ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH<br />
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG<br />
--------------------------------------<br />
<br />
BÁO CÁO<br />
QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG<br />
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020,<br />
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030<br />
<br />
Quảng Ninh, tháng 8 năm 2014<br />
<br />
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH<br />
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG<br />
--------------------------------------<br />
<br />
BÁO CÁO<br />
QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG<br />
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020,<br />
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030<br />
ĐƠN VỊ TƯ VẤN<br />
<br />
CHỦ ĐẦU TƯ<br />
<br />
CÔNG TY TNHH<br />
NIPPON KOEI<br />
<br />
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG<br />
QUẢNG NINH<br />
<br />
KENGO NAGANUMA<br />
<br />
Quảng Ninh, tháng 8 năm 2014<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Trang<br />
<br />
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH MÔI TRƢỜNG ........................................... 1-1<br />
1.1<br />
Tổng quan......................................................................................................................... 1-1<br />
1.2<br />
Mục tiêu ........................................................................................................................... 1-1<br />
1.3<br />
Khu vực Nghiên cứu ........................................................................................................ 1-1<br />
1.4<br />
Phƣơng pháp tiếp cận của Nghiên cứu ............................................................................. 1-2<br />
1.5<br />
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .................................................................................. 1-8<br />
1.6<br />
Dự báo về tình hình phát triển xã hội theo Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội đến năm<br />
2020, tầm nhìn đến năm 2030 ........................................................................................ 1-16<br />
1.7<br />
Những thuận lợi và thách thức của tỉnh Quảng Ninh ..................................................... 1-17<br />
CHƢƠNG 2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG ................................................................................. 2-1<br />
2.1<br />
Môi trƣờng nƣớc .............................................................................................................. 2-1<br />
2.2<br />
Quản lý chất lƣợng không khí ........................................................................................ 2-29<br />
2.3<br />
Quản lý chất thải rắn ...................................................................................................... 2-36<br />
2.4<br />
Tiếng ồn ......................................................................................................................... 2-43<br />
2.5<br />
Rừng ven biển/trên đất liền ............................................................................................ 2-44<br />
2.6<br />
Bảo tồn đa dạng sinh học ............................................................................................... 2-47<br />
2.7<br />
Xói lở và bồi tụ............................................................................................................... 2-54<br />
2.8<br />
Thiên tai ......................................................................................................................... 2-56<br />
2.9<br />
Tác động môi trƣờng liên vùng ...................................................................................... 2-61<br />
CHƢƠNG 3 KHUNG CƠ BẢN CỦA QUY HOẠCH TỔNG THỂ MÔI TRƢỜNG TỈNH QUẢNG<br />
NINH .......................................................................................................................... 3-1<br />
3.1<br />
Mục tiêu chủ yếu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của Quy hoạch Môi trƣờng tỉnh<br />
Quảng Ninh ...................................................................................................................... 3-1<br />
3.2<br />
Phân vùng môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh ........................................................................ 3-11<br />
3.3<br />
Những vùng môi trƣờng trọng điểm đƣợc đề cập trong Quy hoạch môi trƣờng tỉnh Quảng<br />
Ninh ................................................................................................................................ 3-27<br />
3.4<br />
Mặt mạnh và mặt yếu của hệ thống tổ chức ................................................................... 3-29<br />
3.5<br />
Những vấn đề khác cần chú ý trong giải pháp thực hiện Quy hoạch ............................. 3-32<br />
CHƢƠNG 4 QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG NƢỚC ........................................................................... 4-1<br />
4.1<br />
Hiện trạng và dự báo tác động đến năm 2020 .................................................................. 4-1<br />
4.2<br />
Mục tiêu cần đạt đƣợc ...................................................................................................... 4-6<br />
4.3<br />
Phƣơng pháp tiếp cận các giải pháp quản lý nƣớc thải .................................................... 4-6<br />
4.4<br />
Các dự án đề xuất đến năm 2020 ................................................................................... 4-10<br />
4.5<br />
Đề xuất các công nghệ tiên tiến ..................................................................................... 4-30<br />
CHƢƠNG 5 QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG KHÔNG KHÍ ................................................................ 5-1<br />
5.1<br />
Dự báo các tác động và những vấn đề cần phải giải quyết trong quản lý môi trƣờng không<br />
khí đến năm 2020 ............................................................................................................. 5-1<br />
5.2<br />
Các mục tiêu cần đạt đƣợc và các vấn đề phải đƣợc giải quyết đến năm 2020................ 5-9<br />
5.3<br />
Phƣơng pháp tiếp cận đối với Quản lý Chất lƣợng Không khí ...................................... 5-10<br />
5.4<br />
Các dự án đề xuất tới năm 2020 ..................................................................................... 5-15<br />
CHƢƠNG 6 QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN................................................................................... 6-1<br />
6.1<br />
Tác động dự báo và vấn đề cần đƣợc giải quyết đối với Quản lý Chất thải rắn đến năm<br />
2020 .................................................................................................................................. 6-1<br />
6.2<br />
Mục tiêu cần đạt đƣợc và các vấn đề cần giải quyết đến năm 2020 – 2030 ..................... 6-5<br />
6.3<br />
Phƣơng pháp tiếp cận đối với Quản lý chất thải rắn ........................................................ 6-7<br />
6.4<br />
Dự án đề xuất đến 2020.................................................................................................. 6-40<br />
6.5<br />
Công nghệ hiện đại phục vụ quản lý chất thải rắn ......................................................... 6-44<br />
6.6<br />
Khuyến nghị ................................................................................................................... 6-45<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƢƠNG 7 QUẢN LÝ RỪNG ...................................................................................................... 7-1<br />
7.1<br />
Các tác động và vấn đề dự báo cần phải giải quyết cho Quản lý Môi trƣờng đến năm<br />
2020… .............................................................................................................................. 7-1<br />
7.2<br />
Mục tiêu cần đạt đƣợc và các vấn đề phải đƣợc giải quyết đến năm 2020 ...................... 7-5<br />
7.3<br />
Các phƣơng pháp tiếp cận Quản lý Rừng....................................................................... 7-11<br />
7.4<br />
Các dự án đề xuất đến năm 2020 ................................................................................... 7-28<br />
CHƢƠNG 8 BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC............................................................................ 8-1<br />
8.1<br />
Dự báo các tác động và những vấn đề cần phải giải quyết trong quản lý môi trƣờng đến<br />
năm 2020 .......................................................................................................................... 8-1<br />
8.2<br />
Những chỉ tiêu đề ra và những vấn đề cần giải quyết đến năm 2020 ............................... 8-3<br />
8.3<br />
Cách tiếp cận để bảo tồn đa dạng sinh học....................................................................... 8-5<br />
8.4<br />
Dự án đề xuất đến năm 2020 ............................................................................................ 8-7<br />
CHƢƠNG 9 CÁC VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................................................ 9-1<br />
9.1<br />
Dự báo tác động và các vấn đề cần phải giải quyết cho quản lý môi trƣờng đến năm<br />
2020… .............................................................................................................................. 9-1<br />
9.2<br />
Mục tiêu cần đạt đƣợc và vấn đề cần giải quyết đến năm 2020 ....................................... 9-7<br />
9.3<br />
Phƣơng pháp tiếp cận những vấn đề biến đổi khí hậu .................................................... 9-10<br />
9.4<br />
Đề xuất dự án đến năm 2020 .......................................................................................... 9-13<br />
CHƢƠNG 10 GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ................................................................................... 10-1<br />
10.1 Mạng lƣới quan trắc tỉnh đến năm 2020......................................................................... 10-1<br />
10.2 Dự án Xây dựng các Trạm Quan trắc Môi trƣờng Tự động tỉnh Quảng Ninh ............. 10-16<br />
10.3 Thiết lập trung tâm GIS tỉnh ........................................................................................ 10-21<br />
10.4 Giám sát Môi trƣờng liên vùng cho tỉnh Quảng Ninh .................................................. 10-22<br />
CHƢƠNG 11 LỊCH THỰC THI DỰ ÁN ƢU TIÊN ..................................................................... 11-1<br />
11.1 Các giải pháp thực hiện Dự án ƣu tiên ........................................................................... 11-1<br />
11.2 Lịch thực thi Dự án ƣu tiên ............................................................................................ 11-4<br />
11.3 Những nguồn kinh phí có thể huy động cho thực thi các dự án đề xuất ...................... 11-15<br />
11.4 Giám sát thực thi các dự án đề xuất ............................................................................. 11-19<br />
11.5 Tiến trình yêu cầu khi đăng ký xin vốn tài trợ quốc tế ................................................. 11-19<br />
11.6 Nâng cao chức năng của các tổ chức và nguồn nhân lực có liên quan ......................... 11-21<br />
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................................................................................... 1<br />
1. Lợi ích triển khai thực hiện Quy hoạch môi trƣờng ................................................................ 1<br />
2. Mối quan hệ giữa phân vùng môi trƣờng và những dự án đề xuất trong Quy hoạch Môi<br />
trƣờng tỉnh Quảng Ninh ...................................................................................................... 3<br />
3. Phác thảo lộ trình triển khai thực hiện Quy hoạch môi trƣờng ............................................. 13<br />
4. Giám sát tiến độ triển khai thực hiện Quy hoạch Môi trƣờng ............................................... 15<br />
5. Các kiến nghị......................................................................................................................... 15<br />
<br />
2<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 1.5-1<br />
Bảng 1.5-2<br />
Bảng 1.5-3<br />
Bảng 1.5-4<br />
Bảng 1.5-5<br />
Bảng 2.1-1<br />
Bảng 2.1-2<br />
Bảng 2.1-3<br />
Bảng 2.1-4<br />
Bảng 2.1-5<br />
Bảng 2.1-6<br />
Bảng 2.1-7<br />
Bảng 2.1-8<br />
Bảng 2.1-9<br />
Bảng 2.1-10<br />
Bảng 2.1-11<br />
Bảng 2.1-12<br />
Bảng 2.1-13<br />
Bảng 2.1-14<br />
Bảng 2.1-15<br />
Bảng 2.1-16<br />
Bảng 2.1-17<br />
Bảng 2.1-18<br />
Bảng 2.1-19<br />
Bảng 2.1-20<br />
Bảng 2.2-1<br />
Bảng 2.2-2<br />
Bảng 2.2-3<br />
Bảng 2.2-4<br />
Bảng 2.2-5<br />
Bảng 2.3-1<br />
Bảng 2.3-2<br />
Bảng 2.3-3<br />
Bảng 2.4-1<br />
Bảng 2.5-1<br />
Bảng 2.5-2<br />
Bảng 2.5-3<br />
Bảng 2.5-4<br />
Bảng 2.6-1<br />
Bảng 2.6-2<br />
Bảng 2.6-3<br />
Bảng 2.6-4<br />
Bảng 2.6-5<br />
Bảng 2.7-1<br />
Bảng 2.7-2<br />
<br />
Số liệu về tình hình sử dụng đất ở tỉnh Quảng Ninh................................................. 1-10<br />
Các khu Công nghiệp hiện tại ................................................................................... 1-12<br />
Các Khu Công nghiệp đang xây dựng ...................................................................... 1-13<br />
Các Khu công nghiệp quy hoạch .............................................................................. 1-13<br />
Các Khu kinh tế ........................................................................................................ 1-13<br />
Kế hoạch Nhu cầu nƣớc bình quân đầu ngƣời và mức dịch vụ cấp nƣớc................... 2-1<br />
Dự báo Dân số Đô thị vào năm 2020 và 2030 ............................................................ 2-2<br />
Dự báo Nhu cầu dùng nƣớc tại các khu vực đô thị và Khu Công nghiệp vào năm 2020<br />
và 2030 ....................................................................................................................... 2-2<br />
Năm Dự án Cấp nƣớc ƣu tiên cho tới năm 2015 ........................................................ 2-3<br />
Định hƣớng cấp nƣớc cho các khu vực đô thị và khu công nghiệp vào năm 2030..... 2-4<br />
Khối lƣợng nƣớc thải phát sinh năm 2012.................................................................. 2-5<br />
Các Nhà máy xử lý nƣớc thải hiện có tại tỉnh Quảng Ninh ........................................ 2-6<br />
Tổng hợp nƣớc thải từ các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ........................... 2-13<br />
Tổng hợp nƣớc thải của các nhà máy nhiệt điện tại tỉnh Quảng Ninh ...................... 2-13<br />
Mạng lƣới điểm quan trắc môi trƣờng nƣớc ............................................................. 2-14<br />
Giá trị tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc ở Việt Nam ........................................................ 2-18<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn đối với nƣớc mặt từ 2009 đến 2012 ................................................ 2-18<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn Chất lƣợng nƣớc mặt đối với Cadmium ở từng trạm lấy mẫu nƣớc bề<br />
mặt, từ 2009 – 2012 .................................................................................................. 2-19<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc mặt đối với Chì ở từng trạm lấy mẫu nƣớc mặt từ<br />
2009-2012 ................................................................................................................. 2-19<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc mặt đối với Dầu ở từng trạm lấy mẫu nƣớc mặt từ<br />
2009-2012 ................................................................................................................. 2-20<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc mặt đối với TSS ở từng trạm lấy mẫu nƣớc mặt từ<br />
2009-2012 ................................................................................................................. 2-20<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc ven biển giai đoạn 2009-2012 .............................. 2-24<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc của nƣớc dƣới đất từ 2009-2012 .......................... 2-24<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn của nƣớc thải sinh hoạt từ 2009-2012. ............................................ 2-25<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn của nƣớc thải công nghiệp từ 2009-2012 ........................................ 2-25<br />
Mạng lƣới quan trắc môi trƣờng không khí .............................................................. 2-28<br />
Giá trị giới hạn đối với một số thông số cơ bản đối với môi trƣờng không khí xung<br />
quanh / tiêu chuẩn chất lƣợng không khí .................................................................. 2-29<br />
Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản đốivới môi trƣờng không khí xung<br />
quanh………………………………...…………………………………………… 2-31<br />
Tỷ lệ phần trăm đạt chuẩn chất lƣợng không khí trong các năm từ 2009 đến 2012, so<br />
sánh với QCVN 05:(2009/BTNMT) đối với đo 1 h ................................................. 2-31<br />
Danh sách 10 điểm quan trắc có hàm lƣợng bình quân cao trong 4 năm ................. 2-33<br />
Số liệu về phát sinh chất thải rắn trong tỉnh Quảng Ninh cho đến năm 2012 ........... 2-35<br />
Xe thu gom và vận chuyển rác (năm 2013) .............................................................. 2-36<br />
Hiện trạng các bãi rác hiện tại .................................................................................. 2-38<br />
Tỷ lệ đạt chuẩn đối với tiếng ồn trong năm 2012 ..................................................... 2-42<br />
Diện tích rừng hiện tại trong tỉnh.............................................................................. 2-43<br />
Sự thay đổi của diện tích rừng hiện tại ..................................................................... 2-43<br />
Sự thay đổi của ba loại rừng (1999-2010) ................................................................ 2-45<br />
Sự thay đổi về điều kiện rừng (1999-2010) .............................................................. 2-46<br />
Tổng hợp về tính phong phú của đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh ....................... 2-47<br />
Các thành phần đặc hữu trong hệ động thực vật Quảng Ninh .................................. 2-48<br />
Bảng tổng hợp các loài nguy cấp trong hệ động, thực vật tỉnh Quảng Ninh ............ 2-49<br />
Giá trị bảo tồn của hệ thực vật Quảng Ninh ............................................................. 2-50<br />
Danh sách các loài côn trùng có trong Sách đỏ Việt Nam 2007 ............................... 2-50<br />
Biến động diện tích bãi triều và rừng ngập mặn trong vịnh Cửa Lục ....................... 2-53<br />
Biến động địa hình đáy một số khu vực trong vịnh Cửa Lục thời kỳ 1965 - 2004<br />
..................................................................................................................................2-54<br />
<br />
1<br />
<br />