intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo đồ án: "quản lý thuê bao di động trả trước"

Chia sẻ: Trung Bùi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

601
lượt xem
228
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mô tả cá nhân: Ngày trước việc đăng ký thuê bao trả trước rất dễ dàng. Chính vì điều đó nảy sinh ra rất nhiều vấn đề phải quan tâm. Bộ Thông Tin và Truyền Thông đã ra quyết định cho các nhà cung cấp dịch vụ thuê bao trả trước khi khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ thuê bao trả trước phải đăng ký thông tin cá nhân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo đồ án: "quản lý thuê bao di động trả trước"

  1. 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 1
  2. NỘI DUNG CHÍNH I. Mô tả yêu cầu. II. Quy trình nghiệp vụ. III. Biểu đồ phân rã chức năng BFD. IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu. V. Mô hình chuẩn hóa. VI. Diagram. VII.Khung nhìn. 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 2
  3. I. Mô tả yêu cầu:  Ngày trước việc đăng ký thuê bao trả trước rất dễ dàng.  Chính vì điều đó nảy sinh ra rất nhiều vấn đề phải quan tâm.  Bộ Thông Tin và Truyền Thông đã ra quyết định cho các nhà cung cấp dịch vụ thuê bao trả trước khi khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ thuê bao trả trước phải đăng ký thông tin cá nhân. 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 3
  4. II. Quy trình nghiệp vụ: 1.Quản lý khách hàng:  Tuỳ thuộc vào loại khách hàng mà có nhiều cách đăng ký thuê bao khác nhau.  Có ba loại khách hàng để đăng ký thuê bao khác nhau:  Cá nhân Việt Nam  Tập thể, công ty…  Cá nhân nước ngoài 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 4
  5. II. Quy trình nghiệp vụ: 2. Quản lý thuê bao:  Tuỳ vào cách sử dụng của khách hàng mà đăng ký các gói cước thuê bao khách nhau để phù hợp với hoàn cảnh.  Thuê bao có thể là thuê bao mới đăng ký hoặc thuê bao phục hồi. 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 5
  6. II. Quy trình nghiệp vụ: 3. Quản lý đăng ký thuê bao:  Khách hàng sẽ đăng ký thuê bao trả trước với chủ đại lý hoặc của hàng trực tiếp với số thuê bao và gói cước mình dùng  Khi kích hoạt tài khoản 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 6
  7. III. Biểu đồ phân rã chức năng BFD: Quản lý đăng ký thuê bao trả trước Kích hoạt Đăng ký thuê bao Thống kê tài khoản Kiểm tra số Kích hoạt Số thuê bao thuê bao đăng ký mới Kích hoạt phục Cập nhật đăng ký Khách hàng hồi Kích hoạt chuyển đổi dịch vụ 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 7
  8. IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 1. Sơ đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh: 0 Nhân Viên Quản lý đăng ký thuê bao trả trước 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 8
  9. IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 2. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 1: Nhân Viên 1 2 3 Đăng ký Kích hoạt Thống kê thuê bao tài khoản Dữ liệu 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 9
  10. IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 3. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 2: Nhân Viên 1.1 1.2 Kiểm tra Cập nhật số thuê bao đăng ký Dữ liệu 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 10
  11. IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 3. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 2: Nhân Viên 2.1 2.2 2.3 Kích hoạt Kích hoạt Kích hoạt chuyển đổi đăng ký mới phục hồi dịch vụ Dữ liệu 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 11
  12. IV. Biểu đồ phân luồng dữ liệu (BFD): 3. Sơ đồ dòng dữ liệu mức 2: Nhân Viên 3.1 3.2 Thống kê Thống kê thuê bao khách hàng Dữ liệu 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 12
  13. V. Mô hình quan hệ thực thể (ERD): K. Hàng Thuê bao Mã KH Số TB CMT Tên KH Tên KH Tên loại Ghi chú Mã LKH Mã DV Số CMT Có Sử dụng Số TB Tên DV Tên ĐK Số CMT Mã KH Ghi chú Địa chỉ Ngày cấp Ngày cấp Nơi cấp Email Nơi cấp Loại KH Dịch vụ Thuộc Đăng ký Sử dụng Mã LKH Mã DV Tên LKH Tên DV Ghi chú Ngày 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 13
  14. V. Mô hình chuẩn hóa: Chuẩn hoá dạng 1(1NF) Mãkháchhàng, Tênkháchhàng, Ngàysinh, Địachỉ, Email, Ghichúkháchhàng, SốCMT, TênđăngkýCMT, NgàycấpCMT, NơicấpCMT, GhichúCMT , MãloạiKH, Tên loại KH, Ghi chú loại KH , SốThuêbao , NgàycấpTB, Ghichúthuêbao, Mãdịchvụ, Têndịchvụ, NgàycấpDV 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 14
  15. V. Mô hình chuẩn hóa: Chuẩn hoá dạng 2(2NF) Mãkháchhàng, Tênkháchhàng, Ngàysinh, Địachỉ, Email, Ghichúkháchhàng, Số CMT, TênđăngkýCMT, NgàycấpCMT, NơicấpCMT, GhichúCMT , MãloạiKH, Tên loại KH, Ghi chú loại KH Mãkháchhàng, SốThuêbao, NgàycấpTB , Ghichúthuêbao, Mãdịchvụ, Têndịchvụ, NgàycấpDV 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 15
  16. V. Mô hình chuẩn hóa: Chuẩn hoá dạng 3(3NF) Mãkháchhàng, Tênkháchhàng, Ngàysinh, Địachỉ, Email, , Tên loại KH, Ghichúkháchhàng, Số CMT, Mã loại KH Ghi chú loại KH , TênđăngkýCMT, NgàycấpCMT, NơicấpCMT, GhichúCMT Mãkháchhàng, SốThuêbao, NgàycấpTB SốThuêbao, Ghichúthuêbao, Mãdịchvụ ,Têndịchvụ, NgàycấpDV 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 16
  17. VI. Diagram: 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 17
  18. VII. Khung Nhìn: 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 18
  19. VII. Khung Nhìn: 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 19
  20. VII. Khung Nhìn: 03/ 10 08/ Quản Lý Thuê Bao Trả Trước 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2