BÁO CÁO MÔN TÀI CHÍNH HÀNH VI BÁO CÁO MÔN TÀI CHÍNH HÀNH VI
NHÓM 04
GVHD
1. VIÊN NG C ANH
141002
Ọ
2. NINH XUÂN H O
141023
Ả
PGS. TS. TR
NG ĐÔNG L C
ƯƠ
Ộ
3. PH M TH H NG
141024
Ị Ằ
Ạ
141070
4. PHAN VĂN THI N Ệ
Ộ
ỘN I DUNG N I DUNG
I. ĐẶT VẤN ĐỀ I. ĐẶT VẤN ĐỀ II. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN II. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN III. DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP III. DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP IV. KẾT QUẢ IV. KẾT QUẢ V. KẾT LUẬN V. KẾT LUẬN
I. Đ t v n đ ặ ấ I. Đ t v n đ ặ ấ
ề ề
ộ ố ộ ố
ng ng
ng H i ả và ng H i ả
ầ ầ ượ ượ
ng ch ng khoán th tr ứ ị ườ ng ch ng khoán th tr ị ườ ứ hi u ệhi u ệ là nh ng th tr Thâm Quy nế là nh ng th tr ị ườ ữ ị ườ ữ
và Thâm Quy nế
Đã có m t s nghiên c u g n đây đã đánh giá các Đã có m t s nghiên c u g n đây đã đánh giá các ứ ứ Th Trung Qu c nh chính ư Th ố ở Trung Qu c nh chính ư ố ở ộ ế .. m c đ y u qu (TTHQ) ở ứ ả m c đ y u qu (TTHQ) ở ứ ả ộ ế
ủ ủ
ế ế
ả ả
ế ế c ngoài (B) có kh c ngoài (B) có kh
c d báo h n là c c d báo h n là c
s h u ở ữ ộc ộc s h u ở ữ c ướ c ướ
ượ ượ
ự ự
ơ ơ
* K t qu nghiên c u cho th y: ứ * K t qu nghiên c u cho th y: ứ đ ả năng đ ả năng
giá c a các c phi u (CP) thu ấ giá c a các c phi u (CP) thu ồ ồ ấ ácác CP thu
s h u trong n CP thuộc ộc s h u trong n ở ữ ở ữ
ướn ướ n (A). (A).
* Tuy nhiên, ch a có nghiên c u ch a có nghiên c u ư * Tuy nhiên, ư
nào tr ứ nào tr ứ
ả ứ ả ứ
ướ ướ
s ph n ng c đây kh o sát v ự ề s ph n ng ả c đây kh o sát v ự ề ả thái quáá mmột trong những cách kiểm tra phổ biến nhất cho tính hiệu quả yếu trong thái qu ột trong những cách kiểm tra phổ biến nhất cho tính hiệu quả yếu trong các thị trường chứng khoán phát triển. các thị trường chứng khoán phát triển.
ộ ộ
ấ ấ
ủ ủ
ẫ ẫ
ố ố
c v i nh ng công b tr c v i nh ng công b tr
ớ ứ ớ ứ ắ ầ ắ ầ
ượ ượ
ớ ớ
ữ ữ ph n ng thái quá là rõ ràng ph n ng thái quá là rõ ràng
ố ướ ố ướ ng này ng này
ả ả c đó, c đó, , mà đ c ặ , mà đ c ặ
th tr ở ị ườ th tr ở ị ườ
c A c A
. .
M t nghiên c u m i đây l y m u c a h n 300 CP Trung Qu c trong kho ng th i M t nghiên c u m i đây l y m u c a h n 300 CP Trung Qu c trong kho ng th i ờ ơ ờ ơ gian sáu năm b t đ u vào 8/1994 và trái ng gian sáu năm b t đ u vào 8/1994 và trái ng ên cứu này chỉ ra r ng ằr ng ằ nghiên cứu này chỉ ra nghi CP s h u trong n t là đ i v i bi ở ữ ố ớ CP s h u trong n ệ t là đ i v i bi ở ữ ố ớ ệ
ả ứ ả ứ ướ ướ
(Do J.WANG, BM BURTON VÀ CÁC Đ NG S TH (Do J.WANG, BM BURTON VÀ CÁC Đ NG S TH
Ồ Ồ
Ự ỰC HIỆN) Ự ỰC HIỆN)
M t s nghiên c u ch y u M t s nghiên c u ch y u
ộ ố ộ ố
ủ ế ủ ế
ứ ứ
ằ ằ
ỉ ỉ
ự ư ơ ự ư ơ ấ ổ ấ ổ
ng q u a n v g i á t h p ng q u a n v g i á t h p ấ ấ ề ề ng t h ì “ ma nh mú n, b t n v à ng h è o t h ô n g t i n ” . ng t h ì “ ma nh mú n, b t n v à ng h è o t h ô n g t i n ” .
ị ư ờ ị ư ờ
Bai l ey ( 1 9 9 4) c h r a r n g c ó s t Bai l ey ( 1 9 9 4) c h r a r n g c ó s t v à t h t r v à t h t r
Ma & Barnes (2001) khảo sát khác biệt trong việc định Ma & Barnes (2001) khảo sát khác biệt trong việc định giá các cổ phiếu A và B trong thời gian từ 1990 đến 1998. giá các cổ phiếu A và B trong thời gian từ 1990 đến 1998.
Wang và các đồng sự (2003) đã khảo sát về thị trường kém Wang và các đồng sự (2003) đã khảo sát về thị trường kém hiệu quả ở mức giá cổ phiếu của Trung Quốc trong thời gian hiệu quả ở mức giá cổ phiếu của Trung Quốc trong thời gian từ 01/08/1994 đến 31/07/2000 từ 01/08/1994 đến 31/07/2000
luôn thể hiện cổ phiếu B luôn thể hiện so với các cổ phiếu cao hơn so với các cổ phiếu
Các báo cáo đều chỉ ra rằng cổ phiếu B Các báo cáo đều chỉ ra rằng mức dự đoán thay đổi về giá cao hơn mức dự đoán thay đổi về giá trên thị trường. AA trên thị trường.
II. Ph II. Ph
ng pháp ti p c n ng pháp ti p c n
ươ ươ
ế ế
ậ ậ
Một phương pháp được sử dụng để xem Một phương pháp được sử dụng để xem xét thị trường hiệu quả ở mức độ yếu trong xét thị trường hiệu quả ở mức độ yếu trong kiểm định sự thị trường chứng khoán là kiểm định sự thị trường chứng khoán là phản ứng quá mức của thị trường. phản ứng quá mức của thị trường. Và sự phản ứng quá mức được hiểu là Và sự phản ứng quá mức được hiểu là những chứng khoán có lợi nhuận thấp những chứng khoán có lợi nhuận thấp trong quá khứ sẽ tạo ra lợi nhuận cao bất trong quá khứ sẽ tạo ra lợi nhuận cao bất thường trong tương lai và ngược lại. thường trong tương lai và ngược lại.
III. D li u và ph III. D li u và ph
ng pháp ng pháp
ữ ệ ữ ệ
ươ ươ
ổ ổ
ủ ủ ứ ứ
i ạ i ạ
M u s li u c a 301 công ty có c phi u đ c giao d ch trên hai ượ ế ố ệ ẫ ị M u s li u c a 301 công ty có c phi u đ c giao d ch trên hai ẫ ượ ế ố ệ ị c kh o sát t Trung Qu c đ ng ch ng khoán chính th tr ả ượ ố ở ị ườ Trung Qu c đ ng ch ng khoán chính th tr c kh o sát t ả ượ ố ở ị ườ , chúng t o ạ 57 CP B, chúng t o ạ và 57 CP B 244 CP A và nghiên c u này. M u này g m ồ 244 CP A ẫ ứ nghiên c u này. M u này g m ồ ẫ ứ 6 năm6 năm. . ra b s li u hoàn ch nh trong th i gian là ờ ỉ ra b s li u hoàn ch nh trong th i gian là ờ ỉ
ộ ố ệ ộ ố ệ
ợ ợ
ủ ủ
ượ ượ
ị ị
c xác đ nh c xác đ nh
Đ u tiên, l ầ Đ u tiên, l ầ d a trên quy ự d a trên quy ự
ướ ướ
)
i nhu n b t th ng c a m i c phi u đ ấ ậ ế ỗ ổ ườ i nhu n b t th ng c a m i c phi u đ ấ ậ ế ỗ ổ ườ c mô hình ị ườ :: ng hi u ch nh th tr ỉ ệ c mô hình hi u ch nh th tr ng ị ườ ệ ỉ =
-
( RE , ti
AR , ti
R , ti
ườ
ự
l ng i nhu n b t th ấ ợ ậ c a c phi u i trong ế ổ ủ th i kỳ t ờ
l i nhu n kỳ ậ ợ v ng c a c ổ ủ ọ phi u i trong ế th i kỳ t ờ
i nhu n th c l ậ ợ c a c t ổ ế ủ phi u i trong ế th i kỳ t ờ
III. D li u và ph III. D li u và ph
ng pháp (tt) ng pháp (tt)
ữ ệ ữ ệ
ươ ươ
ự
ậ
ầ ứ ự gi m d n c x p theo th t ả i ạ tu n tầ . bình quân
ế ườ c a chúng t ủ ng ấ
ượ ng ậ
ườ
• Các c phi u trong m u đ ế ổ d a trên l ấ ợ • Hàng tu n xác đ nh l ợ ầ cho c hai danh m c
ẫ i nhu n b t th i nhu n b t th ị ụ th ngắ và thua
ả
25
=
(cid:246) (cid:230)
AR
AR
tp ,
ti ,
(cid:247) (cid:231) (cid:229)
1 25
= 1
i
i nhu n b t th
ậ
p = W: danh m c th ng ắ p = L: danh m c thua
ụ ụ
ườ ầ ư
ng bình quân p c a ủ
ấ ụ
l ợ cho danh m c đ u t tu n tầ
ł Ł
III. D li u và ph III. D li u và ph
ng pháp (tt) ng pháp (tt)
ữ ệ ữ ệ
ươ ươ
Lợi nhuận bất thường hàng tuần cho cả hai danh mục Lợi nhuận bất thường hàng tuần cho cả hai danh mục được tổng kết cho 20 tuần tiếp theo khi danh mục được tổng kết cho 20 tuần tiếp theo khi danh mục lợi nhuận bất thường tích lũy đầu tư hình thành và lợi nhuận bất thường tích lũy đầu tư hình thành và được ước tính: được ước tính:
n
=
ợ
ườ
CAR
AR
, tp
, tp
= 1
t
ầ
L i nhu n b t th ng ấ ậ tích lũy cho danh m c ụ p trong tu n t và đ u t ầ ư n = 20.
ng bình quân tích lũy đ
- L i nhu n b t th ậ
ườ
ượ
c tính hàng tu n cho c hai ầ
ả
ấ c ký hi u là ACAR
ợ danh m c đ ượ
ụ
ệ
L và ACARW.
- Khi t > 0, ACARW <0 và ACARL >0, thì c g i là “ ọ
danh m c đ u t ụ
ượ
ầ ư
ắ ” thua – th ng
[ACARL –ACARW ]>0; đ
(cid:229)
IV. K t qu nghiên c u ả IV. K t qu nghiên c u ả
ứ ứ
ế ế
B ng 1: L i nhu n b t th
ng bình quân theo ngày
ả
ậ
ấ
ợ
ươ
(*) Có ý nghĩa ở mức m c 1%ứ
Kết quả: Có sự khác biệt về giá giữa 2 loại CP. Điều này phù hợp với các nghiên cứu trước đó
IV. K t qu nghiên c u (tt) IV. K t qu nghiên c u (tt)
ứ ứ
ế ế
ả ả
Bảng 2 Hiệu suất của các danh mục đầu tư Bảng 2 Hiệu suất của các danh mục đầu tư
MẫuMẫu
Cổ phiếu A Cổ phiếu A
Cổ phiếu B Cổ phiếu B
Tuần Tuần
Winner Winner LNBT LNBT
Loser Loser LNBT LNBT
Loser winner Loser winner LNBT LNBT
pValue pValue
Winner Winner LNBT LNBT
Loser Loser LNBT LNBT
Loser winner Loser winner LNBT LNBT
pValue pValue
Winner Winner LNBT LNBT
Loser Loser LNBT LNBT
Lose winner Lose winner LNBT LNBT
pValue pValue
0.1074 0.1074
0.0904 --0.0904
0.1978 - - 0.1978
0.0962 0.0962
0.0848 --0.0848
0.1810 --0.1810
0.0311 0.0311
0.0330 --0.0330
0.0642 --0.0642
0.000.00
0.000.00
0.000.00
FF
--0.0055 0.0055 0.0011 --0.0011 --0.0025 0.0025 --0.0003 0.0003 0.0025 --0.0025 --0.0017 0.0017 --0.0019 0.0019 0.0025 --0.0025 --0.0027 0.0027 --0.0010 0.0010 0.0002 --0.0002 --0.0007 0.0007 --0.0033 0.0033 0.0023 --0.0023 --0.0005 0.0005 --0.0012 0.0012 0.0008 --0.0008 --0.0009 0.0009 --0.0011 0.0011 0.0023 --0.0023
0.0052 0.0052 0.0009 --0.0009 --0.0059 0.0059 --0.0012 0.0012 0.0001 --0.0001 --0.0030 0.0030 --0.0001 0.0001 0.0010 0.0010 0.0002 0.0002 0.0005 0.0005 0.0016 --0.0016 --0.0029 0.0029 --0.0005 0.0005 0.0005 --0.0005 --0.0021 0.0021 --0.0018 0.0018 0.0006 --0.0006 --0.0029 0.0029 --0.0028 0.0028 0.0005 --0.0005
0.0107 0.0107 0.0002 0.0002 --0.0034 0.0034 --0.0009 0.0009 0.0023 0.0023 --0.0013 0.0013 0.0018 0.0018 0.0035 0.0035 0.0029 0.0029 0.0015 0.0015 0.0014 --0.0014 --0.0023 0.0023 0.0028 0.0028 0.0018 0.0018 --0.0016 0.0016 --0.0006 0.0006 0.0002 0.0002 --0.0021 0.0021 --0.0017 0.0017 0.0018 0.0018
0.000.00 0.960.96 0.280.28 0.730.73 0.350.35 0.630.63 0.450.45 0.170.17 0.270.27 0.570.57 0.600.60 0.360.36 0.260.26 0.480.48 0.530.53 0.800.80 0.940.94 0.300.30 0.500.50 0.450.45
--0.0063 0.0063 0.0023 --0.0023 --0.0016 0.0016 --0.0023 0.0023 0.0032 --0.0032 --0.0014 0.0014 --0.0018 0.0018 0.0027 --0.0027 --0.0030 0.0030 --0.0006 0.0006 0.0006 --0.0006 --0.0019 0.0019 --0.0024 0.0024 0.0028 --0.0028 --0.0006 0.0006 --0.0008 0.0008 0.0010 --0.0010 --0.0012 0.0012 --0.0012 0.0012 0.0023 --0.0023
0.0037 0.0037 0.0018 --0.0018 --0.0048 0.0048 --0.0018 0.0018 0.0008 --0.0008 --0.0029 0.0029 --0.0010 0.0010 0.0012 0.0012 --0.0003 0.0003 0.0008 0.0008 0.0020 --0.0020 --0.0029 0.0029 --0.0005 0.0005 0.0001 --0.0001 --0.0024 0.0024 --0.0016 0.0016 0.0008 --0.0008 --0.0034 0.0034 --0.0024 0.0024 0.0004 --0.0004
0.0100 0.0100 0.0005 0.0005 --0.0032 0.0032 0.0005 0.0005 0.0024 0.0024 --0.0015 0.0015 0.0008 0.0008 0.0038 0.0038 0.0027 0.0027 0.0014 0.0014 0.0014 --0.0014 --0.0010 0.0010 0.0019 0.0019 0.0026 0.0026 --0.0018 0.0018 --0.0008 0.0008 0.0002 0.0002 --0.0022 0.0022 --0.0013 0.0013 0.0019 0.0019
0.000.00 0.870.87 0.210.21 0.810.81 0.190.19 0.470.47 0.700.70 0.050.05 0.120.12 0.460.46 0.480.48 0.580.58 0.300.30 0.210.21 0.300.30 0.650.65 0.920.92 0.260.26 0.460.46 0.260.26
- - 0.0014 0.0014 0.0007 0.0007 0.0006 0.0006 --0.0050 0.0050 0.0005 0.0005 0.0008 0.0008 - - 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 - - 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0014 0.0014 0.0012 0.0012 0.0000 0.0000 0.0011 0.0011 0.0010 0.0010 - - 0.0001 0.0001 0.0005 0.0005 0.0003 0.0003 0.0015 0.0015 0.0006 0.0006
0.0011 0.0011 0.0006 --0.0006 --0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0004 0.0004 - - 0.0007 0.0007 0.0010 0.0010 0.0007 0.0007 0.0011 0.0011 0.0013 0.0013 0.0002 0.0002 - - 0.0005 0.0005 0.0009 0.0009 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0014 0.0014 0.0006 0.0006 0.0006 0.0006 0.0001 0.0001 0.0009 0.0009
0.0025 0.0025 0.0013 --0.0013 --0.0008 0.0008 0.0006 0.0006 0.0001 --0.0001 --0.0015 0.0015 0.0011 0.0011 0.0005 0.0005 0.0013 0.0013 0.0012 0.0012 0.0012 --0.0012 --0.0017 0.0017 0.0009 0.0009 0.0010 --0.0010 --0.0008 0.0008 0.0016 0.0016 0.0001 0.0001 0.0003 0.0003 --0.0014 0.0014 0.0003 0.0003
0.060.06 0.280.28 0.430.43 0.530.53 0.920.92 0.200.20 0.310.31 0.660.66 0.290.29 0.270.27 0.280.28 0.060.06 0.300.30 0.270.27 0.390.39 0.090.09 0.920.92 0.700.70 0.120.12 0.700.70
T +T + 11 T +T + 22 T +T + 33 T +T + 44 T +T + 55 T +T + 66 T +T + 77 T +T + 88 T +T + 99 T +T + 1010 T +T + 1111 T +T + 1212 T +T + 1313 T +T + 1414 T +T + 1515 T +T + 1616 T +T + 1717 T +T + 1818 T +T + 1919 T +T + 2020
Ph n 1 - TOÀN B M U Ộ Ẫ ầ
Winner Winner
Loser Loser
Loser winner Loser winner
Tuần Tuần
LNBT LNBT
LNBT LNBT
LNBT LNBT
pValue pValue
Có sự thay đổi rất lớn xảy ra trong tuần sau đó (T+1). Theo lý thuyết về sự phản ứng quá mức thì
0.1074 -0.0904 -0.1978 F 0.0000
T + 1 -0.0055 0.0052 0.0107 0.0000
Tỷ lệ LNBT trung bình của danh mục đầu tư Winner là 0,55%.
T + 2 -0.0011 -0.0009 0.0002 0.9600
T + 3 -0.0025 -0.0059 -0.0034 0.2800
T + 4 -0.0003 -0.0012 -0.0009 0.7300
Tỷ lệ LNBT trung bình của danh mục đầu tư Loser là 0,52%
T + 5 -0.0025 -0.0001 0.0023 0.3500
Chênh lệch là WinLos là 1,07% có
T + 6 -0.0017 -0.0030 -0.0013 0.6300
ý nghĩa thống kê
T + 7 -0.0019 -0.0001 0.0018 0.4500
T + 8 -0.0025 0.0010 0.0035 0.1700
T + 9 -0.0027 0.0002 0.0029 0.2700
T + 10 -0.0010 0.0005 0.0015 0.5700
T + 11 -0.0002 -0.0016 -0.0014 0.6000
T + 12 -0.0007 -0.0029 -0.0023 0.3600
Chỉ xảy ra rất ngắn ở tuần T+1, ngoài ra không tạo ra thêm một thu nhập bất thường quan trọng nào
T + 13 -0.0033 -0.0005 0.0028 0.2600
T + 14 -0.0023 -0.0005 0.0018 0.4800
T + 15 -0.0005 -0.0021 -0.0016 0.5300
T + 16 -0.0012 -0.0018 -0.0006 0.8000
T + 17 -0.0008 -0.0006 0.0002 0.9400
T + 18 -0.0009 -0.0029 -0.0021 0.3000
-0.0011 -0.0028 0.5000
T + 19 T + 20 -0.0023 -0.0005 -0.0017 0.0018 0.4500
Ph n 2 - C PHI U A Ổ Ph n 2 - C PHI U A Ổ
Ế Ế
ầ ầ
Winner Winner
Loser Loser
Loser winner Loser winner
Tuần Tuần
LNBT LNBT
LNBT LNBT
LNBT LNBT
pValue pValue
Kết quả kiểm định của CP A cũng Kết quả kiểm định của CP A cũng giống với tổng thể. giống với tổng thể.
F 0.0962 0.0962 0.0848 --0.0848 0.1810 --0.1810 0.000.00
T + 1 0.0063 --0.0063 0.0037 0.0037 0.0100 0.0100 0.000.00
T + 2 0.0023 --0.0023 0.0018 --0.0018 0.0005 0.0005 0.870.87
T + 3 0.0016 --0.0016 0.0048 --0.0048 0.0032 --0.0032 0.210.21
T + 4 0.0023 --0.0023 0.0018 --0.0018 0.0005 0.0005 0.810.81
T + 5 0.0032 --0.0032 0.0008 --0.0008 0.0024 0.0024 0.190.19
Chiến lược kinh doanh ngược: Chiến lược kinh doanh ngược: Mua danh mục đầu tư Los Bán danh mục đầu tư Win 1%(tuần > Lợi nhuận bất thường 1%(tuần > Lợi nhuận bất thường T+1)T+1)
T + 6 0.0014 --0.0014 0.0029 --0.0029 0.0015 --0.0015 0.470.47
T + 7 0.0018 --0.0018 0.0010 --0.0010 0.0008 0.0008 0.700.70
T + 8 0.0027 --0.0027 0.0012 0.0012 0.0038 0.0038 0.050.05
T + 9 0.0030 --0.0030 0.0003 --0.0003 0.0027 0.0027 0.120.12
T + 10 0.0006 --0.0006 0.0008 0.0008 0.0014 0.0014 0.460.46
T + 11 0.0006 --0.0006 0.0020 --0.0020 0.0014 --0.0014 0.480.48
T + 12 0.0019 --0.0019 0.0029 --0.0029 0.0010 --0.0010 0.580.58
Sự tương đồng với kết quả cho toàn bộ mẫu phản ánh một thực tế là cổ phiếu A đại diện cho đa số cổ phiếu được phân tích trong nghiên cứu.
T + 13 0.0024 --0.0024 0.0005 --0.0005 0.0019 0.0019 0.300.30
T + 14 0.0028 --0.0028 0.0001 --0.0001 0.0026 0.0026 0.210.21
T + 15 0.0006 --0.0006 0.0024 --0.0024 0.0018 --0.0018 0.300.30
T + 16 0.0008 --0.0008 0.0016 --0.0016 0.0008 --0.0008 0.650.65
T + 17 0.0010 --0.0010 0.0008 --0.0008 0.0002 0.0002 0.920.92
T + 18 0.0012 --0.0012 0.0034 --0.0034 0.0022 --0.0022 0.260.26
0.0012 --0.0012 0.0024 --0.0024 0.460.46
T + 19 T + 20 0.0023 --0.0023 0.0004 --0.0004 0.0013 --0.0013 0.0019 0.0019 0.260.26
Ph n 3 - C PHI U B Ổ Ph n 3 - C PHI U B Ổ
Ế Ế
ầ ầ
Winner Winner
Loser Loser
Loser winner Loser winner
Tuần Tuần
LNBT LNBT
LNBT LNBT
LNBT LNBT
pValue pValue
Kết quả kiểm định của CP B: Kết quả kiểm định của CP B:
F 0.0311 0.0311 0.0330 --0.0330 0.0642 --0.0642 0.000.00
T + 1 0.0014 - - 0.0014 0.0011 0.0011 0.0025 0.0025 0.060.06
Tương tự với tổng thể và CP A Tương tự với tổng thể và CP A
T + 2 0.0006 --0.0006 0.0013 --0.0013 0.0007 0.0007 0.280.28
T + 3 0.0002 --0.0002 0.0008 --0.0008 0.0006 0.0006 0.430.43
Độ lớn nhỏ hơn so với CP A Độ lớn nhỏ hơn so với CP A
T + 4 0.0002 0.0002 0.0006 0.0006 0.0050 --0.0050 0.530.53
T + 5 0.0004 0.0004 0.0001 --0.0001 0.0005 0.0005 0.920.92
T + 6 0.0007 - - 0.0007 0.0015 --0.0015 0.0008 0.0008 0.200.20
T + 7 0.0010 0.0010 0.0011 0.0011 0.0001 - - 0.0001 0.310.31
T + 8 0.0007 0.0007 0.0005 0.0005 0.0002 0.0002 0.660.66
T + 9 0.0011 0.0011 0.0013 0.0013 0.0002 - - 0.0002 0.290.29
T + 10 0.0013 0.0013 0.0012 0.0012 0.0001 0.0001 0.270.27
Chiến lược kinh doanh ngược: Chiến lược kinh doanh ngược: Bán danh mục đầu tư Los Mua danh mục đầu tư Win 0,25%(tuần > Lợi nhuận bất thường 0,25%(tuần > Lợi nhuận bất thường so với CP A T+1) < 1%< 1% so với CP A T+1)
T + 11 0.0002 0.0002 0.0012 --0.0012 0.0014 0.0014 0.280.28
T + 12 0.0005 - - 0.0005 0.0017 --0.0017 0.0012 0.0012 0.060.06
T + 13 0.0009 0.0009 0.0009 0.0009 0.0000 0.0000 0.300.30
T + 14 0.0001 0.0001 0.0010 --0.0010 0.0011 0.0011 0.270.27
T + 15 0.0002 0.0002 0.0008 --0.0008 0.0010 0.0010 0.390.39
T + 16 0.0014 0.0014 0.0016 0.0016 0.0001 - - 0.0001 0.090.09
T + 17 0.0006 0.0006 0.0001 0.0001 0.0005 0.0005 0.920.92
T + 18 0.0006 0.0006 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.700.70
0.0001 0.0001 0.0015 0.0015 0.120.12
T + 19 T + 20 0.0009 0.0009 0.0014 --0.0014 0.0003 0.0003 0.0006 0.0006 0.700.70
IV. K t qu nghiên c u (tt)
ứ
ế
ả
Bảng 3: Lợi nhuận bình quân tích lũy của CP A và B Bảng 3: Lợi nhuận bình quân tích lũy của CP A và B
Tuần Tuần
T+1T+1
T+2T+2
T+3T+3
T+4T+4
T+5T+5
T+10T+10
T+15T+15
T+20T+20
CP ACP A
0.0100 0.0100
0.0105 0.0105
0.0073 0.0073
0.0078 0.0078
0.0102 0.0102
0.0173 0.0173
0.0176 0.0176
0.0155 0.0155
CP BCP B
0.0025 0.0025
0.0012 0.0012
0.0004 0.0004
0.0011 0.0011
0.0009 0.0009
0.0035 0.0035
0.0003 0.0003
0.0007 0.0007
0.0075 0.0075
0.0093 0.0093
0.0069 0.0069
0.0067 0.0067
0.0093 0.0093
0.0138 0.0138
0.0179 0.0179
0.0148 0.0148
Khác Khác biệtbiệt
c ch t
ả ứ
ủ
ứ
ế
ằ
ổ
ượ
ố
•ACAR > 0 - b ng ch ng c a ph n ng quá m c cho c phi u B không đ t c th i trong ng n h n ứ
ứ ạ
ắ
ờ
ổ
ủ
ế
ế
ầ
ờ
ơ
ố
•ACAR c phi u A cao h n ACAR c a c phi u B trong su t th i gian 20 tu n, CP ổ A là 1,55% so v i 0,07% c a CP B.
ủ
ớ
ự
ữ
ứ
ế
ế
ả
ẫ
ằ
ớ
c đó v
ướ
• Có sự phản ứng quá mức: K t qu này mâu thu n tr c ti p v i nh ng b ng ch ng tr ề tính hiệu quả yếu của 2 thị trường chứng khoán của Trung Quốc
LNBT trung bỉnh của CP A là âm còn LNBT trung bỉnh của CP B là dương • LNBT trung bỉnh của CP A là âm còn LNBT trung bỉnh của CP B là dương
V. K t lu n ế V. K t lu n ế
ậ ậ
Nghiên cứu khẳng định các cổ phiếu của TTCK Trung Quốc bị tác động của Nghiên cứu khẳng định các cổ phiếu của TTCK Trung Quốc bị tác động của sự phản ứng quá mức của các nhà đầu tư. sự phản ứng quá mức của các nhà đầu tư.
Nghiên cứu này cũng cho thấy sự biến động (đảo chiều) của cổ phiếu A Nghiên cứu này cũng cho thấy sự biến động (đảo chiều) của cổ phiếu A trên thị trường rõ rệt hơn cổ phiếu B. trên thị trường rõ rệt hơn cổ phiếu B.
Bằng chứng về sự phản ứng quá mức thì trái ngược hoàn toàn với những Bằng chứng về sự phản ứng quá mức thì trái ngược hoàn toàn với những nghiên cứu trước đó về thị trường kém hiệu quả. Sự mâu thuẫn mà nó được nghiên cứu trước đó về thị trường kém hiệu quả. Sự mâu thuẫn mà nó được thể hiện trên chính giá của các cổ phiếu trên thị trường thì phụ thuộc vào thể hiện trên chính giá của các cổ phiếu trên thị trường thì phụ thuộc vào phương pháp phân tích được sử dụng. phương pháp phân tích được sử dụng.
Đưa ra cách nhìn mới cho các nhà đầu tư đang nắm giữ loại cổ phiếu A & B. Đưa ra cách nhìn mới cho các nhà đầu tư đang nắm giữ loại cổ phiếu A & B.
Góp phần tạo nên bộ số liệu về tính hiệu quả của giá cổ phiếu theo thời Góp phần tạo nên bộ số liệu về tính hiệu quả của giá cổ phiếu theo thời gian. Nghiên cứu có thể hữu ích trong việc đánh giá mức độ hiệu quả yếu gian. Nghiên cứu có thể hữu ích trong việc đánh giá mức độ hiệu quả yếu của thị trường hay đưa ra những điểm khác có giá trị trong tương lai. của thị trường hay đưa ra những điểm khác có giá trị trong tương lai.