Câu h i:
Câu 1: Khái ni m, đ c đi m c a m i lo i hình doanh nghi p theo lu t?
Câu 2: Thu n l i và b t l i c a m i lo i hình doanh nghi p theo lu t?
Câu 3: Quy trình đăng ký kinh doanh c a m i lo i hình doanh nghi p?
Câu 4: Tiêu chí l a ch n lo i hình doanh nghi p ho t đ ng theo lu t?
Câu 5: N u l a ch n thành l p m t lo i hình doanh nghi p b n s l aế
ch n lo i hình doanh nghi p c th trong nghành nào? Vì sao?
BÀI LÀM
Câu 1:
1. H kinh doanh cá th : Là lo i hình doanh nghi p có các đ c đi m
sau:
- Do m t cá nhân, m t nhóm ng i ho c m t h gia đình làm ch s ườ
h u
- Ch s h u ch u trách nhi m vô h n b ng toàn b tài s n c a mình
đ i v i kho n n và nghĩa v tài s n khác c a h kinh doanh cá th
- H kinh doanh không có t cách pháp nhân và con d u ư
- H kinh doanh không đ c s d ng th ng xuyên quá 10 lao đ ng ượ ườ
2. Doanh nghi p t nhân: ư Là m t lo i hình doanh nghi p đ c đi u ượ
ch nh b i lu t doanh nghi p và các quy đ nh h ng d n thi hành. Doanh ướ
nghi p t nhân có các đ c đi m sau: ư
- Là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch s h u và cá nhân ch s h u
đó ch làm ch s h u m t doanh nghi p t nhân không đ c đ ng th i là ư ượ
ch s h u c a doanh nghi p t nhân khác ho c ch s h u h kinh ư
doanh và thành viên công ty h p danh
- Cá nhân ch s h u t quy t đ nh c c u t ch c và th ng tr c ti p ế ơ ườ ế
qu n lý, th c hi n các ho t đ ng kinh doanh và là ng i đ i di n theo ườ
lu t c a doanh nghi p
- Cá nhân ch s h u ch u trách nhi m vô h n b ng toàn b tài s n c a
mình đ i v i các ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
- Doanh nghi p t nhân không có t cách pháp nhân ư ư
3. Công ty h p danh: Là lo i hình doanh nghi p m i xu t hi n t i Vi t
Nam b t đ u t năm 2000 theo quy đ nh c a lu t doanh nghi p năm 1999.
Cho đ n nay s l ng công ty h p danh không nhi u. Công ty h p danhế ượ
có các đ c đi m sau:
- Có ít nh t 2 thành viên là cá nhân, trong đó ph i có ít nh t m t thành viên
h p danh. Ngoài thành viên h p danh có th có thành viên góp v n. Thành
viên h p danh ph i là cá nhân, còn thành viên góp v n có th là cá nhân, t
ch c
- Thành viên h p danh ch u trách nhi m liên đ i và vô h n b ng toàn b
tài s n c a mình đ i v i các kho n n và nghĩa v khác c a doanh
nghi p; còn thành viên góp v n ch ch u trách nhi m trong ph m vi giá tr
s v n góp vào công ty. Thành viên h p danh có quy n qu n lý và đi u
hành ho t đ ng kinh doanh c a công ty, còn thành viên góp v n không có
quy n qu n lý công ty. Tr ng h p thành viên góp v n tham gia qu n lý, ườ
đi u hành công ty, thì thành viên đó đ ng nhiên đ c coi là thành viên ươ ượ
h p danh.
- Công ty h p danh có t cách pháp nhân ư
- Công ty h p danh không đ c phát hành ch ng khoán ượ
4. Công ty trách nhi m h u h n
Theo quy đ nh c a lu t doanh nghi p thì công ty TNHH đ c chia làm hai ượ
lo i căn c vào s l ng thành viên đó là công ty trách nhi m h u h n 1 ượ
thành viên và công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên. S khác
bi t c b n gi a hai lo i hình công ty TNHH này là c c u t ch c qu n ơ ơ
lý hay cách th c th c hi n quy n ch s h u và s l ng thành viên công ượ
ty. M c dù v y công ty trách nhi m h u h n có nh ng đ c đi m chung
sau:
- S l ng thành viên không quá 50 ng i ượ ườ
- Trách nhi m c a thành viên gi i h n trong ph m vi s v n cam k t ế
góp vào công ty
- Ph n v n góp chuy n nh ng đ c nh ng b h n ch chuy n ượ ượ ư ế
nh ng ượ
- Công ty là m t pháp nhân đ c l p và tách bi t v pháp lý v i các
thành viên
- Không đ c phát hành ch ng khoánượ
5. Công ty c ph n:
- V n đi u l đ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n ượ
(Công ty c ph n ph i có c ph n ph thông và có th có c ph n u đãi. ư
C ph n u đãi g m các lo i nh c ph n u đãi bi u quy t, c ph n u ư ư ư ế ư
đãi c t c, c ph n u đãi hoàn l i và c ph n u đãi khác do Đi u l ư ư
công ty quy đ nh);
- C đông có th là t ch c, cá nhân; s l ng c đông t i thi u là ba và ượ
không h n ch s l ng t i đa; ế ượ
- C đông ch ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác
c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đã góp vào doanh nghi p;
- C đông có quy n t do chuy n nh ng c ph n c a mình cho ng i ượ ườ
khác, tr tr ng h p (C đông s h u c ph n u đãi bi u quy t không ườ ư ế
đ c chuy n nh ng c ph n đó cho ng i khác; Trong th i h n ba năm,ượ ượ ườ
k t ngày công ty đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, c ượ
đông sáng l p có quy n t do chuy n nh ng c ph n ph thông c a ượ
mình cho c đông sáng l p khác nh ng ch đ c chuy n nh ng c ph n ư ượ ượ
ph thông c a mình cho ng i không ph i là c đông sáng l p n u đ c ườ ế ượ
s ch p thu n c a Đ i h i đ ng c đông sau 3 năm m i h n ch đ i v i ế
c đông sáng l p b bãi b ).
- Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khoán các lo i đ huy đ ng
v n.
- Công ty c ph n có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p Gi y ch ng ư ượ
nh n đăng ký kinh doanh.
Câu 2:
1. H kinh doanh cá th :
- Khó khăn: M c dù trong các lu t c a Vi t Nam th i gian qua đã đ cao
vai trò và khuy n khích phát tri n c a kinh t t nhân, song nh ng u đãiế ế ư ư
cũng nh đ nh h ng, h tr phát tri n v n ch m i dành cho doanhư ướ
nghi p v a và nh , ch ch a h ng vào h KDCT. Theo th ng kê đi u ư ướ
tra, ch có kho ng 30% s h đăng ký kinh doanh, 30% s h ch a đăng ư
ký và 30% không đăng ký. Do vi c tính không đ y đ s l ng h kinh ượ
doanh, nên có nh h ng đ n vi c tính GDP. Theo Hi p h i doanh nghi p ưở ế
v a và nh Vi t Nam, Trung tâm h tr DN v a và nh VCCI, khó khăn
thách th c đ i v i h KDCT t p trung vào các v n đ tài chính, ti p c n ế
th tr ng và ngu n thông tin, ti p c n v i c quan Nhà n c, công ngh ườ ế ơ ướ
bao g m công ngh qu n lý, kinh doanh và công ngh thông tin... Chính vì
đi u này h KDCT không đ c c p nh t nh ng ti n b m i trong kinh ượ ế
doanh, mà v n làm theo khuynh h ng kinh t gia đình, phát tri n t ướ ế
nhiên, không có khuynh h ng m r ng quy mô đ ti n lên chuy n sangướ ế
doanh nghi p, đ h ng nh ng đi u ki n thu n l i và có c h i h n. ưở ơ ơ
- Thu n l i: Theo th ng kê c a B K ho ch và Đ u t , hi n c n cế ư ướ
có 2,7 tri u h KDCT. Còn theo th ng kê đi u tra m c s ng h gia đình
Vi t Nam c a T ng c c Th ng kê, giá tr tăng trung bình m t năm c a
m t h gia đình Vi t Nam là 15,5 tri u đ ng. Phòng Th ng m i và Công ươ
nghi p Vi t Nam (VCCI) quy ra giá tr gia tăng c a khu v c doanh nghi p
h gia đình Vi t Nam t ng đ ng v i g n 13% góp vào GDP c a c ươ ươ
n c. Nhà n c có r t nhi u chính sách khuy n khích đ phát tri n khuướ ướ ế
v c này. H KDCT có vai trò r t quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t ế
hi n t i. "Không nh ng gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p, tăng ngu n ế
thu cho ngân sách... mà h KDCT còn là m ng l i r ng l n nh t, phát ướ
tri n v t n nh ng vùng xa, vùng khó khăn mà các lĩnh v c kinh doanh
khác không đáp ng đ c. Nh đó, h KDCT là kênh quan tr ng phân ượ
ph i và l u thông hàng hóa t i vùng sâu vùng xa, vùng khó khăn, giúp cân ư
đ i th ng m i và phát tri n kinh t đ a ph ng. ươ ế ươ
2. Doanh nghi p t nhân: ư
* Doanh nghi p t nhân có nh ng l i th sau: ư ế
- Thành l p d dàng
- D ki m soát các ho t đ ng kinh doanh
- Tính linh ho t
- S t ng th ng tr c ti p ưở ưở ế
- Nh ng kho n ti t ki m v thu ế ế
- Tính bí m t
- S gi i th d dàng
- Do là ch s h u duy nh t c a doanh nghi p nên doanh nghi p t nhân ư
hoàn toàn ch đ ng trong vi c quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t ế ế
đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p. Ch đ trách nhi m vô h n c a ch ế
doanh nghi p t nhân t o s tin t ng cho đ i tác, khách hàng và giúp cho ư ưở
doanh nghi p ít ch u s ràng bu c ch t ch b i pháp lu t nh các lo i ư
hình doanh nghi p khác.
* Doanh nghi p t nhân có nh ng b t l i sau: ư
- Trách nhi m vô h n v m t pháp lý
- Gi i h n sinh t n c a doanh nghi p b h n ch ế
- S h n ch v v n kinh doanh ế
- S y u kém v k năng qu n tr chuyên bi t ế
- Do không có t cách pháp nhân nên m c đ r i ro c a ch doanh t nhânư ư
cao, ch doanh nghi p t nhân ph i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n ư
c a doanh nghi p và c a ch doanh nghi p ch không gi i h n s v n
mà ch doanh nghi p đã đ u t vào doanh nghi p. ư
3. Công ty h p danh:
- Thu n l i: Công ty h p danh k t h p đ c uy tín cá nhân c a nhi u ế ượ
ng i. Do ch đ liên đ i ch u trách nhi m vô h n c a các thành viên h pườ ế
danh mà công ty h p danh d dàng t o đ c s tin c y c a các b n hàng, ư
đ i tác kinh doanh. Vi c đi u hành qu n lý công ty không quá ph c t p do
s l ng các thành viên ít và là nh ng ng i có uy tín, tuy t đ i tin t ng ượ ườ ưở
nhau.
- Khó khăn: Do ch đ liên đ i ch u trách nhi m vô h n nên m c đ r i roế
c a các thành viên h p danh là r t cao.Lo i hình công ty h p danh đ c ượ
quy đ nh trong Lu t doanh nghi p năm 1999 và 2005 nh ng trên th c t ư ế
lo i hình doanh nghi p này ch a ph bi n. ư ế
4. Công ty c ph n:
* Thu n l i:
- Trách nhi m pháp lý có gi i h n: trách nhi m c a các c đông ch gi i
h n s ti n đ u t c a h . ư
- Công ty c ph n có th t n t i n đ nh và lâu b n
- Tính ch t n đ nh, lâu b n, s th a nh n h p pháp, kh năng chuy n
nh ng các c ph n và trách nhi m h u h n, t t c c ng l i, có nghĩa làượ
nhà đ u t có th đ u t mà không s gây nguy hi m cho nh ng tài s n ư ư
cá nhân khác và có s đ m b o trong m t ch ng m c nào đo giá tr v n
đ u t s tăng lên sau m i năm. Đi u này đã t o kh năng cho h u h t ư ế
các công ty c ph n tăng v n t ng đ i d dàng. ươ
- Đ c chuy n nh ng quy n s h u: Các c ph n hay quy n s h uượ ượ
công ty có th đ c chuy n nh ng d dàng, chúng đ c ghi vào danh ượ ượ ượ
m c chuy n nh ng t i S giao d ch ch ng khoán và có th mua hay bán ượ
trong các phiên m c a m t cách nhanh chóng. Vì v y, các c đông có th
duy trì tính thanh kho n c a c phi u và có th chuy n nh ng các c ế ượ
phi u m t cách thu n ti n khi h c n ti n m t.ế
* Khó khăn:
- Công ty c ph n ph i ch p hành các ch đ ki m tra và báo cáo ch t ế
ch .
- Khó gi bí m t: vì l i nhu n c a các c đông và đ thu hút các nhà đ u
t ti m tàng, công ty th ng ph i ti t l nh ng tin t c tài chính quanư ườ ế
tr ng, nh ng thông tin này có th b đ i th c nh tranh khai thác.
- Phía các c đông th ng thi u quan tâm đúng m c, r t nhi u c đông ườ ế
ch lo nghĩ đ n lãi c ph n hàng năm và ít hay không quan tâm đ n công ế ế
vi c c a công ty. S quan tâm đ n lãi c ph n này đã làm cho m t s ban ế
lãnh đ o ch nghĩ đ n m c tiêu tr c m t ch không ph i thành đ t lâu ế ướ
dài. V i nhi m kỳ h u h n, ban lãnh đ o có th ch mu n b o toàn hay