Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

N i dung yêu c u

I.

L i m đ u ờ ở ầ

Nh ng c i cách kinh t

m nh m trong g n hai th p k đ i m i v a qua

ế ạ

ớ ừ

ỷ ổ

đã mang l

i cho Vi

t Nam nh ng thành qu b

c đ u r t đáng ph n kh i. Vi

ả ướ ầ ấ

ệ t

Nam đã t o ra đ

c 1 môi tr

ng kinh t

ng có tính c nh tranh và năng

ượ

ườ

th tr ế ị ườ

đ ng h n bao gi ơ ộ

ờ ế

h t. N n kinh t ề

ế

hàng hóa nhi u thành ph n đ ề

ầ ượ

ế c khuy n

ộ khích phát tri n, t o nên tính hi u qu trong vi c huy đ ng các ngu n l c xã h i

ồ ự

ph c v cho tăng tr

ng kinh t

. Các quan h kinh t

đ i ngo i đã tr nên thông

ụ ụ

ưở

ế

ế ố

thoáng h n, thu hút đ

c ngày càng nhi u các ngu n v n đ u t

ơ

ượ

ầ ư ự ế ướ c tr c ti p n

ng cho hàng hóa xu t kh u và phát tri n thêm m t s lĩnh

ngoài, m r ng th tr ở ộ

ị ườ

ộ ố

v c ho t đ ng t o ra ngu n thu ngo i t ự

ạ ộ

ạ ệ

ẩ ngày càng l n nh du l ch, xu t kh u ư

lao đ ng, ti p nh n ki u h i...

ế

S phát tri n lĩnh v c kinh t

đ i ngo i thúc đ y kinh t

trong n

c phát

ế ố

ế

ướ

trong n

tri n và s phát tri n các quan h kinh t ể

ế

ướ ạ

ể ủ c t o đà cho s phát tri n c a ự

đ i ngo i. Vi c phát tri n m nh c a lĩnh v c kinh t

lĩnh v c kinh t ự

ế ố

ế ố

ạ đ i ngo i

c tr thành m t m t khâu quan tr ng trong chu i giá

làm cho n n kinh t ề

đ t n ế ấ ướ

tr toàn c u và do đó, s tăng tr

ng kinh t

toàn c u làm tăng giá tr n n kinh t

ưở

ế

ị ề

ế .

Đ ng l c phát tri n kinh t

toàn c u, lúc đó, s tr thành đ ng l c tăng tr

ế

ẽ ở

ưở ng

tr c ti p c a n n kinh t

ự ế ủ ề

. ế

1 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

II. N i dung chính

Ch

ng 1:

Lý thuy t v chính sách kinh t

ươ

ế ề

ế ố

đ i ngo i ạ

a. Gi

i thi u môn h c, v trí môn h c trong ch

ng trình h c đ i h c.

ươ

ọ ạ ọ

ồ ự ủ ộ ọ

Vi c qu n lí ngu n l c c a xã h i có ý nghĩa quan tr ng vì ngu n l c có tính khan ệ ằ ế ọ là môn h c nghiên c u cách th c s d ng các ngu n l c khan hi m nh m Kinh t ứ ử ụ ồ ự ọ ứ ế

i h n c a chúng ta m t cách t ả hi m. ế h c th a mãn các nhu c u không có gi ỏ ầ ồ ự t nh t có th . ể ấ ớ ạ ủ ộ ố

ng án thay th t ủ ự ệ ươ ế ố t nh t, hay ấ

Chi phí c h i có giá tr nh t, mà b n ph i t ơ ộ c a vi c th c hi n m t hành đ ng là ph ệ ỏ ể ự ả ừ b đ th c hi n hành đ ng đó. ộ ệ ộ ộ ấ ạ ị

là m t phân ngành c a Kinh t h c vĩ mô ứ ử ề

h c , cùng v i k t qu c ng h ế

đó. Lo i hình này t ầ ạ ớ ế ng ph n v i ả ươ ề ỉ

ộ ế ọ chung c a m i thành ph n kinh t ủ ọ trong n n kinh t ề ng x kinh t ử ế c a cá nhân ng ế ủ ườ ứ ế ọ , nghiên c u v cách ng x nói ứ ng c a các quy t đ nh cá nhân ế ị ưở ủ ch nghiên c u v cách h c vi mô ứ ế ọ i tiêu dùng, nhà máy, ho c m t lo i hình công nghi p nào đó. ệ ộ ủ kinh t ả ộ ớ kinh t ặ ạ

h c vĩ mô ữ ố ượ kinh t c ồ

ng m i c a m t n n kinh t . Phân tích ạ ủ

Nh ng v n đ then ch t đ ề ứ ng vào gi h ộ ề ươ ư Đi u gì quy t đ nh giá tr hi n t i đáp các câu h i nh : ế ị ế ị ệ ạ ủ ề

quan tâm nghiên c u bao g m m c s n ứ ả ứ ế ọ kinh xu t, th t nghi p, m c giá chung và cán cân th ấ ấ i c a các t h c vĩ mô ỏ ế ọ ạ bi n s này? Đi u gì quy đ nh nh ng thay đ i c a các bi n s này trong ng n h n và dài h n? ổ ủ ế ố ấ ệ ướ ề ế ố ả ị ữ ắ ạ

vĩ mô M t trong nh ng th ọ ế ữ ấ ề ự kinh t

c đo quan tr ng nh t v thành t u ng t ng s n l ổ ườ ộ ả

i đ u có ổ tăng tr ả ượ ưở

ng kinh t ế ng kinh t ng này. M c dù tăng tr ặ

ướ (GDP). GDP đo l ế ớ ề ướ ưở ả ng ph bi n trong dài h n, nh ng s tăng tr ự ổ ế ướ c c trên th gi i thích s tăng tr ự ư ể

ạ ể ả ữ ạ ị ắ ữ ế ộ

ụ ể

i xu t hi n? Các l c l ng kinh t ệ

ng nào làm cho n n kinh t ạ ờ ứ ả ế ả ạ

ấ ở ự

c? Li u ng n i t ạ ấ ự ượ ự ệ c đ ượ ướ ủ

t tiêu nh ng bi n đ ng ng n h n trong n n kinh t ự ượ ể ữ ế ề ắ

c a m t qu c gia ố ộ ủ ộ ng và t ng thu nh p c a m t ậ ủ ế trong dài h n. Các nhà ạ ệ là m t hi n ộ ế ưở ng này có th không n đ nh gi a các năm. ưở ổ , GDP có th gi m trong m t s th i kì. Nh ng bi n đ ng ng n h n c a GDP ộ ố ờ ủ t v chu kì kinh doanh là m t m c tiêu chính c a kinh chu kì kinh doanh. Hi u bi ộ ủ nào gây ra s ự ự ượ ế ả ph c h i? Ph i ề ụ ồ c hay chúng b t ngu n t ồ ừ ượ ắ ệ chính sách c a chính ph ủ có th sể ử hay không? ế i đáp m t ph n b i kinh c gi ạ c đ a ra và ít nh t cũng đã đ ượ ượ ư ộ ấ ữ ả ầ ộ ở

h c vĩ mô hi n đ i. là t ng s n ph m trong n ẩ ổ qu c gia. Ph n l n các n ầ ớ ố kinh t vĩ mô tìm cách gi t ượ Trên th c t ự ế đ c g i là ượ ọ ế ề t h c vĩ mô. T i sao các chu kì kinh doanh l ế ọ suy gi m t m th i trong m c s n xu t, các l c l chăng các chu kì kinh doanh gây ra b i các s ki n không d tính đ i có th d tính tr các l c l ể ự d ng đ làm d u b t hay tri ị ệ ụ Đây là nh ng v n đ l n đã đ ấ t ệ ế ọ ộ ạ ớ ề ớ ạ

T l ệ 1 th ề ơ ộ ủ

th t nghi p, ng lao đ ng, cho chúng ta m t th tr ỷ ệ ấ ộ ướ ộ c đo c b n v c h i tìm vi c làm và hi n tr ng c a th ị ộ . S bi n đ ng ệ ơ ả ạ c đo khác v ho t đ ng c a n n kinh t ế ự ế ạ ộ ệ ủ ề ướ ề ườ

2 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

ạ ủ ỉ ệ ấ ữ ế

ộ ệ ấ ộ

ả ượ ơ ả ọ ố

ng n h n c a t l ữ th t nghi p liên quan đ n nh ng dao đ ng theo chu kì kinh doanh. Nh ng ệ ắ ng gi m th th i kì s n l i. M t m c tiêu kinh ng đi kèm v i tăng th t nghi p và ng ớ ả ụ ườ ờ vĩ mô c b n đ i v i m i qu c gia là đ m b o tr ng thái đ y đ vi c làm, sao cho m i lao t ố ớ ế ạ ả ả ọ i m c ti n l đ ng s n sàng và có kh năng làm vi c t ả ộ c l ượ ạ ủ ệ ng hi n hành đ u có vi c làm. ề ứ ề ươ ầ ệ ệ ạ ệ ẵ

ế ứ l m phát ạ ế ạ

Bi n s then ch t th ba mà cá ố ế ố ng ph bi n trên toàn th gi ế ớ ề ặ ữ ề

ổ ế ỉ ệ ạ ấ ủ ạ ữ ạ ắ

vĩ mô đ c p đ n là ề ậ ỉ ầ ạ ế

ộ ư nh th nào và ph i chăng ngân hàng trung c nhà kinh t . L m phát là i trong nh ng th p k g n đây. V n đ đ t ra là đi u gì ậ ộ ề l m phát dài h n và nh ng dao đ ng ng n h n c a l m phát trong m t n n l m phát có liên quan nh thé nào đ n chu kì kinh doanh? L m phát ạ ổ ng nên theo đu i ư ế ươ ả ộ

hi n t ệ ượ quy t đ nh t l ế ị kinh t ? S thay đ i t l ổ ỉ ệ ạ ự ế có tác đ ng đ n n n kinh t ế ề ế m c tiêu l m phát b ng không? ụ ạ ằ

ầ ự

ở t c các n c trên th gi ủ ế ộ ướ ố ế ệ ữ ế ớ ề

i d b hàng rào thu quan và phi thu ả ể ỉ ế ở ử ạ ấ ả ế ớ ỡ ỏ

ế ố ả i ngày càng thông thoáng h n, m t v n đ đ ấ c kinh t ể các y u t ộ ấ ế ư ố ế ọ ệ ậ

ể ể ạ ấ ươ

ề ượ ạ Đ hi u cán cân th ẽ ớ ạ ươ ươ ề ể ứ ấ ứ ằ ặ ố

ng m i liên quan ch t ch v i vi c xem xét t Trong b i c nh toàn c u hóa và khu v c hóa đã tr thành m t trong nh ng xu th phát ế ề i đ u đi u hi n đ i, t ế s n xu t nh v n, lao đ ng và kĩ ạ h c vĩ mô hi n đ i ơ ng m i v n đ then ch t ng m i. ố ng m i liên quan ch t ch v i dòng chu chuy n v n qu c ố ạ i ậ ư ậ ẽ ớ ươ ằ ạ

ố ả qu c t tri n ch y u c a quan h kinh t ệ ủ ch nh chính sách theo h ng m c a, gi m và ti n t ướ qua, làm cho vi c trao đ i hàng hóa, luân chuy n ổ ệ thu t trên th gi ế ớ quan tâm nghiên c u là cán cân th c n nh n th c là m t cân b ng th ầ . Nh v y, nghiên c u v m t cân b ng th t ế sao các công dân m t n i đi vay ho c cho vay các công dân n ứ ề ấ c l ặ c khác vay ti n. ướ ộ ướ ạ ệ ề ặ

h c nói chung và kinh t ứ ư

Cũng nh các lĩnh v c nghiên c u khác, kinh t d t là ph i h c đ ữ ả ọ ề

h c b i vì n m d ầ ẽ ườ ậ ạ

m t cách chính xác. Vi c nghiên c u kinh t ế ọ ứ

ượ ế ộ ứ ủ ạ h c vĩ mô nói ế ọ ế ọ ữ ủ ư uy riêng. Đi u c n thi c các thu t ng c a ượ ậ ế i khác c các thu t ng này s giúp cho b n trao đ i v i nh ng ng ổ ớ ữ ấ h c có m t đóng góp r t ứ i và nhi u v n đ xã h i c a nó. Ti p c n nghiên c u ộ ủ ề

c các s ki n mà b n ch a t ng bi c đó. ự riêng có nh ng cách nói và t kinh t ế ọ ở ắ v các v n đ kinh t ề ấ ề l n vào nh n th c c a b n v th gi ề ế ớ ớ ậ duy m s giúp b n hi u đ v i m t t ạ ớ ữ ộ ế ậ t tr ế ướ ệ ề ấ ự ệ ể ượ ư ừ ộ ư ở ẽ ạ

b. Phân tích chính sách kinh t

đ i ngo i d

i góc đ lý thuy t kinh t

ế ố

ạ ướ

ế

ế ọ h c.

m khác nhau v ngo i th ạ ệ ươ

ng đ ề c đ nh nghĩa là vi c mua, bán hàng hoá và dich v qua biên gi ệ ượ Có nhi u khái ni ề ị ề ặ ớ

ư ứ ố ng trong và ngoài n ụ ụ ủ ư ầ

ng và th i gian s n xu t). Các nhà kinh t ị ườ h c còn dùng đ nh nghĩa ngo i th ị ạ ấ

ế ầ ờ ệ ố ả ể ả ị ế ọ ị ụ ư ấ ấ ả

ạ ng. Song xét v đ c tr ng thì ngo i i qu c gia (t c vai th ươ ướ c trò c a nó nh chi c c u n i cung, c u hàng hoá và d ch v c a th tr ủ ươ v s l ng ề ố ượ nh là 1 công ngh khác đ s n xu t hàng hoá và d ch v (nh là 1 quá trình s n xu t gián ư ti p).ế

3 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

xu t kh u ng: Trong ho t ạ đ ng ngo i th ộ ạ ấ ụ ẩ là vi c bán hàng hoá và d ch v cho n

ệ ụ

ệ ươ ẩ là vi c mua hàng hoá và d ch v c a n ậ ụ ủ ướ ẩ ị ậ ướ c ị ạ c ngoài. M c tiêu chính c a ngo i ạ ngo i ủ i chính t ừ ồ ợ ấ ẩ ấ ẩ ẩ

ng là xu t kh u. Xu t kh u là đ nh p kh u; nh p kh u là ngu n l ể ng. ngoài, nh p kh u ậ th th ươ ươ

Đi u ki n đ ngo i th ng sinh ra, t n t i và phát tri n là: ề ệ ể ạ ươ ồ ạ ể

1. Có s t n t hàng hoá - ti n t ế ề ệ ệ kèm theo đó là s xu t hi n ự ấ ự ồ ạ b n th ng nghi p; i và phát tri n c a kinh t ể ủ ệ ươ c a t ủ ư ả

2. S ra đ i c a Nhà n c và s phát tri n c a gi a các ờ ủ ướ ể ủ phân công lao đ ng qu c t ố ế ữ ự ộ n ự cướ .

ng là 1 môn kinh t Kinh t ươ ngành. Khái ni m ngành kinh t ệ ngo i th ạ ế

ươ ng ch c th c hi n ch c năng m r ng, giao l u hàng hoá, h p c c u t ngo i th ạ ế c hi u là 1 t ế ự ở ộ ứ ư ứ ệ ổ ợ ơ ấ ổ

c ngoài. còn đ ượ ể d ch v v i n ụ ớ ướ ị

ng nghiên c u c a kinh t ng là các quan h kinh t ế ươ ế ệ

ứ ủ c v i các n ướ ướ ngo i th ạ ụ ể

ng phát tri n c a ho t đ ng ngo i th ậ ứ ự ươ ủ ể

ơ ng. T đó, xây d ng c s ự ng ph c v cho s ch c qu n lí và kích thích s phát tri n ngo i th ớ ướ ứ ệ ổ ọ trong lĩnh v c ự c khác. C th , nó nghiên c u s hình thành, c ch v n ế ậ ơ ở ự ạ ộ ự ừ ươ ạ ể ụ ụ ạ

Đ i t ố ượ buôn bán c a 1 n ủ đ ng, quy lu t và xu h ộ khoa h c cho vi c t nghi p xây d ng và phát tri n đ t n c. ự ệ ể ả ấ ướ

Chính sách kinh t ượ ế đ ự ứ ậ

ơ ở i quy t đúng đ n các l ẩ ủ c xây d ng trên c s nh n th c các quy lu t kinh t ế ậ i ích kinh t ế gi ế ả ế ắ

ợ ư ở ộ ế ả ụ ư

i, chúng s kìm hãm s phát tri n. c ngoài. Ng ả . Nó là s n ph m ch quan. N u các chính sách kinh t thì chúng phát huy tác d ng tích c c đ n toàn b quá trình tái s n xu t, cũng nh m r ng giao l u kinh t v i n ế ớ ướ ự ế c l ượ ạ ộ ẽ ấ ể ự

ng là kinh t ậ ủ ế ngo i th ạ ươ ế ế chính tr h c Mác-Lênin, các lí thuy t ị ọ

C s lí lu n c a kinh t ơ ở ng m i và phát tri n. ạ ể v th ề ươ

Kinh t ng là khoa h c kinh t ế ngo i th ạ ươ ọ ọ

ế , v i xu h ậ ; là khoa h c v s l a ch n các cách th c ứ ạ ng phát tri n c a th i đ i nh m đ t ề ự ự ủ ể ọ ờ ạ ướ ế ớ ằ

i u. ho t đ ng phù h p v i các quy lu t kinh t ớ ợ ạ ộ hi u qu kinh t - xã h i t ả ệ ộ ố ư ế

Ph ng pháp nghiên c u: quan sát các hi n t ng hoá, có quan đi m h ươ ệ ượ ể

ệ ị ng, tr u t ứ xây d ng ph ừ ượ ự ệ ệ ng án, th c nghi m ự ươ

ứ th ng và toàn di n, có quan đi m l ch s trong nghiên c u, ể ố , ng d ng các thành t u khoa h c hi n đ i…. kinh t ự ử ọ ế ứ ụ ệ ạ

c. Phân tích c ch xác đ nh t giá h i đoái.

ơ ế

T giá h i c quy t đ nh b i các l c l ng cung và c u. ố đoái đ ỷ ượ ế ị ự ượ ở ầ

4 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

ờ ạ ề ủ ỷ ủ ề ầ ố

giá h i đoái càng cao thì hàng hoá c a n Đư ng c u v 1 lo i ti n là hàm c a t ố giá h i đoái c a nó d c xu ng phía bên ph i; ả ố ườ i c y càng tr nên đ t h n đ i v i nh ng ng ắ ơ ố ố ớ ữ ở

c ngoài và càng ít hàng hoá đ t ỷ n ướ ượ ủ ướ ấ c xu t kh u h n. ơ ẩ ấ

giá h i đoái c a nó, dóc lên trên v phía ph i. T Đư ng c u v ti n là 1 hàm c a t ề ề ủ ỷ ầ ờ ủ ố

c ngoài càng r và hàng hoá ngo i nh p vào n ướ ẻ ạ ề ậ ỷ ả ướ ấ c y

giá h i đoái càng cao thì hàng hoá n ố càng nhi u.ề

c xác đ nh ch y u thông qua các l c l Các t ng th tr ị ỷ giá h i đoái đ ố

ầ ủ ế ề ầ ị ườ ự ượ ạ ố

ng làm cho t ề giá h i đoái c a nó tăng lên. B t kì cái gì làm gi m c u v ướ ủ ấ

ng ngo i h i s h ồ ố ề ấ ồ ng c a cung ủ ị ườ ng ngo h i ho c làm gi m cung ả ặ ề ầ i làm ớ ả ng t ạ ố ẽ ướ ị ườ

ượ và c u. B t kì cái gì làm tăng c u v 1 đ ng ti n trên th tr ấ c a nó đ u có xu h ề ủ 1 đ ng ti n ho c làm tăng cung đ ng ti n y trên các th tr ặ ề cho giá tr trao đ i c a nó gi m xu ng. ổ ủ ị ỷ ồ ố ả

e (USD/đ)

S

e0

D

Q Q(đ)

Th tr t Nam v i đ ng đô-la M ị ườ

0 ng ngo i h i c a đ ng Vi ạ ố ủ ồ

ệ ớ ồ ỹ

ng ngo i h i: Các nguyên nhân c a s dich chuy n các đ ủ ự ể ườ ng cung và c u trên th tr ầ ị ườ ạ ố

ng m i: ươ ề ế ậ

ệ c a n c tăng thì đ ẩ ủ ạ trong các đi u ki n khác không đ i, n u nh p kh u c a 1 c y s dich chuy n sang phía ng cung v ti n t ướ ấ ề ề ệ ủ ổ ẽ ể ườ

• Cán cân th n ướ ph i.ả

• T l l m phát t l m phát c a 1 n ươ

ng đ i: c khác thì n l c cao h n t ủ ế ỷ ệ ạ c đó s c n nhi u ti n h n đ mua 1 l ề ẽ ầ ượ ể

c kia. Đi u này làm cho đ ơ ỷ ệ ạ l m l ề ng ti n ề ng cung d ch chuy n sang ph i và ườ ướ ơ ị ể ả

ố n u t ỷ ệ ạ phát c a 1 n ướ ướ ủ nh t đ nh c a n ủ ướ ấ ị ề t giá h i đoái gi m xu ng. ả ỷ ố ố

5 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

• ấ ả

ưở ủ ạ

ố khi ng ộ ng m nh. Khi lãi su t c a 1 n c khác, thì các tài s n c a nó t o ra t ươ i cao h n và có nhi u ng c tăng lên 1 cách t ti n l ả ủ

ướ l ỷ ệ ề ờ ề ầ

S v n đ ng c a v n: ự ậ nh h ả n ướ dân n n i n ườ ướ ấ ủ ạ c ngoài mu n mua tài s n y. Đi u này làm cho đ ả ấ ố ướ c đó d ch sang ph i và làm tăng t c ngoài mua tài s n tài chính, lãi su t có ớ ng đ i so v i ố ườ i ề ơ ề ề ủ ng c u v ti n c a ươ ữ giá h i đoái c a nó. Đây là 1 trong nh ng ả ị ỷ

c phát tri n cao. ng quan trong nh t t i t ướ nh h ố giá h i đoái ố ủ các n ướ ở ể ưở ấ ớ ỷ ả

ể ề ị

ạ ệ đ u có th làm d ch chuy n các đ . Đ u c có th gây ra nh ng thay đ i l n v ti n. ữ ổ ớ ể

ề c trong t • D tr và đ u c ngo i t : ầ ơ ầ ơ ộ ạ ệ ụ ầ ng cung và c u ể ề ề C u v 1 lo i tài ạ ươ ng ươ ầ ượ ứ ể ả

ự ữ ngo i t s n ph thu c vào m c giá kì v ng mà tài s n đó có th bán đ ọ ả lai.

ướ đ ạ ệ ượ vào n ầ ư c quy t đinh b i xu t kh u và nh p kh u, c u c a ng ẩ ra n i n ườ ứơ ầ ủ ầ ư ướ

ẩ c đó mu n đ u t ố ự ườ i ướ c ề ầ ơ ạ ề ầ ọ

Cung và c u v ngo i t ề ế ấ ầ ở c đó, c u c a ng c ngoài mu n đ u t n ố ầ ủ ngoài, và b i các nhà đ u c có nhu c u v các lo i ti n khác nhau d a trên kỳ v ng v ở ề s thay đ i t ổ ỷ ự giá h i đoái. ố

EVNĐ/USD

0

S

B E1

A E0

D 1

D 0

USD

0 Q Q 0 Q 1

a.S d ch chuy n đ ng c u ể ườ ự ị ầ

6 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

EVNĐ/USD

1

S

2

1

0

B S E A E

D 0

USD

0 Q Q 1 Q 0

b.S dich chuy n đ ng cung ể ườ ự

S thay đ i t ổ ỷ ự giá h i đoái c a đòng ti n Vi ủ ố ề ệ t Nam và đ ng đô-la M ồ ỹ

ế ộ ỷ

ả ổ

ng c a ch đ t giá h i đoái th n i có qu n lý đ n ế ủ vĩ mô

d. Trình bày nh h các ho t đ ng kinh t ạ ộ

ưở ế

giá h i đoái trong h th ng t giá h i đoái th n i: Xác đ nh t ị ỷ ệ ố ố ỷ ả ổ ố

Dư cung đôla (cán cân TT th ng d ) ư

EVND/USD

USD

2

S E

0

E

1

E

USD

Dư cầu đôla (cán cân TT thâm h t)ụ

D

USD

Q

Xác đ nh t ị ỷ giá h i đoái ố

7 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

1). Khi đó l

Gi i là quá th p (E s m c giá đôla hi n t ng c u v đôla v ề

ố ấ ể ượ ợ ệ ạ ầ ậ

c đôla, và h s s n sàng tr giá cao h n đ mua đ ầ ồ c đ s đôla c n thi ả ả ử ứ ế ọ ẽ ẵ ữ ế ầ

i giá đôla quá cao (E ơ 0). Ng ư ậ ẽ ẩ ế

ượ ấ ầ

ẽ giá E ườ ầ t. Ch t ế ứ ỷ ượ

ơ ượ c và h s s n sàng h giá đ bán đ ể i. Khi đó, l ượ ủ ố ể i, n u hi n t c l ệ ạ ượ ạ ng đôla cung ng. Nhi u ng ề ứ c đ s đôla c n thi ượ ủ ố ầ ng c u v đôla đúng b ng l ượ ỉ ạ ượ ứ ề ạ ầ ằ

t quá cung. ượ Do đôla khan hi m, 1 s công ty c n đôla đ thanh toán các h p đ ng nh p kh u không mua ẩ t. Nh ng hành đ ượ đ ng nh v y s đ y giá đôla tăng lên (E 2). Khi ộ i c n bán đôla s không ng đôla có nhu c u th p h n l đó l 0 thì i m c t bán đ ọ ẽ ẵ ạ ng đôla cung ng. quá trình đi u ch nh m i d ng l ớ ừ ỉ giá h i đoái cân b ng. E0 :t ằ ề ố ỷ

giá h i đoái th n i có qu n lí: Không cho t ỷ ả ổ

ỷ giá th n i, các ngan hàng trung H th ng t ố ệ ố ng cung và c u nh trong h th ng t ư ả ỷ

ng g i đó là ầ ấ ị th ế ườ ạ ố

ả ổ ng ngo i h i. Các nhà kinh t M c đích c a s can thi p c a ngân hàng trung giá hoàn toàn th n i theo các ng đ u có ề hệ ệ

giá th n i có qu n lí. giá th n i có qu n lí là h n ch ho c thu h p biên đ dao đ ng c a t ả ổ ươ ọ ng rong h ươ giá h i đoái. ố ệ ủ ộ ủ ự ặ l c l ự ượ nh ng can thi p nh t đ nh vào th tr ữ th ng t ố th ng t ố ệ ả ổ ả ổ ệ ố ị ườ ụ ạ ủ ỷ ả ả ỷ ỷ ế ẹ ộ

Nh v y, h th ng t giá h i đoái th n i có qu n lí chính là s k t h p t ả ỷ ố ệ ố

ng. Chính vì v y s d ng h th ng này có th ự ế ợ ỷ ệ ố

ư ậ ả ổ ớ ự ượ ả ổ ươ c nh ng đi m m nh và h n ch đ ế ượ ạ ệ ủ ể ữ

ạ ng đ c coi là s mô t ố ị ườ ượ giá h i đoái ố ể ả ổ c nh ng y u đi m c a 2 h th ng: th n i ủ giá h i đoái t nh t v ch đ t ố ậ ử ụ ể ệ ố ấ ề ế ọ ỷ ế t ả ố ự

i đa s các qu c gia đang theo đu i. th n i v i s can thi p c a ngân hàng trung phát huy đ ữ và c đ nh. H th ng này cũng th ệ ố mà hi n t ố ệ ạ ổ ố

8 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

: Đánh giá vi c th c hi n chính sách kinh t

ế ố

ạ đ i ngo i

ệ t Nam th i kì 2002 – 2007

Ch ươ c a Vi ủ

ng 2 ệ

a. Nh n xét chung tình hình kinh t

- xã h i Vi

t Nam

ế

c ta đang trong quá trình t 1 n n s n xu t nh ph bi n đi lên ch nghĩa xã ướ ừ ề ả ổ ế ủ ấ ỏ ứ ấ , n

Th nh t h i.ộ

ủ ệ

ng đ n cung, c u v hàng hoá, m t khác nói lên tính c p thi t, t ề ầ

ặ ng th gi ế ớ ể ạ ị ườ ề

ng và tham gia th tr c ta. Đ c đi m này m t m t nói lên khó khăn c a ta trong vi c tham gia vào phân công lao đ ng ộ ặ ể ộ ặ t y u qu c t ế ấ ế , nh h ấ ố ế ả ưở ế ể i đ t o ti n đ cho phát tri n c a m r ng ngo i th ề ươ ạ ở ộ ủ s n xu t hàng hoá n ở ướ ấ ả

, n n kinh t c ta là 1 n n kinh t ề ề ề ế

ư n ế ướ ợ ư ầ ữ ầ

trong quá trình s n xu t, l u thông hàng hoá đ ng nhiên di n ra s c nh tranh & c s ấ ư ự ạ

ự ạ ộ ễ c. Đi u này đòi h i ph i có hình th c t ng trong và ngoài n ố có nhi u thành ph n tham gia nh qu c ầ nhân …và h p tác gi a các thành ph n đó. S ho t đ ng c a các thành ph n kinh ủ ả ự ứ ch c ả ị ườ ứ ổ ướ ỏ

Th hai ứ doanh, t t ế h p tác trên th tr ợ qu n lí và chính sách phù h p v i s phát tri n c a các m i quan h đó. ả ươ ề ể ủ ớ ự ả ệ ợ ố

1)Tình hình kinh t xã h i năm 2002 ế ộ

T ng s n ph m trong n ớ ả ướ ự

ổ ệ ệ

ụ ự ự

ệ ủ ả ơ ấ ụ ệ

ỷ ọ ướ

ự ị ti p t c chuy n d ch theo h ị ể 25,43% năm 1999 xu ng còn 22,99% năm 2002; các con s t ng ng c a khu v c công ủ ả ự ố ơ ứ ệ ủ ố

c năm 2002 tăng 7,04% so v i 2001, trong đó khu v c nông, ẩ lâm nghi p và th y s n tăng 4,06%, khu v c công nghi p và xây d ng tăng 9,44%, khu v c ự ự ự ủ ả d ch v tăng 6,54%. Trong 7,04% tăng tr ng GDP, khu v c Công nghi p và xây d ng đóng ưở ị góp 3,45%, khu v c d ch v 2,68%; khu v c nông, lâm nghi p và th y s n 0,91%. C c u kinh ự t ả ng CNH, HĐH. T tr ng ngành lâm nghi p và th y s n gi m ế ế ụ t ừ nghi p và xây d ng là 34,49% và 38,55%; c a khu v c d ch v là 40,08% và 38,46%. ự ị ụ ệ

ự 2)Tình hình kinh t xã h i n ủ ộ ăm 2003 ế

tăng tr ng v i t c đ t ti p t c chuy n d ch theo ế ơ ấ ố ế ế ụ ể ị

a) Kinh t h ướ ng đ i cao và c c u kinh t ớ ố ộ ươ ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ ạ ưở ệ

c tăng 7,24%, trong đó khu v c nông, lâm nghi p và ổ Năm 2003 t ng s n ph m trong n ả ự ẩ

ướ ệ ự ị ự ự ụ

ệ thu s n tăng 3,42%; khu v c công nghi p và xây d ng tăng 10,08%; khu v c d ch v tăng ỷ ả 6,37%.

b)V n đ u t phát tri n và c s h t ng c a n n kinh t đã tăng lên đáng k ầ ư ố ơ ở ạ ầ ủ ề ể ế ể

đã đ t 564928 t ổ ầ ư T ng s v n đ u t ố ố ự ế ỷ

phát tri n 3 năm 2001-2003 theo giá th c t phát tri n huy đ ng đ ằ ượ ể ế ộ

ạ c trong k ho ch 5 năm 1996- ạ ố ố ỷ phát tri n bình quân m i năm trong 3 năm 2001-2003 đ t 188295 t ạ ỗ ố

ể đ ng, b ng 95,8% t ng s v n đ u t ầ ư ồ 2000. Tính ra, v n đ u t ể đ ng, b ng 159,7% m c bình quân m i năm trong k ho ch 5 năm 1996-2000. ỗ ồ ổ ầ ư ứ ế ằ ạ

9 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

ờ ố ầ ớ ư ế ụ ượ ả c c i thi n và xoá đói gi m nghèo đ t k t qu quan ả ạ ế ệ ả

c) Đ i s ng các t ng l p dân c ti p t c đ tr ngọ

tăng tr ng v i t c đ t ưở ớ ố ộ ươ ng đ i khá, giá c n đ nh và vi c đi u ch nh ị ả ổ ề ố ỉ

Do kinh t ng t ế i thi u t ồ ố ồ ệ ầ

ệ 180 nghìn đ ng cu i năm 2000 lên 290 nghìn đ ng đ u năm 2003 cùng ư ở ng trình xoá đói gi m nghèo nên đ i s ng các t ng l p dân c ờ ố ươ ầ ớ

ả c c i thi n. m c l ể ừ ố ứ ươ v i vi c tri n khai nhi u ch ớ ề c thành th và nông thôn nhìn chung ti p t c đ ả ể ị ệ ế ụ ượ ả

Thành t u v m c s ng k t h p v i thành t u v giáo d c và y t ế ợ ớ ụ đ ế ượ

ng t ng h p HDI. Theo tính toán c a UNDP thì ch s này c a n ự ề ứ ố ổ ự ề ủ ỉ ợ ấ ượ ỉ ố

c năm 1995 lên v trí 113/174 n v trí th 122/174 n c th hi n rõ trong ể ệ ừ c ta đã tăng t ỉ theo ch ứ ự c năm 1998; 110/174 ủ ướ ế ế ướ ừ ị ướ ị

ướ c năm 2003. ch tiêu ch t l 0,583 năm 1985 lên 0,605 năm 1990; 0,649 năm 1995 và 0,688 năm 2003. N u x p th t s này thì n ố n ướ c ta t ứ c năm 1999 và 109/175 n ướ

3)Tình hình kinh t xã h i n ế ộ ăm 2004

ng kinh t ế ữ ưở ế

c nh ng k t qu đáng k , tăng tr ể ả c (năm 2002 tăng 7,1%, năm 2003 tăng 7,3%, ổ GDP khá và n c tính năm ạ ượ ướ ơ ướ

Năm 2004,VN đã đ t đ đ nh, năm sau cao h n năm tr ị 2004 là 7,6%).

C c u kinh t ng tích c c, t ng b ị ướ ế ế ụ ti p t c chuy n d ch theo h ể c g n v i th tr ớ

ơ ấ c và xu t kh u. T tr ng ngành nông, lâm, ng nghi p đã gi m t ấ ướ ỷ ọ ướ ắ ả ự ừ ệ ư ừ

ng, d ki n đ t 41,1%, tăng 1,1% so v i năm 2003. Đ c bi ự tr ng ngành d ch v ưở ặ

ỷ ọ ớ ướ ự ế ả ạ

ị ườ ng 21,8% năm 2003 tr ng ngành công nghi p và xây d ng ti p t c ế ụ ệ ụ t t ị ệ ỷ ọ ng ph c h i, d ki n đ t 38,5% (năm 2003 ấ ừ ự ế ụ ị ụ ồ ị ệ ạ

trong n ẩ xu ng còn 20,4% năm 2004. Trong khi đó, t ố tăng tr ạ sau 3 năm liên t c gi m thì năm 2004 đã có xu h là 38,2%). Giá tr công nghi p tăng 15,6%, trong đó giá tr tăng thêm đ t 10,6%, cao nh t t nhi u năm nay đã góp ph n vào tăng tr ng chung c a n n kinh t ủ ề ưở . ế ề ầ

4)Tình hình kinh t xã h i năm 2005 ế ộ

Theo U ban Kinh t ỷ ế ự ớ ố ộ

ng 8,4%, ộ m c cao k l c trong vòng 5 năm tr l t nói lên t ứ ươ i đây, là m t con s bi ộ ố ế

ỷ ụ tăng tr ng nhanh nh t ưở ế ấ ở

ng c a và Xã h i khu v c châu Á-Thái Bình D ng (ESCAP), v i t c đ ấ t ở ạ khu v c Đông Nam Á trong năm 2005. ự , ch s năng l c

ự t Nam gi m t ủ Vi ừ Ch s phát tri n con ng ỉ ố t Nam năm 2005 ệ ừ ệ ỉ ố ả ể 77 xu ng 81 ố i c a Vi ườ ủ ệ ưở 79 xu ng 80. ố

tăng tr ưở c ,ả Vi t Nam là n n kinh t ệ ề Ch s năng l c c nh tranh tăng tr ự ạ ỉ ố c nh tranh doanh nghi p t ạ tăng 4 b cậ , lên m c 108. ứ

K t qu đi u tra kinh t ự ủ ấ ộ ế

và tăng tr xã h i trong khu v c c a ESCAP cho th y, ngành s n xu t là ả ệ ượ c ự ả ưở

ủ ế ủ ề m c 10,6%. Ngành d ch v cũng tăng tr ấ ng trong lĩnh v c s n xu t công nghi p đ ấ ng m nh v i t c đ 8,4%; trong khi ớ ố ộ ế ị ưở ụ ạ ự ậ ở ứ

ế ả ề đ ng l c ch y u c a n n kinh t ộ ghi nh n ngành nông nghi p tăng 4%. V ho t đ ng th ng m i, xu t kh u c a Vi t Nam ệ ạ ộ ươ ề ẩ ủ ạ ấ ệ ướ c tính tăng kho ng 20% trong ả

10 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

m c -2% ụ ẩ ậ ả ừ ứ

năm ngoái, nh p kh u tăng 22,5%. Thâm h t cán cân tài kho n vãng lai đã gi m t ả GDP trong năm 2004 xu ng còn -0,9% GDP trong năm 2005. ố

Tăng tr cũng đ c ti p s c b i m c đ u t cao (21 t ưở ế ế ứ ở ứ ầ ư ỷ USD), chi m 38,9% ế

ng kinh t GDP (cao nh t trong nh ng năm g n đây). ượ ầ ữ ấ

Đ u t ổ ơ ế ể

khu v c t ự ư c a khu v c t ố nhân có hi u qu cao h n so v i khu v c nhà n ơ ố ộ ớ

ầ ư ủ ệ ề ả ệ . V n đ u t ầ ư ướ ộ ấ

ố c đang tăng lên và môi tr ự ng kinh doanh đang đ ự ư ề ự ề ấ nhân (chi m h n 32% t ng v n) có t c đ phát tri n nhanh nh t, c và giúp ự ệ tăng trong khu v c này là m t d u hi u ượ c ườ

t ầ ư ừ tăng 28%. Đ u t t o ra nhi u vi c làm cho n n kinh t ế ạ đáng m ng, cho th y ti m l c trong n ướ ấ c i thi n. ả ừ ệ

ứ ạ

m i là 4 t ỷ

V n FDI năm nay đã tăng g n 40%, đ t 5,8 t ầ b sung là 1,9 t ầ ư ổ FDI m i (sau khi suy gi m t ầ ư USD, m c cao nh t trong 10 năm (trong ấ ỷ USD). Có th nh n th y r ng năm 2005 ấ ằ ậ ể ỷ sau cu c kh ng ho ng kinh ủ ừ ả ả ộ ớ ộ

ố ầ ư ớ ở ầ Châu Á) đó, đ u t USD, đ u t đã kh i đ u cho m t làn sóng đ u t t ế

5) Tình hình kinh t t Nam năm 2006 ế xã h i c a Vi ộ ủ ệ

Thành t u:ự

• Vi t c nh ng hàng nh p c ng t t ả ế ố ớ ấ ả ữ ậ ả ừ ấ ả ủ t c 10 thành viên c a

t-Nam g m thu đ i v i t kh i AFTA xu ng còn 0-5% k t ngày 01.01.2006. ệ ố ố ể ừ

• Vi t-Nam đã hoàn thành trách nhi m t ch c m t h i ngh l n nh t t c đ n nay tr ệ ệ ổ ứ ấ ừ ướ ế

ộ ộ nguyên th và đ i di n c a 21 qu c gia ộ ữ ị ị ớ ủ ệ ủ ụ ạ ố

đó là H i Ngh APEC vào gi a tháng 11, quy t và lãnh th . ổ

• Vi t-Nam đã đ ng quy ch PNTR. K t q a là k t c Hoa-Kỳ ch p thu n cho h ấ ệ ượ ế

t-Nam s không còn ph i đ i hàng ữ ớ ế ủ c c u xét l ả ượ ứ ể ừ ạ ệ ưở ẽ

ậ nay vi c buôn bán gi a Hoa-kỳ v i Vi năm nh tr c đây. ệ ư ướ

t-Nam là thành viên th 150 c a t ủ ổ ứ ắ ầ ch c WTO.Quy ch này b t đ u ứ ế

ệ có hi u qu vào ngày 11.01.2007. • WTO đã nh n Vi ệ ậ ả

- T ng s n ph m trong n c (GDP) c năm ế ạ ướ

ả ướ i đ t trên 11,5 tri u đ ng, t ng đ ng ươ ệ ồ c tăng 8,2% (k ho ch là 8%). GDP ươ 720 USD (năm 2005 đ t trên 10 ạ

ng đ ng 640 USD) ổ ẩ ả bình quân đ u ng ườ ạ ầ tri u đ ng, t ươ ươ ồ ệ

ị ủ ế

- Giá tr tăng thêm c a ngành nông, lâm nghi p và thu s n tăng 3,4 - 3,5% (k ho ch là ệ ụ ỷ ả ế ạ ị ự ệ ạ

3,8%); ngành công nghi p và xây d ng tăng 10,4 - 10,5% (k ho ch là 10,2%); ngành d ch v tăng 8,2 - 8,3% (k ho ch là 8%); ế ạ

- T ng kim ng ch xu t kh u tăng kho ng 20% (k ho ch là 16,4%); ế ạ ạ ả ấ ẩ ổ

11 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

phát tri n toàn xã h i đ t kho ng 41% GDP (k ho ch là - T ng ngu n v n đ u t ồ ầ ư ổ ố ộ ạ ế ể ạ ả

38,6%);

- T c đ tăng giá tiêu dùng kho ng 7 - 7,5% (k ho ch là th p h n t c đ tăng tr ơ ố ế ạ ấ ả ố ộ ộ ưở ng

kinh t );ế

đ ng (d toán là 237,9 nghìn t c đ t trên 258 nghìn t ổ ướ ỷ ồ

c đ t trên 315 nghìn t ướ ổ ự

- T ng thu ngân sách nhà n ạ đ ng), tăng 19%; t ng chi ngân sách nhà n ồ nghìn t ỷ ự đ ng (d toán là 294,4 ỷ ồ c trong m c 5% GDP (d toán là 5%); đ ng), tăng 20%; b i chi ngân sách nhà n ộ ỷ ồ ứ ự ạ ướ

Y u kém : ế

ng c a s tăng tr T c đ tăng GDP v n ch a t ứ ưở

ng x ng v i ti m năng. Ch t l v n còn nhi u y u kém. C c u kinh t ấ ế ớ ề ề ủ ự ế ị

ậ ố ộ ứ ạ ệ ẫ ủ ề ả ổ ướ

ố ạ ầ ắ

ư ả ồ ự ủ ế ấ ườ ẻ

và ho t đ ng kinh t ệ qu c t ố ế ứ ế ố ứ ầ ạ ộ

ị ờ ố ậ ề ề ạ ị

ơ ở ẫ ư ề ầ ả

ứ ư ẫ ả

ng, chuy n d ch ể c và xã h i còn kém ộ - xã h i, s phát ộ ự ế ng, chăm sóc s c kho nhân dân v n ẫ ề đ i ngo i còn nhi u ế nông thôn, nh t là mi n núi, vùng b thiên tai còn ố c yêu c u. Công tác phòng ch ng c nh ng k t qu , nh ng tham nhũng, lãng phí v n còn nghiêm ế ữ L m phát cao là m t trong nh ng r i ro cho s phát m c cao. ượ ẫ ở ứ ữ ủ ự ạ ộ

ấ ượ ư ươ nh t là s c c nh tranh c a n n kinh t ế ẫ ơ ấ còn ch m. Vi c phân b , qu n lý và s d ng các ngu n l c c a nhà n ử ụ hi u qu . Các cân đ i vĩ mô ch a th t v ng ch c. K t c u h t ng kinh t ả ệ ậ ữ tri n c a KH – CN, GD - ĐT, b o v - c i thi n môi tr ể ủ ả ệ ch a đáp ng k p yêu c u. H i nh p kinh t ạ ộ ư tr ng i. Đ i s ng nhân dân nhi u n i ấ ở nhi u khó khăn. C i cách hành chính v n ch a đáp ng đ ượ tham nhũng, lãng phí tuy có đ tr ng. Tai n n giao thông v n tri n kinh t ạ . ế ọ ể

6) Tình hình kinh t t Nam năm 2007 ế xã h i c a Vi ộ ủ ệ

Thành t u:ự

- Tăng tr ng kinh t cao nh t so v i t c đ tăng c a 12 năm tr ưở ớ ố ộ ủ ấ ướ

ủ ớ ạ ượ ổ

ụ i. Tăng tr ng kinh t ứ c m c ế ế ố ộ ề ế ộ ầ ưở ướ ế ớ

đ t kho ng 1.143 nghìn t đ ng, bình quân đ u ng c đó, đ t đ c và vùng lãnh th trên th l n lên. GDP tính theo giá i đ t kho ng 13,42 tri u đ ng, ườ ạ ỉ ồ ầ ệ ả ồ

ng v i 71,5 t USD và 839 USD/ng cao c a m c tiêu do Qu c h i đ ra, thu c lo i cao so v i các n ạ gi cao đã góp ph n làm cho quy mô kinh t ớ th c t ự ế ạ t ng đ ươ ươ ả ớ i ườ ỉ

ng tích c c. Theo nhóm ngành kinh t ế ự ự ơ ấ

ấ ủ ướ ị ỉ ệ ả

ệ ự

ế ụ ạ ầ ạ ẩ

ngoài nhà n c, đ c bi ặ ế ệ ệ ầ

ế ụ ợ ệ c. Theo thành ph n kinh t ế ng cao h n t c đ chung, nên t ỷ ọ ơ ố ộ ự

c (46% so v i d - S chuy n d ch c c u kinh t theo h , nông, ị ế ướ ể lâm nghi p-th y s n v n tăng th p, năm nay l i g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh l n nên ố ủ ả ớ ệ ạ ặ tăng th p và t i 20%). tr ng trong GDP c a nhóm ngành này ti p t c gi m (hi n ch còn d ấ ỷ ọ ế ụ ỷ ọ tr ng Công nghi p-xây d ng ti p t c tăng hai ch s , cao nh t trong ba nhóm ngành, nên t ữ ố ấ ệ trong GDP ti p t c tăng (hi n đ t g n 42%), phù h p v i giai đo n đ y m nh công nghi p ạ ớ , kinh t hóa, hi n đ i hóa đ t n t là kinh ướ ạ ấ ướ tr ng c a khu v c này trong GDP đã cao nhiên, tăng tr t t ưở ế ự ầ ư lên và hi n đã đ t cao h n khu v c nhà n i 37%). Khu v c có v n đ u t ự ủ ớ ướ ướ ự ệ ạ ơ ố

12 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

c ngoài tăng tr ng cao h n t c đ chung, nên t ưở ơ ố ộ ỷ ọ ạ tr ng trong GDP cũng cao lên (hi n đ t ệ ướ

n trên 17%).

- Tăng tr ng kinh t cao nên ch s phát tri n con ng i (HDI) đ t đ c nhi u s ế ưở ạ ượ ỉ ố ườ ể

ề ự ạ t tr i. HDI tăng lên qua các năm (1985 m i đ t 0,590, năm 1990 đ t 0,620, năm 1995 đ t ớ ạ ỷ ệ ạ ạ ạ ả

v ượ ộ 0,672, năm 2000 đ t 0,711, năm 2005 đ t 0,733, kh năng năm 2007 đ t trên 0,75%). T l nghèo đã gi m (t ạ 17,8% xu ng còn 14,8%). ừ ả ố

- V trí qu c t c a Vi t Nam gia tăng v i vi c chính th c tr thành thành viên WTO, ị ố ế ủ ứ ở

ệ c b u làm y viên không th đ Ủ ượ ầ ệ ớ ộ ồ ườ ng tr c c a H i đ ng B o an Liên Hi p Qu c. ả ự ủ ệ ố

Y u kém: ế

ấ ớ ướ

Giá tiêu dùng tăng cao nh t so v i 11 năm tr l c đó và cao h n t c đ tăng GDP. Nh p ậ ơ ố ộ nh p siêu. Ách t c và tai n n giao thông ệ ố ả ề ỷ ệ ả ề ạ ắ ạ ậ

siêu gia tăng c v kim ng ch tuy t đ i, c v t nghiêm tr ng... ọ

ậ ệ ế xã h i Vi ộ

ề ơ ả V c b n t Nam trong giai đo n này t ng đ i n đ nh, t c đ tăng ị ạ ệ ươ

t Nam giai đo n 2002-2007: ạ ố ổ i không ng ng đ ế ườ ngày càng cao, ch s phát tri n con ng ỉ ố ượ

ườ ưở ậ ể ệ ừ

t Nam ngày càng đ c nâng cao trên tr ng qu c t đ c bi i ngày m t c i thi n và t ộ ả ượ ừ ủ ố ế ặ

ổ ứ ươ

i cho Vi ờ ố ườ ng m i th gi ạ ứ ủ t Nam nhi u c h i đ phát tri n, đ đu i k p v i s ệ ế ớ ể ơ

ướ

ố ộ c nâng cao, thu đó đ i s ng c a nhân dân ngày m t đi ộ t ệ t khi Vi ệ i. Gia nh p vào sân ậ ớ ự ổ ị ể i nh ng cũng đem l t Nam i cho Vi ệ c đánh giá là m t đi m đ n cho các ạ ể ữ ế ỏ

ề ơ ộ ể ạ c trong khu v c và trên th gi ế ớ ư ự t Nam hi n nay đ ượ ệ t Nam có m t môi tr ộ ng kinh doanh n đinh….. n Nh n xét chung v tình hình kinh t ề thì tình hình kinh t c a Vi ế ủ tr ng kinh t nh p bình quân đ u ng ầ lên. V th c a Vi ị ế ủ ệ Nam tr thành thành viên chính th c c a T ch c th ở ch i toàn c u này đem l ầ phát tri n c a các n ể ủ nh ng thách th c không nh . Vi ứ c ngoài b i vì Vi nhà đ u t ầ ư ướ ệ ệ ườ ở ộ ổ

b. Trình bày m c tiêu c a chính sách kinh t

ế ố

đ i ngo i th i kì 2002 - 2007 ờ

ố ọ ằ ạ ự ạ ộ ụ

ẹ ủ ề ệ ủ ữ ổ

ủ i đ phát tri n đ t n ệ ộ ậ ậ ợ ể ạ ở ộ ấ ướ ể

c; và (3) nâng cao v th và m r ng nh h ả ị ế ạ ạ ụ ậ

ệ ể

ắ ố

ấ c ta có đi u ki n hoà bình, n đ nh đ phát tri n. Tr ụ ề ự ể ổ ị

Ho t đ ng ngo i giao c a m i qu c gia luôn nh m th c hi n ba m c tiêu c b n, đó ơ ả ệ là: (1) b o v đ c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th ; (2) tranh th và t o nh ng đi u ki n ề ả ng trên thu n l qu c t ưở ố ế i, t o nên m t . Ba m c tiêu này liên quan m t thi ng qu c t tr ộ ế ớ ườ ố ế ọ Ở ướ th th ng nh t, trong đó nhi m v phát tri n kinh t c n ế ụ ấ ể ố ấ qu c, l n đ u tiên, đ t ta, sau hàng ch c năm chi n đ u anh dũng và th ng l ầ ầ ế c xu th toàn c u hoá và s phát n ầ ể tri n nh vũ bão c a cu c cách m ng khoa h c-công ngh m i hi n nay, vi c tri n khai các ệ ọ

t v i nhau, tác đ ng qua l ộ đóng vai trò vô cùng quan tr ng. ợ ể ả ướ ệ ớ i đ b o v t ệ ổ ế ệ ướ ể ệ ủ ư ể ạ ộ

13 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

qu c t ụ ế ậ i đa nh ng c h i phát tri n và ơ ộ ữ ể

ố ế t h u là yêu c u c p thi c ta. ho t đ ng h i nh p kinh t ậ ộ kh c ph c nguy c t ơ ụ ậ ạ ộ ắ (HNKTQT), t n d ng t ố t đ i v i đ t n ế ố ớ ấ ướ ầ ấ ụ

t y u. HNKTQT là xu th t c xây d ng m t n n kinh t ướ ự

ế ấ ế HNKTQT là quá trình t ng b trong n khu v c và th gi c v i n n kinh t ở ắ ướ ớ ề ừ ự ế

ế ớ ả ệ ượ ế ộ ậ ộ ộ ộ

ế ộ ề i, là xu th khách quan m , g n k t n n kinh t ế không m t qu c gia nào có th đ ng ngoài cu c. H i nh p không ph i là m t hi n t ớ ng m i. HNKTQT đ chính sau: ế ề ố c thúc đ y b i nh ng nhân t ở ượ ể ứ ữ ẩ ố

ạ ự ẽ ủ ệ ệ ấ ọ

ng m i, tài chính-ti n t và đ u t qu c t gia tăng m nh m theo xu ầ ư ố ế ề ệ ẽ ạ ạ ươ do hoá; • S phát tri n m nh m c a khoa h c công ngh , nh t là công ngh thông tin; ể • Ho t đ ng th ạ ộ ng t ự ướ

h • Th ạ ụ ế ị ỷ ọ ủ tr ng l n trong GDP c a ớ ươ các n c; ng m i hàng hóa, d ch v ngày càng gia tăng, chi m t ướ

• Các công ty xuyên qu c gia (TNC) ngày càng l n m nh đóng vai trò tiên phong c a quá ủ ạ ố ớ trình toàn c u hóa; ầ

• S thay đ i c b n v khái ni m an ninh, l y phát tri n kinh t ệ ề ể ấ ế ệ là cách th c h u hi u ứ ữ ự đ b o đ m an ninh cho m i qu c gia. ể ả ổ ơ ả ả ỗ ố

ế ấ ứ ộ ề ề ủ nào mu n không b g t ra ngoài l ề ị ạ ỉ ở ử ế ậ ế ổ i ngày càng t ệ ế ớ ế ạ ự ậ ộ B t c m t n n kinh t ể c a dòng ch y phát tri n, ả ố đ u ph i n l c h i nh p vào xu th chung, đi u ch nh chính sách, m c a th tr ng thông ả ỗ ự ộ ị ườ ề qua c t gi m thu quan và d b rào c n phi quan thu , làm cho vi c trao đ i hàng hóa, luân ả ắ ả ỡ ỏ chuy n v n, lao đ ng, công ngh và k thu t trên ph m vi th gi do, thông ỹ ệ ố ể thoáng h n.ơ

Ch tr c ta ủ ươ ng và chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ

ề ạ ộ

ng 3 (khóaVII), Đ i h i VIII (1996) c a Đ ng C ng s n Vi ộ ả ớ ủ ả ươ ạ ộ ả

ng l ố ố ự ủ ộ ộ ạ ươ

ườ Vi i đ i ngo i đ c l p, t t Nam mu n là b n c a t ố ố ế ộ

ở c trong c ng đ ng qu c t ướ ồ v ng hòa bình, m r ng quan h gi ữ ữ

ở ộ ủ ố ế ợ

ng “ ố ". Đ i h i Đ ng IX đã đ a ra ch tr ủ ươ ệ ả ư ế ậ

và khu v c theo tinh th n phát huy t ề ạ ộ ầ ộ ủ ộ ệ ộ ự

i ích dân t c, gi ả ệ ợ ố ộ ữ ữ ủ ị

Đ i h i Đ ng VI (1986) đ ra chính sách đ i m i và các kỳ Đ i h i Đ ng VII (1991), ả ổ H i ngh Trung ề t Nam đã đ ra ạ ộ ị ệ ng hóa v i và phát tri n đ ch , r ng m , đa d ng hóa, đa ph ớ ạ ộ ậ ể , ph n ph ấ ng châm " t c các n ủ ấ ả ạ ệ ươ ệ ể " nh m m c tiêu " đ u vì hoà bình, đ c l p và phát tri n ụ ằ ộ ậ ấ i cho công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i h u ngh và h p tác, t o đi u ki n qu c t ộ thu n l ự ị ậ ợ ạ ữ qu c và b o v T qu c ố ch đ ng h i nh p kinh t ả ệ ổ ộ ố ế ả , b o i đa n i l c, nâng cao hi u qu h p tác qu c t t ả ợ ự ế đ m đ c l p t ả ắ v ng b n s c ch và đ nh h ộ ậ ự ủ ộ ả văn hóa dân t c, b o v môi tr ộ ng xã h i ch nghĩa, b o v l ướ ườ ". ng ả ệ

Đ c th hóa ch tr ủ ươ ế ị

ị ữ ỉ ạ ụ ư

ế ị

i c a Đ i h i IX v HNKTQT là ạ ủ ụ ử ệ ệ ỉ

, th c hi n đ y đ các cam k t qu c t qu c t ng này, tháng 11/2001, B Chính tr đã ra Ngh quy t 07 ể ụ ể ệ NQ/TW v HNKTQT, trong đó nêu rõ m c tiêu, các quan đi m ch đ o cũng nh nh ng nhi m ề v c th trong ti n trình HNKTQT và khu v c. Ngh quy t Trung ng 9 khóa IX (01/2004) ự ụ ụ ể ủ ộ "ch đ ng cũng ch rõ nhi m v trong n a nhi m kỳ còn l và kh n tr đa ố ế ẩ ộ ể ế ạ ộ ệ ng h n trong h i nh p kinh t ộ ươ ề ầ ủ ố ế ươ ự ế ế ậ ơ

14 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

c ta đã ký và chu n b t ị ố ẩ ổ ứ t các đi u ki n đ s m gia nh p T ch c ể ớ ệ ề ậ

ph Th ng n ướ i (WTO)” . ươ ươ ng, song ph ươ ng m i th gi ế ớ ạ

c trên th gi T lâu, nhi u n ế ớ ấ

ướ ọ ự ạ ộ

ệ ộ ở

ế ệ

ộ ạ ộ ề ậ ớ ơ

ạ ự ụ ự ằ ồ

c ta v ộ ể n t ươ ớ ớ ộ ự ộ ư ấ ướ ộ

i. i đã xây d ng m t n n ngo i giao l y n i dung ph c ụ ộ ạ ộ ề ề ừ ụ c ta, ngo i giao ph c n làm tr ng tâm trong các ho t đ ng đ i ngo i. v phát tri n kinh t ạ ạ Ở ướ ố ế ể ụ t, m t nhi m v quan tr ng. đã và đang tr thành m t yêu c u c p thi v phát tri n kinh t ầ ọ ụ ế ế ụ ấ ể c xu th toàn c u hóa và HNKTQT, ngo i giao Vi i mang trên mình m t tr ng ộ ọ Tr t Nam l ạ ầ ướ c đ a đ t n ế c ta h i nh p ngày càng sâu, r ng h n vào n n kinh t trách m i, đó là t ng b ướ ư ấ ướ ừ i đa các ngu n ngo i l c đ cùng v i n i l c, đ y khu v c và th gi ẩ i nh m t n d ng t ố ế ớ ậ nhanh, m nh s nghi p phát tri n kinh t ể i trình đ phát tri n - xã h i, đ a đ t n ạ ế ự c a các n ướ ủ ể ệ c tiên ti n trên th gi ế ớ ế

c. Thu th p các thông tin v chính sách kinh t

ế ố

đ i ngo i c a chính ph ạ ủ

t Nam, Đ ng C ng s n Vi ộ ả ế

ng châm " ng l ng hóa v i ph ả ố t Nam mu n là b n c a t ề t Nam đã liên ti p đ ra ệ ch , chính sách đ i ngo i r ng m , đa d ng hóa, ạ ộ t c các n ệ

Vi , ph n đ u vì hoà bình, đ c l p và phát tri n ể ườ ớ ấ ữ ữ

thu n l ộ ậ ợ ố ế ở ộ ề

Trong công cu c đ i m i c a Vi ớ ủ ộ ổ ệ i đ i ngo i đ c l p t và phát tri n đ ạ ộ ậ ự ủ ố ố đa ph ươ ố ươ đ ng qu c t ấ ồ bình, m r ng quan h h u ngh và h p tác, t o đi u ki n qu c t ệ ữ ị ạ xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c đ ng th i góp ph n tích c c vào cu c đ u tranh ố ồ ả ệ ổ ộ ủ chung c a nhân dân th gi ủ ộ ậ ế ớ Ho t đ ng đ i ngo i c a Đ ng và Nhà n ạ ủ ạ ộ c trong c ng ạ ủ ấ ả ướ ể " nh m m c tiêu " gi v ng hòa ụ ộ i cho công cu c ậ ợ ệ ộ ấ ự ờ ộ " i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i ộ ế c Vi ệ ộ ặ t Nam di n ra cùng m t lúc trên 4 m t ằ ố ế ầ ủ ễ ạ ộ ướ ả ố ộ

:

ng hòa bình, n đ nh t o d ng và c ng c môi tr ủ ạ ự ố ườ ổ ị cho công cu c xây d ng và ộ ự

M t là,ộ b o v T qu c ố ệ ổ ả

thu n l ữ ủ nh ng đi u ki n qu c t ề ệ ộ i góp ph n vào công cu c ầ

Hai là, ra s c tranh th ứ c, m r ng h p tác kinh t ợ ố ế ộ ậ ợ ệ ế. Đây là m t nhi m v tr ng tâm c a ngo i giao ụ ọ ủ ạ

phát tri n đ t n ể Vi ở ộ ấ ướ t Nam th i kỳ đ i m i. ớ ờ ệ ổ

Ba là, nâng cao v th n c nhà trên tr ng qu c t ị ế ướ ườ ố ế.

B n là, ch đ ng tích c c góp ph n vào cu c đ u tranh c a nhân dân th gi i vì hòa ộ ấ ế ớ ủ ự ầ

bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i. ố ộ ậ ủ ộ ộ ủ ế ộ ộ

Mở r ng quan h đ i ngo i, ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t ự ộ ủ ộ ệ ố ộ ạ ậ qu c t ế ố ế

Th c hi n nh t quán đ i đ i ngo i đ c l p t ng l ệ ự ạ ộ ậ ự ủ ườ

ng hoá, đa d ng hoá các quan h qu c t ố ế

ch , hoà bình, h p tác và phát ủ . Ch trên các lĩnh ở qu c t ố ố ấ tri n; chính sách đ i ngo i r ng m , đa ph ể ố đ ng và tích c c h i nh p kinh t ự ộ ộ ợ ệ ươ , đ ng th i m r ng h p tác qu c t ố ế ố ế ồ ạ ộ ậ ạ ở ộ ế ợ ờ

15 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

t Nam là b n, đ i tác tin c y c a các n c trong c ng đ ng qu c t , tham gia ậ ủ ệ ố ướ ố ế ộ ồ

v c khác. Vi ự tích c c vào ti n trình h p tác qu c t và khu v c. ạ ợ ố ế ự ự ế

c thi Đ a các quan h qu c t ượ ề ữ ị

t l p vào chi u sâu, n đ nh, b n v ng. Phát ổ i và các t đã đ ế ậ c, các vùng lãnh th trên th gi ch c qu c t ể ề ế ớ ổ ứ ố ế ổ

ệ t c các n ệ ớ ấ ả ắ ố ế ướ ộ ậ ủ ề ẹ ọ ổ

ự ự ế ặ ả

ư theo tri n quan h v i t các nguyên t c: tôn tr ng đ c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th , không can thi p vào công ệ vi c n i b c a nhau; không dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c; gi i quy t các b t đ ng và tranh ch p thông qua th ng hòa bình; tôn tr ng l n nhau, bình đ ng và cùng có l ng l i. ệ ộ ộ ủ ấ ấ ồ ợ ọ ọ ươ ượ ẫ ẳ

ng quan h v i các đ ng c ng s n, công nhân, đ ng cánh t ủ ườ ệ ớ ả ộ ả

C ng c và tăng c ố ộ ậ ộ ả ế ớ , các ả ệ ớ i. Ti p t c m r ng quan h v i ở ộ ế ụ ế ạ ộ

phong trào đ c l p dân t c, cách m ng và ti n b trên th gi các đ ng c m quy n. ầ ề ả

Phát tri n công tác đ i ngo i nhân dân theo ph ạ ố ủ ộ

ể ả ễ ế ớ

ng v n đ ng vi n tr và nâng cao hi u qu h p tác v i các t ch c phi chính ph n ủ ổ ứ ả ợ ệ ệ ươ ạ ộ ớ ng châm "ch đ ng, linh ho t, sáng ạ i. Tăng ủ ướ c

- xã h i. t o và hi u qu ". Tích c c tham gia các di n đàn và ho t đ ng c a nhân dân th gi ự ạ c ợ ộ ườ ngoài đ phát tri n kinh t ế ệ ậ ể ể ộ

ườ ẵ

Ch đ ng tham gia cu c đ u tranh chung vì quy n con ng ủ ộ c, các t

ạ ớ i. S n sàng đ i tho i v i ộ ấ ố và khu v c có liên quan v v n đ nhân quy n. Kiên quy t làm ế ề i d ng các v n đ "dân ch ", "nhân quy n", ề ề ấ ấ ổ ứ ư ố ế ộ ự ạ

ướ ấ ạ ộ ề ủ ộ ậ ề ề ạ ủ ệ ề

các n ch c qu c t th t b i các âm m u, hành đ ng xuyên t c và l "dân t c", "tôn giáo" hòng can thi p vào công vi c n i b , xâm ph m đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th , an ninh và n đ nh chính tr c a Vi ẹ ợ ụ ệ ộ ộ t Nam. ệ ị ủ ổ ổ ị

Đ y m nh ho t đ ng kinh t ạ ầ ủ ơ ạ ộ ạ ậ ộ

ế ố toàn c u, khu v c và song ph đ i ngo i, h i nh p sâu h n và đ y đ h n v i các th ơ i ích đ t n ng, l y ph c v l ể ớ c làm m c tiêu cao ụ ụ ụ ợ ấ ướ ươ ự ầ ấ

ẩ ch kinh t ế ế nh t.ấ

Ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t theo l ố ế ậ ộ

c t qu c t ớ nay đ n năm 2010 và t m nhìn đ n năm 2020. Chu n b t ị ố ự ộ ế

ng và đa ph ế ạ ự ế ươ c ế ượ trình, phù h p v i chi n l ợ ề t các đi u ẩ ng. Thúc đ y quan h ẩ ươ

ế ầ do song ph c ASEAN, các n ệ c châu Á - Thái Bình D ng... ươ ả ớ ị ệ ệ

ng tin c y v i các đ i tác chi n l ố ố ế ượ

i đa nh ng thách th c, r i ro khi n ươ c; khai c ta là thành viên ơ ộ ươ ữ ướ ướ ớ ủ ậ ứ

ủ ộ phát tri n đ t n ấ ướ ừ ể ng m i t ki n đ ký k t các hi p đ nh th ệ ể ệ h p tác toàn di n và có hi u qu v i các n ợ ướ C ng c và phát tri n quan h h p tác song ph ể ủ thác có hi u qu các c h i và gi m t ệ T ch c Th ệ ợ ố ả i (WTO). ả ng m i th gi ạ ổ ứ ế ớ ươ

ạ ế Ti p t c đ i m i th ch kinh t ớ ử ổ ả ổ

ỉ ể ế ậ ả ả ấ ạ ộ ị

ng đ u t ế ụ ổ ệ ố ườ ế

i ngân ệ ạ ử ụ ệ ồ ị

ầ ư ố ả ế ả ố

c ngoài h p lý, an toàn. Ti p t c đ i m i th ch kinh i các văn b n pháp quy, s a đ i, b sung, , rà soát l ả hoàn ch nh h th ng pháp lu t b o đ m tính đ ng b , nh t quán, n đ nh và minh b ch. C i ồ ươ thi n môi tr ng ; thu hút các ngu n v n FDI, ODA, đ u t ụ ố ồ m i và các ngu n v n khác. Xác đ nh đúng m c tiêu s d ng và đ y nhanh vi c gi ả ụ ngu n v n ODA, c i ti n ph ạ ng th c qu n lý, nâng cao hi u qu s d ng và có k ho ch ế ệ tr n đúng h n; duy trì t l ể ế ạ ổ gián ti p, tín d ng th ầ ư ẩ ả ử ụ ế ụ ổ ứ ươ vay n n ợ ướ ồ ả ợ ỉ ệ ớ ợ

16 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

ị ớ

ả ạ ố ọ

n ề c ngoài là m t b ph n quan tr ng c a n n kinh t ố i đ thu hút m nh v n đ u t ạ ọ ố ủ ề

qu c t ầ ư ố ế Vi ệ tr c ti p n , hoàn ch nh h th ng pháp lu t, b o đ m l ả ả ợ ng đ u t ầ ư ườ ậ ợ ể ộ ộ ậ ệ ể ố ấ

ế ầ ư ự ế ướ ự ố

i, t o s chuy n bi n m nh m v ch t l ế hàng đ u th gi ầ ậ ồ ệ ả

ể ẩ

c m r ng đ u t ể ng vào nh ng th tr ữ ạ ố ộ ả ạ ả ợ ừ ế ả ả ấ

t ế ỉ ệ ố ậ thông l . C i thi n môi tr qu c t ệ ệ ố ế ả nhân l c, t o l p nh ng đi u ki n thu n l ữ ự ạ ậ nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ệ đ i x bình đ ng nh doanh nghi p Vi ệ ư ố ử ẳ đ t trên 1/3 t ng ngu n v n đ u t ầ ư ổ ồ ạ bàn và hình th c thu hút FDI, h ướ ứ t ế ớ ạ ự ế t c tranh th ngu n v n ODA, đ y nhanh t c đ gi ả ử ụ ệ ồ ủ ố ụ soát ch t ch , ch ng th t thoát và có k ho ch đ m b o tr n . T ng b ở ộ ướ ố ẽ ặ c ngoài. Có chính sách thu hút m nh ki u h i vào phát tri n kinh t gián ti p c a n ạ ế ủ ướ i ích qu c gia và phù h p v i các quy đ nh, ợ ồ , chú tr ng c i cách hành chính, đào t o ngu n . Các doanh c ượ t Nam, đ c ngoài t Nam. Ph n đ u đ v n đ u t ấ ị phát tri n toàn xã h i trong 5 năm. M r ng lĩnh v c, đ a ộ ở ộ ng giàu ti m năng và các t p đoàn kinh ề ị ườ ng, hi u qu ngu n FDI. Ti p ế ẽ ề ấ ượ i ngân, nâng cao hi u qu s d ng, ki m ể ầ ư , xã h i. ộ ế ể ề ố

ng m i và đ u t qu c t ủ ể ế ủ ạ ệ ạ ươ

ộ . Xúc ti n m nh th ế ớ ộ ớ ả ệ ớ

ng hi u m i. Khuy n khích các doanh nghi p Vi ệ c ngoài. ra n Phát huy vai trò ch th và tính năng đ ng c a doanh nghi p thu c m i thành ph n ầ ộ ọ ị , phát tri n th trong h i nh p kinh t kinh t ậ ể ầ ư ế tr t Nam ng m i, s n ph m m i và th ẩ ườ h p tác liên doanh v i doanh nghi p n ớ ợ ố ế ươ ệ ế c ngoài và m nh d n đ u t ạ ệ ướ ầ ư ướ ạ

Đ y m nh công tác văn hoá - thông tin đ i ngo i, góp ph n tăng c ng s h p tác, tình ạ ầ ạ ườ ự ợ

ố c. ẩ ị ữ h u ngh gi a nhân dân ta v i nhân dân các n ữ ớ ướ

Chăm lo đào t o, b i d ạ ệ

ạ ữ ng, rèn luy n đ i ngũ cán b làm công tác đ i ngo i v ng ộ ệ ụ ố ạ ứ ộ ự ồ ưỡ ộ ữ ề ẩ ạ ị

vàng v chính tr , có trình đ ngo i ng và năng l c nghi p v cao, có đ o đ c và ph m ch t ấ t. ố t

Tăng c ự ứ

ơ ứ ạ ớ ự ấ ư ề ố ọ ạ ẩ

ỷ ọ ườ ệ ủ ấ ẩ ượ ẩ ả

ẩ ẩ ệ ạ ị ế ứ ạ ấ ẩ ả

ế ớ ệ ẩ ở ộ ấ ổ ả ị

i lên h n hai l n 5 năm ằ ấ ị ơ ầ ẩ ấ ẩ

ng công tác nghiên c u, d báo, tham m u v đ i ngo i v i s tham gia và phát huy trí tu c a các c quan nghiên c u và các nhà khoa h c. Ð y m nh xu t kh u, tăng ng công tr ng xu t kh u các s n ph m ch bi n có giá tr tăng thêm cao, giàu hàm l nhanh t ế ế ngh , t o thêm các s n ph m xu t kh u ch l c, h n ch và ti n t i ch m d t xu t kh u tài ủ ự ấ nguyên thiên nhiên và nông s n ch a qua ch bi n. B ng các bi n pháp n đ nh và m r ng th ế ế tr ạ tr ng xu t kh u, ph n đ u đ a t ng kim ng ch xu t kh u 5 năm t ớ c. Ch đ ng v nh p kh u, ki m ch và thu h p d n nh p siêu. ư ấ ư ổ ề ấ ủ ộ ườ ướ ề ế ẹ ậ ẩ ầ ậ

ả ự ự ả ủ ậ

ả ẽ ạ ạ ạ

ả ạ ộ ố ấ ủ ặ ị ố ạ ộ ạ ạ ủ ạ ố ạ ướ ạ

ố ố ố ợ c và đ i ngo i nhân dân; chính tr đ i ngo i và kinh t ế ố c. ướ ố c đ i B o đ m s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng, s qu n lý t p trung c a Nhà n v i các ho t đ ng đ i ngo i. Ph i h p ch t ch ho t đ ng đ i ngo i c a Đ ng, ngo i giao ả ớ Nhà n ố đ i ngo i; đ i ngo i, qu c ố phòng và an ninh; thông tin đ i ngo i và thông tin trong n ố ướ ạ

Thùc hiÖn môc tiªu chiÕn lîc ph¸t triÓn kinh tÕ – x· héi cña níc ta ®Õn n¨m 2010,

tÇm nh×n 2020, chÝnh s¸ch nhËp khÈu cña Nhµ níc ta trong nh÷ng n¨m tíi lµ:

17 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

-Tríc m¾t dµnh 1 lîng ngo¹i tÖ nhËp khÈu nguyªn nhiªn vËt liÖu phôc vô s¶n xuÊt

trong níc. VÒ l©u dµi, 1 sè nguyªn liÖu cã thÓ tù lùc cung cÊp b»ng nguån trong níc nh x¨ng dÇu, ph©n bãn, b«ng sîi…

-¦u tiªn nhËp khÈu m¸y mãc thiÕt bÞ c«ng nghÖ míi phôc vô cho viÖc thùc hiÖn

nh÷ng môc tiªu cña c«ng nghiÖp ho¸, hiÖn ®¹i ho¸ ®Êt níc, cho t¨ng trëng xuÊt khÈu. Chó ý nhËp khÈu dông cô phô ting thay thÕ ®óng chñng lo¹i.

-TiÕt kiÖm ngo¹i tÖ, chØ nhËp khÈu vËt t phôc vô cho s¶n xuÊt hµng xuÊt khÈu

vµ s¶n xuÊt hµng tiªu ding ®Ó gi¶m thiÓu nhu cÇu nhËp kh¶u.

-Dµnh 1 tØ lÖ ngo¹i tÖ thÝch hîp ®Ó nhËp khÈu t liÖu tiªu dïng thiÕt yÕu.

-B¸o c¸o chÝnh ®¸ng s¶n xuÊt néi ®Þa.

ng l B c vào th k 21, Vi t Nam ti p t c kiên trì đ ệ ườ ướ ế ỷ

ố ố ng hóa, đa d ng hóa các quan h qu c t i đ i ngo i đ c l p t theo ph ạ ộ ậ ự ủ ch , Vi ươ ế ụ ạ

c trong c ng đ ng qu c t ạ ệ ộ ậ ủ ố ế ồ

ố ế ờ ấ ớ ạ

ụ ủ thu n l ng và đi u ki n qu c t ướ ạ ộ i đ đ y m nh phát tri n kinh t ệ ố ế ậ ợ ể ẩ ố ạ ế ể ệ

ệ ổ ự ả ồ

ố ộ ậ ầ ủ ế

ầ ậ

qu c t ế ự , b o đ m đ c l p t ộ ậ ự ủ ố ế ả ố ế ả ướ

tệ ng châm " ươ , ph n đ u vì hòa ấ ế ụ i là ti p t c - xã h i, CNH, ộ c, xây d ng và b o v T qu c, đ ng th i góp ph n tích c c vào cu c đ u tranh ộ ấ ờ t Nam i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i. Vi ộ ệ ộ ộ i đa n i l c, nâng và khu v c theo tinh th n phát huy t ố ộ ự ng xã h i ch nghĩa, b o ả ch và đ nh h ủ ộ v ng an ninh qu c gia, phát huy b n s c văn hóa dân t c, b o v môi ị ả ắ ữ ữ ệ ả ộ ố

r ng m , chính sách đa ph ộ ở nam mu n là b n và là đ i tác tin c y c a các n ố ố ể ". Nhi m v c a ho t đ ng đ i ngo i trong th i gian t bình, đ c l p và phát tri n ộ ậ t o môi tr ạ ề ườ HĐH đ t n ự ấ ướ chung c a nhân dân th gi ế ớ ủ s ch đ ng h i nh p kinh t ẽ ủ ộ ộ cao hi u qu h p tác qu c t ả ợ ệ i ích dân t c, gi v l ộ ệ ợ ng sinh thái. tr ườ

d. Phân tích và đánh giá d a trên c s thông tin thu th p đ

c ậ ượ

ơ ở

i quy t hòa bình v n đ Campuchia, bình th ấ ế ề

ch c tài chính qu c t ng hóa quan h v i Trung Qu c, ố ệ ớ ố ạ ố ế ớ ớ ườ ị

Vi c gi ả ệ i quan h v i các t ệ ớ ng hóa quan h ngo i giao v i M , c ng c và m r ng quan h v i các n ạ ỹ ủ ở ộ

ớ c đ c l p dân t c và các n ệ ớ châu á, Trung c đang phát tri n ổ ứ ệ ướ ộ ậ ể ở ộ

ệ ố ướ c công nghi p phát tri n trên th gi ướ ể

ườ

ầ i h n cho s nghi p xây d ng đ t n ệ ệ ạ ậ c, đ a Vi ệ ư t Nam h i nh p v kinh t ậ ấ ướ ề

ế ị ự ạ ự ạ ộ ố ố

ộ ế ấ do tín ng ưỡ ủ ự ề

n i l Âu, bình th ườ b n bè truy n th ng, các n ố ề ạ Đông, châu Phi, M La-tinh và các n ỹ gia nh p ASEAN góp ph n phá th b bao vây, cô l p, t o ra môi tr ậ thu n l ậ ợ ơ v c và qu c t ố ế ự và hành đ ng l ộ vào công vi c n i b Vi t Nam. Toàn b các ho t đ ng trên đã góp ph n quan tr ng và thi , ký Hi p đ nh khung v i v i Liên minh châu ướ c i... vi c Vi t Nam ế ớ ệ ệ ng hòa bình, n đ nh và ị ổ v i khu ế ớ ư . Ho t đ ng đ i ngo i cũng đã góp ph n kiên quy t đ u tranh ch ng âm m u ầ ng" đ can thi p ệ i d ng chiêu bài "nhân quy n", "dân ch " và "t ế t ợ ụ ệ ộ ộ ể ọ ạ ộ ệ ầ ộ

18 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

ng khu v c t i cho đ t n c trong ự ươ ng đ i n đ nh và thu n l ị ố ổ ậ ợ ấ ướ ự

th c vào vi c t o d ng môi tr ệ ạ ự công cu c xây d ng và b o v T qu c. ự ườ ệ ổ

ớ ố ủ ố ọ

, Vi ng hóa, đa d ng hóa quan h qu c t ộ Nh nh ng thành t u quan tr ng c a công cu c đ i m i và chính sách đ i ngo i r ng ạ ộ ở ố ế ả ự ạ

ỹ ộ ổ ệ ạ ệ

ng m i song ph c và lãnh th , đón nh n ngu n đ u t ờ ữ ươ ậ ủ ạ ươ

c và lãnh th , tranh th h n 13 t ổ USD t ẩ ầ ư ợ ư ị ườ ậ ồ ướ ủ ơ ồ ệ ướ ừ ỷ

và hàng t USD vi n tr không hoàn l ợ ố ế ệ ỷ

ớ ơ ổ ch c qu c t ổ ứ ch c qu c t t Nam đã làm th t b i chính sách bao ấ ạ ng, thúc đ y quan h kinh trên 36 t ỷ ngu n vi n tr u đãi chính i c a ạ ủ thu c h th ng Liên h p qu c và các t ứ ủ ề ộ ệ ố ổ ứ ố

ố ế ng qu c t ng h p tác, m r ng th hòa bình, tăng c ch c phi ị ổ ứ ở ộ ố ế ủ

c cũng là s đóng ợ ấ ướ ợ ườ ự ườ ự ự

ng, tranh th v n, công ngh ph c v cho s nghi p xây d ng đ t n ệ t th c cho yêu c u b o đ m an ninh. m , đa ph ệ vây c m v n c a M và đ ng minh, m r ng và đa d ng hóa th tr ở ộ ồ ấ t ng v i h n 130 n th ế ươ USD c a h n 60 n ủ ơ th c c a các chính ph và các t ủ nhi u chính ph và các t ủ chính ph . Vi c t o d ng môi tr tr góp tr c ti p và thi ự ế ườ ệ ụ ụ ả ầ ệ ạ ự ủ ố ế ự ả

ng s n xu t phát tri n nhanh và ộ ạ ủ ướ ự ượ ả ấ

D i tác đ ng c a cu c cách m ng KH - CN, l c l hóa cao đ , đ y nhanh xu th toàn c u hóa. Trong b i c nh đó, các n ế ố ế ầ

ể c đ u tìm cách ướ ề , tranh th v n, công ủ ố t Nam cũng đã ố ả ộ ệ ợ ệ ỹ ể ả ể ệ

ươ ị ể ứ ng m i v i M và đang đàm phán v vi c gia nh p WTO, m c ấ ạ ớ ỹ

t l p môi tr ng buôn ố ế i ích c a mình. Vi ủ ề ệ ế ậ ộ ộ ẩ ộ ị ế ứ ả ệ ấ ộ ố ớ ệ ậ ậ ườ

qu c t giành cho mình m t v th x ng đáng trong phân công lao đ ng qu c t ngh , k năng qu n lý đ phát tri n, đ u tranh đ b o v l đàm phán và ký Hi p đ nh Th h i nh p cao nh t, r ng nh t, có ý nghĩa quan tr ng đ i v i vi c thi ấ ộ bán và quan h h p tác kinh t i. ọ v i toàn b th gi ộ ế ớ ế ớ ệ ợ

Các ho t đ ng đ i ngo i phong phú, đa d ng c theo đ ướ ườ ạ ạ ả ố ả

c và các nhân dân đã góp ph n duy trì và c ng c quan h đoàn k t h u ngh v i các ạ ộ ố ế ủ ệ ố

c h t là các Đ ng c ng s n và công nhân, các t ng Đ ng l n Nhà n ẫ ế ữ ổ ứ ế ầ ả ả

i cho ị ớ ộ ấ ch c ti n b đ u ợ ị đó tranh th s h tr v chính tr có l ủ ự ỗ ợ ề

ho t đ ng qu c t ạ ộ đ ng phái chính tr , tr ộ ị ướ ế ả tranh cho hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch , t ủ ừ ộ ậ công cu c xây d ng và b o v T qu c. ả ộ ệ ổ ự ộ ố

ấ ụ ệ ạ

ng đ u v i s c ép c nh tranh c c kỳ gay g t. Lĩnh v c kinh t ự ự ắ

C n n kinh t ế ả ề t Nam đ u ph i đ ả ươ ề ộ , các ngành s n xu t, các doanh nghi p và các lo i hàng hoá và d ch v ị ế ố đ i ự ạ ạ ệ ộ

ng xuyên bi n đ ng và là đ ng l c quan ộ ng h i nh p hi n nay, đang Vi ế ướ ể ệ ệ ậ ầ ộ

Vi ệ ngo i Vi ườ ạ tr ng hàng đ u thúc đ y n n kinh t t Nam phát tri n theo h ch u nh ng tác đ ng tr c ti p và h t s c to l n c a quá trình này ả ớ ứ ầ t Nam, m t lĩnh v c h t s c đa d ng, th ự ế ứ ế ế ứ ẩ ề ự ế ớ ủ ọ ị ữ ộ

Ho t đ ng đ u t n ạ ộ ầ ư ướ c ngoài và chuy n giao công ngh ể ệ

n Đ u t t là đ u t c ngoài vào Vi t Nam mà đ c bi tr c ti p có xu h ng tăng ặ ệ ệ ầ ư ướ

ầ ệ ữ ữ ầ ư ự ế ọ

trong n c đã làm tăng m c h p d n trong thu hút đ u t c ngoài đ c bi ướ ự ẫ ệ

ế ị

ả ệ n ầ ư ướ ệ ế ng m i Vi ệ ạ ệ ỹ ị

ủ ặ ệ ề t-M , Hi p đ nh t ệ ng, s thay đ i trong chi n l ổ ươ ế ộ ầ ư ệ ươ ự ở ử ậ

ướ ng đ u ầ nhanh trong nh ng năm g n đây do th c hi n nh ng c i thi n quan tr ng c a môi tr ườ ạ t là vi c lo i t ệ ứ ấ ư ầ nh cam k t có liên quan đ n Hi p đ nh v các bi n pháp đ u b d n các rào c n trong đ u t ầ ư ư ả ỏ ầ do, xúc ng m i (TRIMs), Hi p đ nh Th t liên quan đ n th ự ị ạ ư ế ượ ầ ư ủ c đ u t c a t-Nh t, m c a th tr Vi ti n và b o h đ u t ị ườ ả ế 19 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

n ệ ầ ư ướ cn goài và nh ng thay đ i trong quan h qu c t ổ

t Nam đã ký k t nhi u hi p đ nh tránh đánh thu trùng, hi p đ nh b o h đ u t ị ệ ề ữ ệ ố ế ệ

c a Vi ọ ố ề

ầ ế ề ầ ư ủ ọ

ạ trong khu v c…Bên c nh ự ộ ầ ư ớ v i c ầ ư ướ n t Nam và là khu v c ự đ i ngo i. Kh ớ ạ ủ

ạ ữ

c a Vi t Nam còn r t l n, nhi u hình th c đ u t ả ị ế t Nam…Các ho t đ ng đ u t ạ ộ ệ Vi ệ so v i các lĩnh v c khác c a kinh t ế ố ự tr c ti p này còn r t l n trong th i gian t ờ ớ ấ ớ m i đã đ ố ế ầ ư ự ế ấ ớ

ố ệ t Nam cho phép v n hành sáp nh p và mua l ế ị ườ ệ ả ơ ộ i vì nh ng c h i ậ c pháp lu t ượ ệ gián ti p, cho phép vi c

n ầ ứ ậ ầ ư ướ

i phân ph i. Đi u đ c bi ố ặ ệ ề ậ ở ử ả ị

ạ n ẳ ấ ệ ổ ể ậ ề ầ ư ướ

t Nam. Vi ệ ị ố

các nhà đ u t ừ ớ ế ,

ệ ả ế ầ ề i (M & A), đ u t ạ c ngoài trong lĩnh v c ch ng khoán, ngân hàng, t Nam đã có các quy đ nh ng thành c a các doanh ủ , công ngh và kinh ệ ổ ệ ậ ả ệ

ể ồ ụ ụ ự ế ẩ ấ ẩ ể ượ ệ

ng công ngh Vi

, các ho t đ ng xây d ng và phát ng m i, đ u th u qu c t ế n ầ ư ướ ự ế c hoàn thi n d n, nhi u hình th c chuy n giao công ngh đã đ ứ ầ ng thúc đ y s phát tri n c a th tr ị ườ ầ ệ ẩ ự ng quy n th ề ệ ệ ạ ộ ố ế ượ ự

ề ể ủ ạ ấ ẩ ụ ệ ị

ạ c ngoài đã ệ ể ệ

c th c hi n. Các công ngh l p ráp, s a ch a ô tô, xe máy,các s n ph m c khí, đi n t … ng phát tri n m nh. ể n ầ ư ướ ẩ ươ ả ệ ệ ắ ướ ố ả ử ữ ệ ơ

c chuy n giao sang phía Vi t Nam. Tuy nhiên, có th th y đây là nh ng công ngh ể ấ ể ệ

ế ố ế ạ ế ế ệ ệ ế ệ

ệ ể ệ

ế ả ạ

ẫ ự ạ ậ ả , buôn l u…cũng là y u t ế ố ả ả ệ c n tr khá l n ho t đ ng chuy n giao ạ ộ ọ ỏ ậ ế ở ề ể ạ ớ

các nhà đ u t đó, Vi ế nhi u qu c gia đ i tác quan tr ng trong đ u t ố ngoài đang d n d n có vai trò ngày càng quan tr ng trong n n kinh t ầ đi tiên phong trong c nh tranh qu c t năng gia tăng c a dòng v n đ u t ủ ng đ u t th tr ứ ầ ư ớ ầ ư ủ Vi ầ ư mua c ph n, vi c m c a cho nhà đ u t ự ệ t là Vi b o hi m, b t đ ng s n, m ng l ệ ướ ấ ộ ả c ngoài- d u hi u kh ng đ nh s tr pháp lu t rõ ràng v đ u t ự ưở t Nam đã ti p nh n đáng k ngu n v n đ u t nghi p Vi ậ ầ ư ệ c ngoài, ph c v tr c ti p cho quá trình đ i m i kinh t nghi m qu n lý t ệ i quy t g n 1 tri u vi c làm tr c ti p và thúc đ y xu t kh u. Pháp lu t b o v quy n s gi ề ở ả ệ c áp h u công nghi p đ ữ ệ ượ ứ t Nam. Hình th c d ng và có xu h ướ ụ c p gi y phép, nh ấ ấ tri n th ng hi u doanh nghi p, s n ph m và d ch v đang có xu h ể ươ Ho t đ ng chuy n giao công ngh thông qua các doanh nghi p có v n đ u t ạ ộ đ ệ ử ự ượ ệ đang đ ữ ượ ki n t o th đ n gi n, Vi t Nam v n thi u công ngh ngu n và bí quy t công ngh là y u t ả ơ ồ ố m nh c t lõi và năng l c c nh tranh doanh nghi p. Vi c phát tri n doanh nghi p 100% v n ạ ố ệ ạ c ngoài làm gi m kh năng h c h i và ti p nh n bí quy t công ngh . Tình tr ng vi ph m n ướ b n quy n, n n hàng gi ả công ngh ..ệ

Tình hình kinh t ế ố

ế ụ ạ ộ ậ ự ủ ộ

đ i ngo i năm 2002 ạ t Nam ti p t c th c hi n đ ng hóa, đa d ng hóa các quan h qu c t ng l theo ph i đ i ngo i đ c l p t ng châm Vi ươ ệ ạ

ố ố ươ và đã thu đ ố ượ ề

ệ ườ ố ế ồ c, các t ự ệ c trong c ng đ ng qu c t ộ t c các n ướ ố ế

ướ ớ ấ ả ướ ố ế ch c qu c t ổ ứ ề

Năm 2002, Vi đa ph là đ i tác tin c y c a các n tr ng. Quan h h p tác v i t ọ đ y c v l ẩ ả ề ượ Nam, đ c bi ệ ặ Nam.

ậ ủ ệ ợ ng và ch t. Các n ấ t là s n đ nh và an ninh Vi ở ch , r ng m , ạ t Nam s n sàng là b n, ẵ ệ c nhi u k t qu quan ả ế c thúc và khu v c đ u đ ự ề ượ ệ t c và các đ i tác đ u đánh giá cao nh ng thành t u c a Vi ệ t ng h p tác v i Vi ữ ố t Nam, mong mu n tăng c ườ ệ ự ủ ớ ự ổ ố ở ợ ị

ấ ặ ớ Các m t hàng xu t kh u truy n th ng và nông s n khác tuy kim ng ch không l n ả ạ ố

ng cao c v l ưở ề ẩ ng và kim ng ch xu t kh u năm 2002 tăng h n 2001 do ả ề ượ ạ ấ ẩ ơ

ư ộ ố

nh ng đ t tăng tr ạ m t s nguyên nhân sau: 20 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

ẩ ẩ ấ ấ ị ườ ị ườ ố ng M . Tính đ n cu i ế ỹ

ấ ướ ổ

ộ ố ặ ẩ ủ ướ ấ c và khu v c lãnh th ; ự ạ ụ ồ ầ ầ ẩ

ế ẩ ấ

c c i thi n nh gi m t ữ ư ả ố ớ ệ ấ ầ

(a) M r ng th tr ng xu t kh u, nh t là xu t kh u sang th tr ấ ở ộ c ta đã có m t trên 200 n tháng 10 hàng xu t kh u c a n ặ (b) Giá m t s m t hàng xu t kh u ch y u đã d n ph c h i, giá g o và d u thô tăng ủ ế đáng k ể ế ụ (c) Trong nh ng tháng cu i năm c ch , chính sách có liên quan đ n xu t kh u ti p t c ố đ ủ kh u tr thu GTGT đ u vào đ i v i hàng nông, lâm và th y l ượ ả ỷ ệ s n; u đãi thu cho các doanh nghi p cung ng nguyên li u làm hàng xu t kh u… ả ư ơ ế ế ừ ứ ệ ế ệ ẩ ấ

V ph ng h ng ho t đ ng đ i ngo i năm 2003: ề ươ ướ ạ ộ ố ạ

ng ch Ti p t c đ y m nh đa ph ng hóa, đa d ng hóa quan h qu c t ệ ế ụ ẩ

ng qu c t ạ qu c t ố ế ố ế ươ ằ ố ế ổ nh m t o môi tr ạ ườ ể

ậ i đa ngu n l c bên ngoài và không ng ng nâng cao v th c a Vi ạ ườ ừ

ướ ọ

ạ , tăng c ế ụ ự ạ ộ ể ụ ụ ườ ọ

ế ộ ồ ự ủ ố ị ế ủ ; Ti p t c thúc đ y ho t đ ng đ i ngo i trên m i lĩnh v c theo h ự ố ẩ t th c ph c v phát tri n kinh t ế ệ ữ ổ ổ ợ ổ ị

c; Ti p t c ch đ ng h i nh p tham gia h i nh p kinh t ậ ế ụ ủ ộ ướ ậ ớ

ộ và h tr phát tri n. ộ ng, thu hút đ u t ự ậ ỗ ợ ị ườ ầ ư ể ộ

ự Tình hình kinh t ủ và tăng c ể hòa bình, n đ nh đ phát tri n, đ ng h i nh p kinh t ị ộ ườ t Nam trên tr ng tranh th t ệ ệ ng nâng cao hi u qu c t ố ế qu thi ệ ng trao đ i văn hóa, khoa h c công ngh , ế ả giáo d c, t o d ng khuôn kh quan h h u ngh và h p tác n đ nh, xây d ng quan h đ i tác ệ ố ị ụ ạ ự ế ế ớ i th gi tin c y, lâu dài v i các n và khu v c, năng đ ng tìm ki m, m r ng th tr ở ộ đ i ngo i năm 2004: ạ ế ế ố

t Nam trong năm 2004 đã đ c tri n khai đ ng b d ạ ủ ượ

ữ ố ạ ệ

Ho t đ ng đ i ngo i c a Vi ể ệ nh ng hình th c đa d ng và phong phú, góp ph n quan tr ng vào vi c gi hoà bình, n đ nh đ phát tri n đ t n v c.ự

ồ v ng môi tr qu c t ộ ướ i ườ ng và khu ọ c, tích c c thúc đ y h i nh p kinh t ẩ ạ ộ ứ ị ấ ướ ầ ự ể ể ậ ộ ổ ữ ữ ế ố ế

c ta đã đ ả ủ ộ

ờ ắ ố ợ ượ ấ ạ ộ ư

c nhi u thành t u khích l ề ệ ự ự

ộ ả

ộ c láng gi ng khu v c và các n ố ầ ổ ệ

ề ắ ặ ế ề ề ệ ớ ố

ạ ủ ử , góp ph n thi ệ ệ ữ ọ ể và khu v c đã đ c đ y m nh, qua đó góp ph n nâng cao v th qu c t ậ ữ ố ế ự ạ ầ

ấ ượ ẩ ợ ầ ư

ề đã có b ướ

qu c t c, tranh th h p tác nh t là h p tác v kinh t ấ ể ng m i, du l ch, đ u t th ế ươ c chuy n rõ r t, giúp duy trì và m ể c, tích c c tham gia gi ạ ệ ạ

v i các n i Vi ướ t Nam ế ầ ư ớ ườ ộ ế ả ị ậ ệ ấ

ữ ữ ế

ụ ụ

ng m i, đ u t ạ ệ ự n ở ướ ệ ệ ạ ộ ng, t o s đan xen nhi u t ng n c v ạ ệ ạ ủ c tăng c Ho t đ ng đ i ngo i c a Ð ng và Nhà n c tri n khai r t ch đ ng, có ấ ể ướ ạ tr ng tâm và u tiên h p lý, x lý đúng đ n và k p th i các v n đ đ i ngo i n y sinh, đ t ọ ạ ả ề ố ị ể t th c vào vi c th c hi n nhi m v phát tri n đ ệ ụ ệ ượ ự ế - xã h i và b o v v ng ch c T qu c. S đan xen v quan h , ràng bu c v l kinh t i ích ề ợ ệ ự ế ố c l n đã t là các n t c các đ i tác quan tr ng, đ c bi v i t ướ ớ ự ướ ớ ấ ả góp ph n t o ra nh ng chuy n bi n v ch t trong quan h v i các đ i tác này. Công tác h i ộ ầ ạ ố ế nh p kinh t ế ị ế và du l ch... c a đ t n ủ ợ ị ấ ướ ủ ở Công tác ngo i giao ph c v phát tri n kinh t ụ ụ ế r ng quan h kinh t i quy t , th ả ươ ộ ạ ượ c nh ng tranh ch p n y sinh. Công tác v n đ ng ng c ngoài đã đ t đ c đánh giá nh ng k t qu đáng khích l t ki u đ ả ề ề ổ ng v T thành công, có tác d ng thi t ki u h ề c v i ho t đ ng đ i ngo i c a ạ ủ qu c. S ph i h p gi a ho t đ ng đ i ngo i c a Nhà n ề Ð ng, Qu c h i và đ i ngo i nhân dân đ ấ . Vi c t ch c Tr i hè 2004 cho con em Vi ệ ổ ứ ệ t th c đ i v i vi c giáo d c các th h Vi ố ớ ự ế ạ ộ ố ạ ế ệ ướ ớ ạ ự ượ ướ ố ề ầ ố ợ ộ ữ ố ố ả ườ ượ ố

21 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

i ích, m r ng giao l u gi a các t ợ

ch c và nhân dân Vi ng s c m nh t ng h p c a đ t n ữ ứ ư ườ ở ộ ầ ệ ợ ủ ấ ướ ổ ứ ổ ướ ố ạ

ươ ấ ọ

ượ ẩ c, nh t là các t nh biên gi i v i các n ấ

ạ ụ ị c láng gi ng đã đ ề t, tin c y l n nhau, tác đ ng thi t Nam v i các n c trên ớ ạ c. Ho t đ ng đ i ngo i ạ ộ ng c a các c coi tr ng và thúc đ y. Công tác ngo i v đ a ph ủ c đ y ẩ ượ ế t ộ ướ ậ ẫ ả ướ ọ ố ầ ườ

ớ ớ ng hi u bi ế ể i vi c thúc đ y quan h nhi u m t v i các đ i tác. quan h và l ệ i, qua đó góp ph n tăng c th gi ế ớ c a các ngành, các c p đã đ ủ t nh, thành ph trong c n ỉ ỉ m nh, góp ph n quan tr ng vào vi c tăng c ạ th c t ự ớ ệ ề ặ ớ ệ ệ ẩ ố

Tình hình kinh t đ i ngo i năm 2005 ế ố ạ

ế ớ i và khu v c ti p t c di n bi n ph c t p, đ a l ễ ứ ạ ư ạ ữ

ng gi m d n, giá nguyên li u và đ c bi ả

ế ự ế ụ i, đ ng th i cũng đ t ra không ít thách th c, khó khăn đ i v i an ninh và phát tri n c a n ố ớ ứ i đang có xu h ầ ướ m c cao; trong khi đó, xu h ướ i nh ng thu n ậ ể ủ ướ c t là giá ặ ệ ệ ướ ng b o h m u d ch c các n ị ở ộ ậ ờ ặ th gi ng kinh t ế ế ớ ưở ng xuyên bi n đ ng ộ ế ả

Năm qua, tình hình th gi l ồ ợ ta. Tăng tr d u th ầ phát tri n cũng đang có chi u h ng gia tăng. ở ứ ề ướ ườ ể

ườ c tăng c i r t c b n đó là môi tr ng cao, t ng b ườ c ta có nh ng thu n l ữ ti p t c tăng tr ế ế ụ ng chính tr , an ninh ti p ế ự ủ ng ti m l c c a

ự ề ậ ợ ấ ơ ả ưở ọ ẩ

ị ề ệ ợ ở ộ ể

ế ớ ị ẫ ề ể ẫ ệ ọ

hòa bình, n đ nh, t o nh ng đi u ki n qu c t ợ v ng và c ng c môi tr ủ ướ ố ế ớ ầ ạ ố ổ

i đ b o v v ng ch c an ninh, ch quy n; tranh th đ ố ế ả ề ề ộ ng qu c t ố ế ắ ậ ợ ể ả ườ ệ ữ ị ề ơ

, nh t là trong các lĩnh v c nh kinh t , th ư ế ể ấ ợ

ướ c n đ nh, kinh t ị ừ ớ c l n và khu v c đ u coi tr ng và mong mu n thúc đ y quan h h p tác v i ướ ớ i, hòa bình và h p tác đ phát tri n v n là xu th l n. Chúng ta m r ng quan ợ c v b r ng l n b sâu, góp ph n quan tr ng vào vi c ti p ế ố ế ề ệ ữ ợ c nhi u h n h p ủ ượ ề ạ , vi n tr phát tri n, t o ệ ị ế c, nâng cao v th và ủ ươ ệ ụ ụ ệ ạ

c ta trên tr Tuy nhiên, n đ t c gi ữ ượ ổ ụ c, các n đ t n ấ ướ ta. Trên th gi h h u ngh và h p tác qu c t ệ ữ t c gi ữ ữ ụ ngày càng thu n l ng m i, đ u t tác qu c t ố ế ầ ư ạ ự thêm ti m l c ph c v công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ộ ề ấ ướ ự ng qu c t uy tín c a đ t n ườ ủ ấ ướ . ố ế

n c ngoài (FDI) vào Vi t Nam năm 2005 đã v ệ ượ ỷ

t m c 5 t ố ợ ừ ế

i là 3,74 t USD là con i đây. S v n ODA các nhà tài tr v a cam k t dành tr ệ ố ỷ ụ ừ ướ ế ộ ả

vào s thành công c a Vi ở ạ ố ố USD, m t con s k l c t ỷ ự ớ ố ế ủ ộ ệ ồ

c đ n nay, ph n ánh t Nam trong quá trình đ i m i và ớ c trong c s giúp đ và h p tác c a các n ổ ướ ủ ỡ ợ

S v n đ u t ầ ư ướ ố ố s cao nh t trong vòng g n 10 năm tr l ầ ấ ố cho Vi t Nam trong năm t lòng tin c a c ng đ ng qu c t phát tri n. Ngoài ra, chúng ta cũng tranh th đ vi c kh ng ch và đ i phó v i d ch cúm gia c m. ủ ủ ượ ự ầ ể ố ớ ị ệ ế ố

c c i ti n, đóng góp tích c c vào vi c tuyên

t Nam, đ nh h i Vi ạ ế ụ ượ ả ế c, con ng ườ ề ị ự ng d lu n, gi ư ậ ệ ả ỏ i t a

Công tác thông tin đ i ngo i ti p t c đ truy n, qu ng bá hình nh đ t n ướ nh ng ý ki n không thu n và đ u tranh v i các lu n đi u xuyên t c. ạ ố ấ ướ ấ ả ậ ệ ậ ả ế ữ ệ ớ

Thu n l

i: ậ ợ

ng m nh, trong khi v n duy trì đ ề ưở ạ

-N n kinh t ế l tăng tr n th p, l m phát ế vĩ t ki m cao và l c nh ng n n t ng kinh t ề ả ữ ượ ẫ m c có th ch p nh n đ ti c, t ậ ượ ỷ ệ ế ể ấ ở ứ ệ ạ ữ ắ

mô v ng ch c (t s phân hoá gi u nghèo th p). ầ ự ỷ ệ ợ ấ ấ

22 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

-Môi tr ườ ủ ng chính tr và xã h i n đ nh: là m t qu c gia yên bình, không có n n kh ng ộ ổ ạ ộ ố ị

b , không n m trong khu v c nhi u thiên tai và chi phí nhân công th p. ố ề ằ ấ ị ự

-N n kinh t đang d n h i nh p v i kinh t i. Vi ế ề ệ ầ ậ ộ

t Nam d đoán s tr thành ng trên th gi ế ế ớ ạ ẽ ở ị ườ ự ở ộ ỗ ự ẩ ủ ệ

ớ thành viên c a WTO trong năm 2006 và đang n l c đ y m nh vi c m r ng th tr ph m vi l n (g m các ngành d ch v nh y c m, ngân hàng và tài chính). ụ ạ ả ạ ồ ớ ị

Khó khăn:

-Giá xăng d u và nguyên li u đ u vào tăng cao, thi u h t đi n do h n hán gây ra. ế ụ ệ ệ ầ ạ ầ

-Giá d u thô dao đ ng m c cao trong năm cũng gây ra nhi u xáo đ ng ầ ộ ở ứ ề ộ

ng, s n xu t công nghi p s ph i đ i m t v i s ấ ả

ượ t h n trong năm 2006, khi Vi ệ ặ ớ ự ậ

ươ ệ ẽ ự ế ẽ ệ ự

ậ ẽ ự ố ớ

ậ ả ả ố

ẽ ặ ả

ệ ầ

ạ c nhà n ấ ấ i. Bên c nh đó, giá c c a các nguyên li u đ u vào ả ủ ấ ế ệ ướ ẽ ợ

, t o thêm gánh n ng đ i v i các nhà s n xu t trong n -Ngoài các v n đ an ninh năng l ề ấ ả ố kh c li c nh tranh qu c t t Nam d ki n s gia nh p WTO, và ố ệ ơ ố ế ạ cũng s tham gia đ y đ vào Ch ủ ng trình u đãi Thu quan có Hi u l c chung (CEPT) c a ế ầ ủ Ư Khu v c M u d ch T do ASEAN (AFTA), (theo đó thu quan đ i v i hàng hoá nh p kh u ẩ ị ế ự c a ASEAN s đ c gi m xu ng 0-5%). Nh ng áp l c c nh tranh này trong khi kh năng ự ạ ủ ữ ẽ ượ ứ c nh tranh c a các ngành s n xu t n i đ a nhìn chung v n còn r t th p, s đ t ra thách th c ấ ộ ị ẫ ạ ủ l n đ i v i n n kinh t trong nh ng năm t ớ ố ớ ề ữ ớ quan tr ng nh than, đi n, xăng d u v n đ ố ượ ọ ư g n m c qu c t ố ớ ứ ầ c tr giá r t có kh năng s tăng lên ả c. ướ ố ế ạ ầ ặ ả ấ

-Cúm gia c m v n là nhân t r i ro cao nh t đ i v i n n kinh t ầ ẫ ố ủ ấ ố ớ ề ế

Tình hình kinh t đ i ngo i năm 2006 ế ố ạ

ố ớ ạ ự ạ ộ

ch c thành công H i ngh các nhà lãnh đ o các n n kinh t ổ ậ ấ thành viên APEC 14 và ộ ổ ứ

c ta đã đ APEC 2006, n ề ề ị c k t n p vào T ch c Th ướ ươ ế ớ

c các n ự ượ ế ạ ấ ế ng m i th gi ạ ấ ủ ủ

ộ ồ ề ử ứ ợ ệ

ố i trong lòng nhân dân th gi i hình nh m t n c Vi ộ ườ ị ấ ộ ướ ế ớ ả

ả ể ạ ở ệ

ộ . Vi c t ạ i (WTO) và ổ ứ c trong khu v c nh t trí đ c là ng c viên duy nh t c a châu Á vào y viên ướ ử ủ ng tr c H i đ ng B o an Liên h p qu c nhi m kỳ 2008 - 2009. Thành công c a t ệ t Nam là b n, là đ i tác tin c y c a ậ ủ ố t Nam ệ ồ

c c châu Á đ c là ng c viên chính ố ế ậ ử ủ

ng tr c c a H i đ ng B o an Liên h p qu c nhi m kỳ 2008 - ượ ả ả ự ủ ộ ồ ườ Ủ ố

i v i t ợ và chính tr th gi ế c ta vào n n kinh t ề ấ ự ộ ậ

ệ ệ ậ ộ

i hòa bình, n đ nh, công b ng, dân ch , hài hòa và phát tri n th nh ạ APEC 2006 di n ra cùng lúc Vi ễ ề ử ứ ệ ị ế ớ ớ ư ấ ph n ố ế ồ ể ế ớ ộ ự ủ ằ ổ ộ ị ị

ng. Trong các thành t u to l n v ho t đ ng đ i ngo i năm 2006, n i b t nh t là vi c ệ chúng ta t tu n l ầ ễ đ ượ không th ự H i ngh C p cao APEC 14 đã đ l Nam hòa bình, năng đ ng, c i m và m n khách, m t Vi ộ ở ế c ng đ ng qu c t ch c thành công Tu n l ầ ễ ệ ổ ứ ộ đ c công nh n là thành viên th 150 c a WTO và đ ượ ứ th c vào y viên không th ứ 2009 đánh d u s h i nh p hoàn toàn c a n ủ ướ cách là m t thành viên có trách nhi m, đ i tác tin c y trong vi c cùng c ng đ ng qu c t ố đ u xây d ng m t th gi ấ v ượ

23 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

t Nam và các n ạ ệ ươ ng gi a Vi ữ ướ

ể ươ ớ

ế

ế ề ng m i, tranh th đ u t i ho c m i n y sinh trong quan h t các v n đ t n t , x lý t ạ ấ ố

c trong khu v c cũng nh trên th gi i. Vi ủ ở ộ ề ồ ạ ế ớ ủ ầ ư ử ự ọ

c b n bè truy n th ng cũng nh t t c các n Năm 2006, quan h ngo i giao song ph nh ng chuy n bi n quan tr ng. Quan h h p tác song ph ữ ố ệ ợ ọ tr ng, đi vào chi u sâu, do đó chúng ta đã tranh th m r ng h n s h p tác kinh t ọ th ươ gi a ta và các n ữ c và tăng c ố c cũng đã có ệ ng, nh t là v i các đ i tác quan ấ , trao đ i ổ ơ ự ợ ệ ặ ớ ả ệ ủ t Nam luôn coi tr ng vi c c ng ệ c đang phát tri n. ể ư ấ ả ướ ng v i các n ớ ướ ạ ư ề ườ ướ ố

c tri n khai tích c c theo ph ạ ươ ng ượ ể

ạ ộ ủ ộ ủ ệ

c và s đ ng tình, ng h c a nhân dân các n ự ồ ự ướ ạ ự ồ ằ ộ ủ ự

ố ị

ng h n n nhân ch t đ c da cam và gi ự ậ ậ ệ ấ ộ ạ ộ ạ ế ự ế ề ấ ả

Ho t đ ng ngo i giao nhân dân trong năm qua đ châm "ch đ ng, linh ho t, sáng t o và hi u qu " nh m tranh th các ngu n l c bên ngoài cho ả ạ ộ ấ công cu c xây d ng đ t n c trong cu c đ u ủ ấ ướ ộ ạ i các lu n đi u xuyên t c c a các th l c thù đ ch, tích c c v n đ ng b n tranh nh m ch ng l ộ ạ ủ ậ ằ bè qu c t ả ủ i quy t các v n đ gây ra do h u qu c a ố ế ủ chi n tranh. ế

i Vi c ngoài ti p t c thu đ t Nam ộ ậ ườ ượ ữ

t. ả ố ế ữ ị ằ ế

ế ụ ộ ủ ề ự ủ

Công tác v n đ ng ng c nh ng k t qu t n ở ướ Chúng ta ti p t c tri n khai và c th hóa Ngh quy t 36 c a B Chính tr b ng nh ng chính ị sách và bi n pháp c th đ t o đi u ki n thu hút ngày càng nhi u s quan tâm c a bà con Vi ệ c. ệ ụ ể ể ề ụ ể ể ạ ng v xây d ng đ t n ấ ướ ề ế ụ ệ t ki u h ề ướ ự ệ

ế ủ ế ứ ạ

Nhìn t ng quát, h u h t các ch tiêu ch y u đ u đ t và v ổ duy trì đ ượ ế ế ụ ề ơ ấ

ầ c t c đ tăng tr ượ ố ộ ệ ỉ ng khá cao; c c u kinh t ưở ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Các cân đ i l n đ ạ ề t m c Qu c h i đ ra. N n ố ộ ề ự ti p t c chuy n d ch tích c c ị ể ượ c c b o đ m và n đ nh đ ổ ệ ị

ả ạ ọ

kinh t ế theo h ố ớ ượ ả ướ vĩ mô. Các lĩnh v c v khoa h c và công ngh , giáo d c và đào t o, văn hoá, thông tin, kinh t ụ ệ ế d y ngh , y t , th d c th thao và nhi u lĩnh v c xã h i khác cũng có chuy n bi n tích c c. ạ ự ề ể ể ụ ự ự ề ế ể ề ế ộ

Tình hình kinh t đ i ngo i năm 2007 ế ố ạ

i trong m i ng i dân Vi ỗ ườ ề ự ấ ở

Năm 2007 đ l b ướ . ế t

c trên con đ ể ạ c ti n quan tr ng c a đ t n ọ ế ủ ấ ướ ệ ườ t Nam ni m ph n kh i và t ố ng phát tri n kinh t -xã h i và h i nh p qu c ề ữ hào v nh ng ậ ể ế ộ ộ

Th nh t ợ c h t là chúng ta đã đ a khuôn kh quan h h u ngh và h p ư ổ ị ự

ứ ấ , thành t u tr ấ ở c, nh t là các đ i tác quan tr ng đi vào chi u sâu, lên t m cao m i và m ra ề ầ ọ

ướ ế ố ố ạ ầ ố ớ

c, đ u tranh có hi u qu ch ng m i âm ệ ữ ọ ệ ấ ệ ữ ớ ả ả ố

tác v i các n ớ ắ nhi u c h i h p tác v i các đ i tác ti m năng khác. Đ i ngo i đã góp ph n b o v v ng ch c ch quy n, an ninh và toàn v n lãnh th c a đ t n m u can thi p, ch ng phá T qu c Vi ố ướ ề ơ ộ ợ ủ ề ư ề ổ ủ ấ ướ t Nam XHCN. ệ ẹ ổ ệ ố

công tác ngo i giao ph c v kinh t Th hai, ứ ẽ ầ ạ ẩ

ọ ợ

đ ụ ụ ế ượ tr c ti p n ầ ư ự ế ướ ố ơ ộ ươ ữ ề ể ạ ở ộ

c thúc đ y m nh m , góp ph n quan ạ c ngoài (FDI, vi n tr phát tri n tr ng vào vi c đ t k l c v thu hút đ u t ể ệ ạ ỷ ụ ề ệ ế ng m i, du l ch, lao đ ng và ki u h i... m ra nh ng c h i phát tri n kinh t (ODA), th n ị c ta trong nh ng năm t i. ướ ữ ớ

24 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

ế ụ ượ ươ ể ổ ậ c tri n khai tích c c, n i b t ự

ng ti p t c đ c b u vào v trí U viên không th Th baứ , ho t đ ng ngo i giao đa ph ệ ượ ầ ị ườ ả ng tr c H i đ ng B o ộ ồ ự

ạ ộ ạ t Nam đ trong năm qua là vi c Vi ệ an Liên H p qu c nhi m kỳ 2008-2009 v i s phi u r t cao. ỷ ế ấ ớ ố ệ ố ợ

t Nam i Vi ộ ậ ả ườ

ả ế ượ

,ứ ư công tác b o h công dân và v n đ ng ng ọ ủ ề ệ

i chính đáng c a c ng đ ng ng ườ i Vi n ở ướ ụ ể ư n ư ở ướ ệ ữ ị ự ồ ề ợ ủ ệ

t Nam ế ụ c ngoài ti p t c Th t ộ ệ c nh ng k t qu quan tr ng qua nh ng chính sách và bi n pháp c th nh Quy t đ nh ệ ế ị i Vi t Nam đ nh c c ngoài; ệ ị i ích c a doanh nghi p, doanh t, l ệ ợ ườ c ngoài; h tr c u n n bà con ng dân ta b thiên tai, ỗ ợ ứ ạ ễ ủ ộ n ở ướ ư ệ ộ ị

thu đ ữ c a Th t ng Chính ph v vi c mi n th th c cho ng ủ ủ ướ b o v các quy n l ả nhân, lao đ ng, công dân Vi bão l t...ụ

, công tác thông tin tuyên truy n và văn hoá đ i ngo i ti p t c đ i m i, phát ề ạ ế ụ ổ ớ

Th nămứ ủ ộ ố t Nam năng đ ng, đ i m i, thân ệ ớ ộ ổ ả ả

c Vi i. huy tính ch đ ng, sáng t o, qu ng bá hình nh đ t n ạ ấ ướ thi n, thu chung và là m t đi m đ n an toàn c a th gi ộ ế ớ ủ ệ ể ế ỷ

i là c n ti p t c đ i m i t Yêu c u đ t ra hi n nay và trong nh ng năm t ớ ặ ầ ệ

ữ ng l t sâu s c n i dung, nhi m v c a đ ệ ủ

duy, quán ầ ắ ộ ng tính ch đ ng, sáng t o và hi u qu trong ho t đ ng đ i ngo i; k t h p ch t ch ườ ế ụ ổ i, chính sách mà Đ i h i X c a Đ ng đ ra; ạ ộ ố ạ ộ ạ ạ

ụ ủ ườ ệ ố ợ ố ả ặ ữ ị

ủ ộ ế ạ ự ổ

ề ẽ ặ ư ố và văn hoá; ph i h p ch t ch đ i ngo i v i các lĩnh v c khác nh qu c i công ạ c. Trên c s đó, ho t đ ng đ i ngo i ớ ư ả ế ợ ự ệ ắ ạ ộ ạ ớ ợ ơ ở ẽ ố ứ ạ ấ ướ ợ ố

tri ệ tăng c gi a chính tr , kinh t phòng, an ninh, ngo i giao nhân dân... đ t o ra s c m nh t ng h p, th c hi n th ng l cu c đ i m i, công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ộ ổ th i gian t ờ ể ạ ạ ớ ệ ệ ng chính sau: i s t p trung vào m t s h ộ ố ướ ớ ẽ ậ

• Ti p t c c ng c , hoàn thi n và nâng cao khuôn kh quan h h p tác v i các n ệ ế ụ ủ ướ c; ổ ớ

ườ

ả ự

ộ ồ ng ở i quy t các v n đ toàn c u, nh m nâng cao vai trò và v th c a Vi ệ ợ ng tr c H i đ ng B o an Liên H p qu c; tham gia ố ủ ộ i; ch đ ng khu v c và trên th gi ệ t ợ ế ớ ị ế ủ ự ơ ữ ả ươ ằ ễ ề ế ầ ấ

ố phát huy vai trò y viên không th ự Ủ tích c c h n n a trong các di n đàn đa ph tham gia gi Nam.

ẽ ế ạ

ạ ủ • Đ y m nh công tác ngo i giao ph c v kinh t ạ ủ ự ể ề ệ ư ề ệ

ề ữ ự ề ẩ ợ

ng trình hành ; tri n khai m nh m Ch ươ ẩ ụ ụ c ta phát đ ng c a Chính ph th c hi n N/Q TW 4 khóa X v vi c đ a n n kinh t n ộ ế ướ ụ tri n nhanh và b n v ng; thúc đ y h p tác đa chi u trên các lĩnh v c văn hoá, giáo d c, ể KH - CN...

• T p trung hoàn thành vi c phân gi ậ ề

ố ớ ề ộ

i, c m m c v i các n ệ ắ ớ i quy t các v n đ n y sinh v biên gi ề ả ế c, góp ph n vào vi c t o môi tr c láng gi ng trong năm ướ i lãnh th trên b cũng nh ớ ng thu n l ư i cho phát tri n và ờ ớ ệ ạ ấ ầ ướ ể

ổ ậ ợ c. 2008; k p th i gi ị ả trên bi n v i các n ể b o v v ng ch c ch quy n, toàn v n lãnh th c a đ t n ệ ữ ả ườ ổ ủ ấ ướ ủ ề ẹ ắ

25 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ậ ớ

ườ • Ti p t c đ y m nh vi c th c hi n Ngh quy t c a B Chính tr và Ch ệ ự ạ ươ

ộ t Nam ị ố ớ

ị n ở ướ ng công tác b o h công dân, t o đi u ki n thu n l ế ủ i Vi ườ ạ ệ ề ườ ệ ng trình hành ạ c ngoài trong giai đo n ộ i cho ki u bào h i ề

ộ c s t ướ ở ạ ả ờ ố ậ ợ ả i và đóng góp cho công cu c xây d ng và b o ự ộ

c. ệ ế ụ ẩ đ ng c a Chính ph v công tác đ i v i ng ủ ề ủ ộ m i; tăng c ớ nh p thành công vào đ i s ng n ậ v đ t n ệ ấ ướ

ẩ ạ ệ ớ

ổ ố ợ ụ ụ ệ ề ạ ị ố ụ ệ ả

• Đ y m nh đ i m i và nâng cao hi u qu công tác thông tin tuyên truy n và văn hoá đ i ố ả ế ố đ i ngo i, ph i h p và ph c v hi u qu các nhi m v chính tr đ i ngo i và kinh t ạ ngo i.ạ

đã nh n đ ạ ố ợ ộ c s h tr và ph i h p tích c c c a nhi u b , ự ủ ề

ng và doanh nghi p, nh v y ngành Ngo i giao đã làm t t Năm Ngo i giao ị ố ạ

Công tác Ngo i giao kinh t ngành, đ a ph kinh t ươ , đóng góp thi c. ậ ượ ự ỗ ợ ạ ờ ậ t th c cho s nghi p phát tri n đ t n ấ ướ ệ ế ệ ự ự ể ế ế

ng h ng đ i ngo i và h i nh p trong 5 năm t ố ươ ướ

ả ứ ạ ạ ộ

ớ ạ ệ ộ ẳ ồ V ph ề ơ ộ ổ

ỏ ớ ủ ơ ộ ớ ố ể ạ

t Nam c b n tr thành n ệ ướ ớ ơ ả c công nghi p hoá theo h ệ

ố ạ ữ ữ v ng và c ng c môi tr ủ ơ ở ượ ộ ề ả ạ ng hoà bình, t o các đi u ki n qu c t ố ế

ớ ộ ợ ữ ế ụ

t Nam là b n là đ i tác tin c y c a các n ố ệ ơ ướ

c nh t là nh ng n ổ ạ ệ ờ ở ộ ướ ệ ố ữ ấ ị

ố ề ự

ươ ậ ủ ệ ổ ố sâu h n, đ y đ h n v i các th ch kinh t qu c t ự ố ế ủ ộ ầ ự ế ế

ớ ng sau khi gia nh p WTO; c i thi n môi tr ườ ậ

ọ ể ế ng đ u t ầ ư ằ , m r ng th tr ở ộ ủ ơ ệ ươ ng v i các n ớ

ệ ợ . Xây d ng và c ng c đ ớ

ng m i, đ u t ạ ầ ư ng biên gi ố ườ ẳ ị ườ ợ t Nam đ nh c ị ố ế ề ệ ồ ị

ể n ư ở ướ t Nam, là nhân t ệ ự ạ ộ ể ồ ự ủ ộ ậ ộ

ệ ợ t Nam ra qu c t c. Đ đ a hình nh Vi ướ ế ệ

ồ ị ữ ạ ế ẫ ằ ạ

ấ ng s hi u bi ự ể ầ ề ị ữ ể ớ

ắ i, trên c s đánh giá sâu s c ậ t qua thách th c, nh ng c h i và thách th c, Đ i h i X kh ng đ nh ph i tranh th c h i, v ứ ị ữ ti p t c đ i m i m nh m , toàn di n, đ ng b h n, phát tri n v i t c đ nhanh h n, b n ề ơ ộ ơ ẽ ế ụ v ng h n nh m s m đ a n c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n, t o n n t ng đ đ n năm ể ể ế ạ ư ướ ằ ơ ữ ng hi n đ i. Nhi m v đ i 2020 Vi ụ ố ướ ệ ở ệ ậ ợ ơ ngo i là gi i h n thu n l ề ệ ườ ạ ng cao h n n a ng n c hoà bình, h p tác và phát n a cho công cu c đ i m i. Ti p t c gi ọ ữ c. Ti p t c m r ng quan h đ i ngo i, tri n; Vi ạ ế ụ ể ướ c c ng c và hoàn thi n khuôn kh quan h n đ nh, lâu dài v i các n ổ ớ ủ ộ c l n và các đ i tác quan tr ng khác. Ch đ ng và tích c c h i láng gi ng khu v c, các n ướ ớ toàn c u, khu v c và song nh p kinh t ầ ơ ậ ẩ nh m thu hút FDI, ODA, thúc đ y ph ả ươ , th m r ng quan h h p tác kinh t c, các ế ở ộ ướ ch c qu c t i hòa bình, h p tác phát tri n v i các t ủ ứ ổ ớ c láng gi ng. Đ i h i X ti p t c kh ng đ nh, đ ng bào Vi c ngoài là n ế ụ ướ ố m t b ph n không th tách r i và là ngu n l c c a c ng đ ng dân t c Vi ờ ộ ộ quan tr ng góp ph n tăng c ng quan h h p tác, h u ngh gi a nhân dân Vi t Nam và nhân ữ ườ ọ ầ , nh n m nh đ n công tác thông tin tuyên dân các n ố ế ả ể ư t l n nhau, s h p tác và tình h u truy n và văn hóa đ i ngo i, nh m tăng c ữ ố ề ngh gi a nhân dân ta v i nhân dân các n c, con ng công cu c đ i m i, v đ t n i hi u rõ h n v ng h i nh p và phát tri n. t Nam trên con đ ự ợ ườ c, góp ph n làm cho b n bè th gi ế ớ i Vi ậ ề ấ ướ ướ ườ ạ ườ ơ ể ộ ổ ệ ớ ộ

26 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

t Nam đang theo

ủ ệ

e. Liên h chính sách kinh t đu i v i các cam k t c a Vi

đ i ngo i mà chính ph Vi t Nam khi gia nh p WTO

ế ủ

ổ ớ

ế ố ệ

Vi t Nam đã tr thành thành viên chính th c c a T ch c Th ươ ng m i th gi ạ

ổ ứ t Nam nhi u c h i và bu c Vi ệ ở ậ

ế ự ở ỉ ơ ấ ọ ề ế ớ ộ ớ ề ơ ộ ơ ế i (WTO). ệ t ữ và c ch qu n lý v i nh ng ả

ế ớ

i (WTO) là t i. Ho t đ ng c a t ế ng m i l n nh t toàn c u, chi m t b i 16 hi p đ nh ạ ộ ạ ớ c đi u ti ề ầ ệ ượ

ị ng m i và thu quan (GATT 1947), Hi p đ nh nông ch c th ươ ổ ứ ch c này đ ủ ổ ứ ế ạ ấ ế ở ệ

ng m i hàng d t - may, Hi p đ nh th c thi Đi u VII v tr giá tính ệ ị ề ươ ạ ị ề ị ự ề ị

ệ ấ ứ ệ ế ả ệ ị ệ ề ề

ệ ứ ủ Đây là m t quá trình v n đ ng quan tr ng m ra cho Vi ộ ộ Nam ph i đ i m t v i nh ng áp l c đi u ch nh c c u kinh t ả ố ữ ặ ớ t y u. thách th c to l n và t ứ ấ ế ớ ng m i th gi T ch c th ạ ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ươ ị ề ươ ị ệ ề ố ề ự ố ủ ị

ế ố ị ệ ệ ủ ự ệ ệ ệ ị

ụ ề ệ ệ ộ ị

ng m i, Hi p đ nh v giám đ nh hàng hóa tr ề ề ể ị ướ ệ ệ ậ ạ ị ị

ủ ề ề

ỹ ề ấ ị ệ ị ị ề ệ

h n 90% th ơ chính. Đó là Hi p đ nh chung v th nghi p, Hi p đ nh v th ệ thu h i quan, Hi p đ nh v quy t c xu t x , Hi p đ nh th c thi Đi u VI v ch ng bán phá giá ắ và thu đ i kháng, Hi p đ nh v tr c p và các bi n pháp đ i kháng và Đi u XVI c a GATT, ề ợ ấ ầ ư Hi p đ nh v các bi n pháp t v và Đi u XIX c a GATT, Hi p đ nh v các bi n pháp đ u t ề ệ ệ ng m i (TRIMS), Hi p đ nh v áp d ng các bi n pháp ki m d ch đ ng, th c v t, ự ậ liên quan th ị ạ c khi Hi p đ nh v hàng rào k thu t trong th ươ x p hàng, Hi p đ nh v c p phép nh p kh u và Đi u VIII c a GATT, Hi p đ nh v mua s m ắ ậ ị ế ẩ ng m i d ch v (GATS), Hi p đ nh v các khía c nh c a chính ph , Hi p đ nh chung v th ạ ạ ị ề ươ ủ ụ ệ ng m i (TRIPS). c a quy n s h u trí tu liên quan th ạ ươ ủ ề ươ ề ệ ủ ề ở ữ ệ

đ i ngo i và v th qu c t ạ ệ ị ế ế ố ệ ớ ở

ả ộ ồ ố ớ ườ

ng qu c t ầ ậ ế ớ ề ườ ẳ

t Nam, cùng v i vi c tr thành y Ủ c a Vi ng tr c H i đ ng B o an LHQ nhi m kỳ 2008 - 2009, vi c gia nh p WTO góp i v chính cách là thành viên ệ và kh ng đ nh v i th gi ớ ị t Nam. V i t ớ ư ệ ệ ạ ố

ự ề

ng, góp ph n b o v hi u qu và m r ng các l ố ế ủ ệ ố ế ủ ng vai trò trong h th ng th ườ i ích c a đ t n ợ ng m i đa ạ ươ ệ ố c, th hi n c th trên ể ệ ụ ể ủ ộ ệ ả ể ệ ệ ủ ấ ướ ở ộ ươ ả

Ð i v i kinh t viên không th ự ph n nâng cao đáng k v th c a ta trên tr ể ị ế ủ sách đ i ngo i ch đ ng, tích c c và có trách nhi m c a Vi ự WTO, ta có đi u ki n đ tham gia tích c c và tăng c ph ầ các khía c nh sau: ạ

i Vòng Ðô-ha, nh t là trong ệ ự ủ ộ ạ ấ

ổ ệ ể ấ

t l p m t h th ng th ộ ệ ố ề ng m i đa ph ạ ướ ằ ươ

ơ ạ ế ể

c đang và kém phát tri n. Ti n trình này đ n nay đã đ t k t qu b t Nam, cùng m t s thành viên m i gia nh p khác, s đ c đang phát tri n đ u tranh nh m ằ ế ợ i ng công b ng, cân b ng h n và tính đ n l ằ c ả ướ ẽ ượ c ướ ả ế ớ ệ

• Thông qua vi c ch đ ng và tích c c tham gia đàm phán t khuôn kh Nhóm RAMs, ta có đi u ki n cùng các n thi ế ậ ích c a các n ủ đ u: nhi u kh năng Vi ầ mi n tr các nghĩa v m i v m c a th tr ng khi Vòng Ðô-ha k t thúc. ươ ế ộ ố ị ườ ụ ớ ề ở ử ề ừ ậ ế ễ

ủ ộ ề ệ ầ ươ ng

cách thành viên WTO, ta có đi u ki n ch đ ng yêu c u đàm phán song ph ắ ng m c i quy t các v ế ướ ả

- th • V i t ớ ư v i m t s đ i tác xin gia nh p WTO, qua đó góp ph n gi ậ ộ ố ố ớ ng m i c a ta v i các đ i tác này. trong quan h kinh t ớ ệ ầ ố ạ ủ ươ ế

27 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ậ ớ

ườ • Sau khi ta gia nh p WTO, nhi u đ i tác kinh t - th ố ạ ậ ề ế

ng m i ch ch t, trong đó có M , ỹ ề t Nam nh m t đ i tác giàu ti m ệ ở ọ ạ ự ế

ể ẩ ự song ph ươ ng m i và đ u t ầ ư ớ ạ ỹ

ế ề ươ ế ớ

ậ ả ế ệ ệ ự ả ớ ị

ng (FIPA) v i Ca-na-đa, Hi p đ nh Ð i tác và H p tác (PCA) v i EU; d ki n s ủ ố ư ộ ố i khu v c Ðông - Nam Á. Ta cũng t n d ng các m i quan h m ố ậ ụ ng và khu v c. Theo đó, ta đã ấ t v i M (TIFA), hoàn t (EPA) v i Nh t B n; đang đàm phán Hi p đ nh ệ ị song ộ ầ ư ự ế ẽ ớ ợ

ị ố song ph ng (BIT) v i M ... ươ EU, Nh t B n, Ca-na-đa v.v., ngày càng nhìn nh n Vi ệ ậ ả năng và quan tr ng t ạ r ng đ đ y m nh tri n khai liên k t kinh t ể ộ ký và th c hi n Hi p đ nh khung v th ị ệ đàm phán Hi p đ nh Ð i tác Kinh t ố ị M u d ch T do (FTA) v i Chi-lê, Hi p đ nh khuy n khích và b o h đ u t ệ ph ệ ị ớ kh i đ ng đàm phán Hi p đ nh đ u t ầ ư ậ ươ ở ộ ươ ệ ớ ỹ ị

ộ ộ ậ ứ ữ

ế

ệ ạ ủ c công nh n là n ậ ờ ạ ạ ự

ậ ậ ế ố c khi đ c có n n kinh t ề t đ i x v i các doanh nghi p và ngành kinh t ướ ệ ướ ượ ệ ố ử ớ ặ ả ấ ầ ủ ả ụ ệ ố

ợ ấ ố ộ

ế ậ

ậ ộ ư ế ế ệ ậ

ạ ờ ồ ự ự

i ích do h i nh p kinh t Tuy nhiên, vi c gia nh p WTO và h i nh p sâu r ng cũng đ t ra nh ng thách th c cho kinh t đ i ngo i c a ta. Trong cam k t gia nh p WTO, ta ph i ch p nh n th i h n 12 năm ậ tr ng đ y đ . Ði u này t o ra s phân th tr ế ị ườ ề bi c a ta khi x y ra các v ki n ch ng bán phá ế ủ giá và ch ng tr c p do các đ i tác n c ng. Do v y, vi c v n đ ng các n c ngoài kh i x ướ ố ướ ở ướ ệ ậ s m công nh n quy ch kinh t th tr ng đ i v i Vi t Nam là m t u tiên c a ta sau khi gia ủ ế ị ườ ớ ệ ố ớ nh p WTO. Bên c nh đó, vi c tham gia hàng lo t các ti n trình liên k t kinh t song ph ươ ng ế ạ t v ngu n l c đàm và khu v c trong th i gian qua cũng hàm ch a không ít thách th c, đ c bi ệ ề ặ i. mang l phán và kh năng tranh th các l ạ ứ qu c t ố ế ứ ộ ủ ế ậ ả ợ

i đang có nh ng đ t bi n khó l ế ụ

c, đ tăng c trong n th gi ế ế ớ ướ ộ ệ ườ ể

ế i, qua đó ph c v đ c l c s phát tri n b n v ng c a đ t n ng, ti p t c tác đ ng ộ ườ ữ ng hi u qu vi c th c thi các cam k t v i ế ớ ự ầ c, c n ề ữ ế ả ệ ể ụ ụ ắ ự ự ủ ấ ướ

ng sau: Trong b i c nh kinh t ố ả không thu n đ n kinh t ậ ế WTO trong th i gian t ờ t p trung vào m t s đ nh h ậ ớ ộ ố ị ướ

Th nh t, ế vĩ mô, các b , ngành, đ a ph ộ ứ ấ đ s m n đ nh kinh t ệ ng và doanh nghi p ươ ị

i pháp kinh t ố ợ ự ệ ệ ế ả

ể ớ ổ ẽ ẩ ậ ặ ả ữ ế ờ ồ ố ợ

ằ ể ạ ầ ụ ủ ệ ệ ả

ị ề nh m s m ki m c n ph i h p ch t ch , đ y m nh vi c th c hi n tám nhóm gi ớ ầ ạ ch l m phát, gi m nh p siêu, đ ng th i tri n khai nh ng đ i sách thích h p đ h n ch tác ể ế ạ ợ i hi n nay. Các bi n pháp áp d ng c n phù h p đ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính th gi ế ớ ộ và quy đ nh c a WTO. các tiêu chu n qu c t ủ ố ế ộ ẩ ủ ị

ế ụ Th hai, ứ ậ ớ

ế ng, n l c cùng các thành viên WTO s m k t ầ ủ ệ ng m i đa ph ạ ủ ộ ớ ươ ự

ự tích c c tham gia đàm phán th thúc Vòng Ðô-ha v i nh ng k t qu công b ng, cân b ng và vì m c tiêu phát tri n. ti p t c th c hi n đ y đ các cam k t gia nh p WTO, đi đôi v i ch đ ng, ế ỗ ự ằ ươ ế ữ ụ ể ả ằ ớ

s m xây d ng và hoàn thi n chi n l ớ ệ ự ế ổ ế ượ ộ c h i nh p kinh t ậ

Th ba,ứ i v i nh ng tr ng tâm, u tiên rõ ràng và phù h p đi u ki n phát tri n c a Vi ư ữ ệ ợ

t ng th trong giai ể t Nam, ướ ạ ớ ớ ố ề ng tham gia ch đ ng, tích c c và cân b ng vào h i nh p đa ự

ủ ộ ng. Chi n l ể ủ ộ ề ự

ọ ấ ị ng và liên k t khu v c, song ph ươ ế ươ i nh t cho công cu c phát tri n kinh t ộ ệ ậ ệ c, đi u hòa đ ượ ề ể ế

ằ ả ả ầ ế ượ trong n - xã h i b n v ng ướ ộ ề ữ ở t Nam nh m tăng c c a Vi ằ ệ ố ế ủ ấ ệ ứ ạ ườ ữ ế

đo n t trong đó th ng nh t đ nh h ậ c này c n b o đ m các đi u ki n thu n ph ố c m i l ợ ộ ng tác đ ng quan h ph c t p, đan xen gi a các cam k t qu c t 28 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

t Nam trong quá trình ủ ữ ế ờ ồ ệ

ng m i toàn c u. b tr l n nhau gi a các cam k t này, đ ng th i nâng vai trò c a Vi ổ ợ ẫ ho ch đ nh chính sách th ị ạ ươ ầ ạ

Th t ạ ố ộ ỹ

ế ị t Nam, góp ph n gi m thi u s phân bi ả ề ộ t đ i x và tác đ ng ầ

ng m i do các đ i tác n ậ ớ ệ ố ử ệ ở ặ c ngoài kh i ki n nh m vào các m t ệ ậ ệ ươ ể ự ướ ạ ằ ố

,ứ ư đ y m nh vi c v n đ ng chính tr và đàm phán k thu t v i các đ i tác v quy ẩ ng c a Vi th tr ch kinh t ủ ế ị ườ tiêu c c c a các tranh ch p th ấ t Nam. hàng xu t kh u c a Vi ự ủ ấ ẩ ủ ệ

Th năm, tăng c ng công tác đào t o, b i d ộ ứ ẩ

ứ ủ ườ ộ ạ ẩ ồ ưỡ ạ ng cán b đáp ng các tiêu chu n ngày ể ộ ậ ổ ế

ậ ủ ạ ứ ủ ề i và nghĩa v khi Vi ề ợ

t-Nam phát tri n kh quan nh nh ng y u t

ể i và chính sách vĩ mô th n tr ng. Trong khi đó nh ng tr ng i bên trong đã và đang làm ế ậ ệ ộ ề ả ữ

ể ậ ợ ả ể

ớ ố ộ ữ ự ẽ

ờ ữ ạ ế t-Nam đang ph i đ i phó là s phát tri n thi u phát t- ể ế ệ ự ọ ồ

ộ ữ ờ ẽ ứ ệ ộ ự ộ ư ẵ ậ ớ

ế ầ ệ toàn c u t o ra. Vi c ầ ạ ế ệ t-Nam th c hi n ự ệ ộ ớ ữ ạ ấ ỏ ổ ộ

kinh t ự ự ữ ế ơ

ả ổ ầ ơ ở ộ ọ ể ả ơ

t-Nam c n ph i chú tr ng h n v s phát tri n h t ng c s và ch t l ề ự ữ ậ ấ ượ ệ ạ ầ ớ ữ ệ ể ể ỉ

sâu r ng và khó khăn h n nh ng gì đã làm trong hai th p niên v a qua. ừ ng c a s phát ủ ự t-Nam v n ẫ ệ c láng ướ ỉ ụ ậ ữ ạ ơ

càng cao c a giai đo n h i nh p sâu r ng; đ y m nh vi c tuyên truy n, ph bi n thông tin đ ệ t nâng cao nh n th c c a doanh nghi p và c a toàn xã h i v quy n l ụ ệ Nam là thành viên WTO. Kinh t bên ngoài Vi ệ ế ố thu n l ở ọ gi m b t t c đ phát tri n. M t nguy c Vi ệ ả ố ơ quân bình gi a các vùng và gi a hai gi i gi u nghèo. Vi c gia nh p WTO s giúp kinh t ậ ầ ớ tri n thêm nh ng đ ng th i s làm cho s phân hoá xã h i ngày càng tr m tr ng n u Vi Nam không s n sàng đáp ng v i nh ng xáo tr n do s h i nh p kinh t gia nh p WTO đánh d u m t giai đo n đ i m i th c s . Nó đòi h i Vi ậ nh ng c i t Vi tri n thay vì ch máy móc nh m vào nh ng ch tiêu. V i đà phát tri n hi n nay, Vi không có c may đ thoát kh i tình tr ng t ể gi ng, dù m c đ phát tri n c a nh ng n t h u và tham nhũng so v i nh ng n c này thua kém Vi ớ t-Nam. ắ ỏ ể ủ ứ ộ ướ ữ ề ệ

ấ ữ

ữ - xã h i c a đ t n ế ể ố ế ớ ộ

khu v c và kinh t ự ủ ề ộ c. Ð c bi ặ ễ

th gi ế ế ớ trên th gi ễ ườ ộ ủ ấ ướ ề ữ ự ế

ế ng và tác đ ng sâu r ng đ n các n n kinh t ề ế ộ - xã h i c a đ t n ế ớ ơ ế ớ

c ta tích c c h i nh p kinh t ộ ủ ấ ướ ướ ế ả

c ta n ế ướ , v i nh ng c h i và thách th c, nh ng tác đ ng c thu n và ậ ả ứ t, quá trình ệ ứ ạ i có nhi u di n bi n ph c t p, ế ớ i. Nh ng thành t u to l n ớ c trong h n hai th p k qua, cùng v i ậ ỷ c ượ qu c t ố ế ự ộ ủ i Ð i h i X c a Ð ng (tháng 4-2006), cũng nh s ch đ ng và quy t tâm c a , nh đã đ ư ế ả ẳ ạ ị

ậ ư ự ủ ộ i đa các c h i và v ệ ậ ụ ủ ộ ủ ố

c phát tri n m i c a đ t n ứ t qua các thách th c, ng vào nh ng b c trong ượ ớ ủ ấ ướ ơ ộ ể ắ ể ưở ướ ữ

Vi c gia nh p WTO đã đánh d u quá trình tham gia sâu r ng c a n n kinh t ậ ệ qu c t vào h th ng kinh t ơ ộ ế ệ ố không thu n đ i v i công cu c phát tri n kinh t ố ớ ậ này di n ra trong b i c nh kinh t ố ả khó l ộ trong công cu c đ i m i kinh t ộ ổ cam k t m nh m c a Ð ng và Nhà n ẽ ủ ạ ế kh ng đ nh t ạ ộ Chính ph và c a toàn xã h i trong vi c t n d ng t là c s v ng ch c đ chúng ta tin t th i gian t i. ủ ơ ở ữ ớ ờ

29 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

III. K t lu n ế

ấ Th k 21 đang m ra nh ng c h i to l n nh ng cũng ch a đ ng r t

ư ự

ơ ộ

ế ỷ

ư

nhi u thách th c. Sau g n hai th p k ti n hành công cu c Đ i m i đ t n

ớ ấ ướ c,

ỷ ế

th và l c c a n

c ta đã l n m nh lên nhi u. Chúng ta có l

i th r t l n là tình

ự ủ ướ

ế

ế ấ ớ

hình chính tr - xã h i c b n n đ nh. Môi tr

ộ ơ ả ổ

ườ

ế ng hoà bình, s h p tác, liên k t ự ợ

qu c t

và nh ng xu th tích c c trên th gi

i ti p t c t o đi u ki n đ Vi

ố ế

ế ớ ế ụ ạ

ế

ệ t

30 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ

Nam phát huy n i l c và l

i th so sánh, tranh th ngo i l c. Tuy nhiên, chúng ta

ộ ự

ạ ự

ế

cũng đang ph i đ i m t v i nhi u thách th c r t l n.

ứ ấ ớ

ặ ớ

ả ố

Nh m phát huy nh ng thành t u to l n đã đ t đ ữ

ạ ượ

ậ c trong g n hai th p ầ

i m c tiêu xây d ng m t n

c Vi

k ti n hành công cu c Đ i m i và v ỷ ế

n t ươ ớ

ộ ướ

ệ t

Nam dân giàu, n

c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh, Đ ng và Nhà

ướ

n

c Vi

t Nam ti p t c kiên trì th c hi n đ

ng l

i đ i ngo i đ c l p, t

ướ

ế ụ

ườ

ố ố

ạ ộ ậ

ự ủ ch ,

ng hoá quan h qu c t

r ng m , đa d ng hoá, đa ph ạ ộ

ươ

ố ế

ố , ch đ ng h i nh p qu c ộ

ủ ộ

t

v i ph

ng châm

Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTB ườ ậ ớ

“Vi

t Nam s n sàng là b n và là đ i tác tin c y c a t

ế ớ

ươ

ậ ủ ấ t

c trong c ng đ ng th gi

i ph n đ u vì hoà bình, đ c l p và phát

c các n ả

ướ

ế ớ

ấ ấ

ộ ậ

tri n.ể "*

Ch đ ng h i nh p qu c t

c h t là h i nh p kinh t

qu c t

ủ ộ

, tr ố ế ướ

ế

ế

ố ế là

ng l

i và ho t đ ng đ i ngo i c a Đ ng và Nhà

n i dung quan tr ng trong đ ộ

ườ

ạ ộ

ạ ủ

n

c Vi

t Nam trong b i c nh th gi

i toàn c u hóa và cách m ng khoa h c k

ướ

ố ả

ế ớ

thu t di n ra r t m nh m hi n nay. Trong ti n trình h i nh p này, Vi

t Nam

ẽ ệ

ế

đ t u tiên cao cho vi c m r ng quan h kinh t ặ ư

ở ộ

ế ố

ạ đ i ngo i, m r ng và đa d ng ở ộ

hoá th tr

ị ườ

ng, tranh th v n, kinh nghi m qu n lý và khoa h c công ngh tiên ả

ủ ố

c.

tiên cho s nghi p công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ệ

ấ ướ

31 Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 – ĐH2 ớ