BÀI TẬP CHƯƠNG II : MÔ HÌNH I/O Biên
soạn: LÊ ANH ĐỨC
1
1. Cho bảng I/O dạng hiện vật với ma trận hệ số chi phí trực tiếp:
0,2 0,2 0,1
α(t+1) = α(t) = 0,1 0,2 0,1
0,1 0,2 0,2
và véctơ giá sản phẩm P(t) = (20, 30, 40)
a. Giải tch ý nghĩa kinh tế của kết quả nhận được khi nhân tích vô hướng của véctơ P(t)
với véctơ cột 1 của ma trận (t).
b. Tính giá tr xuất khẩu của từng ngành trong năm t biết Q(t) = (100, 50, 150) và các ngành
đều xuất khẩu 10% GTSPCC của ngành nh.
c. Cho Q1(t+1) = 200, Q3(t+1) = 150, q2(t+1) = 45 và véc tơ (t +1) = (0,15; 0,1; 0,12). Hãy
lập bảng I/O hiện vật của năm (t+1).
2. Cho bảng I/O dạng hiện vật với ma trận hệ số chi phí trực tiếp và chi phí toàn bộ:
0,1 0,1 0,1 1,159 0,158 0,184
α = 0,1 0,15 0,2 θ = 0,193 1,238 0,334
0,15 0,1 0,2 0,242 0,184 1,326
a. Cho Q1 = 300. Hãy tính lượng sản phẩm dịch chuyển từ ngành 3 sang ngành 1.
b. Giả sử 3 ngành đều làm ra lượng SPCC bằng nhau. Ngành nào có SL lớn nhất?
3. Cho bảng I/O dạng hiện vật có 3 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp:
0,1 0,1 0,2
α = 0,2 0,3 0,2
0,1 0,3 0,2
và véctơ giá sản phẩm P = (12, 10, 15).
a. Cho Q1(t) = 100, Q3(t) = 150 q2(t) = 90. Hãy tính tng lượng giá trị chuyển dịch t
ngành 1 và ngành 3 sang ngành 2.
b. Gisử các hệ số chi p trực tiếp của ngành 2 về sản phẩm của các ngành đều giảm 20%
t với mức sản lượng Q2 = 200 ngành đó sẽ tiết kiệm chi phí trung gian là bao nhiêu.
4. Cho bảng I/O dạng giá tr3 ngành với các ma trận hệ số chi p:
1,159 0,158 0,184
0,193 1,238 0,334
0,242 0,184 1,326
C
0,1 0,15 0,1
0,1 0,1 0,1
0,1 0,1 0,1
0,15 0, 2 0,1
0, 2 0,1 0,1
B
a. Cho biết ý nghĩa kinh tế của tổng các phần tử trong cột 1 của ma trận C.
b. Cho X = (100, 200, 100). y tính giá tr xuất khẩu của cả nền kinh tế biết rằng xuất
khẩu chiếm 30% tổng GTSPCC.
BÀI TẬP CHƯƠNG II : MÔ HÌNH I/O Biên
soạn: LÊ ANH ĐỨC
2
c. Do sự suy yếu của đồng nội tnăm (t+1) dẫn đến sự thay đổi t gW = (0,1; 0; 0; 0;
0). Cho biết sự biến động của chỉ số giá ngành 2.
5. Cho bảng I/O dạng giá tr3 ngành với ma trận hệ số chi phí toàn bộ
1,159 0,158 0,184
0,193 1, 238 0,334
0, 242 0,184 1,326
C
a. Cho biết ý nghĩa kinh tế của tổng các phần tử trên dòng 1 của ma trận C.
b. Cho mức tăng của GTSPCC ∆x = (1, 10, 1). Hãy tính mức gia tăng tương ứng của GTSL.
c. Cho hệ số thuế của các ngành (0,1; 0,15; 0,1). Hãy tính tổng giá trị thuế thu được ng
với mức GTSPCC x = (10, 10, 10).
6. Cho bảng I/O dạng giá tr với các ma trân hệ số chi phí:
1,17 0,11 0,36
( 1) 0,32 1,30 0,28
0,21 0,20 1,50
C t
0, 0 5 0, 2 0,1
0,1 0, 05 0,1
( 1)
0, 0 5 0, 05 0, 05
0,1 0,1 0, 05
0, 3 0, 3 0,1
B t
Cho véctơ GTSFCC x(t+1) =(15, 10, 20).
a. Trong năm (t+1) ngành nào đóng góp cho ngân sách nhiều nhất?
b. Do sự suy yếu của đồng nội tnăm (t+1) dẫn đến sự thay đổi t giá ∆W=(0,1; 0; 0; 0; 0).
Cho biết sự biến động của chỉ số giá ngành 1.
7. Cho bảng I/O dạng giá tr với các ma trận hệ số chi phí:
0,1 0,1 0,1
( 1) 0,1 0,15 0,2
0,15 0,1 0, 2
A t
1,159 0,158 0,184
( 1) 0,193 1,238 0,334
0,242 0,184 1,326
C t
a. Cho véctơ GTSFCC x(t+1) = (10, 10, 20). Hãy cho biết tổng lượng giá trị chuyển dịch t
ngành 2 và ngành 1 sang ngành 3 trong năm (t+1).
b. Với giả thiết ở câu a hãy cho biết tổng giá trị thuế thu được từ cả 3 ngành nếu thuế suất là
15% giá trị gia tăng của từng ngành.
c. Gisử mi ngành đều xuất khẩu 12% GTSPCC GTSL của cả 3 ngành đều như nhau
t ngành nào trong 3 ngành sẽ có giá trị xuất khẩu lớn nhất.
8. Cho bảng I/O dạng giá tr với các ma trận hệ số chi phí:
0,1 0,2 0,3
( 1) 0,3 0,2 0,1
0,4 0,2 0,3
A t
1,677 0,621 0,807
( 1) 0,776 1,584 0,559
1,18 0,807 2,05
C t
a. Cho X = (20, 20, 10). Xác định giá trị chuyển dịch từ ngành 2 và ngành 3 sang ngành 1.
BÀI TẬP CHƯƠNG II : MÔ HÌNH I/O Biên
soạn: LÊ ANH ĐỨC
3
b. Cho biết ý nghĩa kinh tế của tổng các phn tở dòng 1 của ma trận C? Giải thích vì sao
các phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận C đều lớn hơn 1.
c. Với x = (10, 10, 10). Hãy xác định giá trị xuất khẩu tương ứng nếu C = I = 2EX.