Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ
N i dung yêu c u
I. L i m đ u
Nh ng c i cách kinh t m nh m trong g n hai th p k đ i m i v a qua ế
đã mang l i cho Vi t Nam nh ng thành qu b c đ u r t đáng ph n kh i. Vi t ướ
Nam đã t o ra đ c 1 môi tr ng kinh t th tr ng có tính c nh tranh và năng ượ ườ ế ườ
đ ng h n bao gi h t. N n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n đ c khuy n ơ ế ế ượ ế
khích phát tri n, t o nên tính hi u qu trong vi c huy đ ng các ngu n l c xã h i
ph c v cho tăng tr ng kinh t . Các quan h kinh t đ i ngo i đã tr nên thông ưở ế ế
thoáng h n, thu hút đ c ngày càng nhi u các ngu n v n đ u t tr c ti p n cơ ượ ư ế ướ
ngoài, m r ng th tr ng cho hàng hóa xu t kh u và phát tri n thêm m t s lĩnh ườ
v c ho t đ ng t o ra ngu n thu ngo i t ngày càng l n nh du l ch, xu t kh u ư
lao đ ng, ti p nh n ki u h i... ế
S phát tri n lĩnh v c kinh t đ i ngo i thúc đ y kinh t trong n c phát ế ế ướ
tri n và s phát tri n các quan h kinh t trong n c t o đà cho s phát tri n c a ế ướ
lĩnh v c kinh t đ i ngo i. Vi c phát tri n m nh c a lĩnh v c kinh t đ i ngo i ế ế
làm cho n n kinh t đ t n c tr thành m t m t khâu quan tr ng trong chu i giá ế ướ
tr toàn c u và do đó, s tăng tr ng kinh t toàn c u làm tăng giá tr n n kinh t . ưở ế ế
Đ ng l c phát tri n kinh t toàn c u, lúc đó, s tr thành đ ng l c tăng tr ng ế ưở
tr c ti p c a n n kinh t . ế ế
1
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ
II. N i dung chính
Ch ng 1:ươ Lý thuy t v chính sách kinh t đ i ngo iế ế
a. Gi i thi u môn h c, v trí môn h c trong ch ng trình h c đ i h c. ươ
Vi c qu n ngu n l c c a h i ý nghĩa quan tr ng ngu n l c tính khan
hi m. ếKinh t h c ế môn h c nghiên c u cách th c s d ng các ngu n l c khan hi m nh m ế
th a mãn các nhu c u không có gi i h n c a chúng ta m t cách t t nh t có th .
Chi phí c h iơ c a vi c th c hi n m t hành đ ng ph ng án thay th t t nh t, hay ươ ế
có giá tr nh t, mà b n ph i t b đ th c hi n hành đ ng đó.
Kinh t h c ế m t phân ngành c a kinh t h cế , nghiên c u v cách ng x nói
chung c a m i thành ph n kinh t , cùng v i k t qu c ng h ng c a các quy t đ nh nhân ế ế ưở ế
trong n n kinh t đó. Lo i hình này t ng ph n v i ế ươ kinh t h c vi ế ch nghiên c u v cách
ng x kinh t c a cá nhân ng i tiêu dùng, nhà máy, ho c m t lo i hình công nghi p nào đó. ế ườ
Nh ng v n đ then ch t đ c ượ kinh t h c vĩ môế quan tâm nghiên c u bao g m m c s n
xu t, th t nghi p, m c giá chung cán cân th ng m i c a m t n n kinh t . Phân tích ươ ế kinh
t h c ế h ng vào gi i đáp các câu h i nh : ướ ư Đi u quy t đ nh giá tr hi n t i c a các ế
bi n s này? Đi u gì quy đ nh nh ng thay đ i c a các bi n s này trong ng n h n và dài h n?ế ế
M t trong nh ng th c đo quan tr ng nh t v thành t u ướ kinh t vĩ môế c a m t qu c gia
t ng s n ph m trong n c ướ (GDP). GDP đo l ng t ng s n l ng và t ng thu nh p c a m tườ ượ
qu c gia. Ph n l n các n c trên th gi i đ u ướ ế tăng tr ng kinh tưở ế trong dài h n. Các n
kinh t tìm cách gi i thích s tăng tr ng này. M c tăng tr ng kinh t m t hi nế ưở ưở ế
t ng ph bi n trong dài h n, nh ng s tăng tr ng này th không n đ nh gi a các năm.ượ ế ư ưở
Trên th c t , GDP th gi m trong m t s th i kì. Nh ng bi n đ ng ng n h n c a GDP ế ế
đ c g i ượ chu kinh doanh. Hi u bi t v chu kinh doanh m t m c tiêu chính c a kinh ế
t h c vĩ mô. T i sao các chu kì kinh doanh l i xu t hi n? Các l c l ng kinh t nào gây ra sế ượ ế
suy gi m t m th i trong m c s n xu t, các l c l ng nào làm cho n n kinh t ph c h i? Ph i ượ ế
chăng các chu kì kinh doanh gây ra b i các s ki n không d tính đ c hay chúng b t ngu n t ượ
các l c l ng n i t i th d tính tr c đ c? Li u ượ ướ ượ chính sách c a chính ph có th s
d ng đ làm d u b t hay tri t tiêu nh ng bi n đ ng ng n h n trong n n kinh t hay không? ế ế
Đây nh ng v n đ l n đã đ c đ a ra ít nh t cũng đã đ c gi i đáp m t ph n b i kinh ượ ư ượ
t h c vĩ mô hi n đ i.ế
T l th t nghi p, 1 th c đo c b n v c h i tìm vi c làm hi n tr ng c a thướ ơ ơ
tr ng lao đ ng, cho chúng ta m t th c đo khác v ho t đ ng c a n n kinh t . S bi n đ ngườ ướ ế ế
2
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ
ng n h n c a t l th t nghi p liên quan đ n nh ng dao đ ng theo chu kinh doanh. Nh ng ế
th i s n l ng gi m th ng đi kèm v i tăng th t nghi p ng c l i. M t m c tiêu kinh ượ ườ ượ
t mô c b n đ i v i m i qu c gia đ m b o tr ng thái đ y đ vi c làm, sao cho m i laoế ơ
đ ng s n sàng và có kh năng làm vi c t i m c ti n l ng hi n hành đ u có vi c làm. ươ
Bi n s then ch t th ba mà cáế c nhà kinh t mô đ c p đ n là ế ế l m phát. L m phát
hi n t ng ph bi n trên toàn th gi i trong nh ng th p k g n đây. V n đ đ t ra đi u ượ ế ế
quy t đ nh t l l m phát dài h n nh ng dao đ ng ng n h n c a l m phát trong m t n nế
kinh t ? S thay đ i t l l m phát có liên quan nh thé nào đ n chu kinh doanh? L m phátế ư ế
tác đ ng đ n n n kinh t nh th nào ph i chăng ngân hàng trung ng nên theo đu i ế ế ư ế ươ
m c tiêu l m phát b ng không?
Trong b i c nh toàn c u hóa khu v c hóa đã tr thành m t trong nh ng xu th phát ế
tri n ch y u c a quan h kinh t qu c t hi n đ i, t t c các n c trên th gi i đ u đi u ế ế ế ướ ế
ch nh chính ch theo h ng m c a, gi m ti n t i d b hàng rào thu quan phi thu ướ ế ế ế
qua, làm cho vi c trao đ i hànga, luân chuy n các y u t s n xu t nh v n, lao đ ng ế ư
thu t trên th gi i ngày càng thông thoáng h n, m t v n đ đ c kinh t h c hi n đ i ế ơ ượ ế
quan tâm nghiên c u cán cân th ng m i. ươ Đ hi u cán cân th ng m i v n đ then ch t ươ
c n nh n th cm t cân b ng th ng m i liên quan ch t ch v i dòng chu chuy n v n qu c ươ
t . Nh v y, nghiên c u v m t cân b ng th ng m i liên quan ch t ch v i vi c xem xét t iế ư ươ
sao các công dân m t n c l i đi vay ho c cho vay các công dân n c khác vay ti n. ướ ướ
Cũng nh các lĩnh v c nghiên c u khác, kinh t h ci chungkinh t h c vĩ mô nóiư ế ế
riêng nh ng cách nói t d ư uy riêng. Đi u c n thi t ph i h c đ c các thu t ng c a ế ượ
kinh t h c b i vì n m d c các thu t ng này s giúp cho b n trao đ i v i nh ng ng i khácế ượ ườ
v các v n đ kinh t m t cách chính xác. Vi c nghiên c u kinh t h c m t đóng góp r t ế ế
l n vào nh n th c c a b n v th gi i nhi u v n đ h i c a nó. Ti p c n nghiên c u ế ế
v i m t t duy m s giúp b n hi u đ c các s ki n mà b n ch a t ng bi t tr c đó. ư ượ ư ế ướ
b. Phân tích chính sách kinh t đ i ngo i d i góc đ lý thuy t kinh t h c.ế ướ ế ế
nhi u khái nim khác nhau v ngo i th ng. Song xét v đ c tr ng thì ngo i ươ ư
th ng đ c đ nh nghĩa vi c mua, bán hàng h dich v qua biên gi i qu c gia (t c vaiươ ượ
trò c a nó nh chi c c u n i cung, c u hàng hoá và d ch v c a th tr ng trong và ngoài n c ư ế ườ ướ
v s l ng th i gian s n xu t). Các nhà kinh t h c còn dùng đ nh nghĩa ngo i th ng ượ ế ươ
nh 1 công ngh khác đ s n xu t hàng hoá d ch v (nh 1 quá trình s n xu t giánư ư
ti p).ế
3
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ
Trong ho t đ ng ngo i th ng: ươ xu t kh u vi c bán hàng hoá d ch v cho n c ướ
ngoài, nh p kh u vi c mua hàng hoá d ch v c a n c ngoài. M c tiêu chính c a ngo i ướ
th ng xu t kh u. Xu t kh u đ nh p kh u; nh p kh u ngu n l i chính t ngo iươ
th ng.ươ
Đi u ki n đ ngo i th ng sinh ra, t n t i và phát tri n là: ươ
1. Có s t n t i và phát tri n c a kinh t hàng hoá - ti n t kèm theo đó là s xu t hi n ế
c a t b n th ng nghi p; ư ươ
2. S ra đ i c a Nhà n c và s phát tri n c a ướ phân công lao đ ng qu c t gi a các ế
n cướ .
Kinh t ngo i th ng 1 môn kinh t ngành. Khái ni m ngành kinh t ngo i th ngế ươ ế ế ươ
còn đ c hi u 1 t h p c c u t ch c th c hi n ch c năng m r ng, giao l u ng hoá,ượ ơ ư
d ch v v i n c ngoài. ướ
Đ i t ng nghiên c u c a kinh t ngo i th ng các quan h kinh t trong lĩnh v c ượ ế ươ ế
buôn n c a 1 n c v i các n c khác. C th , nghiên c u s hình thành, c ch v n ướ ướ ơ ế
đ ng, quy lu t xu h ng phát tri n c a ho t đ ng ngo i th ng. T đó, xây d ng c s ướ ươ ơ
khoa h c cho vi c t ch c qu n kích thích s phát tri n ngo i th ng ph c v cho s ươ
nghi p xây d ng và phát tri n đ t n c. ướ
Chính sách kinh t ếđ c xây d ng trên c s nh n th c các quy lu t kinh t . s nượ ơ ế
ph m ch quan. N u các chính sách kinh t gi i quy t đúng đ n các l i ích kinh t thì chúng ế ế ế ế
phát huy tác d ng tích c c đ n toàn b quá trình tái s n xu t, cũng nh m r ng giao l u kinh ế ư ư
t v i n c ngoài. Ng c l i, chúng s kìm hãm s phát tri n.ế ướ ượ
C s lu n c a kinh t ngo i th ng là kinh t chính tr h c Mác-Lênin, các lí thuy tơ ế ươ ế ế
v th ng m i và phát tri n. ươ
Kinh t ngo i thế ng khoa h c kinh t ; khoa h c v s l a ch n các cách th cươ ế
ho t đ ng phù h p v i các quy lu t kinh t , v i xu h ng phát tri n c a th i đ i nh m đ t ế ướ
hi u qu kinh t - xã h i t i u. ế ư
Ph ng pháp nghiên c u: quan sát các hi n t ng, tr u t ng hoá, quan đi m hươ ượ ượ
th ng toàn di n, có quan đi m l ch s trong nghiên c u, xây d ng ph ng án, th c nghi m ươ
kinh t , ng d ng các thành t u khoa h c hi n đ i….ế
c. Phân tích c ch xác đ nh t giá h i đoái.ơ ế
T giá h i đoái đ c quy t đ nh b i các l c l ng cung và c u.ượ ế ượ
4
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ
Đưng c u v 1 lo i ti n hàm c a t giá h i đoái c a d c xu ng phía bên ph i;
t giá h i đoái càng cao thì hàng hoá c a n c y càng tr nên đ t h n đ i v i nh ng ng i ướ ơ ườ
n c ngoài và càng ít hàng hoá đ c xu t kh u h n.ướ ượ ơ
Đưng c u v ti n 1 hàm c a t giá h i đoái c a nó, dóc lên trên v phía ph i. T
giá h i đoái càng cao thì hàng hoá n c ngoài càng r hàng hoá ngo i nh p vào n c y ướ ướ
càng nhi u.
Các t giá h i đoái đ c xác đ nh ch y u thông qua các l c l ng th tr ng c a cung ượ ế ượ ườ
và c u. B t kì cái gì làm tăng c u v 1 đ ng ti n trên th tr ng ngo h i ho c làm gi m cung ườ
c a nó đ u có xu h ng làm cho t giá h i đoái c a nó tăng lên. B t kì cái gì làm gi m c u v ướ
1 đ ng ti n ho c làm tăng cung đ ng ti n y trên các th tr ng ngo i h i s h ng t i làm ườ ướ
cho giá tr trao đ i c a nó gi m xu ng.
Th tr ng ngo i h i c a đ ng Vi t Nam v i đ ng đô-la M ườ
Các nguyên nhân c a s dich chuy n các đ ng cung và c u trên th tr ng ngo i h i: ườ ườ
Cán cân th ng m i: ươ trong các đi u ki n khác không đ i, n u nh p kh u c a 1 ế
n c tăng thì đ ng cung v ti n t c a n c y s dich chuy n sang phíaướ ườ ướ
ph i.
T l l m phát t ng đ i: ươ n u t l l m phát c a 1 n c cao h n t l l mế ướ ơ
phát c a 1 n c khác thì n c đó s c n nhi u ti n h n đ mua 1 l ng ti n ướ ướ ơ ượ
nh t đ nh c a n c kia. Đi u này làm cho đ ng cung d ch chuy n sang ph i và ướ ườ
t giá h i đoái gi m xu ng.
5
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2
S
D
Q
0
Q(đ)
e0
e
(USD/đ)