1
Chào các em !
Chuyên ñề ñầu tiên thy và các em s ñi tìm hiu là bài toán TÍCH PHÂN. Chúng ta có trong tay 2 công c
chính ñể gii quyết là ðỔI BIN TÍCH PHÂN TNG PHN và mt vài kĩ thut ñể làm cho 2 công c trên phát
huy tác dng như: Tách tích phân (dùng phương pháp ñồng nht h s, thêm bt…), kĩ thut nhân, chia dưới du tích
phân, dùng các công thc ñể biến ñổi (công thc lượng giác, hng ñẳng thc…), s dng tích phân liên kết ( quan sát
ñể tìm tích phân liên kết, s dng cn ñể ñổi biến, s dng các ñẳng thc và tính chn l ca hàm s…)…Vì vy:
Khi ñứng trưc mt bài toán tích phân các em s có nhng hướng ñi sau:
TH1: Nếu dưới du tích phân có căn :
+) Hướng tư duy 1: ðặt
t
bng căn (ñiu này ñã ñúng cho tt c các ñề thi ðại Hc – Cao ðẳng t 2002 – 2012).
Nếu không n hãy chuyn sang:
+) Hướng tư duy th 2: Vi tích phân 2
( ax )
b
a
I f bx c dx
= + +
2
ax
bx c
+ +
ta biến ñổi v dng:
*)
2 2
m x
thì ñặt
x m t
=
(
cos
x m t
=
) *)
2 2
x m
thì ñặt
cos
m
x
t
= (
sin
m
x
t
=)
*)
2 2
x m
+thì ñặt
tan
x m t
=
(
cot
x m t
=
) *)
2
x x
thì ñặt
2
sin
x t
= (
2
cos
x t
=)
Vi tích phân
b
a
m x
I f dx
m x
±
=
m thì ñặt
cos2
x m t
=
.
CHÚ Ý: Vi tích phân có dng 2
dx
x k
β
α
±
thì ta có th không dùng ti phương pháp trên. C th ta biến ñổi:
2 2 2
2 2 2 2
( ) ( )
ln( ) ...
( ) ( )
dx x x k dx d x x k x x k
x k x x k x k x x k
β β β
α α α
β
α
+ ± + ±
= = = + ± =
± + ± ± + ±
Nếu vn chưa n hãy chuyn sang :
+) Hướng tư duy th 3: Nhân vi lượng liên hp tương ng ri quay v 2 hướng tư duy ñầu.
TH2 : Nếu dưới du tích phân có hàm lượng giáchàm mũ có dng
sin
u
u
e
u ax b
+
( nghĩa
u
không
là hàm bc nht hoc bc không ) thì ñiu ñầu tiên là ñi biến
t u
=
. Sau ñó quay v các TH1 hoc TH3.
TH3: Nếu dưới du tích phân xut hin hai trong bnm: log, ña thc ( ñây k c phân thc), lượng giácmũ thì:
+) Hướng tư duy 1: S dng tích phân tng phn theo th t ưu tiên udv” là : “log ña thc lượng giác mũ
(nghĩa là anh nào ñứng trưc trong th t thy nêu thì s ñược ñặt là u còn anh ñứng saudv: b b
b
a
a a
udv uv vdu
=
)
( Các em có th có cách nh “hài hước” theo th t ưu tiên “udv” là: “nht log, nhì ña, tam lượng, t mũ” ).
CHÚ Ý:
**) Khi s dng phương pháp tích phân tng phn thì s ln thc hin ph thuc vào bc ca hàm logarit và ña thc.
C th: *) Nếu trong biu thc tích phân có
log ( )
n
a
f x
(hoc
ln ( )
n
f x
)
tích phân tng phn
n
ln.
*) Nếu trong biu thc tích phân có ña thc bc n:1
1 0
( ) ...
n n
n n
f x a x a x a
= + + +
(không có hàm logarit)
tích phân tng phn
n
ln.
**) Nếu
I
=
( ) ax b
f x e dx
β
α
+
( )
f x
có bc
n
(
)
2
n
(theo CHÚ Ý trên ta phi tính tích phân tng phn n ln)
song trong trường hp này chúng ta có th cách “khc phc” (không phi tính tích phân tng phn) bng cách
tách ghép và s dng công thc:
[
]
( ) '( ) ( )
x x
f x f x e dx f x e C
+ = +
(trong bài các em phi chng minh).
**) Khi gp lượng giác và mũ ta có th ñặt “udv” theo th tlượng giác mũ” hoc ngược li ñều ñược và
phi s dng hai ln tích phân tng phn.C hai ln tích phân tng phn trong trường hp này phi thng nht theo
cùng th t. Nếu không s xy ra hin tượng I = I.
Nếu vn chưa n thì chuyn sang:
2
+) Hướng tư duy 2: S dng kĩ thut vi phân (
'
du u dx
=
(**) ) và ñổi biến (các em s tìm hiu kĩ các TH sau) .
Nếu s dng (**) : +) theo chiu thun (t Trái
Phi): các em phi ñi tính ñạo ðO HÀM.
+) theo chiu nghch (t Phi
Trái): các em phi ñi tính NGUYÊN HÀM.
Các em có th nh theo cách sau : “ñưa o thì tính NGUYÊN HÀM, ñưa ra thì tính ðẠO HÀM”.
TH4: Nếu dưới du tích phân có dng hu t:
I
=
( )
( )
f x
dx
g x
β
α
+) Hướng tư duy 1: Nếu bc ca
( )
f x
ln hơn hoc bng bc
( )
g x
. Thì thc hin phép chia ñể chuyn
I
v dng:
1 2
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
r x r x
I h x dx h x dx dx I I
g x g x
β β β
α α α
= + = + = +
. Vi
1
I
tính ñơn gin và tính
2
I
s chuyn sang:
+) Hướng tư duy 2: Nếu bc ca
( )
f x
nh hơn bc
( )
g x
thì hãy ñi theo th t:
*) Hướng tư duy 2.1: Nếu ( )
ln ?
( )
f x A dx A
I A ax b
g x ax b ax b a
β
α
β
α
== = + =
+ +
*) Hướng tư duy 2.2: Nếu 2
( )
( )
f x Ax B
g x ax bx c
+
=
+ +
thì biến ñổi
(
)
2
2 2
'
k ax bx c l
Ax B
I dx
ax bx c ax bx c
β β
α α
+ + +
+
= =
+ + + +
22
3
2 2
( )
ln .
d ax bx c dx
k l k ax bx c l I
ax bx c ax bx c
β β
α α
β
α
+ +
= + = + + +
+ + + +
và ñi tính 32
dx
I
ax bx c
β
α
=
+ +
bng cách chuyn sang Hướng tư duy 2.3:
*) Hướng tư duy 2.3: Nếu 2 2
( )
( )
f x A dx
I A
g x ax bx c ax bx c
β
α
==
+ + + +
thì:
**) Kh năng 1: 2
1 2 2 1 2 1 2 1 1
1 1
ln ?
( )( ) ( ) ( )
x x
dx A A
I A dx
a x x x x a x x x x x x a x x x x
β β
α α
β
α
= = = =
**) Kh năng 2: 2
0 0
?
( ) ( )
dx A
I A a x x a x x
β
α
β
α
= = =
**) Kh năng 3:
2 2
0
( )
A dx
I
a x x k
β
α
=
+ +
thì ñặt
2
2
02 2 2 2
0
(1 tan )
tan cos
( ) (1 tan )
kdt
dx k t dt
x x k t t
x x k k t
= = +
+ =
+ + = +
1 1
1 1
21 1
2 2
( )(1 tan )
?
(1 tan )
AA k t A
I dt dt
a k t ka ka
β β
α α
β
α
β α
+
= = = =
+
*) Hướng tư duy 2.4: Nếu
( )
g x
bc ln hơn 2 thì tìm cách ñưa v 3 hướng tư duy 2.1, 2.2, 2.3 bng các kĩ thut:
+) Tách ghép, nhân, chiañổi biến ñể gim bc.
+) ðồng nht h s theo thut toán:
1 1 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2
( ) ... ...
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n
m
m n m n
B x CA
A A B x C B x Cf x n
ax b cx dx e ax b ax b ax b cx dx e cx dx e cx dx e
+
+ +
= + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + +
Sau ñó quy ñồng b mu s ri dùng tính cht “hai ña thc bng nhau khi các h s tương ng ca chúng bng nhau”
t ñó ta s tìm ñược các
,
i j
A B
,
j
C
( 1, ; 1, )
i m j n
= = hoc có th dùng cách chn
x
ñể tìm các
,
i j
A B
,
j
C
.
3
TH5: Nếu dưới du tích phân có dng lượng giác:
(sin ,cos )
I f x x dx
β
α
= thì:
+) Hướng tư duy 1: Nếu
(sin ,cos )
m n
I f x x dx
β
α
= ( ,m n
) thì da vào tính chn l ñể chúng ta ñổi biến. C th:
*) Nếu
,
m n
khác tính chn l thì các em s ñặt
t
theo anh mang mũ chn. C th :
**)
m
chn,
n
l thì ñặt
sin
t x
=
** )
m
l,
n
chn thì ñặt
cos
t x
=
*) Nếu
,
m n
cùng tính chn l. C th :
**)
,
m n
ñều l thì ñặt
sin
t x
=
hoc
cos
t x
=
(kinh nghim là nên ñặt theo anh mang mũ ln hơn).
**)
,
m n
ñều chn thì ñặt
tan
t x
=
(hoc
cot
t x
=
) hoc s dng các công thc h bc.
+) Hướng tư duy 2: Nếu
( )
(sin ,cos )
( )
h x
f x x
g x
= trong ñó
( ), ( )
h x g x
cha các hàm lượng giác thì
*) Hướng tư duy 2.1 : Ý nghĩ ñầu tiên hãy tính
'( )
g x
và nếu phân tích dng
(
)
( ) . ( ) . '( ). ( )
h x k g x l r g x g x
= + thì
khi ñó
( )
1 2
'( ). ( )
I k dx l r g x g x dx kI lI
β β
α α
= + = +
tính
( )
2
'( ). ( )
I r g x g x dx
β
α
= bng các ñổi biến:
( )
t g x
=
Nếu vic xác ñịnh khó thì hãy chuyn sang vic làm “th công” qua Hướng tư duy 2.2
*) Hướng tư duy 2.2: Nếu
( ), ( )
h x g x
là các hàm bc nht theo
sin
x
cos
x
thì dùng ppháp ñồng nht h s:
**)
( ) asin cos sin cos cos sin
( ) sin cos sin cos sin cos
h x x b x c x d x c x d x
A B
g x c x d x c x d x c x d x
+ +
= = +
+ + + . Khi ñó:
( )
cos sin ( sin cos )
. ln sin cos ?
sin cos sin cos
c x d x d c x d x
I A dx B dx A dx B A x B c x d x
c x d x c x d x
β β β β
α α α α
β
α
+
= + = + = + + =
+ +
**) ( ) asin cos sin cos cos sin 1
( ) sin cos sin cos sin cos sin cos
h x x b x e c x d x h c x d x
ABC
g x c x d x h c x d x h c x d x h c x d x h
+ + + +
= = + +
+ + + + + + + +
.Khi ñó:
( )
3
ln sin cos .
I Ax B c x d x h C I
β
α
= + + + + và ta tính 3sin cos
dx
I
c x d x h
β
α
=
+ +
bng hai cách:
C1: Dùng công thc biến ñổi lượng giác ñể chuyn v các công thc lượng giác trong bng nguyên hàm .
Nếu không n hãy chuyn sang :
C2: ðặt
tan
2
x
t=
2
2
1
dt
dx
t
=
+
2
2 2
2 1
sinx ; cos
1 1
t t
x
t t
= =
+ +
Sau ñó quay v TH4
*) Hướng tư duy 2.3: Nếu 2 2
(tan ).
sin cos
f x dx
I
a x b x
β
α
=+
( hoc 2 2
sin cos
dx
I
a x b x
β
α
=+
) thì biến ñổi:
1
1
2 2 2 2
(tan ). (tan ). (tan ) ( )
cos ( tan ) tan
f x dx f x d x f t dt
I
x a x b a x b at b
β
β β
α α α
= = =
+ + +
. Sau ñó quay v TH4
*) Hướng tư duy 2.4: Nếu
(sin cos ;sin cos )
I f x x x x dx
β
α
= ±
thì ñặt 2
(cos sin )
sin cos
1
sin cos
2
dt x x dx
t x x t
x x
=
= ±
= ±
m
Sau ñó quay v TH4
4
TH6: Nếu dưới du tích phân có du tr tuyt ñối
( )
I f x dx
β
α
= thì tìm cách phá tr tuyt ñối bng cách ñi xét du
ca
( )
f x
trong ñon
[
]
;
α β
. C th:
B1: Gii phương trình
( ) 0 ?
i
f x x
==
chn các
[ ; ]
i
x
α β
ri chuyn sang:
B2: Lp bng xét du: (Gi s ta bng xét du: )
B3: Ta da vào công thc
( ) ( ) ( )
f x dx f x dx f x dx
β γ β
α α γ
= +
(
α γ β
< <
) ñể tách :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
i i
i i
x x
x x
I f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
β β β
α α α
= = + =
. Sau ñó chuyn v 5 TH ñầu.
Như thy ñã nói trước ñó, trong ñề thi ðại Hc và Cao ðẳng câu Tích Phân không ñược coi là câu phân loi hc
sinh vì vy các em không nên c gng dành nhiu thi gian cho nhng bài toán khó và l (hãy dành thi gian cho
nhng chuyên ñề và các môn khác na). Vì vy nhm bám sát ñề thi, thy ñã c gng biên son chi tiết các hướng ñi
(theo mt mch tư duy ) khi các em ñứng trước mt bài Tích Phân. Nếu các em vn dng theo ñúng nhng hướng tư
duy mà thy ñã gi ti các em thì thy tin chc các em có th gii quyết ñược tt c các câu tích phân trong ñ thi ñại
hc (nhưng ñể ly ñược ñim tuyt ñối trong phn này thì các em cũng nên rèn cho mình tính cn thn và kĩ năng tính
toán tht chính xác bng cách làm nhiu bài tp – ñáp s chính xác luôn là ñiu mà chúng ta cn).
Chúcc em hc tt hn gp li các em vào các chuyên ñề sau !
Biên son : Thanh Tùng
Mi thc mc các em liên h vi thy theo E –mail: giaidaptoancap3@yahoo.com phn bài tp ñi kèm cùng bài
gii các em có th truy cp vào trang: http://www.facebook.com/giaidaptoancap3