Bài t p th c hành Bài gi ng 2:
Đo l ng bi n s kinh t Vĩ môườ ế ế
1. M t n n kinh t đ n gi n có s li u thông kê sau: ế ơ
Ngành Giá năm
2000
L ng nămượ
2000
Giá năm
2005
L ng nămượ
2005
S a$ 50 10.000 kg $60 9.000 kg
TV $500 1.500 đv $ 400 5.000 đv
Đi n năng$ 1 20.000 kwh $ 2 100.000kwh
Bài g i
2000 2005
Ngành Giá L ngượ Giá L ngượ
S a50 10.000 60 9.000
Tivi 500 1.500 400 5.000
Đi n1 20.000 2 100.000
GDP danh nghĩa 1.270.000 2.740.000
GDPth c 1.270.000 3.050.000
GDPdeflator 100% 90%
CPI 100% 98%
Nh v y, giá c t ng quát năm 2005 gi m 10% so v i năm 2000 n u tính theoư ế
GDPdeflator và gi m 12% n u tính theo CPI. ế
2. Ch s đ u ch nh GDP (GDP deflator) có khuynh h ng ướ đánh giá th p giá c
trong n n kinh t . Và ng c l i, CPI th ng có khuynh h ng ế ượ ườ ướ đánh giá cao giá
c trong n n kinh t . Hãy gi i thích t i sao?. ế
Xem, bài gi ng
3. Khi giá hàng hoá nh p kh u tăng, lo i ch s nào gi a CPI và GDPdeflator s
ph n nh s tăng này?
CPI s ph n nh giá hàng hoá nh p kh u, vì trong r hàng hoá tiêu dùng c a ng i ườ
dân có hàng hoá nh p kh u trong đó. Trong khi đó GDPdeflator không ph n nh, vì
nh p kh u, M, không đ c c ng vào GDP đ tính GDPdeflator. ượ
4. Hãy gi i thích m i giao d ch kinh t sau đây s nh h ng nh th nào đ n ế ưở ư ế ế
GDP Vi t Nam? Nh ng y u t c u thành nào c a GDP s ch u nh h ng ế ưở
(n u có)?ế
a. Hãng Honda gi m l ng hàng t n kho 500 t đ ng s làm gi m GDP, ượ
và nó nh h ng vào c u thành đ u t (I) c a GDP. ưở ư
b. Chính ph tăng 10% l ng cho giáo viên công l p s làm tăng GDP, tác ươ
đ ng vào Chi tiêu c a chính ph (G)
c. Không nh h ng gì đ n GDP, vì đây ch là hành đ ng thay đ i ch s ưở ế
h u tài s n mà thôi.
d. Nh câu cư
1
e. S n xu t 100 nghìn t n đ ng s làm tăng GDP cho dù không tiêu th ườ
h t cũng là thành qu c a h at đ ng s n xu t. S tác đ ng vào I c aế
n n kinh t . ế
f. Siêu th máy tính nh p v 500 máy s tăng l ng hàng t n kho c a siêu ượ
th , tác đ ng vào I, nh ng đ ng th i làm tăng M m t l ng t ng ng ư ượ ươ
nên không tác đ ng gì đ n GDP, tr khi vi c nh p kh u này nh h ng ế ưở
x u đ n các nhà s n xu t máy tính trong n c nên làm gi m GDP. ế ướ
g. Không tác đ ng gì đ n GDP, ngôi nhà đã có s n. ế
h. Nhà hàng mua 500 000 đ ng cá, đây là chi phí trung gian c a vi c kinh
doanh nhà hàng, n u mua c t trong t l nh thì không tác đ ng gì đ nế ế
GDP, còn n u kinh doanh thì có th t o ra giá tr gia tăng m i, nh ngế ư
không ph i là 500000 đ ng này.
5. Hãy gi i thích m i giao d ch kinh t sau đây s nh h ng nh th nào (tăng, ế ưở ư ế
gi m, không nh h ng) đ n GNI Vi t nam? ưở ế
a) Bà Lan bán căn nhà bà mua cách đây 5 năm không nh h ng đ n GNP Vi t ưở ế
nam năm nay vì nó không ph i là ph n thu nh p đ c t o ra trong năm. Tuy ượ
nhiên n u vi c bán nhà mang ý nghĩa là cung c p d ch v hi n hành thì GNPế
s tăng lên.
b) Hãng Honda Vi t nam nh p kh u m t l ng linh ki n t Trung Qu c ượ
không nh h ng đ n GNP Vi t nam vì nó không ph i là thu nh p c a ưở ế
Vi t nam
c) L i nhu n c a công ty ACER thành ph H Chí Minh, công ty 100% v n
n c ngòai, tăng 10% không nh h ng đ n GNP c a Vi t nam vì nó làướ ưở ế
ph n thu nh p c a n c ngòai . ướ
d) Chính ph tăng chi tr c p khó khăn cho giáo vi n mi n núi 10% không
ph i là b ph n thu nh p nên không đ c tính vào GNP. (Nó ch là m t ượ
kh an chuy n giao đ n ph ng) ơ ươ
e) Năm 2004 Công ty th ng m i Huy Hòang nh p kh u m t lô hàng có giá trươ
100 t , 80% l ng hàng hóa đó đ c bán h t trong năm không nh h ng ượ ượ ế ưở
đ n GNP vì ph n giá tr này không ph i là thu nh p c a Vi t nam. Tuyế
nhiên cũng gi ng nh câu a) n u vi c bán này mang ý nghĩa là cung c p d ch ư ế
v thì ph n d ch v tăng thêm làm tăng GNP.
f) M t khách du l ch ng i Hà Lan h t tóc thành ph H Chí Minh là ph n ườ
thu nh p đ c t o b i công dânVi t nam ( ng i Vi t Nam h t tóc) và ượ ườ
đ c tính vào GNPượ
6. Hãy cho bi t nh ng bi n s kinh t sau đây, bi n nào là l u l ng (flow) bi nế ế ế ế ư ượ ế
nào là tích l ng (stock)ượ
Các bi n là l u l ng (flow) bao g m: Thu nh p c a ng i lao đ ng/T ng đ u tế ư ượ ườ ư
trong n n kinh t /Ti t ki m c a chính ph ế ế
Các bi n là tích l ng (stock) bao g m: C a c i c a ng i lao đ ng/T ng l ngế ượ ườ ượ
ti n trong n n kinh t /Giá tr b t đ ng s n t i thành ph H chí minh. ế
7. M t qu c gia có các s li u sau :
GDP: Chi tiêu, g p 108.000
Tiêu dùng C 80.000
2
Đ u t ròng ư In 12.000
Kh u haoDe 6.000
D u t g p ư Ig 18.000
Chi tiêu chính phG 15.000
Xu t kh u X 30.000
Nh p kh u M 35.000
GDP: Thu nh p, g p 108.000
Ti n l ng ươ w 70.000
Ti n lãii 10.000
Ti n thuêR 2.000
L i nhu n Pi 18.000
Thu gián thuếTi 2.000
Kh u haoDe 6.000
Thu nh p ròngNIA (4.000)
Chuy n giao ròngNTR 5.000
GNI (GNP) 104.000
GNDI 109.000
8.
GDP = VA lúa mì +VA b t mì + VA bánh mì
VAlúa mì = 5×20 = 100
VA b t mì = (100+30) - 80 = 50
VA bánh mì = (500-100) = 400
GDP = 100 + 50 + 400 = 550
3