GIA q MAIL; buiquangxuandn@gmail.com
ƯỚ
Ệ KHÁI NI M NHÀ N
C
Nhà nước là một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị ,
Một bộ máy chuyên làm nhiệm vụ cưỡng chế
Thực hiện các chức năng quản lý đặc biệt nhằm duy trì trật tự xã hội,
Thực hiện mục đích bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị
ả
ọ ậ ị
*Ph ươ ế ả ki n th c
ả
ễ
ỹ ướ ượ c l
ng
ố ố
ủ ệ c a mình ạ ơ
ệ
ng pháp h c t p *Ph i có c ứ (kh năng xác đ nh, ả i thích, đánh giá defining, interpreting, gi ự explaining and evaluating) l n ẫ k năng th c ạ hành (di n đ t, tính toán, communicating, calculating, estimating and computing) *s d ng ử ụ v n s ng, kinh nghi m trong phân tích chính sách công t i c quan đang làm vi c (experiences from doing policy analysis and other applied research projects for agencies at the local, state, national and international levels, xv)
3
Ậ
Ế
Ữ CÁC THU T NG LIÊN QUAN Đ N CHÍNH SÁCH CÔNG
§ Chính sách – Policy § Chính sách công – Public policy § Khoa h c chính sách –
ọ Policy
§ Phân
Sciences
tích chính sách – Policy
§ Quy trình chính sách – Policy Process § Chu trình chính sách – Policy cycle
Analysis
Ậ
Ế
Ữ CÁC THU T NG LIÊN QUAN Đ N CHÍNH SÁCH CÔNG
Policy problem
Interest Group i ích –
Lobbying
§ V n đ chính sách – ấ ề § Nhóm l ợ § V n đ ng hành lang ậ ộ § Ho ch đ nh chính sách – ị ạ
Policy
making, policy decision
§ Th c
ự thi chính sách – Policy
§ Công c chính sách –
Implementing
Policy
ụ instrument
Ậ
Ế
Ữ CÁC THU T NG LIÊN QUAN Đ N CHÍNH SÁCH CÔNG
ể
ừ
ừ
ằ này b ng các t
ệ
§Qu c sách ố §Quy t sách ế §Sách l cượ (Sinh viên hãy tìm hi u nghĩa ủ c a các t ế ể đi n ti ng vi
t)
7
8
ƯƠ
Ơ Ả Ứ Ậ Ề NH N TH C C B N V
CH NG 1. CHÍNH SÁCH
i c a chính sách trong
1. Khái ni m v chính sách
ệ
ề
1.2 Quan ni m v chính sách
ệ
ề
1.3 Khái ni m v chính sách
ấ
ủ 1.4 C u trúc c a chính sách
ề ệ ự ồ ạ ủ 1.1 S t n t th c tự ế
Ệ
KHÁI NI M CHÍNH SÁCH
ệ ượ
ể ấ ị
§Chính sách là nh ng ữ hành ủ ể ớ ủ ử c a ch th v i vi ng xứ ạ ồ ng t n t i các hi n t ộ ậ trong quá trình v n đ ng ạ m c ụ ằ phát tri n nh m đ t tiêu nh t đ nh
Ệ
KHÁI NI M CHÍNH SÁCH
ấ
c
ị ử ủ ề ượ
ằ
ờ ố ề ằ
ể ứ
ộ
ể
ị
§Chính sách công là nh ng quy ữ ấ ề cách ng ứ ố đ nh th ng nh t v ớ ướ v i các v n x c a nhà n đ phát sinh trong đ i s ng ệ c th hi n b ng nhi u đ hình th c khác nhau nh m thúc đ y xã h i phát tri n theo đ nh h
ẩ ướ ng
CHÍNH SÁCH “T ”Ư
CHÍNH SÁCH
12
CHÍNH SÁCH CÔNG
Ệ
Ấ
Ủ
CHÍNH SÁCH
ề
ồ
ỗ
ộ
ạ ộ
ộ
ế ị
ngướ
ườ
ố
ộ ố ng l
ng”, “đ
ướ
ệ
ộ ấ
ề ộ
ấ
CÁC D U HI U C A CHÍNH SÁCH CÔNG §Bao g m nhi u quy t đ nh có liên quan v i ớ ế ị ặ nhau, là m t chu i các ho t đ ng (ho c ị quy t đ nh không hành đ ng) có tính đ nh h §Là ho t đ ng th c ti n, đi vào cu c s ng, ạ ộ ự ễ ủ ươ ả i” không ph i là “ch tr mang tính mong đ i ợ § Các ho t đ ng đó cùng h ạ ộ ng vào vi c ề ả ế i quy t m t v n đ chính sách (không gi ấ ả ả ph i là t t c các v n đ m t cách toàn di n)ệ
Ấ
Ủ
Ệ
ặ
CÁC D U HI U C A CHÍNH SÁCH CÔNG ụ ề m c tiêu xác
CHÍNH SÁCH § Luôn có m t ho c nhi u ộ
đ nhị ượ
ổ ự ố ng đ i dài
§ Đ c các ch th theo đu i th c hi n ệ và
ị ủ ể ờ ươ trong m t ộ th i gian t ụ ể ạ ị không có h n đ nh c th § Ph n l n quy đ nh có tính
ầ ớ ộ ắ ể
ướ quy ph m ạ (b t bu c) nh ng cũng có th mang ị tính đ nh h ư ng cho hành vi
Ệ
Ấ
Ủ
CÔNG
ấ
ề
ủ
ộ
CÁC D U HI U C A CHÍNH SÁCH CÔNG § V n đ chính sách là v n đ ề ấ ợ i ích
ướ
chung c a xã h i, vì l chung § Do nhà n ể
c ban hành ệ
ủ
ệ
(ch ủ th ban hành) . Vi c ban hành thu c trách nhi m c a nhà n
ộ cướ
Ệ
Ấ
Ủ
CÔNG
ướ
§ Nhà n ệ ứ
ậ ộ
ự
ế
ộ
ệ
CÁC D U HI U C A CHÍNH SÁCH CÔNG ủ ể ự c là ch th th c ổ hi n chính, đóng vai trò t ệ ch c th c hi n và v n đ ng, ộ huy đ ng, khuy n khích các ủ ể ch th khác trong xã h i ự cùng th c hi n
Ệ
Ấ
Ủ
CÔNG
ự
CÁC D U HI U C A CHÍNH SÁCH CÔNG § Nhà n ướ ề ể c có th dùng quy n ứ ể ưỡ ướ ự l c nhà n ng b c c đ c th c hi n chính sách công
ệ ứ
ủ
ạ
§ Hình th c ch y u c a chính ủ ế ả sách công là văn b n quy ph m pháp lu t ậ
Ấ
Ủ
1.4 C U TRÚC C A CHÍNH SÁCH
+
M C Ụ TIÊU
BI N Ệ PHÁP
18
Ụ
Ủ
M C TIÊU C A CHÍNH SÁCH
§ Th hi n nh ng
ớ
giá tr ị mà ữ ch th ban hành chính sách h
ể ệ ủ ể ướ ng t
ụ
i. § Đó là các m c tiêu có
tính
ố
ế
ị đ nh tính. § M c tiêu là
ế y u t
quy t
ụ ị đ nh
Ủ
Ệ
BI N PHÁP C A CHÍNH SÁCH
ể
ế
ả
§ Th hi n cách gi ệ i quy t ể ủ ề ủ ấ v n đ c a ch th ban hành chính sách.
ự
ể
i pháp đ th c
§ Là các gi ả ụ ệ hi n m c tiêu.
Ủ
Ệ
BI N PHÁP C A CHÍNH SÁCH
ệ
ơ
ế
ấ ạ
ư ử ự ả
ế ị
ệ
ẫ
§ Các bi n pháp này có tính ch t nh các c ch , quy ứ ph m x s chung ch không ph i là các quy t đ nh cá bi
t, ng u nhiên
Ủ
Ệ
BI N PHÁP C A CHÍNH SÁCH
ạ
ệ
ề
lo i bi n
§ Có nhi u pháp: ế ế ự ti p, Tr c ti p, gián ụ ổ ợ chính, ph (b tr ), kinh ụ ế , giáo d c, hành chính t …
Ủ
VAI TRÒ C A CHÍNH SÁCH
ƯỚ
NG
Ồ Ự
Ể Ố
§ KI M SOÁT VÀ PHÂN PH I NGU N L C
Ề Ế
Ợ
ƯỜ
Ậ § T O L P MÔI NG THÍCH H P
Ế
Ố
Ế
Ạ TR CHO CÁC HO T Ạ Ộ Đ NG KINH T – XÃ H I Ộ Ẫ
Ỗ Ợ Ạ
Ạ
Ắ § D N D T, H TR Ố Ợ § PH I H P HO T
Ị § Đ NH H Ế § KHUY N KHÍCH Ế Ạ § KI M CH , H N Ặ CH CÁC M T TIÊU C C Ự TRONG Đ I Ờ S NG KINH T – XÃ H I Ộ Ậ § T O L P CÁC Ố CÂN Đ I TRONG PHÁT TRI N Ể
Đ NG Ộ Ề Ề
Ỉ § ĐI U CH NH Ế § ĐI U TI T
Ị
ƯỚ
VAI TRÒ Đ NH H
NG
ệ
ướ
c làm nhi m v
ế
§Nhà n ị ụ đ nh ộ ể ngướ phát tri n cho xã h i, h ự ượ khuy n khích các l c l ng, ế ầ các thành ph n kinh t cùng ướ ử ụ ớ c s d ng , phân v i nhà n ự ồ ổ b các ngu n l c vào các ể ợ ướ ng phát tri n h p lý h
Ị
ƯỚ
VAI TRÒ Đ NH H
NG
ướ
ng thông qua 2 thành
ụ
ệ
ướ
ổ
ố ớ
§Đ nh h ị ầ ủ ấ ph n c a c u trúc chính sách: §M c tiêu chính sách §Các bi n pháp chính sách §S tham gia, ng h c a công ộ ủ ủ ự ứ c là ch c ngoài nhà n dân, t ọ ấ r t quan tr ng đ i v i các chính ạ sách lo i này
Ị
ƯỚ
VAI TRÒ Đ NH H
NG
Thí d :ụ
ệ
t i, 2010: 8889 tri u
i)ườ
ể
ề
ế
ề
nhi u
ế
ể
ế
ế
ể
ụ
ế
§Chính sách dân s (ngày 10102002 ds Vi ệ ố ệ ườ Nam: 80 tri u ng ng §Chính sách phát tri n n n kinh t thành ph n ầ §Chính sách khuy n khích phát tri n kinh t ể ậ t p th §Chính sách khuy n khích phát tri n trang tr iạ §Chính sách xã h i hoá giáo d c, y t ộ
Ế
VAI TRÒ KHUY N KHÍCH
ướ ồ ự ủ ế
ệ
ng mà nhà n
§Nhà n ủ ộ c ch đ ng dùng ể ố ngu n l c c a qu c gia đ ạ ự ẩ khuy n khích, t o l c đ y ể cho vi c phát tri n theo ướ ướ c cho là h đúng
Ế
VAI TRÒ KHUY N KHÍCH
THÍ D :Ụ
ả
ạ
ộ
ọ
ứ
ế ệ i quy t vi c làm ử ụ
ụ
ướ
c
ướ
ệ
c
ộ ự ế ộ ủ ươ
ụ ữ ộ
ậ
§Chính sách gi §Chính sách đào t o, s d ng và đãi ng trí th c, tr ng d ng và tôn vinh nhân tài §Chính sách đ u t ầ ư nhà n §Chính sách c ph n hoá doanh nghi p nhà n ổ ầ §Chính sách đ n n đáp nghĩa ề ơ §Chính sách các dân t c bình đ ng ẳ §Chính sách vì s ti n b c a ph n §Chính sách h u ph ng quân đ i
Ế
Ề
Ờ Ố
Ự
Ế
Ế Ạ Ặ VAI TRÒ KI M CH , H N CH CÁC M T TIÊU Ộ C C TRONG Đ I S NG KINH T – XÃ H I
Ø Chính sách ch ng đ c quy n trong
ố ộ ề
kinh doanh
ấ ả ả ộ Ø Chính sách b o h hàng s n xu t
trong n cướ
Ø Chính sách ch ng gian l n
ố ậ
ươ th ạ ng m i
ạ
ế ạ ả ề
Ø Chính sách h n ch kinh doanh các ớ ệ ạ n n
ngành ngh “nh y c m” v i t xã h iộ
Ạ
Ậ
Ố
Ể
VAI TRÒ T O L P CÁC CÂN Đ I TRONG PHÁT TRI N
Ø Chính sách khuy n khích đ u t
ầ ư ở ế các vùng sâu, vùng xa, vùng dânt c ít ộ ng iườ
ằ ố ữ
ấ ẩ ằ
ỉ
ưở ế
Ø Các chính sách nh m cân đ i gi a ậ ẩ xu t kh u và nh p kh u (cân b ng cán cân thanh toán) ố ộ ề Ø Các chính sách đi u ch nh t c đ ố ớ ố ộ tăng dân s đ cân đ i v i t c đ tăng tr
ố ể ng kinh t
Ồ Ự
Ố
Ể
VAI TRÒ KI M SOÁT VÀ PHÂN PH I NGU N L C
Ồ
c
NGU N TÀI NGUYÊN: ủ ụ Thí d : chính sách c a nhà n ề ể v ki m soát khai thác n Ồ ướ ầ ướ c ng m (ngân sách
NGU N TÀI CHÍNH qu c gia)
ấ
cướ
ươ ố Chính sách phân c p chi thu ngân sách nhà n Chính sách xoá đói gi m nghèo (p.211) – Ch ả ng trình 135
Ồ Ự
Ố
Ể
VAI TRÒ KI M SOÁT VÀ PHÂN PH I NGU N L C
Ồ NGU N NHÂN L C:
ệ
ọ ở c theo h c
ọ
Ự ữ ỗ ợ ặ t nh ng Chính sách h tr đ c bi ả ế ọ h c sinh có năng khi u, hoàn c nh ượ ố s ng khó khăn đ các ậ ọ b c h c cao ộ ế Chính sách khuy n khích cán b khoa h c – k thu t đ n công tác ạ t ậ ế ỹ i các vùng sâu, vùng xa
Ạ
Ợ NG THÍCH H P CHO CÁC
Ạ Ộ
Ế
ƯỜ Ậ VAI TRÒ T O L P MÔI TR Ộ HO T Đ NG KINH T – XÃ H I
ằ
ề ế ể ầ ề
ể ạ
§ Các chính sách nh m phát tri n nhi u thành ph n: n n kinh t ế ầ cùng phát các thành ph n kinh t ợ tri n lâu dài, h p tác và c nh tranh lành m nhạ
ệ
ườ ế
ạ ả ằ § Các chính sách nh m c i thi n ể và pháp lý đ ầ ư ướ c n
ng kinh t môi tr ố thu hút m nh v n đ u t ngoài
Ề
Ỉ
VAI TRÒ ĐI U CH NH
ề ự
ướ ể
ế
ặ ệ ấ
ể ả
ưở
c dùng quy n l c nhà c đ răn đe, ngăn ch n, ừ ng ch , phòng ng a các hi n ng x u ng có th nh h
ộ
an toàn xã h i, an
Nhà n ướ n ưỡ c ượ t ế ợ đ n l i ích công ậ ự Duy trì tr t t ố ninh qu c gia ụ
ố
ạ ạ
ạ ệ Thí d : Chính sách phòng ch ng t ấ ộ n n xã h i nh t là n n ma tuý và tai n n giao thông
Ề
Ỉ
VAI TRÒ ĐI U CH NH
ề
ự
ả ộ ở ữ
ả ả B o đ m quy n và nghĩa ụ ủ v c a công dân ụ Thí d : Chính sách nghĩa ụ v quân s , chính sách thuế Chính sách b o h s h u trí tu ệ
Ề
Ỉ
VAI TRÒ ĐI U CH NH
ằ
ề ợ ữ
ữ
ế
ề ự Duy trì s công b ng v i gi a các công dân quy n l và nhóm công dân, gi a các ầ thành ph n kinh t
ể
ả
ụ ộ
ấ
ả
Thí d chính sách b o hi m ộ xã h i, chính sách b o h hàng s n xu t trong n
ả ướ c
Ề
Ỉ
VAI TRÒ ĐI U CH NH
ể
ệ ự ữ
ủ
ộ
ả B o v s phát tri n ề b n v ng c a c ng đ ngồ
ệ
ả
ụ ệ ườ
ề Thí d : Chính sách v ả b o v và c i thi n môi tr
ng
chính sách phân ph i l
Ế Ề VAI TRÒ ĐI U TI T
ấ ủ ề ấ
ằ
ố ạ (l y c a i ườ ằ ườ i nghèo) nh m đi u t s m t cân b ng, phân hoá giàu nghèo, b t
ộ
ọ Còn g i là ng i giàu trao cho ng ế ự ấ ti ủ công c a xã h i Thí d :ụ
ậ
ế
giáh i đoái (p.104), lãi
, t
ấ
ữ ệ
ườ
Chính sách thu thu nh p ả ợ Chính sách tr giá nông s n ố ề ệ ỷ Chính sách ti n t su t ngân hàng ệ Chính sách vi n phí, Chính sách tr giúp cho ượ i nghèo đ ng
ợ c khám ch a b nh
Ế ƯỢ CHI N L C
ờ
ươ
ổ § Tính t ng quát § Tính toàn di nệ § Th i gian t
ng ố đ i dài 10 – 20 năm
§ Các chính
ế
sách ề ượ ể đ c đ ra đ ệ ự th c hi n chi n cượ l
Ế ƯỢ
Ể
CHI N L
Ộ Ế C PHÁT TRI N KINH T XÃ H I 2011 2020
ứ ế ị
ạ ạ ộ ả ế ượ
ệ ể
ướ ị
ầ Đ i h i đ ng l n th XI quy t đ nh ẩ ế ụ c ti p t c đ y m nh công chi n l ạ ệ nghi p hoá, hi n đ i hoá và phát tri n ề ữ nhanh, b n v ng; ộ ạ ứ Phát huy s c m nh toàn dân t c, xây ướ ở ướ ự c công d ng n c ta tr thành n ủ ộ ệ ng xã h i ch nghi p theo đ nh h nghĩa.
Ạ
Ế
K HO CH
ể ệ
ụ ể § Có m c tiêu c th , th hi n thành ượ ụ ỉ ng
ả ị các ch tiêu đ nh l ụ ể i pháp c th
ạ ờ ạ
§ Gi § Có th i h n: dài h n (5 năm), trung i 5 năm)
ạ
ộ h n (trên m t năm đ n d và ng n h n (1 năm tr xu ng)
ị ự ứ ổ
ế ướ ạ ắ ở ố ệ ụ ể ế ộ ự § Có ti n đ th c hi n c th ơ ch c, đ n v th c § Có phân công t ệ ụ ể hi n c th
Ạ
Ế
K HO CH
ố ồ ự ụ ể § Có các cân đ i ngu n l c c th ,
ượ l
ệ
ng hoá ể ạ ự
ụ § Có th mang tính pháp l nh, thí d ế k ho ch (d toán) ngân sách nhà ướ n
ạ c hàng năm. § Quy ho ch, ch ng trình m c tiêu
ế ụ cũng là bi n th c a k ho ch
ể c đ ra đ góp
§ Chính sách m i đ ự
ầ ươ ể ủ ế ạ ớ ượ ề ệ ế ạ ph n th c hi n k ho ch
Ế
Ị
QUY T Đ NH QU N LÝ HÀNH CHÍNH
Ả NHÀ N
C ƯỚ
Ị Ạ G M CÁC LO I QUY T Đ NH:
ạ
Ế Ồ § Quy t đ nh chính sách § Quy t đ nh quy ph m § Quy t đ nh hành chính cá bi
ế ị ế ị ế ị ả
ệ
ụ ể
ự
ng c th ờ ố ấ
ử ạ
ươ
ơ
ệ
ắ
ệ t ế § Gi i quy t công vi c hàng ngày ỉ ụ ể ố ượ ị § Có đ a ch c th , đ i t § Th c thi chính sách vào đ i s ng ệ § Cho phép, ra l nh, ngăn c m, x ph t… § Có tính m nh l nh đ n ph
ng và b t
ộ
ệ bu c thi hành ngay
Ị
TÍNH C Ụ THỂ CHI TI TẾ
TÍNH T NG Ổ QUÁT, Đ NH H
NGƯỚ
D ÁNỰ
NƯƠ CH G TRÌNH
K Ế HO CHẠ
CHÍNH SÁCH
CHI N Ế CƯỢ L
Ệ Ớ
Ụ
PHÂN BI T V I CÁC CÔNG C KHÁC
Ủ
ƯỚ
C A NHÀ N
C
ộ
ự
ụ ướ ử ụ Nhà n c s d ng các công c ể ả sau đây đ qu n lý xã h i ố ườ i § Đ ng l ủ ươ ng § Ch tr § Chính sách ế ạ § K ho ch § Pháp lu tậ ươ § Ch
ng trình, d án
Ệ Ớ
Ụ
PHÂN BI T V I CÁC CÔNG C KHÁC
Ủ
ƯỚ
C A NHÀ N
C
HÀNH LANG PHÁP LÝ
ươ ng
ậ ử § Lái xe l a (lu t) ế ạ § Lái ô tô (k ho ch) ỷ thu (ch tàu § Lái trình, d án)ự
§
ệ ng ti n giao
ườ ượ ố ng l c (đ i,
ủ ươ
§ Lái máy bay (chính sách) ươ § Dùng ph thông nào cũng đ ch tr
ng)
CHU TRÌNH CHÍNH SÁCH
4.1 Khái ni m:ệ
ệ
Chu trình chính sách là vòng ướ ừ ể luân chuy n các b c t ế ở ự kh i s chính sách đ n khi ả ượ ị xác đ nh đ c hi u qu ờ ủ c a chính sách trong đ i ộ ố s ng xã h i
CHU TRÌNH CHÍNH SÁCH
ƯỚ 4.2 CÁC B C TRONG CHU TRÌNH
ấ
ị
CHÍNH SÁCH Kh i s chính sách – Xác đ nh v n
ở ự ề đ chính sách ị ạ ổ ứ
Ho ch đ nh chính sách ự T ch c th c thi chính sách Duy trì chính sách Đánh giá chính sách
CHU TRÌNH CHÍNH SÁCH
CHU TRÌNH = QUY TRÌNH =
QUÁ TRÌNH ệ ơ
ằ
ộ
ự ấ ị
ả Là vi c đ n gi n hóa b ng ỏ cách chia nh quá trình chính sách thành các giai ạ đo n (stages) theo m t nh t đ nh.) trình t
CHU TRÌNH CHÍNH SÁCH
1.
ậ
Intelligent (nh n bi
Harold Lasswell: 7 giai đo n (1956) ậ ộ
ậ ộ ủ
ươ
ộ
ạ ế 2. Promotion (v n đ ng ng h cho m t ph
ử t, thu th p, x lý thông tin) ng
án)
ể
ụ
ượ
3. Prescription (c th hoá ph
ươ ng án đ ộ
ị
4.
ưở
ế
ạ
ị
ng ph t, ch tài
c ọ ch n thành các quy đ nh hành đ ngcourse of action) Invocation (quy đ nh rõ th ủ c a CS)
c th c thi trong th c t
ự ế )
ượ ế
ự ệ ự ệ ự
ặ ị ệ
5. Application (CS đ ỉ 6. Termination (CS h t hi u l c ho c b đình ch ) ả ủ 7. Appraisal (Đánh giá hi u l c, hi u qu c a
CS)
Ủ
Ạ
Ả
Ấ
Ệ
Ế
Ề 5 GIAI ĐO N C A VI C GI I QUY T V N Đ
ệ ấ ề
ả i pháp (Proposal of
1. Phát hi n v n đ (Problem recognition) 2. Đ xu t các gi ề ấ solutions) 3. Ch n m t gi ộ ả ọ i pháp (Choise of solution) 4. Th c hi n gi ả ệ ự i pháp (Putting solution into effect)
ể ế
5. Ki m tra k t qu (Monitoring results) ả
Ủ
Ạ
5 GIAI ĐO N C A CHU TRÌNH CHÍNH SÁCH
1. Ch n l a v n đ chính sách (Agenda
ọ ự ấ ề
ế ấ ả Setting) ự 2. Xây d ng các ph ng án gi i quy t v n
3. Ra quy t đ nh v chính sách (Decision
ươ ề đ chính sách (Policy formulation) ề ế ị
4. Th c hi n chính sách Policy
making) ự
5. Đánh giá chính sách (Policy Evaluation)
ệ implementation)
M T CÁCH T NG QUÁT, CÓ 3
Ộ Ổ GIAI ĐO N:Ạ 1.HO CH Đ NH CHÍNH SÁCH Ị Ạ 2.TH C THI CHÍNH SÁCH Ự 3.ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH
Ị
Ự TH C THI CHÍNH SÁCH
ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH
HO CH Ạ Đ NH CHÍNH SÁCH
Thùc thi c hÝnh s ¸c h
Ho ¹c h ®Þnh c hÝnh s ¸c h
x¸c ®Þnh vÊn c hÝnh ®Ò s ¸c h
Ph©n tÝc h c hÝnh s ¸c h
duy tri c hÝnh s ¸c h
ph¸t hiÖn m©u thuÉn
®¸nh g Ýa c hÝnh s ¸c h
56
Thùc thi c hÝnh s ¸c h
Ho ¹c h ®Þnh c hÝnh s ¸c h
x¸c ®Þnh vÊn ®Ò c hÝnh s ¸c h
Ph©n tÝc h c hÝnh s ¸c h
duy tri c hÝnh s ¸c h
ph¸t hiÖn m©u thuÉn
®¸nh g Ýa c hÝnh s ¸c h
Hình 1.2 Sơ đồ chu trình chính sách
ị
ề ơ ồ
ậ
Anh (ch ) có nh n xét gì v s đ chu trình chính sách?
ồ ướ ố ướ c, s b
G m 6 b § Tính khép kín, l p l
ặ ạ ẫ ố ươ ỉ ng đ i c ch là t ở ầ ừ i, kh i đ u t ấ ị ệ
Phát ề hi n mâu thu n và Xác đ nh v n đ chính sách.
§ Tính ch t trình t
ấ ự ộ ậ ự ấ , theo m t tr t t nh t
§ Vai trò c a phân tích chính sách (không
đ nhị
ủ ộ ướ ả
§ Có th làm g n s b
ọ ố ướ ầ c), chú ý mũi tên 2 đ u. ướ c còn 2, 3 b c,
ph I là m t b ể thí d :ụ
Thöïc thi chính saùch
Hoaïch ñònh chính saùch
Ñaùnh giaù chính saùch
Hoaïch ñònh chính saùch
Thöïc thi chính saùch
Chu trình chính saùch
Ệ Ố H TH NG C.I
ả
i pháp
§ Chính sách = M c tiêu + Gi ụ § Chính sách = Chính sách công +
ế
ậ
Lu t, chi n
Chính sách “t ”ư § Chính sách công (cid:0) ế ạ
ế ị
ượ l
ạ
c, k ho ch, quy t đ nh … § Chu trình chính sách = Ho ch đ nh ị ự chính sách + Th c thi chính sách
§ Phân tích chính sách
CHÚC THÀNH CÔNG