Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
1 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Chương 1:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HOT ĐỘNG KINH T DOANH
NGHIP.
Câu I
Gi định ti công ty X có tài liu như sau:
Ch tiêu Kế hoch Thc tế
S lượng sn phm tiêu th
(cái) 190 180
Giá bán đơn v sn phm(đồng) 10.000 11.000
Yêu cu
: Bng phương pháp thay thế liên hoàn hoc phương pháp s chênh lch, hãy xác định mc độ
nh hưởng ca tng nhân t đến doanh thu bán hàng.
Câu II
Căn c vào tài liu sau đây, phân tích mc độ nh hưởng ca các nhân t đến chi phí tin lương.
Ch tiêu Quý 1 Quý 2
Khi lượng sn phm sn xut(chiếc) 1.300 1.200
mc gi công cho 1 sn phm(gi/ sn phm) 8 7,8
Đơn giá gi công (đồng/ gi) 5.000 5.500
Biết rng : Chi phí tin lương = Khi lượng SP * Định mc gi công *Đơn giá gi công.
Câu III
Gi định ti công ty Y có tài liu sau: (ĐVT : 1.000đ)
Ch tiêu Kế hoch Thc tế
Giá tr sn xut 7.000.000 6.700.000
Năng sut lao động bình quân 38.000 35.000
Tin lương bình quân 500 550
Yêu cu: Hãy xác định mc độ nh hưởng ca tng nhân t đến qu lương. Biết rng:
Qu lương = (Giá tr sn xut / NSLĐ bình quân) * tin lương bình quân.
Câu I V
Ti công ty S có tài liu sau: (ĐVT : 1000đ)
Ch tiêu Năm trướcNăm nay
Giá tr thành phm tn kho đầu
k1.200.000 1.600.000
Giá tr thành phm nhp kho 4.200.000 4.500.000
Giá tr thành phm tn cui k2.500.000 3.000.000
Yêu cu: Xác định mc độ nh hưởng ca các nhân t đến ch tiêu thành phm bán ra trong k.
Chương II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SN XUT CA DN
Câu I:
Trích tài liu ca Doanh nghip A như sau : (ĐVT : 1.000đ)
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
2 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Ch tiêu Kế hoch Thc tế
Giá tr thành phm 19.280 19.172
Giá tr công vic gia công cho bên
ngoài 200 220
Giá tr phế liu, phế phm thu hi 500 510
Giá tr cho thuê TS 1.000 1.800
Chênh lch SPDD cui kđầu k 900 1.100
Yêu cu: Phân tích tình hình thc hin kế hoch v giá tr sn xut ca doanh nghip.
Câu II
Có tài liu ca Doanh nghip X như sau :
Sn
phm
Khi lượng sn xutĐơn giá bán
Kế hoch Thc tếKế hoch Thc tế
X 1.000 1.200 300 320
Y 3.000 2.900 500 485
Z 2.500 2.650 700 710
Yêu cu : 1)Phân tích tình hình hoàn thành kế hoch khi lượng sn xut.
2)Gi s X, Y , Z là 3 mt hàng ch yếu ca DN. Hãy phân tích tình hình thc hin kế hoch
s
xut ca 3 mt hàng trên.
Câu III:
Có tài liu v tình hình sn xut ca 1 DN như sau
Sn phmS lượng sn phm sn xutĐơn giá kế hoch
(ĐVT: 1.000đ)
Kế hoch Thc tế
A 5.600 5.200 200
B 8.000 7.800 250
C 14.000 11.200 120
D 15.000 15.500 100
Yêu cu : 1)Phân tích tình hình hoàn thành kế hoch khi lượng sn xut.
2)Gi s A, B, C, D là các mt hàng sn xut theo đơn đặt hàng ca DN. Hãy phân tích tình h
ì
thc hin kế hoch sn xut ca 3 mt hàng trên.
Câu IV
Ti 1 doanh nghip có tài liu v tình hình sn xut sn phm A như sau:
LoiKL SX kế
hoch KLSX thc tếĐG kế hoch
(1.000 đ)
1 2.400 2.200 2.500
2 1.200 1.200 2.000
3 400 600 1.000
Yêu cu: Phân tích cht lượng sn xut sn phm.
Câu V
Có tài liu ti 1 DN như sau :
Doanh nghip sn xut 1 loi sn phm Y, được chia làm 3 th hng : 1,2,3
Trong quý I, DN sn xut 600.000 sn phm. t l gia 3 loi là: 3:2:1.
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
3 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Trong quý II, DN sn xut 700.000 sn phm, t l gia 3 loi là : 4:2:1.
Đơn giá bán KH loi I : 5.000 đ; loi II: bng ¾ loi I; Loi III bng 3/5 loi I.
Yêu cu : Phân tích tình hình sn xut v mt cht lượng.
Câu VI:
Ti mt doanh nghip có tài liu như sau :
Sn phmGiá thành SPSX(1.000) Chi phí v SP hng (1.000)
KH TT KH TT
A 90.000 50.000 2.700 1.500
B 110.000 190.000 3.850 5.700
cng 200.000 240.000 6.550 7.200
Yêu cu: Phân tích tình hình cht lượng sn phm ca DN
.
Câu VII:
Phân tích tình hình cht lượng SXSP ca DN trong trường hp sau: (ĐVT: 1.000 đ)
Sn
phm
Giá thành sn xutChi phí SXSP hng không
sa cha được
Chi phí sa cha SP hng
sa cha được
Kh TT Kh TT KH TT
A 400.000 350.000 10.000 8.000 6.000 4.600
B 100.000 200.000 2.000 5.000 1.000 3.100
Cng 500.000 550.000 12.000 11.000 7.000 7.700
Câu VIII
Tình hình chi phí SX, chi phí thit hi sn phm hng ca 2 sn phm A, B DN X như sau :
1. Tng chi phí sn xut kế hoch: 100 triu, trong đó sn phm A chiếm t trng 60 % , B chiếm
t trng 40 %.
2. Tng chi phí sn xut thc tế trong k bng 120 % so vi kế hoch; và kết cu mt hàng thc
tế là : sn phm A 25 %, B là 75 %.
3. T l phế phm k kế hoch ca sn phm A là : 4 %, sn phm B là : 2%.
4. Trong k thc tế, t l phế phm ca sp A tăng lên 1 %, sn phm B tăng lên 0,5 %.
Yêu cu: Phân tích chung tình hình sn xut v mt cht lượng.
Câu IX
Ch tiêu KH TT
Giá tr sn xut (1.000 đ) 90.000 117.000
S công nhân bình quân 90 100
S ngày làm vic bình quân 1 công nhân 267 278
S gi làm vic bình quân ngày 7,35 7,88
Năng sut lao động gi509,56 534
Yêu cu : Phân tích nh hưởng các nhân t v lao động đến giá tr sn xut
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SN PHM SN XUT
CÂU I
Có tài liu v tình hình sn xut ca doanh nghip HN như sau :
Sn phm
Khi lượng SPSX (sn phm
)Giá thành đơn v (1.000đ)
Kế hoch Thc tếNăm trướcKế hoch Thc tế
A 2.514 2.580 150 145 142
B 7.600 8.000 250 250 245
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
4 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Yêu cu : Hãy phân tích tình hình h thp giá thành sn phm so sánh được ca doanh nghip
CÂU II
Tình hình sn xut và giá thành sn phm ca 1 doanh nghip X như sau :
Sn phm
Khi lượng SP SX
(Chiếc) Giá thành đơn v(1.000 đồng)
KH TT NT KH TT
A 12.000 12.500 110 95 90
B 1.500 1.540 720 715 710
C 1.000 1.000 - 350 359
Yêu cu: Phân tích tình hình thc hin kế hoch h thp giá thành sn phm so sánh được c
doanh nghip.
CÂU III
Câu 8: Ti 1 doanh nghip có tài liu như sau :
Sn phm
Khi lượng SP sn xut (
Cái) Giá thành đơn v (1.000đ)
Kế hoch Thc tếNăm trướcKế hoch Thc tế
A 200 250 400 380 390
B 300 320 320 300 310
C 400 300 200 200 180
Yêu cu : Hãy phân tích tình hình h thp giá thành sn phm so sánh được ?
CÂU IV
Phân tích tình hình h thp giá thành ca 1 Dn vi s liu sau :
Sn phmKhi lượng SPSX
(Tm)
Giá thành đơn v sn phm
(1.000đ)
KH TT NT KH TT
A 300 320 385 380 390
B 200 300 490 485 480
C 400 360 250 250 240
D 300 250 - 300 310
CHƯƠNG IV:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH , KT QU KINH DOANH CA DN
CÂU I
Mt doanh nghip có tài liu sau:
SP KLSP tiêu th(sp) Đơn giá bán
(1.000đ)
Giá thành đơn v
(1.000đ)
Quý 3 Quý 4 Quý 3 Quý 4 Quý 3 Quý 4
A 1.000 2.000 40 45 25 28
B 2.000 1.500 25 30 15 20
C 2.500 3.000 10 12 5 6
Chi phí bán hàng theo d kiến: 20.500.000 , thc tế: 26.000.000 đồng
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
5 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Chi phí QLDN theo d kiến : 5.000.000 đồng; thc tế : 5.200.000 đồng.
Yêu cu : Hãy phân tích tình hình li nhun ca doanh nghip?
CÂU II
Mt doanh nghip sn xut có tài liu sau :
Sn
phm
KLSP sn xut
(cái)
Giá thành đơn v
(1.000đ)
Giá bán đơn v
(1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
X 2.400 2.100 100 95 150 155
Y 2.800 3.000 70 67 90 92
Z 3.000 3.200 30 20 45 42
Các khon chiết
khu, gim giá d kiến : 7.500.000 đồng, thc tế phát sinh: 6.800.000 đồng.
Chí phí bán hàng d kiến : 9.650.000, thc tế phát sinh : 8.950.000 đồng.
Chi phí QLDN d kiến : 3.570.000 đồng, thc tế phát sinh: 4.500.000 đồng.
Yêu cu : Hãy phân tích tình hình li nhun ca doanh nghip?
CÂU III
Có tài liu liên quan đến tình hình sn xut và tiêu th ca 1 DN như sau :
Sn
phm
SLSP tiêu th
(Chiếc)
Đơn giá bán
(1.000 đ)
Giá thành đơn v
(1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
A 100 110 20 22 15 18
B 120 140 30 28 25 24
Các khon gim tr v gim giá hàng bán d kiến không phát sinh nhưng thc tế phát sinh
15.000
Tng CPBH d kiến : 300.000, Thc tế phát sinh : 340.000
Tng CPQLDn d kiến : 500.000, Thc tế phát sinh : 450.000
BÀI TP TNG HP
CÂU I
Có tài liu v tình hình giá thành ca doanh nghip như sau:
Sn
phm
KLSP sn xut Giá thành đơn vChi phí sai hng
Quý 3 Quý 4 Quý 3 KH Quý 4 Quý 3 Quý 4
A 3000 3.300 40 40 45 12 20,8
B 500 800 30 29 30 3 2,4
C 600 800 380 375 420 34,2 33,6
Yêu cu: Hãy phân tích tình hình cht lượng sn xut sn phm ?
Hãy phân tích tình hình h thp giá thành ca doanh nghip
Câu II
Ti 1 Dn có tài liu như sau :