L I MỜ Ở Đ UẦ

ế ấ ứ ệ ả ệ ạ ộ ệ ướ ệ n lên, c i cách l ả ự ừ ấ ấ ủ ở ể ố ự ự ồ i c a doanh nghi p. i đóng vai trò quy t đ nh s t n t Khi ti n hành ho t đ ng kinh doanh, thì b t c doanh nghi p nào cũng quan tâm đ n ế ể ạ ượ c hi u qu công vi c. Đây là th c đo s thành công c a doanh nghi p. Đ đ t đ ủ thành công này doanh nghi p không ng ng ph n đ u v i b máy ạ ộ ấ ươ ệ s n xu t ngày càng t t h n. Góp ph n làm nên s thành công c a doanh nghi p trong ệ ầ ả đó không th không nói đ n công tác đào t o ngu n nhân l c. B i vì nhân t con ạ ng ự ồ ạ ủ ố ơ ế ế ị ườ ệ

t, tr c h t c n ph i t o d ng đ ể ạ ộ

ượ c nhu c u c n thi ế ủ ọ ả ạ ự ầ ầ ứ ượ ữ c m t đ i ngũ công ộ ộ ơ t c a công vi c.Trên c ệ c ượ Phân tích th c tr ng tuy n d ng và công tác đào t o đ i ngũ ế ể ụ ạ ộ ự ề Đ doanh nghi p ho t đ ng t ướ ế ầ ố ệ , đáp ng đ caoộ nhân lao đ ng có trình đ ứ ộ s tìm hi u công ty PNJ và k t h v i nh ng ki n th c đã h c.Chúng em xin đ ế ợ ớ ể ở trình bài đ tài: “ ạ ẵ ” nhân viên c a công ty PNJ Đà N ng ủ

ộ ộ ề ệ ặ

ứ ạ ế ữ ệ ớ

ề ấ ạ ầ ế ề ấ ạ

c a em hoàn thi n h n. ng d n đ tài t là đ i Đây là m t đ tài r ng và liên quan đ n nhi u v n đ r t ph c t p mà đ c bi ố ấ ề ế ỏ v i b n thân doanh nghi p, v i nh ng ki n th c còn h n ch nên không tránh kh i ớ ả ứ ế t sót trong quá trình làm đ tài. R t mong th y, cô cùng ban lãnh đ o chi nh ng thi ữ nhánh t n tình h ệ ậ ướ ủ ề ẫ ơ

Xin chân thành c m n! ả ơ

B.N I DUNG

ề ổ ẵ

I.T ng quan v Công ty PNJ Đà N ng 1.L ch s hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ ử ị

a.L ch s hình thành và phát tri n c a công ty PNJ Đà N ng ể ủ ử ẵ ị

ử ề ầ ạ ậ ổ

Vàng b c Đá quý Qu n Phú Nhu n, đ

• Công ty c ph n vàng b c đá quý Phú Nhu n ti n thân là C a hàng Kinh doanh c thành l p vào ngày 28/04/1988 sau đó ượ

ạ ậ ậ ậ

đ ch c l i thành Công ty M ngh Ki u h i Phú Nhu n, v i th c t ượ ổ ứ ạ ệ ề ậ ố ớ ỹ ươ ng

hi u vàng mi ng Ph ng Hoàng. ệ ế ượ

• Năm 1992, Công ty đ i tên thành Công ty Vàng b c Đá quý Phú Nhu n. ậ

ạ ổ

• Năm 1994, PNJ thành l p chi nhánh Hà N i. ộ

ạ ộ ở ộ ự ắ ướ i

• Năm 1995, PNJ m r ng ho t đ ng sang lĩnh v c kinh doanh xe g n máy d t VINAGAS, tr m chi

hình th c là đ i lý cho hãng Honda; thi t l p tr m chi ạ ế ậ ứ ế ạ ạ ế t

gas đ u tiên trong n i thành TP. HCM đ ng th i làm đ i lý phân ph i cho ầ ạ ộ ồ ờ ố

Saigon Petro.

• Năm 1997, PNJ b t đ u tham gia các kỳ h i ch qu c t ố ế

ắ ầ ộ ợ , tìm ki m th tr ế ị ườ ng

c đ u đã có khách hàng t i Malaysia,Singapore,M ,Đ c. ấ ướ ầ ạ ỹ ứ

xu t kh u và b ẩ • Năm 2000, PNJ đ c t ượ ổ ấ ch c DNV c p ch ng nh n H th ngqu n tr ch t ậ ệ ố ứ ứ ấ ả ị

l ượ ẩ

ng theo tiêu chu n ISO. • Năm2002,VINAGAS tr thành th ng hi u gas đ cl p. ở ươ ộ ậ ệ

ạ ộ ổ ứ

• Tháng 01/2004, PNJ chính th c chuy n sang ho t đ ng theo mô hình công ty c ể ờ ph n v i tên g i là Công ty C ph n Vàng b c Đá quý Phú Nhu n. Đ ng th i, ầ

ạ ầ ậ ớ ọ ổ ồ

PNJ cũng b t tay vào thành l p Xí nghi p chuyên s n xu t b c PNJSilver, xây ệ ấ ạ ắ ậ ả

t VINAGAS t i t nh Vĩnh Long, ti p t c m r ng th d ng thêm tr m chi ự ạ ế ạ ỉ ế ụ ở ộ ị

tr ườ ng xu t kh u sang Đ c, Đan M ch, M . ỹ ứ ấ ẩ ạ

ư ậ ầ ổ

Công ty C ph n Đ a c Đông Á. Mua l

• Năm 2005, PNJ tham gia sáng l p Công ty C ph n An c Đông Á – nay là ầ i ph n v n góp c a Công ty C ph n ủ

ị ố ầ ạ ầ ổ ố ổ

H i s n SG (SG Fisco). ả ả

ờ ữ ả ẩ ấ

ệ ả ớ

ố ủ ở ổ

Hong Leong Saigon (mua l

• Tháng 10/2005, PNJ cho ra đ i dòng s n ph m n trang cao c p mang nhãn hi u CAO Fine Jewellery và tung ra hình nh m i cho nhãn hàng PNJSilver. • Năm 2007, PNJ tr thành c đông chi ph i c a Công ty Liên doanh Bình khí đ t ố i ph n v n góp c a Công ty Hongleong, Singapore) ố

ủ ạ ầ

và đ i tên công ty thành Công ty TNHH Bình khí đ t Hong Vi Na. ổ ố

ế ạ ổ ể

thành l p Công ty C ph n Năng l t v i v n đi u l

• Tháng 09/2007, PNJ ti n hành c ph n hóa tr m kinh doanh VINAGAS đ ầ là 100 t ượ

ng Đ i Vi ạ ệ ớ ố ề ệ ậ ầ ổ ỷ

đ ng.ồ

ứ ư

• Tháng 04/2008, PNJ và Ngân hàng TMCP Đông Á chính th c đ a vàng mi ng ế ng.

ng hoàng PNJ - DongA Bank” l u hành ra th tr mang th ng hi u “Ph ệ ị ườ ươ ượ ư

• Sáng ngày 17/12/2008, Công ty C ph n Vàng b c Đá quý Phú Nhu n đã khai ầ ạ ậ ổ

tr ng Trung tâm kim hoàn PNJ t ươ ạ ầ i thành ph Đà N ng, đ a ch : 70 – 72 Tr n ẵ ố ị ỉ

Phú, Qu n H i Châu, Thành ph Đà N ng, m đ u cho chu i ho t đ ng khai ẵ ạ ộ ở ầ ậ ả ố ỗ

tr ng các trung tâm kim hoàn c a PNJ t i các thành ph l n trên toàn qu c vào ươ ủ ạ ố ớ ố

th i đi m cu i năm 2008 ố ể ờ

b.Quá trình hình thành và phát tri n ch nhánh PNJ Đà N ng ể ẵ

T i th tr ng Đà N ng và khu v c mi n Trung, th ng hi u PNJ đã có m t t năm ị ườ ạ ự ề ẵ ươ ặ ừ ệ

ng hi u trang s c PNJ luôn kh ng đ nh uy tín và v 1998. Trong su t 10 năm qua, th ố ươ ứ ệ ẳ ị ị

th c a mình và là th ng hi u trang s c d n đ u t i khu v c này cũng nh c n ế ủ ươ ứ ẫ ầ ạ ệ ư ả ướ c. ự

Vi c đ u t đ xây d ng m i Trung tâm kim hoàn PNJ Đà N ng chính là đ ph c v ệ ầ ư ể ụ ụ ự ể ẵ ớ

t ố ơ ố t h n nhu c u mua s m c a khách hàng khu v c. Đây còn là trung tâm phân ph i ủ ự ầ ắ

trên 23 t trang s c s và l ứ ỉ ẻ ủ c a PNJ cho c khu v c mi n trung. T ng kinh phí đ u t ề ầ ư ự ả ổ ỷ

và s n ph m n đ ng, v i di n tích m t b ng s d ng h n 300 m2, h th ng qu y t ử ụ ồ ặ ằ ệ ố ầ ủ ệ ớ ơ ả ẩ ữ

trang đ ượ c tr ng bày theo phong cách hi n đ i, t o nên m t không gian sang tr ng và ạ ạ ư ệ ộ ọ

tho i mái, m u mã trang s c đa d ng cùng phong cách bán hàng chuyên nghi p, Trung ứ ệ ả ẫ ạ

ng dành cho khách tâm kim hoàn PNJ Đà N ng s là n i mua s m trang s c lý t ẽ ứ ẵ ắ ơ ưở

hàng.

Sáng ngày 17/12/2008, Công ty C ph n Vàng b c Đá quý Phú Nhu n đã khai tr ầ ạ ậ ổ ươ ng

Trung tâm kim hoàn PNJ t ạ ả i thành ph Đà N ng, đ a ch : 70 – 72 Tr n Phú, Qu n H i ỉ ẵ ầ ậ ố ị

ng các trung tâm Châu, Thành ph Đà N ng, m đ u cho chu i ho t đ ng khai tr ở ầ ạ ộ ẵ ố ỗ ươ

kim hoàn c a PNJ t ủ ạ i các thành ph l n trên toàn qu c vào th i đi m cu i năm 2008 ố ố ớ ể ờ ố

2.Ch c năng nhi m v c a chi nhánh PNJ Đà N ng ụ ủ ứ ệ ẵ

• Chuyên kinh doanh mua bán s và l n trang vàng, b c, kim c ng, đá qúy, đá ỉ ẻ ữ ạ ươ

bán qúy các lo i.ạ

• Th c hi n ti p th chào hàng khai thác th tr ị ườ ự ệ ế ị ự ng tìm ki m b n hàng khu v c 7 ế ạ

t l p và c ng c m i quan h v i m i đ i t ng khách hàng t nh Mi n Trung và Tây Nguyên ỉ • Th ng xuyên thi ọ ố ượ ố ố ệ ớ ủ ế ậ ườ

ự ị ườ ng ph trách. ụ

i phân ph i, đ m b o đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu ướ ư ả ế ả ả ẩ ố ườ trong khu v c th tr • Phát tri n m ng l ể ạ

dùng

• Nh n đ n đ t hàng c a khách, có kh năng th c hi n t GIÁM Đ CỐ ự ả ệ ạ ủ ậ ặ ơ i ch ho c đ t hàng v ặ ặ ổ ề

phòng kinh doanh vàng.

• Ph c v làm th a mãn nhu c u khách hàng đ i v i s n ph m và d ch v c a ụ ủ ố ớ ả ụ ụ ầ ẩ ỏ ị

Công ty.

K TOÁN Ế • Đ m b o các ch tiêu kinh doanh thông qua vi c xây d ng và phát tri n m ng NGƯỞ TR ạ ể

PHÓ GIÁM Đ CỐ ỉ

PHÒNG K TOÁN

ự ệ ả ả

TH QU + TH KHO Ủ NGUYÊN LI UỆ

CH ĐÀ N NGẴ

K TOÁN CN HU

. ị ườ ự ụ NG KÊNH i phân ph i trên khu v c th tr ố NG KÊNH L Ẻ NG ƯỞ ng mình ph trách T TR Ổ ƯỞ SỈ l ướ T TR Ổ ƯỞ (KIÊM C A HÀNG TR Ử CH TR N PHÚ) Ầ ch c chính tr c a công ty 3.C c u t ơ ấ ổ ứ ị ủ

TH CHI NHÁNH

CH PNJ GOLD HUẾ (CH COOP MARK)

CH PNJ GOLD QU NG NAM ( CH COOP MARK)

T TR

Ổ ƯỞ

NG T B C - Ổ Ạ

C M Ụ ĐÀ N NGẴ

CÁC CH PNJ SILVER ĐÀ N NGẴ

III.Tình hình ngu n nhân l c c a công ty PNJ Đà N ng ự ủ ồ ẵ 1. C c u lao đ ng c a công ty qua các năm. ủ ơ ấ ộ

ế

ỹ STT 1 2 3 4 5 6 2006 1 2 5 8 3 2 2007 2 3 7 10 3 2 2008 2 5 10 15 5 3 2009 5 7 15 20 8 5 B Ph n ậ ộ Qu n lýả K toán Kinh doanh Bán hàng K thu t ậ Công vụ

Qua b ng trên, ta có th ng nhân viên c a công ty tăng d n t ả ể nh n th y r ng: s l ấ ằ ố ượ ậ ầ ừ ủ

năm 2006 đ n năm 2009.Tăng đ u t c các b ph n. t ề ở ấ ả ế ậ ộ

B ph n qu n lý t ả ậ ộ ừ năm 2006 ch có 1 nhân viên thì đ n năm 2009 đã tăng thành 4 nhân ế ỉ

viên.Ch ng t công ty đã m thêm nhi u chi nhánh n a,phân b kh p c thành ứ ỏ ữ ề ắ ả ở ổ

ậ ph .Cùng v i vi c m r ng đó thì các b ph n khác nhân viên cũng tăng.Nh b ph n ư ộ ở ộ ệ ậ ố ớ ộ

kinh doanh,bán hàng,k thu t...Đi u đó cũng có nghĩa là tình hình kinh doanh c a chi ủ ề ậ ỹ

c m r ng qui mô th tr ng và nhánh ngày càng phát tri n. Chi nhánh đã t ng b ể ừ ướ ở ộ ị ườ

hi n nay chi nhánh đã tr ệ ở ự thành trung tâm phân ph i vàng b c cho toàn b khu v c ạ ố ộ

mi n trung.

ộ ộng. ề 2. Trình đ lao đ

S ng Trình độ i ố ườ T lỷ ệ

15 12 30 3 % 25% 20% 50% 5% Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ Lao đ ng ph thông ổ ộ

cao nh t. Ta có th th y,trình đ trung c p là chi m t ộ ể ấ ế ấ l ỷ ệ ấ Bao g m 8 nhân viên k ồ ỹ

thu t, 20 nhân viên bán hàng, 2 nhân viên kinh doanh. ậ

Còn trình đ cao đ ng ộ ẳ :12 nhân viên kinh doanh.

Trình đ đ i h c:5 nhân viên qu n lý,7 nhân viên k toán,3 nhân viên kinh doanh. ộ ạ ọ ế ả

III.Phân thích th c tr ng tuy n d ng và đào t a đ i ngũ nhân viên t i công ty ể ụ ọ ộ ự ạ ạ

PNJ Đà N ng th i gian qua. ờ ẵ

1. Phân tích th c tr ng tuy n d ng nhân viên c a công ty PNJ t i Đà N ng. ạ ể ụ ủ ạ ẵ

ự • Tiêu chu n d tuy n ể ẩ ự

Trong đi u ki n kinh doanh ngày càng khó khăn,ph c t p, khoa h c k thu t ngày ứ ạ ề ệ ậ ọ ỹ

ề càng phát tri n m nh m , yêu c u c a xã h i ngày càng cao, trong tình hình mà n n ủ ể ẽ ạ ầ ộ

kinh t ế ề đang trong th i kì kh ng ho ng nên vi c tuy n m t v trí là r t khó khăn, đi u ệ ộ ị ủ ể ả ấ ờ

này nh h ả ưở ổ ủ ng đ n vi c đ a ra nh ng tiêu chu n phù h p, đáp ng s thay đ i c a ẩ ư ữ ứ ự ế ệ ơ

tình hình m i.Trong nhi u năm qua,t khi đ t n c chuy n đ i sang n n kinh t ề ớ ừ ấ ướ ể ề ổ ế ị th

tr ườ ể ng nhi u doanh nghi p đã m nh d ng xây d ng cho mình m t tiêu chu n tuy n ự ề ệ ạ ạ ẩ ộ

t nh tr ch n nhân viên ch không ph i theo cách th c tuy n ch n ả ọ ồ ạ ứ ứ ể ọ ư ướ c đây n a.Đây ữ

là các tiêu chu n tuy n d ng. ẩ ụ ể

 Đ i v i cán b qu n lý ộ ả ố ớ

Trong nh ng năm g n đây cùng v i s phát tri n c a công ty, cán b qu n lí đã có ớ ự ữ ủ ể ầ ả ộ

nh ng c i thi n đáng k ,công ty đã chú tr ng đ n v n đ tuy n ch n cán b ữ ệ ể ế ề ể ả ấ ọ ọ ộ

ố tr ,nh ng yêu c u ph i có kinh nghi m m t năm tr lên, chuyên ngành đào t o là kh i ộ ẻ ư ệ ầ ả ạ ở

kinh t ế ậ . và kh i k thu t ố ỹ

 Đ i v i công nhân k thu t ậ ố ớ ỹ

Đây là l c l ng nòng c đ t o ra s n ph m đ t ch t l ự ượ ố ể ạ ấ ượ ạ ẩ ả ỗ ng. Chính vì th mà m i ế

m t doanh nghi p ph i xây d ng cho mình m t tiêu chu n khoa h c và có c s . Tuy ơ ở ự ệ ẩ ả ọ ộ ộ

nhiên, trong nhi u năm qua công tác này v n ch a đ c quan tâm đúng m c m c dù ư ề ẫ ượ ứ ặ

trên th tr ng lao đ ng hi n nay l ng h c viên ra tr ng t ị ườ ệ ộ ượ ọ ườ ừ ấ các ngành k thu t là r t ỹ ậ

nhi u.Hi n t i công ty đòi h i nhi u v v n đ s c kho t ệ ạ ề ề ấ ề ứ ẻ ố ề ỏ ộ t ch ch a xây d ng m t ứ ư ự

tiêu chu n kh c khe nào trong tuy n ch n. ể ẩ ắ ọ

 Đ i v i nhân viên bán hang. ố ớ

Đ i t ố ượ ạ ng c n tuy n ch n ch y u là nh ng nhân viên bán hàng, đây là b ph n đ i ủ ế ữ ể ầ ậ ọ ộ

ộ di n cho b m t c a chi nhánh. Trong nhi u năm qua cùng v i s phát tri n c a xã h i ề ộ ặ ủ ể ủ ớ ự ệ

cũng nh s phát tri n c a công ty, công nhân tuy n vào ph i có trình đ t ể ủ ư ự ộ ừ ể ả ấ trung c p

tr lên ch không còn tình tr ng tuy n vào đ i trà nh tr ạ ư ướ ứ ể ạ ở ớ ặ c n a.M c khác v i đ c ữ ặ

đi m c a ngành này c n ph i có s khéo léo,có kh năng giao ti p t ự ế ố ủ ể ầ ả ả t và ph i luôn ả

làm cho khách có m t c m giác tho i mái khi mua hàng do đó công nhân đ ả ộ ả ượ ể c tuy n

vào ph n l n là N có tu i đ i còn khá tr ,có ngo i hình d nhìn. ổ ờ ẻ ễ ạ

ầ ớ ữ • Ngu n ng viên ồ ứ

Trong n n th i đ i hi n nay ,mu n có th đ ng v ng trên th tr ờ ạ ể ứ ị ườ ữ ề ệ ố ng và c nh tranh ạ

đ ượ c v i nh ng công ty khác thì khâu tuy n d ng là m t khâu r t quan tr ng, nó ể ữ ụ ấ ớ ộ ọ

quy t đ nh đ n toàn b k t qu kinh doanh c a công ty.Vì v y vi c l a ch n đ u vào ệ ự ộ ế ế ị ủ ế ả ậ ầ ọ

là r t quan tr ng ấ ọ

 Đ i v i cán b qu n lý ộ ả ố ớ

Trong n i b c n tuy n nh ng ng i có kinh nghi m lâu năm, còn tuy n t bên ngoài ộ ộ ầ ữ ể ườ ể ừ ệ

th ng tuy n nh ng ng i có trình đ đ i h c có b ng chính qui kinh t ườ ữ ể ườ ộ ạ ọ ằ ế ỏ có s c kh e ứ

n đ nh và th ng u tiên cho nh ng ng t ngh êp lo i gi i,khá. ổ ị ườ ư ữ ườ i có b ng t ằ ố ạ ị ỏ

 Đ i v i công nhân k thu t ậ ố ớ ỹ

Hi n nay, trên th tr ng lao đ ng t i đ a bàn công ty đã liên h các tr ị ườ ệ ộ ạ ị ệ ườ ạ ng đào t o

d y ngh và đây là m t l c l ạ ộ ự ượ ề ứ ng khá phong phú.Nh ng đ n nay công ty v n còn ng ế ư ẫ

c chi phí d ng chính sách u tiên cho nh ng đ i t ụ ố ượ ư ữ ng có kinh nghi m vì đã gi m đ ệ ả ượ

cho công tác đào t o,ngoài ra còn có đ ạ ượ ố . c công nhân b c th cao nh mong mu n ợ ư ậ

ố ớ

 Đ i v i nhân viên bán hàng

Tuy n d ng nh ng ng i đã có kinh nghi m trong ngh , đ c bi i có ụ ữ ể ườ ề ặ ệ ệ t là nh ng ng ữ ườ

kh năng bán hàng t t. u tiên cho nh ng ng i có tu i đ i tr ,có ngo i hình d nhìn ả ữ ườ ổ ờ ẻ ễ ạ

ố ư • Ti n trình tuy n d ng ể ụ ế

ng kinh doanh nên kh i l H ng năm do vi c m r ng th tr ệ ở ộ ị ườ ằ ố ượ ng công vi c ngày càng ệ

tăng lên và do có m t s cá nhân ngh vi c nên chi nhánh c n tuy n thêm ng i nh ộ ố ỉ ệ ể ầ ườ ư

th m i đáp ng đ c kh i l ng công vi c hi n t i ế ớ ứ ượ ố ượ ệ ạ ở ệ công ty. Khi c n tuy n m t v ầ ộ ị ể

trí nào đó thì công ty s đăng tin tuy n d ng trên báo ho c trên các ph ụ ẽ ể ặ ươ ề ng ti n truy n ệ

ệ thông, sau khi đã nh n các h s xin vi c c a các ng viên thì chi nhánh s th c hi n ệ ủ ẽ ự ồ ơ ứ ậ

vi c tuy n d ng theo các b c sau: ể ụ ệ ướ

 Lên k ho ch ph ng v n ế ạ ỏ ấ

 Nhân h s d tuy n ồ ơ ự ể

 Xét tuy n h s ể ồ ơ

 H n ngày ph ng v n ỏ ẹ ấ

 Ph ng v n ỏ ấ

 Ti p nh n làm vi c ệ ậ ế

ấ : + Lên k ho ch ph ng v n ế ạ ỏ

- Căn c trên đ xu t nhân s c a các đ n v ho c k ho ch cung ng nhân s , Phòng ặ ế ự ủ ứ ự ứ ề ạ ấ ơ ị

t g m các văn b n sau: TCHC s lên k ho ch tuy n d ng chi ti ạ ể ụ ẽ ế ế ồ ả

 T trình xin t ch c tuy n d ng nhân viên m i g m các n i dung sau: ờ ổ ứ ớ ồ ụ ể ộ

- Lý do ph i tuy n thêm nhân s . ự ể ả

ệ -Đ xu t cách th c tìm ngu n d tuy n: đăng báo,thông qua Trung tâm vi c ự ứ ề ể ấ ồ

làm, tuy n n i b . ộ ộ ể

 M u qu ng cáo tuy n d ng trên báo (n u có) ể ụ ế ả ẫ

 Ch t: Ch ng trình ph i đ ươ ng trình tuy n d ng chi ti ể ụ ế ươ ả ượ c các đ n v liên quan ị ơ

thông qua tr c.ướ

-Sau khi k ho ch đ ế ạ ượ ặ c thông qua, Phòng TCHC ti n hành đăng báo ho c ế

công b thông tin tuy n d ng t i tr s công ty. ể ụ ố ạ ụ ở

ể : + Nh n h s d tuy n ậ ồ ơ ự

ấ ả ự ứ ữ ể ả ơ ơ ự

 T t c các ng viên ph i đi n vào Đ n xin d tuy n.Nh ng đ n xin d ề

tuy n không ghi đ thông tin c n thi ủ ể ầ t s b lo i b . ế ẽ ị ạ ỏ

 M i h s d tuy n đ u ph i n p v b ph n nhân s tr ọ ồ ơ ự ả ộ ề ộ ự ướ ề ể ậ ỏ c th i h n ph ng ờ ạ

v n 03 ngày đ lên danh sách ph ng v n và sau đó ph i liên h v i NV nhân s ấ ấ ệ ớ ể ả ỏ ự

t h s có h p l hay không. Nh ng h s n p tr h n s đ đ bi ể ế ồ ơ ợ ệ ễ ạ ẽ ượ ồ ơ ộ ữ ể c chuy n

sang đ t sau. ợ

 Nh ng h s đ c gi i thi u ph i ghi rõ ràng vào n i quy đ nh trong m u đ n. ồ ơ ượ ữ ớ ệ ả ẫ ơ ơ ị

+ Xét tuy n h s ồ ơ: Tr ể ướ ả ế c khi lên danh sách ph ng v n, Phòng TCHC ph i ti n ấ ỏ

hành l c b b t nh ng h s không đ t tiêu chu n tuy n d ng. ọ ỏ ớ ể ụ ồ ơ ữ ạ ẩ

ấ : + H n ngày ph ng v n ỏ ẹ

 Phòng TCHC ph i đi n tho i ho c g i th m i nh ng ng viên đ tiêu chu n ẩ ặ ử ư ờ ữ ứ ủ ệ ạ ả

t. ph ng v n đ n công ty đ xem l ch ph ng v n chi ti ể ế ấ ấ ỏ ỏ ị ế

t ph i đ c niêm y t ít nh t 02 ngày tr  L ch ph ng v n chi ti ỏ ấ ị ế ả ượ ế ấ ướ ỏ c ngày ph ng

v n.ấ

ấ : + Ph ng v n ỏ

c ph ng v n ướ ấ : ỏ

 Các b

- Thi s tuy n c áp d ng trong tr ể :đ ơ ượ ụ ườ ể ng h p có quá nhi u h s d tuy n ề ồ ơ ự ợ

ho c đ i v i ch c danh c n thi ứ ố ớ ầ ặ ế ạ t ph i ki m tra v năng khi u, ngo i ng và ngo i ữ ề ể ế ả ạ

hình…Nh ch c danh qu n lý ph i có 1 bu i thi riêng v trình đ ngo i ng .Ho c là ư ứ ữ ề ả ả ạ ặ ổ ộ

ch c năng kinh doanh,s có 1 bu i ki m tra IQ... ẽ ứ ể ổ

c áp d ng đ i v i nh ng ch c danh mà b n mô t công -Thi nghi p vệ ụ: đ ượ ố ớ ữ ụ ứ ả ả

vi c yêu c u đòi h i ph i thi nghi p v . ệ ụ ỏ ệ ả ầ

Cách th c thi nghi p v : ệ ụ ứ

_ Đ i v i nhân viên bán hàng: ố ớ

S có các tình hu ng gi l p đ c đ a ra đ các nhân viên th s c mình. ẽ ố ả ậ ượ ư ử ứ ể

Ngoài ra s có thêm 1 b ẽ u i ki m tra trình đ ngo i ng . ữ ổ ể ạ ộ

_Đ i v i nhân viên k thu t: ố ớ ậ ỹ

S có 1 bài ki m tra v nghi p v ,nh s a ch a,thi t k đ trang s c. ệ ụ ư ử ử ề ẽ ể ế ế ồ ứ

-Ph ng v n ỏ ấ : B t bu c áp d ng cho m i ch c danh. ụ ứ ắ ộ ọ

_ Đ i v i ch c danh qu n lý kinh t ố ớ ứ ả ế ẽ ầ : s do giám đ c phòng nhân s ph ng v n.L n ự ấ ố ỏ

l ượ t các ng viên s vào ph ng v n. ẽ ứ ấ ỏ

_ Đ i v i ch c danh bán hàng: s do c a hàng tr ng phong v n các ng viên. ố ớ ứ ử ẽ ưở ứ ấ

_ Đ i v i công nhân k thu t: s do t ng t k thu t ph ng v n. ậ ẽ ố ớ ỹ tr ổ ưở ổ ỹ ấ ậ ỏ

+ Ti p nh n làm vi c: ậ ệ ế

 L p báo cáo tuy n d ng: ể ụ ậ

ứ - Ngay sau khi ph ng v n, H i đ ng ph ng v n ph i h i ý ch n ra nh ng ng ộ ồ ả ộ ữ ấ ấ ỏ ỏ ọ

viên đ t yêu c u đ l p danh sách trình lên Ban T ng Giám đ c xét duy t. ể ậ ệ ạ ầ ổ ố

- Danh sách ng viên trúng tuy n ph i hoàn t ứ ể ả ấ ỏ t trong vòng 3 ngày sau khi ph ng

v n.ấ

 Thông báo k t qu ph ng v n: ế ả ỏ ấ

- Sau khi Báo cáo tuy n d ng đ ụ ể ượ c Ban T ng giám đ c xét duy t, Phòng ố ệ ổ

TCHC ph i niêm y t danh sách nh ng ng viên trúng tuy n t i c ng chính c a công ty ữ ứ ể ạ ổ ủ ế ả

và ngày t p trung đ h ng d n th t c nh n vi c. ể ướ ậ ủ ụ ệ ẫ ậ

- Nh ng ng viên không đ t cũng l p đ c l p danh sách riêng và công b sau ữ ứ ạ ậ ượ ậ ố

đó 03 ngày. Phòng TCHC không c n g i th thông báo cho ng viên không đ t yêu ử ư ứ ầ ạ

c u.ầ

- H ng d n th t c làm h s : ồ ơ ủ ụ ướ ẫ

• M i ng viên trúng tuy n đ u chu n b h s làm vi c theo m u quy đ nh c a ủ ị ồ ơ ỗ ứ ể ề ệ ẩ ẫ ị

công ty và hàng năm đ u ph i b sung h s theo yêu c u c a Phòng TC-HC. ầ ủ ả ổ ồ ơ ề

Trong tr ng h p c n thi ườ ầ ợ ế t, Phòng TC-HC có quy n yêu c u b sung h s ề ồ ơ ầ ổ

b t c lúc nào. ấ ứ

• Các ng viên ph i hoàn t

theo quy ứ ả ấ t th t c ký qu và làm cam k t ỹ ủ ụ ế (n u có?) ế

đ nh c a công ty. ị ủ

• ng viên có th i gian 02 ngày đ hoàn t t h s (không tính ngày th b y và Ứ ể ờ ấ ồ ơ ứ ả

ch nh t). Trong tr ng h p khó khăn trong vi c ch ng nh n các văn b ng thì ủ ậ ườ ứ ệ ậ ằ ợ

ph i liên h v i Phòng TCHC đ gia h n th i gian n p h s . M i tr ệ ớ ồ ơ ọ ườ ể ả ạ ờ ộ ợ ng h p

n p h s không đúng th i h n mà không có s đ ng ý c a Phòng TCHC thì ờ ạ ự ồ ồ ơ ủ ộ

đ c coi nh ng viên không nh n vi c. ượ ư ứ ệ ậ

quy • Phòng TCHC có quy n bác b nh ng h s không đ y đ nh ng gi y t ữ ồ ơ ấ ờ ủ ữ ề ầ ỏ

ặ ữ ả ấ ặ

đ nh ho c nh ng văn b n có d u hi u t y xóa ho c thông tin không chính xác. ệ ẩ ị • Phòng TCHC có quy n đ xu t đình ch công tác nh ng nhân viên khai man lý ữ ề ề ấ ỉ

l ch. ị

i Đà N ng 2.Phân tích th c tr ng đào t o nhân viên c a công ty PNJ t ạ ự ủ ạ ạ ẵ

Đào t o và phát tri n là m t ho t đ ng th ạ ộ ể ạ ộ ườ ng xuyên,liên t c đ không ng ng nâng ể ụ ừ

cao trình đ tay ngh cũng nh trình đ chuyên môn, nghi p v qu n lí cho toàn b ư ụ ệ ề ả ộ ộ ộ

công nhân viên, t ng b c đáp ng nh ng thay đ i c a môi tr ừ ướ ổ ủ ứ ữ ườ ng,đ ng th i vi c đào ờ ệ ồ

c tuy n d ng vào có th n m b t rõ các công t o s giúp cho các nhân viên m i đ ạ ẽ ớ ượ ể ắ ụ ể ắ

vi c c a chi nhánh ệ ủ

a. Quá trình đào t o nhân viên m i. ạ ớ

Th i gian đào t o đ ạ ượ ờ c quy đ nh riêng cho t ng ch c danh nh sau: ừ ư ứ ị

Th i gian th ờ ử Đ i t ng ố ượ

vi cệ 03 tháng ộ Lao đ ng có chuyên môn Nhân viên bán hàng, thủ 03 tháng

03 tháng 02 tháng quỹ Th n trang ợ ữ Lao đ ng khác ộ

• Đ i v i ch c danh nhân viên bán hàng, nhân viên th qu , nhân viên b o v , ệ ố ớ ủ ứ ả ỹ

phòng TCHC s phân công n i đào t o và tr c thu c phòng TCHC qu n lý. ạ ự ẽ ả ộ

ơ • Đ i v i các ch c danh còn l i, nhân viên đào t o s đ c làm vi c t i chính ố ớ ứ ạ ạ ẽ ượ ệ ạ

đ n v có nhu c u s d ng lao đ ng và tr c thu c đ n v đó qu n lý. ơ ầ ử ụ ộ ơ ự ả ộ ị ị

N i dung đào t o: ộ ạ

• C a hàng tr ng có trách nhi m giúp các h c viên n m b t đ ử ưở ắ ượ ệ ắ ọ ệ c công vi c,

h ng d n các k năng bán hàng, k năng qu n lý hàng hóa, k năng ki m tra ướ ể ẫ ả ỹ ỹ ỹ

hàng hóa. N u đ n v nào thi u trách nhi m trong vi c h ệ ướ ệ ế ế ơ ị ng d n h c viên thì ọ ẫ

Phòng TCHC s trình lên Ban giám đ c x lý. ố ử ẽ

• Trong th i gian đào t o, d ạ ờ i s h ướ ự ướ ng d n c a Tr ẫ ủ ưở ả ng đ n v , h c viên ph i ị ọ ơ

t ự ắ n m b t công vi c đ chu n b chuy n sang giai đo n th vi c. ị ệ ể ử ệ ể ắ ẩ ạ

• Trong th i gian đ c đào t o, h c viên không đ c qu n lý tài s n c a công ty, ờ ượ ạ ọ ượ ả ủ ả

đ ng th i không ph i ch u trách nhi m n u có s c th t thoát tài s n t ệ ồ ự ố ấ ả ạ ơ i đ n ế ả ờ ị

v n i h c vi c. ị ơ ọ ệ

Hình th c đào t o: ứ ạ

Hi n nay, chi nhánh ch a có m t c s đào t o riêng nào cho công nhân theo đúng ộ ơ ở ư ệ ạ

nghĩa đào t o, mà ch t n t i hình th c kèm c p t i n i làm vi c. ỉ ồ ạ ở ạ ặ ạ ơ ứ ệ

+ Khi m i vào nh n vi c thì nhân viên s đ c các cán b tr ẽ ượ ệ ậ ớ ộ ưở ậ ng b ph n ộ

h ng d n làm quen v i môi tr ng làm vi c.Cho nhân viên m i bi ướ ẫ ớ ườ ệ ớ ế ầ t nh ng yêu c u ữ

ộ c a công vi c và các n i qui c a chi nhánh. Đ ng th i s cho nhân viên m i làm m t ủ ờ ẽ ủ ệ ồ ớ ộ

sau: s công vi c theo trình t ệ ố th t ự ứ ự

_ Gi i thích m t cách t ng quát v công vi c s p làm.Th c hi n m t s ả ệ ắ ộ ố ự ề ệ ổ ộ

ph ươ ng pháp áp d ng nh m th c hi n công vi c m t cách trôi ch y. ệ ụ ự ệ ả ằ ộ

Sau khi đ ng d n nhân viên m i s th c hi n các b c h ượ ướ ớ ẽ ự ệ ẫ ướ ầ c công vi c theo yêu c u ệ

c a ng ủ ườ i qu n lý ả

_ Khi đã đ t yêu c u, đ nhân viên t ể ạ ầ ự ề ầ đi u khi n công vi c mà không c n ể ệ

i qu n lý ch theo dõi và đ ng viên khuy n khích đ h t k m c p. Ng ặ ề ườ ể ọ ự ế ả ộ ỉ ơ tin h n

trong công vi c c a mình ệ ủ

b. Quá trình đào t o nhân viên cũ ạ

N i dung đào t o ạ ộ

Cho theo h cọ các l p nâng cao tay ngh ,k năng m m. ề ỹ ề ớ

Hình th c đào t o ạ ứ

• Đ i v i các nhân viên c a chi nhánh thì hình th c đào t o cũng ch d a trên ố ớ ỉ ự ủ ứ ạ

ph sau: ươ ng th c kèm c p.Theo trình t ặ ứ ự

_ H ng d n cho h nh ng kĩ thu t m i, nh ng ch th m i c a công ty ị ớ ủ ướ ữ ữ ẫ ậ ọ ớ ỉ

chính

_ Trình t ự ừ luân chuy n công vi c cho nhau v a nâng cao kinh nghi m v a ừ ể ệ ệ

h c thêm nh ng kĩ năng m i, tránh nhàm chán trong công vi c ệ ọ ữ ớ

D ki n chi phí đào t o cho nhân viên:: ự ế ạ

D a vào các qui đ nh c a chi nhánh v : ề ự ủ ị

+ M c l ng c a nhân viên m i là 5500đ/gi ứ ươ ủ ớ ờ

+ M c l ng ph c p thêm cho ng ng d n 2500đ/gi ứ ươ ụ ấ i h ườ ướ ẫ ờ

T i b ph n k toán 1 ng ạ ộ ế ậ i h ườ ướ ng d n ẫ

T i b ph n kinh doanh 1 ng ậ ạ ộ i h ườ ướ ng d n ẫ

+ Các chi phí máy móc hao mòn trong quá trình đào t o đ c tính kh u hao ạ ượ ấ

vào TSCĐ

d ki n cho công tác đào t o trong năm v i 7 nhân viên trong Nh v y kinh phí ư ậ ự ế ạ ớ

th i gian 1 tháng là: ờ

M c l * 8gi /ngày * 7* 26 = 8.008.000đ ứ ươ ng h c vi c: 5500đ/gi ệ ọ ờ ờ

M c l ng ph c p cho ng ứ ươ ụ ấ i h ườ ướ ng d n: ẫ

2500đ/gi * 8gi /ngày * 2 * 26 = 1.040.000đ ờ ờ

IV.Đánh giá th c tr ng tuy n d ng nhân viên t i công ty PNJ Đà N ng. ể ụ ự ạ ạ ẵ

1. Đánh giá th c tr ng tuy n d ng nhân viên t i công công ty PNJ Đà N ng. ể ụ ự ạ ạ ẵ

a. u đi m Ư ể

• Ngu n nhân l c d i dào,giúp cho công ty nâng cao trình đ c a đ i ngũ nhân ộ ủ ự ồ ộ ồ

viên

• Quá trình tuy n d ng đ ể ụ ượ c xây d ng m t cách ch t ch ,khoa h c ọ ự ẽ ặ ộ

• u tiên cho các ng viên tr ,có trình đ cao. Ư ứ ẻ ộ

b. Nh c đi m ể

ượ • Đi u ki n tuy n d ng quá cao ể ụ ề ệ

• Ch đ l ế ộ ươ ng b ng ch a đáp ng đ ư ứ ổ ượ c nhu c u c a ng viên, ầ ủ ứ

i công ty PNJ Đà N ng. 2. Đánh giá th c tr ng đào t o nhân viên t ạ ự ạ ạ ẵ

a. u đi m Ư ể

• Ph ươ ng th c đào t o đ n gi n, ng ạ ứ ả ơ ườ ắ i công nhân d dàng tr c ti p n m b t ự ễ ế ắ

c m i v n đ m t cách nhanh chóng. đ ượ ề ộ

ọ ấ • Kinh phí đào t o ít t n kém ạ ố

• Không c n thi ầ ế t ph i có đ i ngũ s ph m gi ng d y ạ ư ạ ả ả ộ

• D dàng cho vi c tri n khai ệ ễ ể

b. Nh ượ c đi m ể

• Ng ng d n là ng i h ườ ướ ẫ ườ ệ i qu n lý trong công ty nên không có kinh nghi m ả

trong vi c gi ng d y nên đôi khi vi c truy n đ t đ n ng i nghe kém hi u qu ạ ế ệ ệ ề ạ ườ ệ ả

ả • Có m t s ng ườ ợ ấ ị i s m t v trí nên không truy n đ t h t nh ng đi u c n thi ề ạ ế ữ ề ầ ế t ộ ố

cho nhân viên

• Nhìn chung v i công tác đào t o hi n nay t ệ ạ ớ ạ ế i chi nhánh thì ch a đem đ n k t ư ế

qu cao, không phat huy h t tính sáng t o c a nhân viên ạ ủ ế ả

V.M t s ki n ngh c a nhóm. ộ ố ế ị ủ

ể Trong đi u ki n kinh doanh m i, c nh tranh ngày càng gay g t, cùng v i s phát tri n ớ ự ề ệ ắ ạ ớ

ạ m nh m c a khoa h c công ngh , đòi h i m i công ty ph i tìm cách đ duy trì ho t ỏ ẽ ủ ể ệ ả ạ ỗ ọ

ẩ đ ng kinh doanh đ i m i m t cách toàn di n trên m i lĩnh v c. Mu n có s n ph m ệ ộ ự ả ọ ớ ộ ổ ố

ch t l ng m u mã đ p, đ ấ ượ ẹ ẫ ượ c khách hàng ch p nh n, s n ph m ngày càng có v th ả ị ế ẩ ấ ậ

trên th tr ng, thì không ch ph thu c vào máy móc thi ị ườ ỉ ụ ộ ế ị ộ ấ ớ t b mà còn ph thu c r t l n ụ

ng là vào trình đ c a đ i ngũ lao đ ng. Vì v y xây d ng đ i ngũ nhân viên có ch t l ậ ộ ủ ộ ấ ượ ự ộ ộ

chi n l ế ượ ế c tiên phong quy t đ nh đ n s thành b i c a doanh nghi p. Chính vì th , ế ự ạ ủ ế ị ệ

ữ công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c th c s đã tr thành m t trong nh ng ự ự ự ể ạ ộ ở ồ

i Đà m c tiêu phát tri n lâu dàivà quan tr ng c a công ty và c a chi nhánh t ọ ụ ủ ủ ể ạ

N ng.Trong th i gian t i công ty có ch ng trình đào t o nh sau: ẵ ờ ớ ươ ư ạ

- Thi ế ậ t l p chính sách đào t o phù h p v i tình hình m i, đ có đ i ngũ lao ớ ể ạ ớ ộ ợ

đ ng có trình đ cao. C th là ti n hành công tác kh o sát và phân lo i đ i ngũ cán ộ ụ ể ạ ộ ế ả ộ

b , sau đó, th c hi n vi c quy ho ch và tuy n ch n lao đ ng cho s thi u h t v s ộ ụ ề ố ự ự ệ ệ ể ế ạ ọ ộ

ng mà ph i tuy n ch n,thu hút lao đ ng có ch t l l ượ ấ ượ ể ả ọ ộ ứ ng cao, phù h p và đáp ng ợ

đ c yêu c u công vi c và không ph i đào t o l i. ượ ạ ạ ệ ầ ả

- Xây d ng k ho ch đào t o hàng năm, c v s l ng, ch ả ề ố ượ ự ế ạ ạ ươ ạ ng trình đào t o

và ngân sách cho ch ng trình đào t o. ươ ạ

Nâng cao hi u qu s d ng ngu n l c hi n có đ thúc đ y các lĩnh v c qu n tr ả ử ụ ồ ự ự ệ ệ ể ẩ ả ị

khác,góp ph n tăng hi u qu kinh doanh cho công ty. ệ ầ ả

- Thông qua đó, t ng b c t o nên đ i ngũ lao đ ng gi ừ ướ ạ ộ ộ ỏ i có trình đ cao, thành ộ

th o chuyên môn và trình đ qu n lí đ giúp cho công ty có th đ ng v ng trên th ể ứ ữ ể ạ ả ộ ị

tr ng. ườ

ng m t l p cán b công nhân viên tin c y, có - Đào t o, hu n luy n và b i d ấ ồ ưỡ ệ ạ ộ ớ ậ ộ

nhi u kinh nghi m và có trí sáng t o trong công vi c. ề ệ ệ ạ

- Đ y m nh các ho t đ ng phong trào c a đoàn th , tìm hi u tâm t ạ ộ ủ ể ể ẩ ạ ư ọ , nguy n v ng ệ

c a ng ủ ườ ắ i lao đ ng, đáp ng k p th i nh ng yêu c u chính đáng và nh ng th c m c ứ ữ ữ ầ ắ ộ ờ ị

i lao đ ng trong công vi c. Đ ng th i t o đi u ki n cho h yên tâm làm c a ng ủ ườ ờ ạ ệ ề ệ ộ ồ ọ

vi c, phát huy tính sáng t o c a công nhân, c i ti n k thu t đem l i ích cho công ạ ủ ả ế ệ ậ ỹ i l ạ ợ

ty.

C.K T LU N

ồ ế ố ự ữ ạ

ủ then ch t quy t đ nh s c m nh c a ứ nhi u h n n a vào chính ữ ứ ế ị ề ơ

Ngu n nhân l c là m t trong nh ng y u t ố ộ công ty. Do đó chúng ta c n ph i quan tâm đúng m c, đ u t ầ ư sách tuy n d ng và đào t o ngu n nhân l c cho công ty. ả ồ ầ ạ ự

ụ ạ

ể ụ Trên th c t ự ế ệ ượ ư ồ ng pháp h c vi c t ọ ươ

i bi c quan tâm đúng m c. Ch y u là ph ứ ườ ườ ế ớ

ệ ạ ẫ ệ i bi ả ậ ấ

ạ ầ ứ ụ ể ọ

ự ủ hi n nay chính sách tuy n d ng và đào t o ngu n nhân l c c a ể i ch , ỗ công ty ch a đ ủ ế nhân viên cũ kèm nhân viên m i, ng ế t ít cho nên d n đ n t nhi u bày ng ế ề hi u qu ch a cao. Vì v y chi nhánh ph i có nh ng chính sách đào t o hu n luy n cho ả ư ệ ữ l c l ủ ng lao đ ng đ nâng cao kinh nghi m đ đáp ng m i yêu c u và m c tiêu c a ể ệ ự ượ công ty đ ra tr c h t c n ph i: ộ ướ ế ầ ề ả

+ Xem công tác đào t o ngu n nhân l c nh là ho t đ ng đ u t ự ư ạ ồ

ạ ộ ể ầ ư ộ ộ ầ dài h n, c n ạ ộ ạ ệ ụ ả ổ ự

+ C n ph i t ầ ệ ộ ề ề ộ ả ổ ứ ph i n l c áp d ng nhi u bi n pháp hu n luy n đào t o đ toàn b đ i ngũ cán b ấ nhân viên có m t trình đ lao đ ng nh t đ nh. ấ ị ể ộ

ữ ầ ằ ộ ộ ồ

ế ộ ố ch c nhi u cu c thi đ qua đó có nh ng chính sách, ch đ đ i v i công nhân viên có trình đ cao, nh m kích thích tinh th n lao đ ng, đ ng th i n ờ ổ ớ đ nh ngu n nhân l c. ị ự

ế ạ ạ ộ ộ

ồ + Sau khi tham gia khoá đào t o xong, nên có m t cu c thi sát h ch, n u công ng. nhân nào đ t k t qu t t thì đ ngh tăng l ạ ế ả ố ươ ề ị

+ Trên c s v a làm v a h c, chi nhánh c n l ng ghép nhi u ph ng pháp ơ ở ừ ầ ồ ừ ề ọ ươ

đào t o khác. ạ

ầ ả ể ấ ề ệ ả

ỗ ợ ạ ạ ư ể ế ạ

ề ệ ạ

c ngoài h c h i kinh ọ ướ ượ ệ ề ỏ

ả ạ ộ ự ệ

+ C n ph i có chính sách h tr cho c p qu n lý, t o đi u ki n đ c p này có ấ đi u ki n nghiên c u, tìm hi u cách t o ra m t đ i ngũ s ph m có năng khi u trong ộ ộ ệ ứ vi c gi ng d y ngh . ả ề + T o đi u ki n đ c p qu n lý c p cao đ ể ấ ạ nghi m trong lĩnh v c đi u hành ho t đ ng s n xu t + Song song v i ch c ra n công ty. ơ ng trình đào t o c n chen l n các ho t đ ng vui ch i, ẫ ấ ở ầ ấ ả ạ ạ ộ ề ớ ươ

gi i trí cho công nhân viên.Gi m thi u tình tr ng công nhân b vi c đ sang doanh ả ỏ ệ ể ể ả ạ

nghi p khác. ệ

Đây là nh ng ý ki n cá nhân c a em, nh m m c đích m t ph n nào đó góp s c vào ằ ụ ứ ữ ủ ế ầ ộ

vi c hoàn thi n ph i chi nhánh ệ ệ ươ ng pháp đào t o, qu n lý ngu n nhân l c t ả ự ạ ạ ồ