Câu 01: T i m t DN SXKD-TM Vi t Hàncác tài li u liên quan ho t đ ng
c a DN k toán t p h p nh sau: ế ư
1. Tr tr c ti n thướ văn phòng cho 6 tháng là 60.000.000 đ ng b ng
chuy n kho n, thu ế GTGT là 10%, chi phí này phân b l n đ u ngay tháng
này.
2. a) Nh n thông báo v kho n l i nhu n đ c chia t v n góp liên doanh, ượ
s ti n 240.000.000 đ ng.
b) Doanh nghi p quy t ế đ nh nh n 140.000.000 đ ng l i nhu n đ c chiaượ
b ng ti n m t và 100.000.000 đ còn l i b sung v n góp liên doanh.
3. Bán 1.000 USD đ l y ti n VND. T giá ghi s : 17.000 đ/USD. T giá
th c t khi thanh toán: 17.400 đ/USD. ế
4. Nh n đ c gi y báoượ c a ngân hàng v kho n ti n kháchng A
chuy n kho n tr n 40.000.000 đ ng
5. Chi ti n m t thanh toán ti n qu ng cáo 1.320.000 đ ng, trong đó
thuế VAT 120.000 đ ng
6. Mua công c , d ng c nh p kho tr b ng TGNH, giá mua ch aư
thuế là 4.000.000 đ ng, thu ế su t thu ế GTGT 10%. DN đã nh n đ c gi yượ
báo N c a ngân hàng.
7. Nh n đ c gi y báoượ c a ngân hàng s ti n c a công ty X chuy n qua
tài kho n 50.000.000 đ ng v vi c ký qu dài h n đ thuê căn nhà c a doanh
nghi p.
8. Nh n đ c gi y báo Nượ c a ngân hàng v vi c tr l i v n góp liên
doanh cho bênp v n 500.000.000 đ ng
9. Doanh nghi p chi ti n m t tr ti n đi n, ti n n c, ti n ướ đi n tho i,
… cho phân x ng s n xu t t ng c ng là 11.000.000 đ ng, g m 10% thuưở ế
GTGT.
10. Nh n l i ti n ký qu ng n h n b ng ti n m t là 10.000.000 đ ng.
Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v kinh t trên. ế
Câu 02: tình hình v v t li u 1 DN trong tháng 09/2009 nh sau: n ư ơ
v áp d ng ph ng pháp kê khai th ng xuyên): ươ ườ
* V t li u t n kho đ u tháng 09/2009: 20 t n v t li u chính A, giá th c
t 1t n là: 2.000.000 đ ng.ế
* Tình hình nh p xu t v t li u trong tháng 09/2009 nh ư sau:
1. Phi u nh p kho sế 01 Ngày 5/09 nh p kho 50 t n VLC A mua c a công
ty X ch a tr ti n, giá 1t n ch a có thu là 2.200.000 đ ng, thu VAT đ cư ư ế ế ượ
kh u tr 10%. Chi phí v n chuy n đã thanh toán b ng ti n m t là 5.000.000
đ ng, thu VAT 5%. ế
2. Phi u nh p kho sế 02 Ngày 10/09 nh p kho 40 t n VLC A mua c a c a
hàng K thanh toán b ng TGNH, s ti n theoa đ n ch a có thu ơ ư ế
80.000.000 đ ng, thu VAT đ c kh u tr 10%. Chi phí v n chuy n đã tr ế ượ
b ng ti n m t là: 8.000.000 đ ng, thu VAT 5%. ế
3. Phi u xu t kho sế 05 Ngày 12/09 xu t 60 t n VLC A dùng đ s n xu t
s n ph m.
4. Phi u nh p kho sế 03 Ngày 15/09 nh p kho 30 t n VLC A mua c a công
ty X thanh toán b ng ti n m t : 75.000.000 đ ng
5. Phi u nh p kho sế 04 Ngày 20/09 nh p kho 40 t n VLC A mua c a c a
hàng K ch a trư ti n, t ng s ti n theo hóa đ n ph iơ thanh toán là 92.400.000
đ ng, trong đó thu VAT đ c kh u tr 10%, Chi phí v n chuy n ph i tr ế ượ
cho nghi p v n t i ô tô s 2 giá ch a thu là: 8.000.000 đ ng, thu VAT ư ế ế
đ c kh u tr 10%.ượ
6. Phi u xu t kho sế 06 Ngày 22/09 xu t 90 t n VLC A dùng cho s n xu t
s n ph m.
7. Ngày 25/09 DN chuy n kho n tr h t sế ti n còn n cho công ty X.
8. Ngày 30/09 Ki m qu ti n m t phát hi n th a 2.000.000 đ ng ch a ư
nguyên nhân.
Yêu c u: Đ nh kho n và xác đ nh giá th c t v t li u chính xu t kho và t n ế
kho theo ph ng pháp bình quân m t l n vào cu i kỳ.ươ
Câu 03:
T i m t DN SX-KD Tri u V các tài li u liên quan ho t đ ng c a DN
kế toán t p h p nh ư sau:
1. Doanh nghi p thanh toán n cho ng i bán Y b ng chuy n kho n v iườ
s ti n 90.000.000 đ ng.
2. Các chi phí phát sinh thanh toán b ng ti n m t theo hóa đ n g m 10% ơ
thu GTGT17.600.000 đ ng, phân b cho b ph n bán hàng 10.000.000ế
đ ng, b ph n qu n lý doanh nghi p 6.000.000 đ ng.
3. Ki m qu ti n m t cu i k phát hi n thi u 4.000.000 đ ng, ế
4. H i đ ng k lu t h p quy t đ nh x lý s tài s n thi u trên nh sau: ế ế ư
Th qu ph i b i th ng 50%, tr d n vào l ng b t đ u t tháng sau. S ườ ươ
còn l i doanh nghi p ch u vành vào chi phí khác c a doanh nghi p.
5. Doanh nghi p chi góp v n liên doanhi h n b ng TGNH v i công ty K
(t i ngân hàng KCN Phú Bài, s tài kho n 710A03432) 200.000.000 đ ng.
(UNC s 12)
6. Bán m t lông 5.000 sp, giá ch a cóư thuế GTGT là 10.000 đ ng/sp,
thuế GTGT 10%, khách hàng đã chuy n kho n nh ng DN ch a nh n ư ư đ cượ
gi y báo Có c a ngân hàng.
7. M t tu n sau DN nh n đ c gi y báo Có c a ngân hàng v s ti n DN ượ
bán hàng nghi p v s 6.
8. Nh n kho n ti n m t c a đ n vơ khác ký qu ng n h n là: 10.000.000
đ ng.
9. Thu ti n bán s n ph m thu c đ i t ng ch u thu ượ ế GTGT theo ph ngươ
pháp kh u tr . Theo hóa đ n GTGT, ghi: Giá bán ch a có thu : 200.000.000 ơ ư ế
đ ng, thu GTGT 20.000.000 đ ng. T ng ti n thanh toán là 220.000.000 đ ng. ế
Ng i mua thanh toán b ng ti n m t.ườ
10. Thu h i v n đ u t ư ng n h n b ng ti n m t, s ti n 34.000.000 đ ng,
trong đó, lãi thu đ c là 4.000.000 đ ng, giá v n là 30.000.000 đ ng. Thu h iượ
ti n ký qu , ký c c ng n h n b ng ti n m t, s ti n 14.000.000 đ ng. ượ
Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v kinh t trên. ế
Câu 04:
T i m t doanh nghi p có tình hình như sau:
i kho n nguyên v t li u vào đ u kỳ:
+ Nguyên v t li u chính (A): 4.000 kg * 1.500 đ ng = 6.000.000 đ ng.
+ Nguyên v t li u chính (B): 12.000 kg * 2.500 đ ng = 30.000.000
đ ng.
+ V t li u ph (C): 1.000 kg * 1.000 đ ng = 1.000.000 đ ng.
+ Nhiên li u (D): 500 kg * 2.000 đ ng = 1.000.000 đ ng.
Trong kỳ các nghi p v kinh tế phát sinh như sau:
1. Doanh nghi p mua m t s NVL chính (A): 8.000 kg, giá ch aư
thuế1.200 đ ng/kg, thu ế GTGT 10%, ch a trư cho ng i bán K. Các chiườ
phí v n chuy n b c d 200 đ/kg, thanh toán b ng ti n m t cho bên cung c p.
2. Doanh nghi p mua m t s v t li u ph (C) 1.000 kg, giá 1050 đ/kg,
trong đó thuế GTGT 5%. Chi p phát sinh tr c khi nh p kho ướ 50 đ/kg, t t
c tr b ng ti n m t.
3. Doanh nghi p mua m t s nhiên li u (D) 500 kg, giá 1.900 đ/kg, thu ế
GTGT 10%, tr b ng TGNH. Chi phí v n chuy n b c d là 150 đ/kg tr b ng
ti n m t, chi t kh u th ng m i mà DN đ c h ng là 50 đ/kg nh n b ng ế ươ ượ ưở
TGNH.
4. DN xu t NVL chính (A) cho s n xu t s n ph m 7.000 kg, trong đó tr c
ti p s n xu t s n ph m là 6.000 kg, còn l i 1.000 kg s d ng b ph n qu nế
phân x ng.ưở
5. DN xu t NVL chính (B) cho s n xu t s n ph m 6.000 kg, trong đó tr c
ti p s n xu t s n ph m làế 5.000 kg, 500 kg s d ng phân x ng s n xu t,ưở
300 kg s d ng b ph n bán hàng 200 kg dùng b ph n qu n lý DN.
6. Doanh nghi p xu t v t li u ph (C) cho s n xu t s n ph m 1.200 kg,
trong đó tr c ti p s n xu t s n ph m ế 1.000 kg, phân x ng s n xu t 200ưở
kg.
7. Doanh nghi p xu t nhiên li u (D) cho s n xu t s n ph m 400 kg, cho
qu n lý doanh nghi p là 200 kg.
8. Nh p kh u v t li u ph (D) v đ s n xu t s n ph m, ch u thu ế GTGT
theo ph ng pháp kh u tr . Trươ giá v t li u nh p kh u 180.000.000 đ ng,
thuế su t thu ế nh p kh u 5%, thu ế su t thu ế GTGT 10%, ch a thanh toánư
ti n cho nhà cung c p.
Yêu c u:y đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. Bi t r ng doanh ế ế
nghi p áp d ng ph ng pháp xu t kho theo ph ng pháp FIFO. ươ ươ
Câu 05: Bài 01 (8 đi m): Trong tháng 4/2010 tài li u v i s n c đ nh
c a DN nh sau:ư
1/ Ngày 05/4, dùng TGNH thu c ngu n v n xây d ng c b n mua 1 dây ơ
chuy n công ngh s n xu t c a Công ty H theo t ng gthanh toán g m c
thu GTGT 5% 525.000.000 đhi n đang thuêng ty Y ti n hành l pế ế
đ t.
2/ Ngày 07/4,ng ty Y ( nghi p v 1) ti n hành bàn giao dây chuy nế
công ngh đã l p đ t xong đ a vào s d ng Chi phí l p đ t theo giá ch a có ư ư
thu 14.800.000 đ, thu GTGT 5%. DN đã dùng ti n m t thu c qu đ u tế ế ư
phát tri n đ thanh toán cho Công ty Y.
3/ Ngày 10/4, DN đ a m t TSư vào tham gia liên doanh v i Công ty K.
TSCĐ này nguyên giá 15.000.000 đ đã kh u hao 3.000.000 đ ng. Giá th a
thu n trong h p đ ng tham gia liên doanh đ quy s ti n góp v n v i Cty K
là 11.000.000 đ.
4/ Ngày 14/4p v n liên doanh dài h n v i Công ty M m t TSCĐ h u
hình c a phân x ng s n xu t. Nguyên giá 249.600.000 đ đã kh u hao ưở
90.000.000 đ, t l kh u hao 12% năm. H i đ ng liên doanh th ng nh t xác
đ nh giá tr v n góp c a tài s n c đ nh này150.000.000 đ.
5/ Ngày 19/4 mua s m đem vào s d ng 1 máy phát đi n phân x ngưở
s n xu t. Giá mua ch a có thu 417.600.000 đ, thu GTGT 5%. Ti n hàng đã ư ế ế
thanh toán b ng chuy n kho n qua ngân hàng. Đ c bi t TS này đã qua s ư ế
d ng, giá tr TSCĐ m i t ng đ ng522.000.000 đ, th i gian s d ng theo ươ ươ
quy đ nh là 5 năm. Tài s n này đ u t b ng ngu n v n xây d ng c b n. ư ơ
6/ Ngày 21/4 nh ng bán 1 thi t bượ ế văn phòng qu n lý DN, nguyên
giá 96.000.000 đ, đã kh u hao t i ngày nh ng bán 40.000.000 đ, t ượ l kh u
haonh quân năm 12%. Giá bán g m c thuế GTGT 5% c a thi t ế
b 63.000.000 đ, ng i mua đã thanh toán qua NH.ườ