
kh¸ch hμng
•Khách hàng là trung tâm duy nhấttạoralợi nhuận
•(Peter Drucker)
•Khách hàng bao giờcũng có lý.
•(Marshal Field, Hoa Kỳ, đầuthếkỷXX)
•Lờicam kếtvới khách hàng:
•Điều1: Kháchhàngluônluônđúng.
•Điều2: Thậm chí khách hàng sai, hãy đọclạiđiều1.
•(Mc Donal, Hoa Kỳ, giữathếkỷXX)
•Hãy sẵnsàngtrảlạitiền khách hàng, khi khách hàng mua hàng
rồi không thích đem trảlại.
•Hãy sảnxuấtranhững sảnphẩm mà khách hàng thích.
•Hãy bán cho khách hàng những sảnphẩm mà khách hàng thích.
•(Mitsui, Nhật, 1650)

•“Hãy nghiên cứu khách hàng của
anh, còn sảnphẩmmớitựnó xuấthiện
trong giấcmơcủaanh
•(Một lãnh đạocủa công ty General Electric)
•“Đốivớiphầnlớncáccôngty,
khách hàng là kẻthù truyềnkiếp, mà các
hành động không dựđoán trướccủahọ
(khách hàng) đãlàmđổ bểcác kếhoạch
chiếnlượcvềsảnxuất – kinh doanh do các
công ty đã dày công soạnthảo ra”.
•(Tổng biên tậpcủatạp chí Business Week)
•Nguồn: “Sổtay sáng tạo” HCM city, 1994.

•THÀNH CÔNG CỦA SẢN PHẨM MỚI
•Trong điềukiệnhiệnđại, 70 – 90% thành công củasảnphẩmmớiphụ
thuộc vào độ chính xác củamứcđộ phù hợpgiữasảnphẩmmớivàsở
thích, thịhiếucủangười tiêu dùng (khách hàng).
•THẤT BẠI CỦA CÔNG TY KHI ĐƯA RA SẢN PHẨM MỚI
(NGUYÊN NHÂN THẤT BẠI)
•32% do đánh giá không đúng yêu cầucủathịtrường (nhu cầu, thị
hiếu, sởthích của khách hàng).
•23% do các nguyên nhân kỹthuật.
•14% do giá bán cao.
•13% do chínhsáchtiêuthụsảnphẩm không đúng.
•10% do thờiđiểm tung sảnphẩm ra bán không đúng lúc.
•8% do hoạtđộng đối kháng củacáccôngtycạnh tranh.

•Vũkhí cạnh tranh mạnh nhấtlà:
•Học nhanh hơnđốithủ

10 lờinóiđầu quan trọng hơn 1000 lờinóisau
đó.

