
Đềtài: Đối chiếu từloại trong
tiếng Việt và tiếng Anh

Bước 1 :M iêu tả
Tiếng Việt
- Thực từ
+danh từ
+động từ
+tính từ
+đại từ
+sốtừ
- Hưtừ
+quan hệtừ
+Phụtừ
+tình thái từ
. Trợtừ
. Thán từ
Tiếng Anh
- Adverb( trạng t ừ)
- Noun(danh t ừ)
-Verb(động t ừ)
- Adjective(t ính từ)
-Pronoun(đại từ)
- Conjunction(liên từ)
- Preposition(giới từ)
- Interejection(thán từ)
- Article(mạo từ)

Danh từ: là những từchỉsựvật, hiện
tượng, khái niệm
Vd * danh từchỉsựvật: bàn, ghế, nhà,xe
đạp, xe máy…
* Danh từchỉhiện tượng: mây, mưa,
sấm, chớp, gió…
* Danh từchỉkhái niệm : thực vật,
động vật, con người….

-Động từlà những từchỉhành động
,cửchỉ, hành vi..
Vd: Ăn, đi, đứng, chạy, nhảy…
- Tính từlà những từchỉđặc tính,
trạng thái..
Vd: xanh, đỏ, tím, vàng, đẹp, xấu, lớn,
nhỏ…

-Đại từlà từdùng đểthay thếcho
một danh từhoặcđại từkhác
Vd: tôi, anh, chị, em…
- Sốtừchỉsốlượng và thứtựsựvật
Vd : 1,2,3,4,5,6…100,101…n
- Lượng từ: chỉlượng ít hay nhiều của
sựvật
Vd: những , cái, các, con, cặp…