L I NÓI Đ U

ườ ế ề ố ố V n Qu c gia B n En cách Thành ph  Thanh Hóa 46km v  phía Tây Nam,

ư ệ ậ ả ộ ộ ị ừ   thu c đ a ph n xã H i Vân, huy n Nh  Thanh, Thanh Hóa. Đây là m t vùng r ng

ớ ệ ộ ồ ộ ẻ ả ơ ự   núi, sông h  r ng kho ng h n 16.000ha còn mang v  hoang dã v i h  đ ng th c

ự ư ề ế ậ ạ ấ   ạ ộ ậ v t đa d ng và phong phú. Có nhi u lo i đ ng th c v t quý hi m nh : Voi, G u,

ồ ạ ả ắ ổ ọ ỉ H , V oc má tr ng, Lim, Lát hoa, Chò ch  ... có cây Lim xanh đã t n t i c  ngàn

ặ ồ ớ ả ớ ả ơ ỏ ạ ế ổ năm tu i. B n En còn có c  h n 4.000ha m t h  v i 21 hòn đ o l n nh  t o nên

ế ề ả ộ   ả c nh quan thiên nhiên vô cùng quy n rũ. Dãy núi đá H i Vân có nhi u hang đ ng

ư ư ể ạ ọ ộ ố ố ẹ đ p nh  hang Ng c, đ ng su i tiên... lôi cu n du khách  a khám phá và m o hi m.

ọ ở ườ ố ế ề ạ ượ sau đây đ c xây Báo cáo v  đa d ng sinh h c V n Qu c gia B n En

ơ ở ả ừ ế ề ứ ự d ng trên c  s  các ki n th c chuyên môn và tham kh o t ệ   ồ  nhi u ngu n tài li u.

ủ ế ự ề ạ ạ ậ ọ ả   Báo cáo t p trung ch  y u đánh giá v  đa d ng sinh h c và th c tr ng công tác b o

ọ ở ườ ế ạ ố ồ t n đa d ng sinh h c V n Qu c gia B n En.

ượ ầ ớ Báo cáo đ c trình bày v i 3 ph n chính:

ớ ệ ề ườ ố ế I. Gi i thi u v  V n Qu c gia B n En

ọ ạ ườ ế ệ ạ ạ II. Hi n tr ng đa d ng sinh h c t ố i V n Qu c gia B n En

ả ồ ọ ạ ườ ạ III. Đánh giá công tác b o t n đa d ng sinh h c t ế   ố i V n Qu c gia B n

En

TÁC GIẢ

4

Ớ Ề ƯỜ Ố Ế I. GI Ệ I THI U V  V N QU C GIA B N EN

ớ ệ 1. Gi i thi u chung

ườ ố ườ ế ố V n Qu c gia B n En ­ Tên V n Qu c gia:

ế ị ộ ồ ế ị ủ ị ủ ố ậ Quy t đ nh s  33­CT c a Ch  t ch H i đ ng B ộ ­ Quy t đ nh thành l p:

ưở ủ ướ ủ tr ng (nay là Th  t ng Chính ph ) ngày 27/01/1992.

ế ế ộ ộ ộ ộ ắ 19 đ  31' đ n 19 đ  43' vĩ đ  B c và 105 đ  25' đ n 105 đ ộ ạ ộ ị ­ To  đ  đ a lý:

ộ 43 kinh đ  Đông.

ệ ứ ệ ớ ­ Quy mô di n tích:

ả    16.634ha; Vùng đ m: 31.172ha v i ch c năng làm gi m ườ ủ ộ ồ ố ứ s c ép c a c ng đ ng lên V n Qu c gia.

ụ ệ ả ồ ệ ấ ệ ớ ẩ ụ B o t n h  sinh thái núi đ t nhi t đ i  m th ườ   ng ­ M c tiêu, nhi m v :

ể ừ ả ồ ử ụ ư ẻ ặ xanh và n a lá d ng (đ c tr ng ki u r ng Lim ­ Săng l ); B o t n các loài thú quý

ụ ụ ứ ế ổ ọ ỉ hi m (Voi, Kh  vàng, Sóc bay, H , Báo,...); Ph c v  nghiên c u khoa h c, nghiên

ả ồ ự ụ ệ ề ệ ả ồ ứ c u th c nghi m, b o t n ngu n gen; Tuyên truy n giáo d c b o v  thiên nhiên,

ườ ể ị môi tr ng. Phát tri n du l ch sinh thái.

ơ ả ự ộ ỷ ỉ Tr c thu c U  ban Nhân dân T nh Thanh Hoá ấ ­ C  quan/c p qu n lý:

̀ ̀ ử ̣ 2. Lich s hinh thanh

̀ ̀ ̀ ự ượ ự ̣ ̣ c hoan thanh tao nên quang

Năm 1979, công trinh xây d ng đâp sông M c đ ̀ ̀ ự ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ canh hô nhân tao, khu hê đông th c vât xung quanh hô sau đo đ

́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ượ ̣ ̉ ̣ ̣   c quan tâm bao vê. ̀ ́ ơ   c thiêt kê thanh lâp khu bao tôn thiên nhiên v i tên goi la Năm 1986, khu v c nay đ

́ ́ ́ ệ ể ̣ ̣ Bên En co diên tich 12.000ha (Bô Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, 1997). Theo

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Quyêt đinh sô 194/CT ngay 09/08/1986 cua Thu t ́ ̉ ươ ng Chinh phu, muc đich thanh lâp

̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ự ư ̉ ̉ ̉ ̣ khu bao tôn đê bao vê "Voi hoang da, Nai va r ng đâu nguôn sông M c" (Cao Văn

̃ ́ ́ ự ự ượ ự ́ ơ ̉ ̉ Sung, 1995). Tuy nhiên mai đên năm 1992, khu v c m i th c s  đ ̣  c quan ly bao vê

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ườ ố ư ư ̣ ̣ khi V n Qu c gia Bên En chinh th c thanh lâp va luân ch ng kinh tê ky thuât đ

̀ ́ ́ ̀ ̣ ưở ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

phê   duyêt   theo   Quyêt   đinh   sô   33/CT   cua   Chu   tich   Hôi   đông   Bô   tr ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ 27/01/1992 v i diên tich 16,634ha va vung đêm gân 30.000ha. Tr ̣ ượ   c ̀ ng   ngay ́ ́ ươ c năm 1992, Bên

̀ ́ ự ươ ườ ư ̣ ̉ En tr c thuôc hai Lâm tr ̀ ố   ng Sông Chanh va Nh  Xuân (Ban Quan ly V n Qu c

́ gia Bên En, 2003).

́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ Hiên nay, diên tich cua hai xa Binh L ng va Xuân Thai (1295ha) năm trong

́ ̃ ̀ ̀ ườ ố ượ ̉ ̣ ̉ V n Qu c gia Bên En đa đ

́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ c chuyên thanh vung đêm chuyên giao cho UBND ́ ̀ ̉ ươ ng Chinh phu ngay

Tinh Thanh Hoa quan ly theo công văn sô 99/CP­NN cua Thu t ́ ́ ̀ ườ ố ̉ ̣ ̣ 22/01/2002. Sau khi chuyên giao, diên tich V n Qu c gia Bên En con lai 15.339ha,

́ ̀ ́ ́ ườ ố ̣ ̣ ̉ diên tich vung đêm tăng lên 31.054ha (Ban Quan ly V n Qu c gia Bên En, 2003).

̃ ́ ̀ ́ ườ ở ố ơ ̣ ̣ Năm 1995 đa co đê xuât m  rông pham vi V n Qu c gia t ́ ́ ự i khu v c giap

́ ́ ̃ ườ ố ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ gianh v i Tinh Nghê An, khi đo Diên tich cua V n Qu c gia se tăng lên 38.153ha

5

̀ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ (Anon, 1995). Ban đê xuât đa đ

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ́ c UBND Tinh Thanh Hoa trinh Bô Lâm nghiêp cu   ́ ̀   phê duyêt ngay 19/06/1995 (Ha Dinh Duc et al. 2000). Ngoai ra con co môt sô đê xuât

̀ ́ ̀ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ đa đ

̀ ́ ́ ́ ườ ư ố ̉ ̣ ̣ c đê câp trong "Kê hoach hanh đông Đa dang sinh hoc Viêt Nam" m  rông   ̀ ́   V n Qu c gia Bên En lên 50.000ha (Chinh phu, 1994). Hiên tai ch a co bât ky đê

̀ ́ ượ ệ ể ̣ ̣

xuât nao nêu trên đ ́ ́ c Bô Nông nghi p và Phát tri n nông thôn phê duyêt. ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ư Bên En co trong danh luc cac khu r ng đăc dung Viêt Nam đên năm 2010

ở ự ệ ể ̣ ̉ ̣ ượ đ

́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ượ ườ ố ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ư ch a đ

́ ̀ ̣   c xây d ng b i Cuc kiêm lâm ­ Bô Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (Cuc ̃ Kiêm lâm, 2003) v i diên tich 16.634ha (Cuc Kiêm lâm, 2003), danh luc nay hiên vân ̀ ́ c Chinh phu phê duyêt. Diên tich cua V n Qu c gia trong danh luc nay ̀ ơ ̉ ̉ ự không phan anh s  thay đôi ranh gi ́ ơ i trong th i gian gân đây.

̀ ̀ ̣ ̉ 3. Đia hinh va thuy văn

́ ̀ ̀ ườ ư ư ố ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̀ V n Qu c gia Bên En năm trên đia ban hai huyên Nh  Thanh va Nh  Xuân, ́ ươ   c ̀ Tinh Thanh Hoa. V n Quôc Gia Bên En thuôc vung đôi thâp xung quanh hô n

́ ̀ ́ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nhân tao. Đô cao dao đông t ̀  20 đên 497m, hâu hêt đia hinh d ̀ ́ ở i 200m. Hô đô cao

́ ́ ́ ự ư ở ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̣ ươ c biên, co diên tich 2.281ha. Đia chât khu v c đăc tr ng b i đa   ̀ ́ ơ 50m so v i măt n ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ trâm tich, đăc biêt la đa than bun. Co môt diên tich nho nui đa vôi, vung co diên tich

́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ơ l n nui đa vôi thuôc vung đêm phia Đông Băc ranh gi

́ ́ ̀ ́ ̉   ơ ươ n. Trong vung loi cua i v ̃ ́ ̉ ơ ự ươ ươ ̣ ̣ ̀ ̀ ươ v n co hê thuy l n la Sông M c, trong ph ́ ̀ ̣  n se co thêm hê ở ng an m  rông v

̀ ̉ thuy Sông Chang (Tordoff et al. 2000).

̣ ̣ 4. Đa dang sinh hoc

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ   V n Quôc gia Bên En co m c đô đa dang sinh hoc vao loai trung binh. V n ́ ̀ ng xanh nui thâp quôc gia hiên đang bao vê môt phân hê sinh thai vung r ng th ở

́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Băc Trung Bô. Tuy nhiên hê sinh thai r ng nay đa bi tac đông manh tr

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ươ c đây do khai ́ ơ ư ư ư ̣ ̣ ̉ ̀ thac, nên r ng hiên tai la r ng th  sinh, cây gô đ

̀ ̃ ́ ́ ́ ượ ư ư ̀ ư ượ ̣ ̀ ̀ ươ ng kinh nho va phân l n la tre   ̀   c phuc hôi ng r ng đa đang đ ư n a. Tuy nhiên t ̀  khi ng ng khai thac, chât l

(Tordoff et al. 2000).

́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Măc du cac hê sinh thai r ng đa va đang bi tac đông manh nh ng khu hê đông

́ ̃ ̀ ́ ́ ườ ự ố ̣ ̣ ̣ ̣ ́ th c vât V n Qu c gia Bên En vân kha đa dang va phong phu. Tai Bên En ghi nhân

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ng đang kê cac loai th c vât đang bi đe doa trên toan câu, đang chu y nhât trong

́ sô l ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ư

́ ́ ́ ̉ ̣ ng khai sô nay la loai Lim xanh Erythrophleum fordii, đây la loai đa t ng la đôi t   ́ ́ ̃ ươ   c năm 1992, hiên nay Lim xanh vân đang đôi thac chinh cua cac lâm tr ̀ ươ ng tr

́ ́ ̃ ́ ́ ̉ ở ́ ơ ươ ư ượ ̣ ượ t ng khai thac v i qui mô nho b i cac lâm tr ̀ ng cung nh  đang bi cac đôi t ng

́ ̣ ̣ lâm tăc khai thac trôm.

́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Bên canh đo, môt sô loai đông vât co gia tri bao tôn ̃ ̀    m c đô toan câu cung đa

́ ́ ư ượ ườ ử ố ̣ ̣ ượ đ c ghi nhân tai V n Qu c gia nh  V n ma trăng Hylobates leucogenys, L ng

6

́ ́ ử

choc Chrotogale owstoni, Bao l a Catopuma temminckii (Tordoff et al. 2000). Tuy ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ nhiên, sô l

̀ ng ca thê cua hâu hêt cac quân thê thu l n tai Bên En la rât thâp, đây la   ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hâu qua cua tinh trang săn băn qua m c, môt sô loai đa bi khai thac can kiêt (Tordoff

ượ ươ ̣ Tr

et al. 2000).  ́ ươ c đây, Voi Châu Á Elephas maximus đ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ c ghi nhân th ̀ ̀ ́ ̀ ̣   ng xuyên tai ̀ ườ ố ̣ ̣ ̣ ̣ ự V n Qu c gia, gân đây măc du đa co môt sô bao cao đê câp đên loai nay tai khu v c

́ ̃ ́ ́ ̀ ự ư ư

(Tordoff et al. 1997, Ha Dinh Duc ed. 2000) nh ng th c tê vân ch a co bât ky ghi ̀ ́ ́ ̀ ̀ ườ ự ư ư ố ̣ ̣ ̣ ̉ nhân chinh th c vê s  hiên diên cua loai nay trong V n Qu c gia t

̃ ́ ́ ̀ ̀  năm 1993 ́ ̀ ̣ ̉ (Tordoff et al. 1997). Năm 2000, A. W. Tordoff đa co kêt luân loai nay co thê không

̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ự ố ̣ ̉ ̉ ̉ ̣   ườ con tôn tai trong khu v c vung loi cua V n Qu c gia va chi co kha năng con môt

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ở ự ̉ ̉ ̣ ̉ quân thê rât nho phân bô gi ́ ơ i han trong khu v c vung đêm ̃  phia tây cua vung loi.

̀ ̉ ́ 5. Cac vân

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ đê bao tôn ́ ở ự ươ ơ ̃ Khai thac gô khu v c v

̀ ́ ̀ ̀ n keo dai cho đên năm 1992, không co n i nao ́ ư ơ ườ ̣ ̣ ̣ ̀ ố   ươ i hiên đang sinh sông bên trong V n Qu c

ư r ng ch a bi tac đông. H n 3.600 ng ̀ ́ ̀ ́ ́ ườ ố ̣ ̣ ̉ ̀ ươ i sông tai vung đêm (Ban Quan ly V n Qu c gia Bên En,

̀ gia va gân 30.000 ng ́ ́ ưở ươ ự ườ ố ̣ ̣ ̉ ng t ̀ ng t nhiên V n Qu c gia. S

̀ 2003) tiêp tuc la môi đe doa anh h ̀ ́ ́ ́ ́ ư ở ở ̃ ư ̉ ̀ khai thac trai phep tai nguyên r ng cua ng ̀  đây va ơ  nh ng n i khac t ự  ́ ơ   i

́ ơ i môi tr ̀ ươ i dân  ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ư ̀ ươ ư ̣ ̣

̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ V n đang lam châm qua trinh tai sinh phuc hôi r ng. Tuy nhiên, trong nh ng năm ̀ ươ   i ́ gân đây, tinh trang khai thac gô trai phep cung nh  cac tac đông khac cua con ng

̃ ̀ ́ ́ ́ ố ườ ườ ố ̉ ̉ ̉

vao V n Qu c gia đa giam đang kê (Ban Quan ly V n Qu c gia Bên En, 2003). ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ự ̣ ̉ ̣ ̣

S  tôn tai lâu dai cua cac loai thu l n va trung binh  ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ở ươ   n đang bi đe doa do  v ̀ ̀   diên tich vung loi co thê qua nho đôi v i quân thê cua cac loai nay. B i vây viêc đê

́ ́ ́ ́ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ở xuât m  rông v

́ ̀ ươ ơ n t i ranh gi ̃ ̀ ́ ơ i Tinh Nghê An đ ̀ ̀ c châp nhân la hêt s c quan ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ư ở ̣ ̣

trong. Rât tiêc la dân c  đa di chuyên t ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ượ ượ ư ̉

̀ ng pha r ng không đ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ rây va trông mia. Nêu hiên t ̃ ư ư ́ ơ ở ̣ ̉ ̣ ự s  cô lâp gi a r ng ́ ươ   ̉ ơ ng i vung đê xuât m  rông, pha r ng lam n ́ ̃ c kiêm soat ngay, se dân đên   ̀    vung loi v i cac vung xung quanh va giam tâm quan trong vê

́ ̉ ươ ̉ ̀ bao tôn cua v ̀ n quôc gia (Tordoff et al. 2000).

̀ ̃ ươ ̉ ̣ ̉

́ Ban Quan ly v ́ ́ ̃ ́ ượ ự ̣ ̣ ̀ ươ ự n d  đinh di chuyên 4.000 ng ̀ Cho đên nay kê hoach nay vân không th c hiên đ ̀ ̀ ̀ ̉ ươ   n. i ra ngoai vung loi cua v ̀ ̀ ươ   i ́ c do không co kinh phi va ng

̀ ̀ ́ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

dân không ung hô. Vi ho hiêu răng kê hoach di chuyên t ́ ́ ̉ ơ i vung đêm đ ̃ c th c hiên, ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ử ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ng lai s  khai thac s  dung tai nguyên r ng cua ho se bi han chê va it co c trong t

́ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̉ may quay tr  lai (Tordoff et al. 2000). Tordoff et al (2000) kiên nghi răng cân phai co ơ  ́

̃ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣

́ ư nghiên c u ky tr ́ ́ ̉   ươ c khi đi đên quyêt đinh di chuyên cac công đông trong vung loi cua ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ở ư ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ươ v n. Nêu co thê phai tô ch c di chuyên cang s m cang tôt. Nêu đê ho ̉    lai phai

7

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ khuyên khich ho tham gia vao ch ́ ̃ ng trinh lâm nghiêp xa hôi va cac kê hoach khac

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ nhăm nâng cao thu nhâp va giam s  phu thuôc vao tai nguyên r ng.

́ ̣ ́ ́ 6. Cac gia tri khac

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ư ự ự ̉ ̀ V n Quôc gia đang bao vê r ng đâu nguôn Sông M c, hô Sông M c la ̀

̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ ̣ nguôn cung câp n ́ ́ ươ ươ c t i tiêu cho san xuât nông nghiêp cua toan bô cac xa vung ha

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣  ̀ ư   l u. Sau khi xây d ng đâp va hinh thanh hô, đ n vi thuy san hinh thanh đê quan ly hô

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ư ư ̉ ̉ va thuy san. Trong cac năm t ng ca đanh băt tăng lên t ̀  1983 đên 1987, san l

́ ́ ́ ư ấ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀  14 ̀ ̀ ư   đên 30 t n nh ng năm 1989 giam xuông con 7 tân. Năm 1993, đ n vi thuy san ng ng

́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

hoat đông. Ng ̀ ́ ̀ ươ i dân đia ph ́ ̀ ́ ở ng tiêp tuc đanh ca  ́ ̀ ̃ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ đên hô, măc du cac hoat đông nay đa vi pham t

̃ trên hô va cac hê thuy liên quan ́ ́ ́ ơ i cac quy chê quan ly cua V n Quôc ̀ ́ ơ ̣ ̉ ư gia (Tordoff et al. 2000). Trong nh ng năm gân đây, v i viêc tăng c

́ ́ ́ ́ ̀ ươ   ng thê chê ̃ ̀ ườ ̉ ượ ố ̉ ̉ ̣ ̉ trong công tac quan ly, bao vê cua V n Qu c gia, san l ng ca trong hô đa tăng

́ ́ ́ ườ ố ̉ ̉ đang kê (Ban Quan ly V n Qu c gia Bên En, 2003).

̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ Hâu hêt cac hô gia đinh trong vung loi va vung đêm cua v

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ư ̉ ư ư ư ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ươ n đa khai thac cac ́ ư    cac m c đô khac nhau. Nhiêu san phâm cua r ng, nh  tre n a, san phâm cua r ng

́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ở ự ̣ ư ự ̉ ̣ song mây

́ ́ ́ ́ ̀ ́  khu v c kha phong phu điêu đo thê hiên r ng t ̃ ư ự ư ư ̣ nhiên đa bi thay thê. Tuy ̃ ́ ươ   c đây, nh  gô,

nhiên, s  khai thac qua m c môt sô tai nguyên trong nh ng năm tr ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ở cac loai thu l n đo la nguyên nhân chinh lam chung tr ự    nên hiêm trong khu v c

(Tordoff et al. 2000).

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ươ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ươ c. V n co phong canh đep, đ

nhiêu du khach trong n ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ V n Quôc Gia Bên En co tiêm năng du lich cao, dich vu nay đa đang hâp dân ̀ ̀ ươ   ươ ng đi lai thuân tiên. V n ́ co nha khach va khach du lich co thê du ngoan băng thuyên trên hô. Dich vu du lich co   ́ ̀ ươ n   va   thu   nhâp   cho   công   tac   quan   ly tiêm   năng   mang   lai   diên   mao   m i   cho   v

(Tordoff et al. 2000).

8

Ọ Ạ ƯỜ Ạ Ệ Ố Ế Ạ II. HI N TR NG ĐA D NG SINH H C T I V N QU C GIA B N EN

ệ ạ 1. Đa d ng h  sinh thái

ườ ừ ế ấ ố ệ ớ ẩ ộ ệ V n Qu c gia B n En thu c h  sinh thái r ng núi đ t nhi t đ i  m. Đây là

ặ ữ ổ ế ổ ủ ố ở ệ trung tâm phân b  c a gi ng Lim xanh, đ c h u n i ti ng Vi ổ   t Nam, có cây tu i

ọ ế ớ ườ ầ ỗ th  đ n vài trăm năm v i đ ng kính g n 3m. Ngoài ra còn có các loài cây g  quý

ư ế ỉ ươ ế ậ hi m nh  chò ch , vù h ữ   ẹ ng, s n m t, vàng tâm, lim, x t, lát hoa, trai lý... và nh ng

ư ẩ ư ế ề ầ ọ nhóm cây thân m m nh  song, mây, giang, tre, h  cây có d u nh  tr u, s n, màng

ặ ệ ượ tang... Đ c bi t phong phú là có trên 300 loài cây d ệ c li u.

ậ ợ ừ ế ấ ề ơ ẩ R ng B n En là n i  n náu r t thu n l i cho nhi u nhóm côn trùng, các loài

ể ặ ấ ố ị chim, các loài g m nh m, móng gu c và các loài thú ăn th t phát tri n, sinh sôi. Qua

ề ế ề ấ ả ợ ộ ố ọ ườ nhi u đ t kh o sát, đi u tra cho th y V n Qu c gia B n En có 50 b , 177 h , 216

ậ ộ ơ ố gi ng và h n 1.000 loài đ ng v t, trong đó có 91 loài thú, 201 loài chim, 54 loài bò

ề ế ậ ộ ế   sát, 31 loài  ch nhái, 68 loài cá, 499 loài côn trùng. Có nhi u loài đ ng v t quý hi m

ỉ ặ ỏ ượ ỏ ư ử ự ấ ạ ằ n m trong sách đ  nh  voi, bò tót, g u ng a, báo l a, kh  m t đ , v n b c má, rùa

vàng...

ự ộ ườ ụ ế ố ồ V n Qu c gia B n En có h  sông M c r ng 4.000ha, sâu hàng ch c mét, là

ự ủ ố ố ớ ủ ự ồ th y v c c a b n con su i l n trong vùng. H  sông M c còn chia ra làm hai h , h ồ ồ

ượ ồ ạ ộ ặ ồ ộ ơ Th ả   ừ ng r ng h n 3.000ha và h  H  r ng ch ng 800ha. Trên m t h  có 24 hòn đ o

ộ ứ ỏ ạ ủ ữ ơ ạ ộ ớ l n, nh  t o nên m t b c tranh s n th y h u tình, l ề i có thêm nhi u hang đ ng k ỳ

ả ả ẳ ồ ố o ch ng khác nào ch n b ng lai tiên c nh.

ạ ườ ệ ố ự ạ Bên c nh đó, v n còn xây d ng h  th ng cây xanh t ớ   i khu hành chính v i

ạ ả ầ ườ ạ hàng trăm loài khác nhau, góp ph n tôn t o c nh quan và môi tr ng trong s ch.

ệ ố ườ ế ệ ằ ố ộ ị V n Qu c gia B n En có h  th ng vùng đ m n m trên đ a bàn 11 xã thu c hai

ớ ố ư ư ệ ườ ồ huy n   Nh   Xuân   và   Nh   Thanh   v i   s   dân   16.000   ng ộ   i   bao   g m   4   dân   t c

ườ ự ổ ọ ồ ạ ầ ỗ M ng, Kinh, Thái, Th . Đây là ngu n nhân l c quan tr ng t i ch  góp ph n vào

ố ừ ự ự ệ ệ ể ệ ả công tác b o v , xây d ng và phát tri n v n r ng, th c hi n bi n pháp nông ­ lâm

ủ ả ả ổ ị ườ ể ủ ừ ở ự ờ ố ế ợ k t h p, b o đ m đ i s ng  n đ nh c a ng i dân và s  phát tri n c a r ng vùng

trung tâm.

ộ ạ ự ậ 2. Đa d ng loài đ ng th c v t

ạ ự ậ 2.1. Đa d ng loài th c v t

ự ậ ừ ộ ệ ừ ế ố ệ ớ ồ Th c v t r ng qu c gia B n En thu c h  sinh thái r ng nhi t đ i, ngu n gen

ườ ể ừ ả ồ ạ ộ ườ chính mà v n đang chú ý b o t n là các lo i cây thu c ki u r ng th ng xanh

ế ư ộ ế ư ế ả ậ ớ   chi m  u th  nh : Lim xanh, săng le, lát hoa, táu m t, g i n p, trai lý, b n xe…v i

ậ ậ ọ ủ ự ự   1.357 loài, 902 chi, 196 h  c a 6 ngành th c v t b c cao, trong đó có 34 loài th c

9

ặ ệ ộ ế ậ v t quý hi m, đ c bi t là cây Lim xanh (Ery thsophloeum fordii) thu c loài cây

ế ư ế chi m  u th .

ớ ệ ặ ệ ườ ố ượ ố ơ V i h  sinh thái đ c bi ế t, V n Qu c gia B n En là n i có s  l ự   ng th c

v tậ

ầ ư ấ ậ ộ ệ Ở ệ ố s ng qu n c  thu c di n phong phú b c nh t Vi t Nam. đây có các loài cây g ỗ

ế ỉ ươ ế ậ ư quý hi m nh  chò ch , vù h ữ   ng, s n m t, vàng tâm, lim, lát hoa, trai lý; nh ng

ư ẩ ư ế ề ầ ọ nhóm cây thân m m nh  song, mây, giang, tre; h  cây có d u nh  tr u, s n, màng

ượ ệ ể ạ ố tang... Phong phú là có trên 300 loài cây d c li u. Các lo i cây làm thu c đi n hình

ả ườ ươ ế ề ẩ là Mã ti n, Sa nhân, S n, Tr u, Màng lay, H ng bài, Thu h i đ ng, Lim xanh, Vù

ươ h ng...

ữ ệ ự ậ ệ ướ ứ ầ Theo Trung tâm d  li u th c v t Vi t Nam, b c  đ u nghiên c u đã ghi

ậ ấ ổ ệ ự ậ ế ạ ồ ộ nh n c u trúc t thành h  th c v t B n En khá đa d ng bao g m 749 loài thu c 138

ươ ủ ế ấ ạ ỉ ầ   ọ h  và 459 chi c a 5 ngành Thông Đ t, Khuy t lá Thông, D ng x , Ngành H t Tr n

ạ và ngành H t kín.

ướ ứ ấ ầ ố ườ ậ B c đ u nghiên c u c u trúc t ố   ệ ự  thành loài trong h  th c v t V n Qu c

ụ ế ệ ậ ả ọ ớ ỉ gia B n En, các nhà khoa h c đã thu th p và hi u ch nh b n danh l c m i theo cách

ế ủ ắ s p x p c a Brummitt (1992):

ấ ổ ệ ự ậ ế ạ ồ ­ C u trúc t ộ    thành h  th c v t B n En khá đa d ng bao g m 749 loài thu c

ươ ủ ế ỉ ạ   138 h  vàọ   459 chi c a 5 ngành Thông Đ t, Khuy t lá Thông, D ng x , Ngành H t ấ

ầ ạ Tr n và ngành H t kín.

ế ư ố ữ ự ạ ề ­ S  phân b  gi a các taxon không đ u nhau Ngành H t Kín chi m  u th ế

ỉ ớ ươ ế ệ ế ế ổ ố ớ v i 679 loài chi m 90,7% t ng s  loài toàn h , Ti p đ n là D ng x  v i 54 loài

ế ạ ỉ ệ ấ ạ ấ chi m 7, 28% các ngành còn l ế i chi m t  l ớ    r t th p. Riêng ngành H t Kín thì l p

ủ ả ế ư ế ớ ế ầ ổ ố Hai lá m m chi m  u th  v i 575 loài chi m 84,68% t ng s  loài c a c  ngành.

ệ ự ỉ ố ườ ế ậ ố ồ ỉ ố ọ   ­ Các ch  s  trong h  th c v t V n Qu c gia B n En g m: ch  s  h  là

ỉ ố ạ ấ ớ ơ ỗ ọ 5,43, ch  s  chi là 1,63 và trung bình m i h  có 3,33 chi th p h n so v i B ch Mã,

ươ Pù Mát, Cúc Ph ng và Sa Pa.

ọ ự ậ ủ ệ ế ấ ạ ọ ­ Trong   138   h   th c   v t   c a   h   có  10  h   đa   d ng  nh t  chi m  212  loài

ụ ặ   (28.84%) và 125 chi (27.23%). Ví d : Euphorbiaceae, Fabaceae, Rubiaceae,...  đ c

ệ ộ ố ọ ấ ạ ọ ệ ạ bi t m t s  h  trong 10 h  đa d ng nh t Vi t Nam l ệ i không có trong h .

ể ế ủ ệ ả ấ ạ ­ Các   chi   đa   d ng   nh t   c a   h   ph i   k   đ n:   Mallotus,   Desmosdium,

ủ ổ ố ế Castanopsis, Ficus, Ardisia, Hydeotis... chi m 67 loài (8.95%%) t ng s  loài c a khu

h .ệ

ườ ầ ố ượ ệ ả ỏ ế ­ V n Qu c gia B n En có 12 loài c n đ ộ c b o v  thu c sách đ  Vi ệ   t

ỉ ệ ế Nam, chi m t  l 1.60%.

10

ệ ố ủ ườ ế ố ố ặ Đ c bi t, V n Qu c gia B n En là trung tâm phân b  c a gi ng Lim xanh,

ổ ế ữ ở ệ ớ ườ ổ ặ đ c h u n i ti ng Vi ọ ế t Nam, có cây tu i th  đ n vài trăm năm v i đ ng kính

ỗ ứ ế ọ ầ g n 3m. Là 1 trong nhóm g  "t thi t", Lim xanh có tên khoa h c là Erythrophloeum

ộ ọ ấ ượ ớ ỗ ố ấ ượ ọ fordii oliv thu c h  Vang. V i ch t l ng g  t t nh t, Thanh Hóa đ c g i là "quê

ố ự ự ủ ở ươ h ng" c a Lim xanh, khu v c phân b  t ậ  nhiên t p trung các xã Yên Cát, Xuân

ố ở ủ ư ệ Khang, Cát Vân c a huy n Nh  Xuân... Ngoài ra, Lim xanh còn phân b các

ủ ệ ẩ ặ ọ ướ ộ ố ị ạ ươ huy n C m Th y, Ng c L c, Bá Th c, Th ch Thành và m t s  đ a ph ng khác.

ượ ầ ố ổ ế ụ ự ử ồ Lim xanh đ c dùng ph  bi n trong xây d ng nhà c a, c u c ng, đóng đ  gia d ng,

ị ự ớ ộ ề ả ượ ườ ư ộ kh  năng ch u l c l n, đ  b n cao, đ ề c nhi u ng i  a chu ng. Lim xanh Thanh

ượ ể ẻ ủ ự ụ ạ ẹ ọ ườ ừ Hóa t ng đ c Chính ph  l a ch n đ  x  tà ­ v t khôi ph c l ế i tuy n đ ắ   ng s t

ế ỷ ướ ữ ủ ắ ầ ậ ỷ ư B c ­Nam nh ng năm đ u th p k  60 c a th  k  tr c. Lim xanh Nh  Xuân cũng

ạ ỗ ượ ự ư ể ả ọ ồ chính là lo i g  đ ặ   c ch n đ  xây d ng B o tàng H  Chí Minh cũng nh  có m t

ủ ả ướ ề ọ ỉ ự trong nhi u công trình xây d ng quan tr ng khác c a c  n c và trong T nh.

ộ ạ ậ 2.2. Đa d ng loài đ ng v t

ệ ộ ậ ở ườ ơ ẩ ế ấ ạ ố H  đ ng v t V n Qu c gia B n En cũng r t đa d ng. Đây là n i  n náu

ậ ợ ề ấ ặ ấ r t thu n l i cho nhi u nhóm côn trùng, các loài chim, các loài g m nh m, móng

ể ố ị gu c và các loài thú ăn th t phát tri n, sinh sôi.

ố ệ ườ ề ế ố ấ Theo s  li u đi u tra năm 1998 cho th y, V n Qu c gia B n En có 375 loài

ậ ọ ộ ộ ớ ộ ọ ộ đ ng v t thu c 112 h , 36 b , 5 l p. Thú có 66 loài, 25 h , 9 b  (29 loài có trong

ỏ ệ ư ế ề Sách đ  Vi t Nam), trong đó có nhi u loài thú quý hi m nh  voi (5 ­ 7 con), bò tót,

ượ ắ ổ h  (3 ­ 5 con), v n đen má tr ng.

ọ ộ ỏ ệ ­ Chim có 195 loài, 53 h , 18 b  (9 loài có trong Sách đ  Vi t Nam).

ọ ỏ ệ ộ ­ Bò sát có 39 loài, 14 h , 2 b  (15 loài có trong Sách đ  Vi t Nam).

ưỡ ư ọ ỏ ệ ­ L ộ ng c  có 29 loài, 6 h , Ì b  (4 loài có trong Sách đ  Vi t Nam).

ọ ỏ ệ ộ ­ Cá có 49 loài, 14 h , 6 b  (4 loài có trong Sách đ  Vi t Nam).

ậ ườ ề ế ề ấ ả ả ợ ộ ố ế   K t qu  nhi u đ t kh o sát, đi u tra cho th y, đ ng v t V n Qu c gia B n

ậ ộ ố ọ ộ ơ En có 50 b , 177 h , 216 gi ng và h n 1.000 loài đ ng v t, trong đó có 91 loài thú,

ế 201 loài chim, 54 loài bò sát, 31 loài  ch nhái, 68 loài cá, 499 loài côn trùng. Có

ỏ ư ự ế ề ằ ấ ậ ộ ử   nhi u loài đ ng v t quý hi m n m trong sách đ  nh  voi, bò tót, g u ng a, báo l a,

ỉ ặ ỏ ượ ạ kh  m t đ , v n b c má, rùa vàng...

ạ 3. Đa d ng gen

ườ ế ố ượ ự ậ ự ể ạ V n Qu c gia B n En đ c đánh giá có s  đa d ng gen th c v t đi n hình.

ồ ườ ả ồ ạ ộ Ngu n gen chính mà v ể   ồ n đang chú ý b o t n là ngu n gen các lo i cây thu c ki u

ườ ế ư ư ẻ ậ ừ r ng th ế ng xanh chi m  u th  nh : Lim xanh, Săng l ộ   , Lát hoa, Táu m t, G i

ự ậ ậ ọ ủ ả ớ ế n p, Trai lý, B n xe... v i 1.357 loài, 902 chi, 196 h  c a 6 ngành th c v t b c cao,

11

ế ặ ậ ệ ự trong đó có 34 loài th c v t quý hi m, đ c bi t là cây Lim xanh (Ery thsophloeum

ế ư ộ ế fordii) thu c loài cây chi m  u th .

ư ứ ữ ề ả ầ ớ ọ ồ   Vài năm g n  đây, v i  nh ng  đ  tài nghiên c u khoa h c  nh : "B o t n

ộ ố ế ở ườ ứ ế ồ ố ngu n gen m t s  loài cây quý hi m V n qu c gia B n En", "Nghiên c u quá

ồ ừ ụ ươ ẫ ở ườ ườ ế ố trình ph c h i r ng sau n ng r y V n qu c gia B n En"... V n đã thu hút

ự ậ ề ộ ứ ậ ọ ướ hàng trăm nhà nghiên c u, nhà khoa h c v  đ ng v t, th c v t trong n ố   c và qu c

ứ ế ế t đ n tham quan, nghiên c u.

12

Ọ Ồ Ạ Ả III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC B O T N ĐA D NG SINH H C T I V Ạ ƯỜ   N

Ố Ế QU C GIA B N EN

ả ồ ự ề ạ ạ ọ 1. Th c tr ng v  công tác b o t n đa d ng sinh h c

ừ ệ ệ ấ ả ớ ị V i di n tích 15.334 ha r ng và đ t lâm nghi p, tr i dài trên đ a bàn hai

ờ ẩ ư ư ứ ứ ệ ạ ụ   huy n Nh  Xuân và Nh  Thanh. Nh  đ y m nh công tác nghiên c u và  ng d ng

ộ ỹ ườ ự ế ế ậ ả ấ ố ti n b  k  thu t vào s n xu t nên V n Qu c gia B n En đã xây d ng và phát

ủ ừ ệ ể ạ ệ ớ ụ ụ ầ tri n thành công h  sinh thái đa d ng c a r ng nhi ả ồ   t đ i, ph c v  yêu c u b o t n

ủ ể ồ ị ngu n tài nguyên quý c a thiên nhiên và phát tri n du l ch sinh thái.

ườ ồ ượ ụ ừ ự Năm   2005,   v n   đã   khoanh  nuôi,   ph c   h i   đ c   2.006ha   r ng  t nhiên;

ụ ồ ế ợ ừ ậ ộ ồ ỹ khoanh nuôi k t h p tác đ ng k  thu t cao 96ha, chăm sóc r ng tr ng ph c h i sinh

ườ ự ậ ề ạ ự thái 60 ha, xây d ng và chăm sóc v ự ậ   n th c v t 29ha, đi u tra, phân lo i th c v t

ề ả ớ ạ ậ ứ ự ọ 30ha v i 984 loài cây, đi u tra, kh o sát làm l i lu n c  khoa h c xây d ng khu sinh

ế ớ ủ ỉ ậ ủ ộ ỹ ể ườ quy n th  gi i c a t nh Thanh Hóa. Ngoài ra, cán b  k  thu t c a v n còn theo

ậ ề ễ ố ỹ ủ ế ế ả ị ự   dõi các thông s  k  thu t v  di n bi n c a các loài cây b n đ a quý hi m, th c

ớ ể ả ồ ộ ố ươ ử ệ ố ồ ỹ nghi m x  lý gi ng, gieo  m, gây tr ng m t s  loài cây m i đ  b o t n qu  gien

ự ậ ậ ứ ụ ự ộ ồ ỹ th c v t. Xây d ng quy trình k  thu t  ng d ng gây tr ng r ng rãi các loài cây quý

ư ươ ổ ắ ộ ươ nh : đinh h ng, gi i, Lim xanh, vang nhu m, rau s ng, vù h ng, trai lý...

ơ ư ườ ế ệ ố ữ ệ ố ượ V n Qu c gia B n En hi n là n i l u gi di n tích và s  l ng Lim xanh

ấ ả ỉ ậ ộ ệ ả ớ ớ l n nh t c  t nh, v i di n tích kho ng 1.000ha. N i ấ   ơ   có m t đ  Lim xanh dày nh t

ự ệ ế ố ọ ở ườ ạ ườ t i V n Qu c gia B n En là khu v c Đi n Ng c. Lim xanh ế   ố  V n Qu c gia B n

ộ ổ ừ ế ườ ộ ừ ế En có đ  tu i t 25 đ n 30 năm, đ ng kính dao đ ng t 20 đ n 25cm và hoàn toàn

là lim tái sinh.

ớ ộ ổ ư ậ ấ ượ ế ỗ Trên lý thuy t, v i đ  tu i còn "non" nh  v y, ch t l ng g  Lim xanh

ợ ừ ế ầ ậ ơ không cao. Tuy nhiên, vì l i nhu n và nhu c u "mi ng c m manh áo", r ng Lim

ở ườ ố ượ ẫ ố ị ố ượ xanh ế  V n Qu c gia B n En v n b  các đ i t ạ ng xâm h i. Đ i t ng khai thác

ở ươ ể ủ ế ch  y u là các xã Bình L ng, Xuân Thái. Đi n hình là năm 2008 các đ i t ố ượ   ng

ợ ụ ơ ở ủ ả ộ ộ ạ ừ đã l i d ng s  h  c a cán b  qu n lý, khai thác tr m 78 cây lim t i r ng lim khu

ổ ế ạ ư ử ụ ứ ệ ọ ộ ớ   ự v c Đi n Ng c. Cách th c khai thác tr m ph  bi n là s  d ng lo i c a xăng. V i

ố ượ ụ ồ ể ạ ỉ ầ ế ả công c  này, các đ i t ồ ng ch  c n kho ng 1 ti ng đ ng h  đ  h  1 cây lim. Không

ỉ ế ố ượ ề ử ụ ữ ư ệ ớ ờ ch  th , nhi u đ i t ng còn s  d ng bi n pháp c a m m, sau đó ch  nh ng ngày

ậ ổ ồ ợ ụ ơ ở ủ ự ượ ư ầ m a, bão, gió qu t đ  cây r i l i d ng s  h  c a l c l ệ ể ắ   ả ng tu n tra, b o v  đ  c t

ư khúc, đ a đi.

ườ ể ệ ề ể ế ả ả ố V n Qu c gia B n En đã tri n khai nhi u bi n pháp đ  qu n lý, b o v ệ

ế ừ ộ ự ư ế ệ ể ả nh  khoanh vùng, giao trách nhi m cho cán b  tr c ti p qu n lý đ n t ng ti u khu.

ữ ừ ắ ử ậ ậ ố ộ Th m chí thành l p các ch t gác ngay gi a r ng, c t c  cán b  thay phiên nhau

13

ự ế ộ ữ ừ ữ ẫ ằ ẳ tr c. Tuy nhiên, cu c chi n gi r ng, gi ố    Lim xanh v n gi ng co, dai d ng. Đ i

ủ ế ộ ườ ả ộ ị ừ ượ t ng khai thác tr m ch  y u là dân b n đ a, thông thu c đ ư ng r ng nh  lòng bàn

ộ ể ệ ượ ố ượ ộ tay. Cán b  ki m lâm có phát hi n đ c đ i t ổ   ng khai thác tr m, thì cũng khó đu i

ỷ ậ ừ ụ ả ạ ộ ị ị ắ ượ b t đ ử ụ   ệ c. R ng b  xâm h i, cán b  làm nhi m v  thì ph i ch u k  lu t. S  d ng

ố ượ ứ ệ ắ ắ ả ồ ườ bi n pháp c ng r n là b n đ i t ộ ng thì cán b  ph i b i th ậ ng. Vì v y, l c l ự ượ   ng

ắ ố ượ ể ế ệ ể ẫ ki m lâm đã dùng đ n bi n pháp làm b y dây đ  vây b t đ i t ầ   ng. Tuy nhiên, h u

ố ượ ụ ử ệ ệ ạ ế h t các đ i t ng là các con nghi n, khi áp d ng các bi n pháp x  ph t hành chính

ạ ế ấ ạ thì nhà l i quá nghèo, không bi ể ộ t l y gì đ  n p ph t.

ữ ơ ạ ườ ủ ế ố Càng khó khăn h n n a, khi t i vùng lõi c a V n Qu c gia B n En có t ớ   i

ủ ộ ớ ầ ờ ố ư ẩ ậ ộ ố 318 h  dân v i g n 2.000 nhân kh u sinh s ng. Đ i s ng c a b  ph n dân c  này

ườ ỗ ộ ủ ể ề ấ ố ế ứ h t s c khó khăn, th ng chui nh i khai thác g  tr m đ  bán l y ti n sinh s ng.

ộ ườ ứ ố ơ ổ ứ ậ ộ Cán b  V n Qu c gia và các c  quan ch c năng t ề  ch c tuyên truy n, v n đ ng ý

ữ ừ ệ ừ ứ ậ ả ả ố ỗ   th c qu n lý, b o v  r ng thì bà con... lý lu n: S ng gi a r ng, không khai thác g ,

ấ săn thú thì chúng tôi l y gì mà ăn.

ườ ệ ế ể ệ ạ ả ố Bên c nh công tác b o v , V n Qu c gia B n En đã tri n khai bi n pháp

ệ ở ườ ủ ế ế ố ả ồ ả ồ b o t n. Công tác b o t n Lim xanh hi n nay V n Qu c gia B n En ch  y u là

ư ể ế ậ ả ố ồ ớ ờ ị ả ồ b o t n chuy n v , ph i du nh p gi ng và tr ng m i. Nh ng do th i gian ki n thi ế   t

ả ừ ở ệ ấ ủ c a Lim xanh lâu, ph i t 100 năm tr ườ    lên, do đó trên di n tích đ t 2 ven V n

ủ ế ế ệ ắ ố ồ Qu c gia B n En, nhân dân ch  y u tr ng các loài cây lâm nghi p ng n ngày, ph ổ

ườ ự ế ầ ấ ố ế   bi n nh t là keo. Trong 2 năm g n đây, thông qua D  án 661, V n Qu c gia B n

ậ ộ ớ ớ ồ ừ ả ồ ố ị En đã tr ng m i 80 ha lim v i m t đ  500 cây/ha t ệ    ngu n gi ng lim b n đ a. Hi n

ộ ệ ưở ể ố nay toàn b  di n tích lim này đang sinh tr ng và phát tri n t t. Tuy nhiên, đây cũng

ữ ỉ ả ờ ch  là nh ng gi ạ i pháp t m th i.

ậ ợ ữ ả ồ ạ 2. Nh ng thu n l ọ i và khó khăn trong công tác b o t n đa d ng sinh h c

ữ 2.1. Nh ng thu n l ậ ợ i

ượ ự ủ ề ấ ổ ứ ướ Đ c s  quan tâm c a các c p chính quy n, các t ch c trong n ố   c và Qu c

ườ ố ượ ầ ư ề ằ ế t ế , V n Qu c gia B n En đã thu hút đ ự c nhi u d  án đ u t nh m tăng c ườ   ng

ấ ượ ủ ọ ở ạ ch t l ả ồ ng c a công tác b o t n đa d ng sinh h c

́ ́ ừ ừ

ự  khu v c này: ́ ́ ̉   thang 10 đên thang 12 năm 1998, Tô ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̀ ́ ­ T  tháng 7 đên thang 9 năm 1997 va t ̀ ̣   ươ ng Viêt Nam va Viên Sinh thai va Tai Nguyên Sinh vât

́ ́ ch c kham pha môi tr ̃ ̀ ̀ ̣ ở ươ ̣ (IEBR) đa điêu tra Đa dang sinh hoc V n Quôc gia Bên En (Tordoff et al. 1997,

2000).

̀ ̀ ́ ̀ ư ươ ế ̣ ̉ ̣ ̉ ­ T  năm 1998 đ n năm 2000, Hôi bao tôn sinh thai Nhât Ban va Tr

̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ự ự ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣   ng Đai ̃ ̀ ở ươ   n hoc Tông h p Ha Nôi đa tiên hanh th c hiên d  an bao tôn đông vât hoang da v

14

́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̣ ̣

́ Quôc gia Bên En, d  an đa đanh gia cac gia tri Đa dang sinh hoc va xây d ng chiên ̀ ̀ ́ ̀ ườ ư ̉ ố ng bao tôn cho V n Qu c gia (Ha Đinh Đ c, 2000). ượ l

̀ ̀ ̃ ̀ ươ ươ ượ ̉ ̃ ng trinh điêu tra Hô Đông D ng cung đa đ ́ c tiên hanh

̀ ̀ ̀ ́ ­ Năm 1999, Ch ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣   ở b i cac nha khoa hoc Viên Sinh thai va Tai nguyên Sinh vât va Cuc Kiêm lâm tai

́ ̀ ́ ườ ố ̉ V n Qu c gia Bên En (Trân Quôc Bao, 1999).

ọ ủ ệ ự ệ ệ ạ ấ ả ấ   ­ Hi n nay, d  án "b o v  đa d ng sinh h c c a h  sinh thái núi đ t đai th p

ộ ở ườ ự ự ế ố ắ khu v c B c Trung b ế  V n Qu c gia B n En" đ n tháng 3/2011. Đây là d  án

ệ ỗ ợ ớ ổ ầ ỷ ồ ỹ ả ồ do Qu  B o t n Vi t Nam h  tr  v i t ng kinh phí g n 1 t ồ    đ ng, trong đó ngu n

ủ ị ố ứ ươ ệ ồ ố v n đ i  ng c a đ a ph ng là 113,9 tri u đ ng.

ự ự ự ệ ằ ả ộ ả   Th c hi n d  án này nh m nâng cao năng l c qu n lý cho cán b  Ban Qu n

ộ ị ườ ố ươ ẩ ờ ố ồ ế lý V n Qu c gia B n En và cán b  đ a ph ng, đ ng th i thúc đ y các m i quan

ả ộ ồ ị ươ ạ ệ ữ h  gi a Ban Qu n lý và các c ng đ ng đ a ph ệ ng thông qua vi c quy ho ch s ử

ữ ề ạ ệ ả ặ ộ ụ d ng tài nguyên m t cách b n v ng t i 1 thôn trong khu b o v  nghiêm ng t và 2

ủ ự ụ ồ ạ ộ ườ ố thôn trong khu ph c h i sinh thái V n Qu c gia. Ho t đ ng chính c a d  án là xây

ẻ ợ ự ự ế ả ơ ậ ự d ng năng l c qu n lý và xây d ng c  ch  chia s  l i ích, trong đó t p trung xây

ộ ị ự ả ả ươ ể ộ ự d ng năng l c qu n lý cho Ban Qu n lý, cán b  đ a ph ồ ng và c ng đ ng đ  nâng

ệ ừ ự ả ả cao năng l c qu n lý b o v  r ng.

ữ 2.2. Nh ng khó khăn

ả ồ ọ ạ ườ ế ạ ố Trong công tác b o t n đa d ng sinh h c t i V n Qu c gia B n En hi n t ệ ạ   i

ộ ố ồ ạ còn m t s  khó khăn còn t n t ư i nh  sau:

ườ ự ế ệ ố ổ ị ớ ­ V n Qu c gia B n En hi n nay có s  không  n đ nh ranh gi ậ   i, tách nh p

ề ầ ề ạ ị nhi u l n đã gây nhi u khó khăn cho công tác ho ch đ nh.

ấ ố ộ ủ ườ ề ệ ổ ề ­ V n đ  nan gi ả  s  m t c a v i ườ   n hi n nay là bài toán v  lãnh th . V n

ư ư ệ ế ớ ớ ồ ố ti p giáp v i hai huy n Nh  Thanh và Nh  Xuân g m 13 xã v i 240 l ớ i đi l n nh ỏ

ấ ườ ừ ệ ố ộ ộ ớ ả vào r ng. S  dân vùng lõi, vùng đ m thu c đ t v n qu n lý có 278 h  v i 1.296

ố ộ ế ầ ầ ẩ ườ ộ nhân kh u. Ph n đông s  h  này còn nghèo và h u h t là ng ể ố   i dân t c thi u s ,

ề ượ ướ ỗ ợ ề ề ầ ầ ộ nhi u h  đang đ c Nhà n c h  tr  ti n làm nhà, nhu c u xây d ng ự  c n nhi u g ỗ

ế ụ ể ừ ị ứ ừ ủ   nên r ng ti p t c b  s c ép: "Làm sao đây đ  r ng an toàn ban ngày và "yên ng "

ban đêm?".

ể ệ ứ ạ ủ ự ả ườ ự S  ph c t p c a qu n lý khu v c này th  hi n là: Năm 2009, v n đã l pậ

ử ụ ụ ủ ả ả ạ ả biên b n x  lý 50 v  vi ph m qu n lý, b o v  r ng, trong đó 21 v  có ch , 29 v

ủ ố ả ồ ị ỗ ẻ ỗ ị vô ch . S  lâm s n b  t ch thu g m 34.352m

ư ậ ặ ố tang v t nh  xe máy, súng săn... Trong con s  trên, có năm v  lâm t c ch ng tr ụ  ệ ừ 3  g  x  cùng nhi u 3  g  tròn, 2,125m ề   ả  ụ ố

15

ườ ụ ặ ệ ộ ụ ố ượ ọ ng ụ i thi hành công v , hai v  đ c bi t nghiêm tr ng. M t v  đ i t ậ ng đ p phá

ả ướ ộ ụ ộ ể ọ ươ ạ tài s n Nhà n c, m t v  đánh cán b  ki m lâm tr ng th ng t i xã Xuân Phúc

ắ ộ ư ệ ạ ậ (huy n Nh  Thanh). Ngoài ra, tình tr ng săn b t đ ng v t hoang dã, khai thác lâm

ư ạ ạ ằ ỗ ươ ồ ả s n ngoài g  nh : hoàng đ ng, lá khôi tím, dây qu nh, th ch x ng b , thiên niên

ự ệ ạ ọ ườ ả ki n... đang gây s  suy gi m đa d ng sinh h c cho v n.

ử ụ ệ ể ấ ổ ượ ề ụ ­ Vi c chuy n đ i m c đích s  d ng đ t, nh ấ ừ   ở ữ ng quy n s  h u đ t r ng

ư ế ế ệ ệ ệ ề ấ ạ ể   còn nhi u khi m khuy t. T i huy n Nh  Thanh di n tích đ t lâm nghi p đã chuy n

ổ ể ứ ự ệ ồ sang tr ng d a, cà phê nay d  án, doanh nghi p đ  b , vùng nguyên li u d a đ u t ệ ứ ầ ư

ố ồ ạ ừ ả ễ ợ ằ b ng v n vay ngân hàng phá đi đã khó, tr ng l i r ng không ph i d  vì n  cũ còn

ổ ứ ụ ữ ề ử ụ ứ ể ấ ậ ấ ặ đó, t ch c tín d ng gi ch t "gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t" đ  làm tin.

ề ị ươ ể ồ ử ụ ệ ỉ Nhân dân nhi u đ a ph ấ ng trong t nh còn s  d ng đ t lâm nghi p đ  tr ng mía

ế ế ơ ở ứ ệ ồ ồ nguyên li u, tr ng s n ắ  cung  ng cho các nhà máy, c  s  ch  bi n, gieo tr ng các

ấ ố ệ ệ ế ệ ộ ớ ấ   loài cây nông nghi p trên đ t d c. Vi c làm đó khi n cho m t di n tích l n đ t

ị ấ ừ ệ ẹ ị ừ r ng b  m t đi, kèm theo đó là di n tích r ng b  thu h p.

ưở ợ ế ị ấ ­ Chính sách h ng l ư ạ   i theo Quy t  đ nh 178/QĐ­TTg còn th p, ch a t o

ủ ứ ấ ố ừ ậ ừ ự ể ẫ ậ ấ ộ ộ đ ng l c phát tri n v n r ng và đ  s c h p d n h  nh n đ t, nh n r ng yên tâm

ề ừ ệ ừ ả ả ằ ớ ộ ắ g n bó v i ngh  r ng. H ng năm, h  tham gia qu n lý b o v  r ng ch   đ ỉ ượ   c

ả ượ ả ừ ưở h ổ ng 2% t ng s n l ỳ ng lâm s n theo chu k  khai thác. Sau khi tr chi phí thi ế   t

ế ệ ả ộ ế ổ ứ k , t

ố ừ ự ụ ể ề ậ ậ ậ ồ ỗ tri n v n r ng th c nh n 30.000 đ ng/1m

ch c khai thác, thu  tài nguyên và các chi phí khác, h  tham gia b o v , phát 3 g  khai thác t n thu t n d ng. Đi u đó ệ ả ệ ừ ườ ừ ế ể i dân không chú tâm vào vi c b o v  r ng mà khai thác r ng đ  thu khi n cho ng

ơ ợ l ề i nhi u h n.

ừ ễ ặ ạ ặ ộ ỗ ­ Tình tr ng ch t phá r ng, "rút ru t" g  quý còn di n ra, đ c bi ệ các đ iố t

ừ ặ ổ ứ ề ượ t ạ ộ ng ch t phá r ng ho t đ ng có tính toán, có t ch c và khá li u lĩnh.

ả ặ ẳ ộ ớ ồ ứ   M c dù có h n m t Ban Qu n lý v i 75 nhân viên, g m 5 phòng ban ch c

ể ả ệ ả ể ừ ư ữ ệ ầ năng đ  b o v , qu n lý phát tri n r ng và h  sinh thái nh ng nh ng năm g n đây,

ệ ườ ủ ế ệ ạ ố ị ặ đ c bi t là cu i năm 2007 đ n nay, h  sinh thái c a V n b  xâm ph m nghiêm

ạ ỗ ề ặ ọ ị tr ng, hàng trăm cây lim xanh và nhi u lo i g  quý khác b  ch t phá, làm thi ệ ạ   t h i

ư ậ ứ ả ọ ố nghiêm tr ng tài s n qu c gia, gây b c xúc trong d  lu n nhân dân.

ữ ế ị ề ấ 3. Nh ng ki n ngh  và đ  xu t

ả ớ ổ ổ ủ ườ ề ạ ạ ố ị ề   ­ Ph i s m  n đ nh quy ho ch v  lãnh th  c a V n Qu c gia, t o đi u

ả ồ ọ ở ườ ệ ạ ạ ố ị ki n cho công tác ho ch đ nh công tác b o t n đa d ng sinh h c V n Qu c gia

ượ ổ ứ ố đ ch c t c t t.

16

ừ ả ặ ị ưở ế ­ Nghiêm tr  các hành vi ch t phá r ng làm  nh h ọ   ạ ng đ n đa d ng sinh h c

ệ ườ ệ ừ ườ ề ề ả ọ ườ ả ủ c a V n, truy n truy n công tác b o v  r ng, b o v  V n cho m i ng i dân

ườ ự ố ố sinh s ng quanh khu v c V n Qu c gia...

ử ụ ụ ể ấ ổ ượ ể ­ Ki m tra, rà soát công tác chuy n đ i m c đích s  d ng đ t, nh ề   ng quy n

ấ ừ ệ ố ằ ả ụ ụ ấ ừ ư ồ ở ữ s  h u đ t r ng nh m b o v  t t ngu n đ t r ng cũng nh  ph c v  cho công tác

ọ ủ ệ ự ệ ừ ườ ả ạ ả b o v  r ng, b o v  s  đa d ng sinh h c c a V n.

ưở ợ ế ị ạ ộ ­ Nâng cao chính sách h ng l ự   i theo Quy t đ nh 178/QĐ­TTg, t o đ ng l c

ậ ừ ố ừ ể ậ ấ ắ ấ ẫ ộ ớ   phát tri n v n r ng và h p d n các h  dân nh n đ t, nh n r ng yên tâm g n bó v i

ề ừ ườ ệ ừ ề ơ ngh  r ng, ng ệ ả i dân chú tâm vào vi c b o v  r ng nhi u h n.

ố ợ ườ ả ầ ặ ả ố ­ Ban Qu n lý V n Qu c gia c n ph i ph i h p ch t ch  v i l c l ẽ ớ ự ượ   ng

ứ ừ ể ậ ạ ặ ặ ơ ki m lâm, các c  quan ch c năng t p trung ngăn ch n tình tr ng ch t phá r ng, "rút

ễ ệ ầ ộ ỗ ỉ ru t" g  quý còn đang di n ra. UBND T nh Thanh Hóa cũng c n có các bi n pháp

ậ ể ừ ố ớ ự ế ạ ạ ả   m nh d a trên ch  tàu pháp lu t đ  tr ng ph t, răn đe đ i v i các hành vi gây  nh

ế ự ọ ủ ườ ạ ố ưở h ng đ n s  đa d ng sinh h c c a V n Qu c gia.

Ậ IV. K T LU N ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Ế ̀ ươ   V n Quôc gia Bên En co m c đô đa dang sinh hoc vao loai trung binh. V n ́ ̀ ng xanh nui thâp quôc gia hiên đang bao vê môt phân hê sinh thai vung r ng th ở

́ ̣ Băc Trung Bô.

́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣

Hê sinh thai r ng nay đa bi tac đông manh tr ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ư ư ̣ ̣ ̉ ̃ hiên tai la r ng th  sinh, cây gô đ ́ ̀ ư   ươ c đây do khai thac, nên r ng ̀ ́ ̀ ư

́ ̀ ̀ ̃ ư ượ ư ượ ̣ ́ khi ng ng khai thac, chât l ng r ng đa đang đ

̀ ́ ơ ươ ng kinh nho va phân l n la tre n a. Tuy nhiên t ̀ c phuc hôi. ̃ ́ ́ ̀ ự ườ ố ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ Khu hê đông th c vât V n Qu c gia Bên En vân kha đa dang va phong phu.   ̀ ̀ ́ ng đang kê cac loai th c vât đang bi đe doa trên toan câu, ̀ ́ Tai Bên En ghi nhân sô l ́ ́ ́ ̀ ́ ́

́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ở ư ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ đang chu y nhât trong sô nay la loai Lim xanh Erythrophleum fordii. ̃ ́  m c đô toan câu đa đ ̀ Môt sô loai đông vât co gia tri bao tôn

́ ́ ̣   c ghi nhân tai ́ ư ượ ườ ử ố V n Qu c gia nh  V n ma trăng Hylobates leucogenys, L ng choc Chrotogale

́ ử ượ ́ owstoni, Bao l a Catopuma temminckii (Tordoff et al. 2000). Tuy nhiên, sô l ́

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ng ca ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ thê cua hâu hêt cac quân thê thu l n tai Bên En la rât thâp, đây la hâu qua cua tinh

̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̀ ự ư ư ở ̉ ̃ ơ    nh ng n i

trang săn băn qua m c, môt sô loai đa bi khai thac can kiêt. ̀ ́ ươ i dân  ̀ ̀ ở  đây va  ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̣ ́ khac t

S  khai thac trai phep tai nguyên r ng cua ng ́ ́ ơ i V n đang lam châm qua trinh tai sinh phuc hôi r ng. Tuy nhiên, trong ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ư ̣ ̣

̃ ̉   nh ng năm gân đây, tinh trang khai thac gô trai phep cung nh  cac tac đông khac cua ́ ̀ ̃ ườ ố ̉ ̉ ̀ ươ i vao V n Qu c gia đa giam đang kê. con ng

ấ ố ộ ủ ườ ổ ấ ệ ề ề V n đ  nan gi ả  s  m t c a v i n hi n nay là bài toán v  lãnh th , v n đ ề

ề ổ ớ ệ ạ ườ ố ị không  n đ nh v  ranh gi i. Ngoài ra, hi n t ả ố   ế i V n Qu c gia B n En còn ph i đ i

17

ặ ớ ừ ầ ậ ạ ặ ỗ ộ ế ạ m t v i tình tr ng ch t phá r ng, n n "rút ru t" g  quý. Do v y c n thi ấ   t và c p

ả ụ ể ể ả ọ ủ ườ ệ ạ ả bách ph i có các gi i pháp c  th  đ  b o v  đa d ng sinh h c c a V n.

18

TÀI LI U THAM KH O

ớ ườ ố ế ệ 1. Gi i thi u V n Qu c gia B n En.

ườ ế ả ố Ban Qu n lý V n Qu c gia B n En ­ Thanh Hóa.

ệ ự ậ ườ ố ế ạ ỉ 2. Thông tin đa d ng h  th c v t V n Qu c gia B n En, t nh Thanh Hóa.

ự ậ ệ ữ ệ Trung tâm d  li u th c v t Vi t Nam.

3. "For the sustainable management of protected areas in Vietnam, case study of

Ben En National Park at Thanh Hoa province". Hanoi: Hanoi Science University

and Ecosystem Conservation Society of Japan. In Vietnamese.

Ha Dinh Duc ed. (2000).

ườ ố ị ế 4. V n Qu c gia B n En đang b  tàn phá.

ệ ử ố ổ Báo T  qu c đi n t .

ấ ề ả ệ ả ồ ế 5. Lim xanh B n En và v n đ  b o v , b o t n.

Báo Thanh Hóa đi n t ệ ử .

ệ ự ậ ậ ạ ạ ườ   6. Đánh giá tính đa d ng h  th c v t b c cao có m ch trên núi đá vôi V n

ố ế Qu c gia B n En ­ Thanh Hóa.

ạ ọ ỗ ồ ạ ọ ị ươ Đ  Ng c Đài, Lê Th  H ng, Ph m H ng Ban. Đ i h c Vinh.

ế ố ị ệ ự ậ ườ ố ế ạ 7. Đa d ng y u t đ a lý h  th c v t V n Qu c gia B n En

ự ậ ễ ọ ệ Nguy n Anh Tài, Phan Tr ng Đ c. ơ ở ữ ệ ứ Trung tâm c  s  d  li u th c v t Vi t Nam.

19

Ụ Ả

DANH M C  NH

ồ ế Hoàng hôn trên h  B n En

20

ườ ậ ợ ề ệ ế ố ề ư V ạ n Qu c gia B n En t o đi u ki n thu n l i cho các loài chim v  c  trù theo

mùa

21

22

ườ ộ ệ ộ ể ế ạ ậ ố V n Qu c gia B n En có m t h  đ ng v t phát tri n phong phú và đa d ng

23

ồ ế ề ằ ị Tham quan du l ch b ng thuy n trên h  B n En

ề ừ ả ệ ắ ổ ồ ằ ắ ứ Đánh b t tôm trên lòng h  b ng hình th c đánh b t c  truy n v a b o v  môi

ườ ừ ả ả ự ủ ả ể ồ tr ng v a đ m b o s  phát tri n cho các loài th y s n trong lòng h

24

ộ ố ạ ườ ậ ủ ư ồ ấ ầ ố ồ Cu c s ng sinh ho t th ng nh t c a c  dân s ng ven h  r t hòa đ ng và g n gũi

ớ v i thiên nhiên

ườ ố ủ ế ố ố V ặ ữ ổ ế   n Qu c gia B n En là trung tâm phân b  c a gi ng lim xanh đ c h u n i ti ng

ở ệ  Vi t Nam

25

ướ ấ ườ ế ố Du khách trong và ngoài n c r t thích thú khi tham quan V n Qu c gia B n En

Ụ Ụ PH  L C

ệ ự ậ ậ ạ ạ Ph  l c I. ụ ụ  Đánh giá tính đa d ng h  th c v t b c cao có m ch trên núi đá vôi

ườ ố ế V n Qu c gia B n En ­ Thanh Hóa

ự ậ ườ ề ế ầ ố Qua đi u tra ban đ u th c v t trên núi đá vôi V n Qu c gia B n En ­ Thanh

ị ượ ọ ộ Hóa đã xác đ nh đ c 412 loài, 267 chi và 110 h . Trong đó ngành M c lan là đa

ế ớ ứ ủ ự ổ ố ớ ấ ạ d ng nh t chi m t i 94,18% t ng s  loài c a khu v c nghiên c u, v i 13 loài có

ơ ị ủ ệ ượ ỏ ệ ế nguy c  b  tuy t ch ng đ c ghi trong sách đ  Vi ệ ự   t Nam chi m 3,16%. H  th c

ị ế ụ ề ậ v t trên núi đá vôi có nhi u loài cây có giá tr  kinh t ề  cao và cho nhi u công d ng,

ấ ớ ế ố ố ươ cây làm thu c có s  loài cao nh t v i 157 loài chi m 49,69%; cây cho l ự   ng th c,

ự ụ ế ấ ẩ ớ ớ ấ th c ph m v i 54 loài chi m 17,09%. Th p nh t là cây cho công d ng khác v i 16

ế ố ị ế ố ế ệ ớ ế loài chi m 5,06%. Trong các y u t đ a lý thì y u t nhi t đ i chi m t ỷ ệ  l ấ    cao nh t

ế ố ặ ế ố ữ ứ ứ ế ấ ấ ớ v i 55,59%, y u t đ c h u đ ng th  2 chi m 31,56%, th p nh t là y u t cây

ổ ạ ứ ế ậ ồ ố ủ   tr ng chi m 1,96%. Qua quá trình nghiên c u chúng tôi đã l p ph  d ng s ng c a

ứ ệ ự ậ h  th c v t nghiên c u.

ề ặ ấ Đ t v n đ

ấ ặ ệ ứ ự ộ Núi đá vôi là h  sinh thái r t đ c bi ệ ủ ướ t c a n ồ   c ta, nó ch a đ ng m t ngu n

ặ ụ ệ ố ừ ủ ọ ằ tài nguyên sinh h c vô cùng quý giá. N m trong h  th ng r ng đ c d ng c a Vi ệ   t

26

ộ ơ ườ ế ố ị ị ọ   nam, V n Qu c gia B n En là m t đ n v  đ a lý có ý nghĩa vô cùng quan tr ng

ệ ệ ệ ả ạ ả ọ ườ trong vi c b o v  đa d ng sinh h c và b o v  môi tr ng sinh thái. Tuy nhiên trên

ự ế ừ ồ ở ạ ở ị ườ th c t ngu n tài nguyên r ng ộ  đây đang b  tác đ ng m nh b i ng i dân quanh

ả ồ ệ ả ạ ậ ọ ồ vùng. Chính vì v y, công tác b o t n tính đa d ng sinh h c, b o v  ngu n gen quý

ế ứ ầ ư ồ ế cũng nh  các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác là h t s c c n thi t. Bài báo này

ự ậ ơ ở ế ạ ầ góp ph n đánh giá tính đa d ng th c v t trên núi đá vôi B n En, làm c  s  cho công

ả ồ ử ụ ậ ợ ồ tác b o t n và s  d ng h p lý ngu n tài nguyên sinh v t.

ươ ứ ệ Nguyên li u và ph ng pháp nghiên c u

ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u

ộ ệ ự ậ ậ ườ ạ ồ ố   Bao g m toàn b  h  th c v t b c cao có m ch trên núi đá vôi V n Qu c

ế gia B n En ­ Thanh Hóa

ứ ộ N i dung nghiên c u

ị ử ụ ứ ư ề ầ ạ ồ Nghiên c u đa d ng v  thành ph n loài, giá tr  s  d ng cũng nh  ngu n gen

ế ố ị ổ ạ ố ế quý hi m, y u t ế   ủ ệ ự ậ  đ a lý và ph  d ng s ng c a h  th c v t trên núi đá vôi VQG B n

En ­ Thanh Hóa.

ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u

ử ẫ ẫ Thu m u và x  lí m u

ế ẫ ươ ủ Ti n hành thu m u theo ph ễ ng pháp c a Nguy n Nghĩa Thìn [7].

ượ ế ừ ệ Công vi c này đ c ti n hành t ế  tháng 5 năm 2006 đ n tháng 7 năm 2007.

ị ạ Đ nh lo i

ử ụ ươ ạ ị S  d ng ph ự ng pháp hình thái so sánh và d a vào các khoá đ nh lo i, các

ả ứ ệ ậ ẩ ế ả b n mô t trong các tài li u: C m nang tra c u và nh n bi ọ ự ậ ạ t các h  th c v t h t kín

ở ệ ỏ ệ ừ ể ủ ạ Vi t Nam [1], Cây c  Vi ố ủ   ộ t nam c a Ph m Hoàng H  [5], T  đi n cây thu c c a

Võ Văn Chi [2].

ọ ự ệ ỉ Ch nh lý tên khoa h c d a vào tài li u

ự ậ ụ ệ Danh l c các loài th c v t Vi t Nam [4].

ế ắ ọ S p x p các h , chi, loài theo Brummitt [12].

ề ế ố ị ạ Đánh giá tính đa d ng v  y u t ễ  đ a lý theo Nguy n Nghĩa Thìn [9].

ề ế ố ị ạ Đánh giá tính đa d ng v  y u t đ a lý theo Raukiaer 1934 [13].

ứ ế ả ậ ả K t qu  nghiên c u và th o lu n

ề ạ ự ậ Đa d ng v  các taxon th c v t

ủ ề ự ư ề ậ ầ ầ Qua đi u tra ch a đ y đ  v  thành ph n loài th c v t trên núi đá vôi VQG

ế ị ượ ọ ủ B n En ­ Thanh Hoá. Chúng tôi đã xác đ nh đ c 412 loài, 267 chi và 110 h  c a 4

ượ ể ệ ả ự ậ ậ ngành th c v t b c cao đ c th  hi n qua b ng 1.

27

ủ ệ ự ậ ự ứ ố ả B ng 1. S  phân b  các taxon các ngành c a h  th c v t nghiên c u

Ngành Họ Loài

ỷ ệ ỷ ệ ố ỷ ệ (%) (%) (%)

Lycopodiophyta 1 Polypodiophyta 8 Pinophyta 2 Magnoliophyta 99 T ngổ 110 S  hố ọ T  l 0,91 7,27 1,82 90,00 100 Chi T  l 0,37 3,75 0,74 95,14 100 S  chiố 1 10 2 254 267 S  loài 2 18 2 390 412 T  l 0,49 4,37 0,96 94,18 100

ấ ầ ậ ả ớ Qua   b ng   1   chúng   ta   th y   ph n   l n   các   taxon   t p   trung   trong   ngành

ế ế ớ ọ ế   Magnoliophyta v i 99 h  chi m 90,00%, 254 chi chi m 95,14%, 390 loài chi m

ớ ổ ố ọ ủ ệ ế ế ậ 94,18%   so   v i   t ng   s ự   h ,   chi,   loài   c a   h   th c   v t,   ti p   đ n   là   ngành

ế ế ế ọ Polypodiophyta 8 h  chi m 7,27%, 10 chi chi m 3,75% và 18 loài chi m 4,37%. Các

ạ ỉ ệ ế ể ổ ngành còn l i (Lycopodiophyta, Pinophyta) chi m t  l ố ọ    không đáng k , t ng s  h ,

ủ ươ ố ọ ứ ổ chi và loài c a các ngành này t ng  ng là 2,73%: 1,11%:1,45% t ng s  h , chi và

ệ ự ậ ế ủ loài c a toàn h  th c v t B n En.

ề ố ượ ệ ẫ ệ ự ủ Khi so sánh các d n li u v  s  l ậ   ng loài trong các ngành c a h  th c v t

ề ố ượ ệ ế ẫ ớ ủ trên núi đá vôi B n En v i các d n li u v  s  l ng loài trong các ngành c a h ệ

ự ậ ươ ượ ể ệ ả th c v t Na Hang, Cúc Ph ng đ c th  hi n qua b ng 2.

ỉ ệ ả ủ ế ớ ươ ố B ng 2. S  loài và t  l % loài c a B n En v i Na Hang, Cúc Ph ng

ế Các ngành

ố Cúc Ph ố ngươ ỷ ệ B n En ỷ ệ T  l (%) S  loài Na Hang ỷ ệ T  l (%) S  loài T  l (%)

Số  loài

Psilophyta 0 Lycopodiophyta 2 Euquisetophyta 0 Polypodiophyta 18 2 Pinophyta 390 Magnoliophyta T ngổ 412 0,00 0,49 0,00 4,37 0,96 94,18 100 0 5 0 63 11 1083 1162 0,00 0,43 0,00 5,42 0,95 93,20 100 1 9 1 127 3 1676 1818 0,06 0,50 0,06 7,50 0,18 92,24 100

ổ ậ ẫ ự ủ ể ề ả ấ ố B ng 2 cho th y đi m n i b t v n là s  phân b  không đ u c a các loài

ự ố ị ủ ươ ộ ỉ trong ngành, s  th ng tr  c a các ngành M c lan và D ng x , các ngành còn l ạ   i

ự ấ ố ở ỗ ế chi m t  l ỉ ệ ươ  t ng đ i th p hay không có. S  dĩ có s  khác nhau đó là do m i vùng

ỗ ệ ự ị ả ưở ệ ự ủ ề ậ ề m i h  th c v t đ u ch u  nh h ng c a các đi u ki n t ộ    nhiên xã h i, sinh thái

khác nhau...

ộ ơ ị ệ ế ố ớ Khi ti n hành xem xét s  loài trên m t đ n v  di n tích và so sánh v i Na Hang, Cúc

ươ ượ ế ả ở ả ph ng chúng tôi thu đ c k t qu b ng 3.

28

ả ố ị ệ ữ ơ ế B ng 3. So sánh s loài trên đ n v  di n tích gi a B n En, Na Hang, Cúc

2

2

Ph ngươ

ệ ố ệ ự ậ H  th c v t Di n tích Km S  loài S  loài/Km

ế

B n En Na Hang Cúc Ph ngươ 4 217 222 412 1162 1817 ố 103,00 5,35 8,18

2

ấ ỉ ệ ố ả ở ế B ng 3 cho th y t  l s  loài trên 1km B n En là khá cao (103,00%) cao

ề ầ ớ ươ ề ơ h n nhi u l n so v i Cúc Ph ộ ầ   ng (8,18%) và Na Hang (5,35%). Đi u này m t l n

ỉ ệ ẳ ố ị ủ ậ ớ ữ n a kh ng đ nh s  loài không t  l ệ  thu n v i di n tích c a nó.

ỉ ượ ự ủ ề ố ể ệ ữ S  phân b  không đ u nhau c a các taxon không ch  đ c th  hi n gi a các

ượ ể ệ ữ ế ộ ngành mà còn đ c th  hi n gi a các taxon trong cùng m t ngành k t qu ả ở ả    b ng

4.

ủ ế ự ố ớ ộ ả B ng 4. S  phân b  các taxon l p trong ngành M c lan c a B n En

Tên l pớ Họ Chi Loài

(%) S  chiố (%) (%)

Magnoliopsida 82 17 Lilliopsida T ngổ 99 S  hố ọ T  l ỷ ệ 82,83 17,17 100 ỷ ệ T  l 88,19 11,81 100 ố S  loài 345 45 390 ỷ ệ T  l 88,46 11,54 100 224 30 254

ư ậ ớ ộ ỉ ộ Nh  v y ch  tính riêng trong ngành M c lan thì l p M c lan (Magnoliopsida)

ố ượ ế ư ố ọ ủ ế ế ổ có s  l ng các taxon chi m  u th  chi m trên 80% t ng s  h , chi, loài c a ngành.

ỷ ệ ữ ớ ủ ớ ớ ớ ứ ộ T  l ộ    gi a l p M c lan v i l p Loa kèn là 7,67/1 nghĩa là c  7,67 loài c a l p M c

ủ ớ ộ ớ lan m i có m t loài c a l p Loa kèn.

ệ ự ậ ỉ ố ủ ế Khi phân tích các ch  s  c a các taxon trong khu h  th c v t B n En so sánh

ỉ ố ở ộ ố ệ ự ậ ỉ ố ớ ớ v i các ch  s  này v i các ch  s m t s  khu h  th c v t khác chúng tôi thu đ ượ   c

ả ở ả ế k t qu b ng 5.

ỉ ố ọ ỉ ố ủ ủ ế ớ ả B ng 5. Các ch  s  h , chi c a B n En v i các ch  s  c a Na Hang, Cúc

Ph ngươ

ế Ch  sỉ ố B n En Na Hang Cúc Ph ngươ

ố ỉ ố ọ Ch  s  h ỉ ố Ch  s  chi ọ S  chi/h 3,75 1,54 2,43 7,31 1,89 3,86 9,66 2,17 4,46

ư ậ ế ấ ổ ơ ớ ỉ ố Nh   v y,   B n   En   có   t ng  các   ch   s   th p  h n   so   v i   Na   Hang   và   Cúc

ươ ự ế ề ớ ậ Ph ng. Đi u này hoàn toàn đúng v i th c t ệ ự  vì các khu h  th c v t khác đ ượ   c

29

ứ ừ ở ế ớ ượ ứ nghiên c u t lâu và khá kĩ càng còn B n En thì m i đ ệ ự   c nghiên c u và h  th c

ằ ở ế ấ ườ ở ế ố ạ ố ị ậ ở v t đây n m ầ  đai th p, h u h t là s ộ n d c và b  tác đ ng m nh b i y u t con

ng i.ườ

ố ở ấ ừ ự ứ ọ Chúng tôi th ng kê khu v c nghiên c u có 10 h  giàu loài nh t (t 10 loài

ố ọ ư ế ế ở ố ổ ớ ổ tr  lên) chi m 9,10% s  h , 34,23% t ng s  chi nh ng chi m t i 36,65% t ng s ố

ủ ự ệ ấ ạ ậ ọ loài   c a   khu   h   th c   v t.   Các   h   đa   d ng   nh t   là:   Euphorbiaceae   34   loài,

Annonaceae   22   loài,   Moraceae   15   loài,   Rubiaceae   14   loài,   Meliaceae   13   loài,

Verbenaceae 12 loài, Sterculiaceae 11 loài, Lauraceae, Oleaceae, Rutaceae 10 loài.

ấ ủ ở Có 10 chi giàu loài nh t c a vùng (5 loài tr  lên) là: Ficus 8 loài, Jasminum 7

loài, Diospyros, Aglaia, Streblus 6 loài, Callicarpa, Ophiopogon, Polyalthia, Uvaria,

ế ấ ổ Elaeocarpus  5 loài. T ng 10 chi giàu loài nh t là 58 loài chi m 14,08%.

ồ ế ề ạ ị ử ụ Đánh giá đa d ng v  giá tr  s  d ng và ngu n gen quý hi m

ị ử ụ ề ạ Đa d ng v  giá tr  s  d ng

ị ử ụ ừ ể ự ệ ố Giá tr  s  d ng d a theo các tài li u: T  đi n cây thu c [2], 1900 loài cây có

ự ụ ậ ệ ỏ ở ệ ích [7], Danh l c các loài th c v t Vi t Nam [4], Cây c  có ích Vi t Nam [3].

ứ ượ ủ ụ ệ ở ả ự ậ Công d ng c a các loài th c v t trong khu h  nghiên c u đ c trình bày b ng 6.

ự ậ ộ ố ụ ế ả B ng 6. Công d ng m t s  loài th c v t trên núi đá vôi B n En

ố S  loài T  l %ỷ ệ Công d ngụ

ươ ự ự ẩ ng th c, th c ph m

TT 1 Cây làm thu cố 2 Cây cho gỗ 3 Cây làm c nhả 4 Cây làm l ấ 6 Cây l y tinh d u 7 Cây có công d ng khác ố ử ụ ổ ầ ụ T ng s  loài cây s  d ng 164 48 24 56 19 16 214 39,80 11,65 5,83 13,59 4,61 3,88 51,70

ủ ự ậ ấ ả ụ B ng trên cho chúng ta th y công d ng c a các loài th c v t, trong đó cây

ấ ớ ế ế ế ố ố làm thu c có s  loài cao nh t v i 164 loài chi m 39,80% ti p đ n là cây làm l ươ   ng

ự ự ế ấ ấ ẩ ớ ụ   th c, th c ph m v i 56 loài chi m 13,59%. Th p nh t là nhóm cây có công d ng

ế ớ khác v i 16 loài chi m 3,88%.

ế ề ạ ồ Đa d ng v  ngu n gen quý hi m

ơ ị ệ ỏ ệ ự Nhóm cây có nguy c  b  tiêu di t theo Sách đ  Vi ậ   ầ t Nam (ph n th c v t

ố ế ổ 1996) [10]. Chúng tôi đã th ng kê đ ượ ở ế c B n En có 13 loài chi m 3,16% t ng s ố

ậ ậ ự ư ệ ệ ầ ả ạ th c v t b c cao có m ch di n c n b o v  và có chính sách  u tiên. Các loài là:

Asarum   balansa  (E), Azima   sarmentosa, Ophiopogon   tonkinensis, Stemonea

cochinchinensis,  Cycas   balansae,  Sauropus   macranthus,  Michelia   foveolata  (R),

30

Hemiscolopia   trimera, Pavieasia   annamensis, Xantonneopsis   robinsonii,   (T),

Melientha suavis, Parashorea chinensis (K) Cibotium barometz (V).

ề ế ố ị ổ ạ ố ạ Đa d ng v  y u t đ a lý và ph  d ng s ng

ề ế ố ị ạ Đa d ng v  y u t đ a lý

ượ ủ ư ị Trong 412 loài thì 358 loài đã đ c xác đ nh, còn 54 loài ch a đ  thông tin

ế ố ư ề ế ố Ư ế ộ ệ ớ ư nên chúng tôi ch a đ a vào y u t nào.  u th  thu c v  y u t nhi ế   t đ i chi m

ế ố ặ ữ ứ ế ố ứ ế ế ế ớ 55,59%, y u t đ c h u đ ng th  2 chi m 31,56%, ti p đ n là y u t ế    ôn đ i chi m

ế ố ệ ớ ế ố ồ ố 3,35% và cu i cùng là y u t cây tr ng chi m 1,96%. Xét trong m i quan h  v i các

ệ ự ậ ấ ằ ề ế ậ ệ ự ậ h  th c v t láng gi ng, chúng tôi nh n th y r ng khu h  th c v t B n En có quan

ươ ế ầ ớ ệ ớ ế ố h   v i  y u  t ấ   Đông D ng­Malezi là  g n  nh t  v i  20,39%,  ti p theo là  Đông

ươ Ấ ộ ớ ươ ớ ố D ng­ n Đ  v i 9,50%, v i đông D ng­Nam Trung Qu c là 5,03%, Hymalaya là

ấ ớ xa nh t v i 3,35%.

ố ạ ề ạ Đa d ng v  d ng s ng

ổ ệ ố ạ ạ ụ ủ ế ố Áp d ng có bi n đ i h  th ng phân lo i d ng s ng c a Raunkiaer (1934)

ượ ế ả ở ả [13], chúng tôi thu đ c k t qu b ng 7.

ố ượ ả ỉ ệ ố ở ế ạ B ng 7. S  l ng và t  l % các nhóm d ng s ng B n En

ố Ph Ch Hm Cr Th CXĐ T ngổ

ạ D ng s ng ố S  loài % 295 71,60 24 5,83 5 1,21 27 6,55 7 1,70 54 13,11 412 100

ư ậ ổ ố ượ ồ ị Nh  v y, trong t ng s  358 loài đã đ c xác đ nh, nhóm ch i trên (Ph) là

ế ư ớ ỉ ệ ế ồ ẩ ế ế nhóm chi m  u th  cao v i t  l 71,60%, ti p đ n là nhóm cây ch i  n (Cr) 6,55%,

ồ ử ẩ ấ ấ ấ ồ nhóm cây ch i sát đ t (Ch) 5,83%, th p nh t là nhóm cây ch i n a  n (Hm) và cây

ế ả ỷ ệ ươ ứ thân th o (Th) chi m các t ng  ng là 1,21% và 1,70%. l t

ừ ế ả ượ ổ ạ ủ ệ ậ T  k t qu  thu đ ứ   ố c chúng tôi l p ph  d ng s ng c a khu h  nghiên c u

ư nh  sau:

SB =  71,60 Ph + 5,03 Ch + 1,21 Hm + 6,55 Cr + 1,70 Th

ấ ằ ậ ồ ỏ Trong các nhóm cây ch i trên chúng tôi nh n th y r ng các nhóm nh  trong

ạ ấ ề ượ ể ệ ở ả đó l i r t không đ u nhau đ c th  hi n b ng 8.

ỉ ệ ả ố ạ ở ế ồ B ng 8. T  l % các d ng s ng trong các nhóm cây ch i trên B n En

Mg Me Mi Na Ep Suc Hp T ngổ Lp

79 44 15 72 10

17 5,76 56 18,98 26,78 14,92 5,08 295 2 0,68 24,41 3,39 100 D ngạ   s ngố ố S  loài  %ỷ ệ T  l

31

ỉ ệ ế ấ ớ ỏ ồ Trong đó chi m t  l cao nh t là nhóm cây ch i nh  (Mi) v i 26,78%, trong

ừ ề ớ ồ ừ ề khi đó nhóm cây ch i trên l n (Mg chi u cao trên 25m) và v a (Me, chi u cao t 8­

ế ừ ề ấ ố ợ ở ế 25m) chi m t  l ỉ ệ ươ  t ng đ i th p. Đi u này hoàn toàn phù h p vì r ng B n En

ế ơ ị ượ đ ợ   ữ ơ c x p vào trung bình và nghèo, h n n a n i đây b  tàn phá khai thác không h p

ừ ữ ướ ề ấ ầ ơ lý t nh ng năm tr c. Đây cũng là v n đ  mà các ngành, c  quan c n chú ý và

ơ ữ quan tâm h n n a.

ế ậ K t lu n

ự ậ ề ế ầ ị Qua đi u tra ban đ u th c v t trên núi đá vôi B n En­Thanh Hóa đã xác đ nh

ế ấ ạ ọ ộ ượ đ c 412 loài, 267 chi và 110 h .Trong đó ngành M c lan là đa d ng nh t chi m t ớ   i

ế ế ế ố ổ ố 94,18% t ng s  loài, ti p đ n là ngành Polypodiophyta chi m 4,37% s  loài, các

ạ ỉ ệ ế ế ngành còn l i (Lycopodiophyta, Pinophyta) chi m t  l ể  không đáng k  chi m 1,50%

ố ổ t ng s  loài.

ạ ấ ọ Các h  đa d ng nh t là: Euphorbiaceae, Annonaceae, Moraceae, Rubiaceae,

Meliaceae, Verbenaceae, Sterculiaceae, Lauraceae, Oleaceae, Rutaceae.

ạ Ficus,   Jasminum,   Diospyros,   Aglaia,   Streblus,   Callicarpa, Các   chi   đa   d ng   là:

Ophiopogon, Polyalthia, Uvaria, Elaeocarpus.

ệ ự ậ ế ồ H  th c v t trên núi đá vôi B n En ­ Thanh Hóa g m có 13 loài có nguy c  b ơ ị

ủ ệ ượ ỏ tuy t ch ng đ c ghi trong sách đ  Vi ế ệ   nam chi m 3,16%. t

ệ ự ậ ở ề ị ế H  th c v t trên núi đá vôi đây có nhi u loài cây có giá tr  kinh t cao và

ấ ớ ụ ế ề ố ố cho nhi u công d ng, cây làm thu c có s  loài cao nh t v i 157 loài chi m 49,69%;

ươ ự ự ế ấ ấ ẩ ớ cây cho l ng th c, th c ph m v i 54 loài chi m 17,09%. Th p nh t là cây cho

ụ ế ớ công d ng khác v i 16 loài chi m 5,06%.

ế ố ị ế ố ệ ớ ế Trong các y u t đ a lý thì y u t nhi t đ i chi m t ỷ ệ  l ấ ớ  cao nh t v i 55,59%,

ế ố ứ ữ ứ ế ấ ấ ồ ế ố ặ y u t đ c h u đ ng th  2 chi m 31,56%, th p nh t là y u t ế    cây tr ng chi m

1,96%.

ủ ệ ự ậ ổ ạ ư ứ ậ ố Qua quá trình nghiên c u chúng tôi đã l p ph  d ng s ng c a h  th c v t nh  sau:

SB =  71,60 Ph + 5,03 Ch + 1,21 Hm + 6,55 Cr + 1,70 Th

ạ ọ ỗ ồ ạ ọ ị ươ Đ  Ng c Đài, Lê Th  H ng, Ph m H ng Ban. Đ i h c Vinh .

ế ố ị ệ ự ậ ườ ố ế ạ ụ ụ Ph  l c 2. Đa d ng y u t đ a lý h  th c v t V n Qu c gia B n En

ệ ự ậ ế ố ị ấ Các taxon c u trúc nên h  th c v t có các y u t đ a lý khác nhau, đó chính là

ể ố ố ị ặ ơ ị ự s  phân b  đ a lý. Các đ n v  taxon này có th  gi ng ho c khác nhau v  m t y u t ề ặ ế ố

ự ậ ở ứ ộ ị đ a lý th c v t các m c đ  khác nhau.

ế ố ị ạ Đa d ng y u t ậ ọ  đ a lý b c h

32

ế ố ị ứ ụ ế ở Căn c  vào danh l c chúng tôi ti n hành phân tích y u t đ a lý taxon h ọ

ệ ự ậ ế ệ ố ọ trong h  th c v t B n En. Trong quá trình phân tích chúng tôi chia h  th ng h  theo

ừ ế ố ượ ế ắ ọ Brummitt (1992) t đó chúng tôi đã s p x p các h  theo các nhóm y u t đ c ch ỉ

ướ ra d i đây:

ệ ự ậ ế ủ ế ậ ọ ố ộ   T p trung ch  y u trong h  th c v t B n En là các h  có khu phân b  thu c

ế ố ệ ớ ư ệ ớ ậ ệ ớ ệ ớ ế ề v  các y u t nhi t đ i nh : nhi t đ i, c n nhi t đ i, liên nhi t đ i,... chi m m t t ộ ỉ

ế ố ế ớ ỉ ệ l khá cao: 61,6%. Trong khi đó y u t ôn đ i ch  chi m 10,14% cùng v i y u t ớ ế ố

ế ớ ậ ậ ệ ớ toàn th  gi ệ ự ậ i 13,77% l p thành h  th c v t mang đ m tính ch t ấ   nhi ế t đ i B n En.

ấ ằ ế ố ả ố ệ ớ ế ố Cũng ph i th y r ng trong s  các y u t ộ ề  thu c v  nhi t đ i thì các y u t thu c v ộ ề

ỹ ệ ớ ộ ỉ ệ ế nhi ệ ớ   Á M  hay nhi t đ i ỉ t đ i Á Phi ch  chi m m t t  l ố  khiêm t n (3,62 và 0,73%),

ệ ệ ậ ở ỉ ệ ấ ề ế ố ấ ệ ớ ặ đ c bi ự t h t th c v t đây có t  l r t th p v  y u t nhi t đ i châu Á (0,73%)

ứ ề ỏ ằ ệ ự ậ ở ấ ệ ớ đi u đó ch ng t r ng h  th c v t đây mang tính ch t nhi t đ i đi n ể   hình h n làơ

ư ớ ặ đ c tr ng cho nhi ệ   đ i châu Á. t

ế ố ị ạ ậ Đa d ng y u t đ a lý b c chi

ế ố ị ệ ự ậ ế ủ Trong phân tích y u t đ a lý c a các chi trong h  th c v t B n En, chúng tôi

ủ ễ ề ể ự d a theo cách phân chia c a Nguy n Nghĩa Thìn, 1999 v  “Các ki u khu phân b ố

ự ậ ủ ự ậ ở ệ ị đ a lý th c v t c a các chi th c v t có hoa Vi t Nam”. Theo cách phân chia này,

ố ượ ố ế ố ị ủ ắ chúng tôi chia th ng kê s  l ế ng các chi và s p x p vào đúng y u t đ a lý c a chi

ậ ậ ự ế ả ấ ượ K t qu  cho th y, trong 459 chi th c v t b c cao đã đ c phân tích thì 329

ế ố ộ ệ ớ ủ ả ệ ế ổ chi thu c các y u t nhi ể ệ   ố t đ i chi m 71,68% t ng s  chi c a c  h , nó th  hi n

ệ ự ư ư ủ ế ế ặ ấ   ậ tính  u th  và đ c tr ng c a h  th c v t B n En. Qua phân tích chúng tôi th y

ệ ự ữ ữ ủ ế ặ ậ ặ ậ ệ trong h  th c v t B n En không có chi đ c h u và c n đ c h u c a Vi t Nam,

ộ ế ố ị ả ặ ế ố ụ ị không có chi nào thu c y u t Đ a Trung H i ­ Âu Á, đ c bi ệ   y u t l c đ a Đông t

ộ ọ ộ ỉ Nam Á ch  có m t chi Antheroporum thu c h  Fabaceae.

ế ố ị ủ ệ ự ậ ế ế ả K t qu  phân tích y u t đ a lý các chi c a h  th c v t B n En:

ế ố ế ầ + Y u t toàn c u (1) có 34 chi chi m t ỷ ệ  l 7,41%

ế ố ệ ớ ế + Y u t liên nhi t đ i (2) có 105 chi chi m t ỷ ệ  l 22,86%

ế ố ệ ớ ế + Y u t nhi t đ i châu Á, châu Úc, châu Mĩ (2 ­ 1) có 5 chi chi m 1,09%.

ế ố ệ ớ ế + Y u t nhi t đ i châu Á, châu Phi, châu Mĩ (2 ­ 2) có 2 chi chi m 0,44%.

ế ố ế ỹ + Y u t Á ­ M  (3) có 34 chi chi m t ỷ ệ  l 34%.

ế ố ổ ệ ớ ế + Y u t c  nhi t đ i (4) có 47 chi chi m t ỷ ệ  l 10,2%.

ế ố ệ ớ ế + Y u t Á ­ Úc nhi t đ i (5) có 40 chi chi m t ỷ ệ  l 8,71%.

ế ố ệ ớ ế + Y u t Á ­ Phi nhi t đ i (6) có 23 chi chi m t ỷ ệ  l 5,01%.

ế ố ệ ớ ế + Y u t Nhi t đ i châu Á (7) có 53 chi chi m t ỷ ệ  l 11,55%.

33

ế ố ế + Y u t ươ  Đông Nam Á [Đông D ng ­ Malêzi] (7 ­ 1) có chi chi m t ỷ ệ   l

3,27%.

ế ố ệ ớ ụ ươ ộ ị + Y u t Nhi t đ i l c đ a châu Á [Đông D ng ­  n Ấ   Đ ] (7 ­ 2) có 2 chi

ế chi m t ỷ ệ  l 0,44%.

ế ố ụ ươ ị + Y u t L c đ a Đông Nam Á [Đông D ng Himalaya] (7 ­ 3) có 1 chi

ế chi m t ỷ ệ  l 0,21%

ế ố ươ ế ố + Y u t Đông D ng ­ Nam Trung Qu c (7 ­ 4) có 2 chi chi m t ỷ ệ  l 0,44%.

ế ố ế ớ + Y u t ôn đ i (8) có 14 chi chi m t ỷ ệ  l 3,05%.

ế ố ế + Y u t ỹ  Đông Á ­ Nam M  (9) có 8 chi chi m t ỷ ệ  l 1,74%

ế ố ớ ổ ế ớ ế + Y u t ôn đ i c  th  gi i (10) có 3 chi m t ỷ ệ  l 0.65%.

ế ố ớ ị ả + Y u t ôn đ i đ a Trung H i (11) không có chi nào.

ế ố ế + Y u t Đông Á (12) có 4 chi chi m t ỷ ệ  l 0,87%.

ế ố ặ ữ ặ ữ ệ ư Y u t ầ  đ c h u, g n đ c h u Vi t Nam không có chi nào và 66 chi ch a xác

ị đ nh đ ượ ế ố ị c y u t đ a lý.

ệ ự ậ ố ị ự ủ ế ớ ệ ự   So sánh s  phân b  đ a lý c a các chi trong h  th c v t B n En v i h  th c

ệ ả ố ủ ế ễ ậ v t Vi t Nam (theo k t qu  th ng kê c a Nguy n Nghĩa Thìn, 1999), chúng tôi

ệ ự ậ ế ề ỉ ệ ấ ế ố ư ầ th y h  th c v t B n En tuy có khác v  t  l ủ  ph n trăm c a các y u t ổ    nh ng t ng

ệ ỉ ệ ế ố ẫ ủ ệ ự ậ ữ ư ặ ầ quan toàn h  t  l ph n trăm gi a các y u t v n là đ c tr ng c a h  th c v t Vi ệ   t

ế ố ệ ớ ẫ ế ớ ỉ ệ ỉ ệ Nam (Các y u t nhi ế ư t đ i v n chi m  u th  v i t  l cao t  l cao). Tuy nhiên,

ệ ự ậ ế ố ế ệ ớ ệ ớ trong h  th c v t B n En các y u t liên nhi t đ i, nhi t đ i châu Á ­ châu Mĩ, c ổ

ệ ớ ệ ớ ạ ỉ ệ ố nhi t đ i và nhi t đ i châu Á ­ châu Úc l i có t  l ớ ệ ự   ơ  % s  chi cao h n so v i h  th c

ệ ệ ự ự ề ị ị ậ v t Vi ể t Nam. S  khác nhau này có th  do v  trí đ a lý và đi u ki n t ủ    nhiên c a

ế ế B n En mang đ n.

ế ố ị ạ Đa d ng y u t ậ  đ a lý b c loài

ố ủ ề ự ừ ữ ậ T  nh ng thông tin thu th p và phân tích v  s  phân b  c a các loài trong h ệ

ự ậ ế ượ ế ệ ự ậ ế ả th c v t B n En. Chúng tôi thu đ c k t qu : Trong h  th c v t B n En đ ượ ấ   c c u

ậ ậ ự ư ế ạ ồ ộ thành g m 749 loài th c v t b c cao có m ch thì  u th  là các loài thu c y u t ế ố

ệ ớ ớ ủ ả ệ ế ố ổ ố nhi t đ i v i 513 loài chi m ế   68,5% t ng s  loài c a c  h . Trong đó y u t nhi ệ   t

ế ố ụ ế ế ị ớ đ i châu Á chi m 194 loài chi m 25,9%. Y u t l c   đ a Đông Nam  Á 53 loài

ế ố ế ươ ế ố (chi m 7,08% ), y u t Đông D ng ­ Nam Trung Qu c có 53 loài (Chi m 7,08%),

ế ố ụ ị ế ố ế Y u t l c đ a châu Á có 53 loài (Chi m 7,08%) và y u t Đông Nam Á có 33 loài

ế ố ế ạ ỉ ệ ấ ớ (Chi m 4,41%). Các y u t còn l ế i chi m t  l th p nh ư   Ôn đ i B c có 3 loài ắ

ế ố ế ế ố ế ầ (chi m 0,4%), y u t Đông Á có 38 loài (Chi m 5,07%), y u t toàn c u có 11 loài

ế ố ế ớ ổ ế ớ ư (Chi m 1,47%). Các y u t nh  Đông Nam Á, Ôn đ i c  th  gi ị   ớ i, Ôn d i Đ a

ươ ữ ả ế   ặ Trung H i ­ ÂU Á không có loài nào. Đ c h u Đông D ng có 45 loài (Chi m

34

ặ ữ ệ ế ầ ả ồ 6,01%); Đ c h u Vi ặ ữ   t Nam có 65 loài (Chi m 9,35%), g m c  các loài g n đ c h u

ệ ế ặ ệ ế ồ Vi t Nam có 17 loài chi m 2,27%, đ c bi t B n En có 6 loài (0,8%) g m các loài

ộ ọ ư ầ nh  Adina thanhhoaensis Tr n thu c h  Rubiaceae.

ữ ừ ượ ế ố ị ủ T  nh ng thông tin thu đ c qua phân tích y u t đ a lý c a loài, chúng tôi

ộ ố ế ố ệ ự ệ ữ ế ậ ố ớ đánh giá m i quan h  gi a h  th c v t B n En v i m t s  y u t Ấ    Himalaya,  n

ấ ằ ệ ự ố ộ ậ   Đ , Nam Trung Qu c và Malesia. Chúng tôi th y r ng, các loài trong h  th c v t

ệ ớ Ấ ế ặ ố ộ ố ấ ớ   B n En có m i quan h  v i  n Đ , Himalaya, và Nam Trung Qu c là ch t nh t v i

ệ ớ 7,08%, ít quan h  v i là malêzi (4,41%).

ế ậ K t lu n

ừ ữ ứ ế ậ T  nh ng nghiên c u trên, chúng tôi đã rút ra k t lu n sau:

ế ố ị ự ậ ế ậ ọ ủ ủ ế ậ Các y u t ế    đ a lý b c h  c a th c v t B n En ch  y u t p trung vào các y u

ệ ớ ệ ớ ệ ớ ệ ớ ỉ ệ ế ố t ộ  thu c nhi ư t đ i nh  liên nhi t đ i, nhi ậ t đ i, c n nhi t đ i,...chi m t  l 61.6%

ế ố ế ớ ổ ỉ trong khi đó các y u t ố ọ  ôn đ i ch  chi m 10.14% t ng s  h .

ế ố ị ự ậ ế ế ố ủ ề ộ V  các y u t đ a lí c a chi, th c v t B n En thu c vào các y u t nhi ệ ớ   t đ i

ộ ỉ ệ ả ớ ạ ế ố ớ v i m t t  l ớ  áp đ o (71.67%) so v i ôn đ i (5.44%), còn l i là các y u t ầ    toàn c u

ư ị và ch a xác đ nh.

ế ố ị ổ ủ ề ộ ệ ớ 10 Ph  các y u t đ a lí c a loài: thu c v  nhi ớ   t đ i là 70.48% (528), ôn đ i

ỉ ệ ặ ữ ươ ế ế chi m t  l ặ ữ    5.74% (43). Đ c h u Đông D ng có 45 loài (Chi m 6,01%); Đ c h u

ệ ặ ữ ế ả ầ ồ ệ Vi t Nam có 65 loài (Chi m 9,35%), g m c  các loài g n đ c h u Vi t Nam có 17

ế ặ ệ ư ế ồ loài   chi m   2,27%,   đ c   bi t   B n   En   có   6   loài   (0,8%)   g m   các   loài   nh   Adina

ộ ọ ầ thanhhoaensis Tr n thu c h  Rubiaceae.

ệ ữ ệ ự ậ ế ớ ệ ự ậ ề ố Ấ ộ   V  m i quan h  gi a h  th c v t B n En v i h  th c v t Himalaya,  n Đ ,

ệ ự ậ ế ấ ằ ố Nam Trung Qu c và Malesia, chúng tôi th y r ng, các loài trong h  th c v t B n En

ệ ớ Ấ ấ ớ ặ ộ ố ố có m i quan h  v i  n Đ , Himalaya và Trung Qu c là ch t nh t v i 7,08% ít quan

ớ ệ ớ h  v i Himalaya v i 4,41%.

ự ậ ễ ọ ệ Nguy n Anh Tài, Phan Tr ng Đ c. ơ ở ữ ệ ứ Trung tâm c  s  d  li u th c v t Vi t Nam.

35

M C L C

Ờ L I NÓI Đ U Ầ ........................................................................................................ 4

Ớ Ề ƯỜ Ố Ế I. GI Ệ I THI U V  V N QU C GIA B N EN .............................................. 5

ớ ệ 1. Gi i thi u chung .................................................................................................. 5

ử ị 2. L ch s  hình thành ................................................................................................ 5

ủ ị 3. Đ a hình th y văn ................................................................................................. 6

ạ 4. Đa d ng sinh h c ọ ................................................................................................. 6

ấ 5. Các v n đ  b o t n ề ả ồ ............................................................................................. 7

ị 6. Các giá tr  khác ..................................................................................................... 7

Ọ Ạ ƯỜ Ạ Ệ Ố Ế Ạ II. HI N TR NG ĐA D NG SINH H C T I V N QU C GIA B N EN 9

ệ ạ 1. Đa d ng h  sinh thái ............................................................................................ 9

ạ ộ 2. Đa d ng loài đ ng th c v t ự ậ ................................................................................. 9

ạ 3. Đa d ng gen ......................................................................................................... 11

Ọ Ồ Ạ Ả III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC B O T N ĐA D NG SINH H C T I V Ạ ƯỜ   N

Ố Ế QU C GIA B N EN ............................................................................................. 12

ả ồ ự ề ạ ạ 1. Th c tr ng v  công tác b o t n đa d ng sinh h c ọ ............................................. 12

ậ ợ ữ ả ồ ạ 2. Nh ng thu n l i và khó khăn trong công tác b o t n đa d ng sinh h c ọ ............ 12

ữ ế ề ị 3. Nh ng ki n ngh  và đ  xu t ấ ............................................................................... 15

Ế IV. K T LU N Ậ ...................................................................................................... 16

Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ..................................................................................... 17

Ụ Ả DANH M C  NH ................................................................................................. 18

PH  L C Ụ Ụ ............................................................................................................... 24

Ụ M C L C Ụ .............................................................................................................. 33

36