Bí kíp đ c hi u nhanh (Ph n 2)

ớ ạ ọ ọ ố ọ ể ệ ệ ữ ơ ợ ớ ỏ ộ ng g p. t nghi p thì các bài đ c hi u trong bài thi h phân ban và thi Đ i h c có So v i các bài đ c thi t c p đ khó h n. Sau đây là nh ng g i ý giúp b n “thoát hi m” v i các câu h i khó và các “b y” ẫ ấ ể ạ th ườ ặ

(I) Bài gi ngả :

1. D ng câu h i th ng g p trong các bài đ c hi u thi Đ i h c là câu h i tìm nghĩa t ng đ ạ ỏ ườ ạ ọ ể ặ ọ ỏ ươ ươ ủ ng c a

ng g p khó khăn trong vi c ch n đáp án vì có nh ng t có nghĩa m t T trong đo n văn. H c sinh th ạ ộ Ừ ọ ườ ữ ệ ặ ọ ừ

là t t các câu này, b n nên xem xét k m i quan h c a t g n nhau ho c có nhi u t ặ ề ừ ầ ừ ớ m i. Đ làm t ể ố ệ ủ ừ ỹ ố ạ

, c m t xung quanh. c n tìm nghĩa v i các t ầ ớ ừ ụ ừ

Ví d 1:ụ

Television is one of the main subjects of conversation, at school, in offices, at home and in the street, as well as being written about in all the newspapers.

At school or in offices, television is considered as a topic _____.

A. for learning B. for people to talk about

C. for discussion D. for entertainment

M c dù câu h i không h i tr c ti p, nh ng ta cũng th y r ng đi u m u ch t c a câu h i trên n m ỏ ự ấ ằ ố ủ ằ ở ư ế ề ặ ấ ỏ ỏ

nghĩa c a t ng án thì “(a topic) for people to talk about” là cách di n đ t có ủ ừ conversation. Trong 4 ph ươ ễ ạ

ý g n nh t và đây cũng chính là đáp án đúng. ầ ấ

Ví d 2:ụ

Holding your head to one side shows interest in the other, while an easy, open posture indicates that you

are self-confident.

What does the word "open" in the passage most closely mean?

A. Unrestrained B. Relaxed C. Confined D. Unlimited

D a vào c m t xung quanh, ta th y r ng t m t t th khi n ng ự ụ ừ ấ ằ ừ open ph i mô t ả ả ộ ư ế ế ườ ằ i khác nghĩ r ng

b n r t t tin. Trong 4 ph ng án trên unrestrained (không ki m ch ), relaxed (tho i mái), confined (gi ạ ấ ự ươ ề ế ả ớ i

h n), unlimited (không gi i h n) thì ch có ạ ớ ạ ỉ ữ ả relaxed phù h p v nghĩa m c dù n u không n m ng c nh ặ ề ế ằ ợ

thì hai t này ch ng có m i liên h nào. ừ ệ ẳ ố

2. N u mu n tìm thông tin là ngày tháng (date), hãy nhìn th t nhanh vào các con s , các ch cái vi ữ ế ậ ố ố ế t

hoa, các d u ph y, các tên tháng, ngày và con s . Ví d : ụ ấ ẩ ố

“In 1945 the town’s population was 176,214 and in 1975 it was 200,842. By December 1985 the population had grown to 250, 562.”

When was the latest population count taken? _____.

A. In 1945.

B. In 1975.

C. In 1985.

D. In 2000.

Trong câu h i trên, ta ph i t p trung vào các con s ch năm 1945, 1975 và 1985. Và con s g n đây ố ố ầ ả ậ ỏ ỉ

c tính vào năm 1985. nh t v dân s ch c ch n là đ ố ấ ề ắ ắ ượ

3. N u mu n tìm m t thông s , hay m t s ki n, hãy chú ý các d u câu, đ c bi t là các d u khác ộ ự ệ ế ấ ặ ố ộ ố ệ ấ

th ng nh %, d u hi u đ n v ti n t t in nghiêng nh g ch chân ườ ị ề ệ ư ệ ấ ơ ư like, các t ừ ạ ư ữ

ho c các t đ t trong d u ngo c kép (“”). Hãy xét ví d sau: ặ ừ ặ ụ ấ ặ nh $ ho c nh ng t vi ặ ừ ế

“The rainfall in the city is usually 16 inches per year, but in 1979 the rainfall was a record setting 20

inches. Therefore, about 20% fewer tourists came to visit the city than usual.

Because of the drop in the tourist trade, the city lost $100,000 in business owing to the rain.”

How much money did the city lost? _____.

A. 16 inches

B. 20 inches

C. 20%

D. $100,000

Không khó khăn gì ta có th tìm ra câu tr l ả ờ ể ế i chính là $100,000 nh có d u hi u $ (đô la M ). Và n u ấ ệ ờ ỹ

nhìn nhanh và hi u chính xác câu h i, b n s ch m t vài tích t c cho câu h i này. ạ ỉ ấ ể ẽ ắ ỏ ỏ

4. M t ki u “b y” n a t ng đ i ph bi n v i nh ng m c đ khó khác nhau là nh ng câu h i v cách ữ ươ ể ẫ ộ ổ ế ỏ ề ữ ứ ữ ố ớ ộ

di n đ t t ng đ ng. Đi u này không ch yêu c u b n c n có óc phân tích t ng h p trong ph m vi t ạ ươ ễ ươ ề ầ ạ ầ ạ ổ ợ ỉ ừ ,

mà th m chí còn ph i liên h gi a các câu và các đo n. Hãy xem các ví d d i đây: c m t ụ ừ ệ ữ ụ ướ ậ ả ạ

Ví d 1:ụ

Newcastle is on the bank of the River Tyne. There is a cathedral and a university. Newcastle is next to

Gateshead. The main industries used to be shipbuilding and coalmining, but now the chemical and soap

industries are important. I miss the people, who are very friendly, and I miss the beautiful countryside near the city, where there are so many hills and streams.

Which of the following is NOT true about Newcastle?

A. Its people are friendly.

B. Its main industry now is shipbuilding.

C. It has a cathedral and a university.

D. It is next to Gateshead.

Ta xét t ng đáp án nh sau: ph ng án C và D đã có trong bài, m t khác, thông qua đ i t quan h who ư ừ ươ ạ ừ ặ ệ

đ ng tr c ứ ướ the people (who are very friendly), ta cũng th y r ng ph ấ ằ ươ ủ ng án A là m t đ c đi m c a ộ ể ặ

Newscatle. Shipbuilding trong B cũng có trong đo n, tuy nhiên v i c m t ớ ụ ạ ừ used to ta hi u r ng thông tin ể ằ

quá kh nay không còn t n t i n a. Và ngành công nghi p chính phía sau ch m t vi c đã t ng x y ra ệ ỉ ộ ừ ả ở ồ ạ ữ ứ ệ

chemical and soap industries ch không ph i là ứ ả shippbulding n a nên B là đáp ữ

c a Newcastle nay là ủ án đúng.

Ví d 2: ụ

Also, a stranger may remind you of a meeting with someone. This may be because of something as

simple as the fact that he or she is physically similar to someone who treated you well or badly. Your

feelings about a stranger could be influenced by a smell in the air that brings to mind a place where you

were happy as a child. Since even a single word can bring back a memory such as that, you may never realize it is happening.

What one feels about a stranger may be influenced by something that _____.

A. strengthens one's past behaviours

B. reminds one of one's past treatment

C. revives one's past memories

D. points to one's childhood

Tho t nhìn, h c sinh th ng ch n đáp án B vì th y xu t hi n t ạ ọ ườ ệ ừ remind gi ng trong bài. Tuy nhiên, đây ấ ấ ọ ố

là m t câu “b y” r t thú v . Ta không th ch n “reminds one of one's past treatment” vì c m đó có nghĩa ụ ể ẫ ấ ọ ộ ị

là ng i nói nh v cách c x c a chính mình còn đo n văn l ườ ư ử ủ ớ ề ạ ạ ề ữ ứ ề

ng . Vì v y, ườ i khác v i tác gi ớ ả ậ C. revives one's past memories m i là đáp án đúng. ớ i nói v nh ng ký c v cách c x c a ư ử ủ

Ví d 3:ụ

In the 1950s, for instance, only 20 percent of American jobs were classified as professional, 20 percent as

skilled, and 60 percent as unskilled. Today, our world has changed. The proportion of unskilled jobs has fallen to 20 percent, while skilled jobs now account for at least 60 percent of the workforce.

The passage shows the percentage of jobs that require higher training in the US _____ between the 1950s and now.

A. has remained the same B. has changed dramatically

C. has been reversed D. has changed slightly

Trong câu h i trên, ph ng án A và D b lo i vì sai ý hoàn toàn. Ph ng án C có nghĩa là t l ỏ ươ ị ạ ươ ỉ ệ ị ả đã b đ o

ng ng án này vì nghĩ r ng t l ượ c. R t nhi u h c sinh ch n ph ọ ề ấ ọ ươ ỉ ệ ằ ị ả đã cho trong bài là 20%-60% b đ o

thành 60%-20%. Tuy nhiên, câu h i c a ta l i ch đ c p đ n đ n “higher training”, vì v y t reversed ỏ ủ ạ ỉ ề ậ ậ ừ ế ế ở

ng án ả ậ ầ ạ ộ ố ớ ợ ị ươ

đây không h p lý. Ta ph i rút ra m t nh n đ nh là s ph n trăm đó đã tăng m nh và B m i là ph đúng.

(II) Đ m u (Sample) : ề ẫ

When we were in England last year, I went fishing with my friend, Peter. Early in the morning we were

sitting quietly by the side of a lake when we had an unpleasant surprise. We saw a duck come along with

three ducklings paddling cheerfully behind her. As we watched them, there was a sudden swirl in the

water. We caught a glimpse of the vicious jaws of a pike – a fish which is rather like a freshwater shark – and one of the ducklings was dragged below the surface.

This incident made Peter furious. He vowed to catch the pike. On three successive mornings we returned

to the vicinity and used several different kinds of bait. On the thirs day Peter was lucky. Using an artificial

frog as bait, he managed to hook the monster. There was a desperate fight but Peter wa determined to

capture the pike and he succeeded. When he had got it ashore and killed it, he weighed the fish and found that it scaled nearly thirty pounds – record for that district.

1. Why do you think Peter was sitting quietly by the lake?

A. He was watching the ducks.

B. He wasn’t very talkative.

C. He was waiting for the pike to appear.

D. He was fishing.

2. Which word in the passage suggests that the duckling were unaware of the danger below them?

A. three

B. along

C. paddling

D. cheerfully

3. What was Peter’s feelings about the incident two days later?

A. He caught and killed the pike.

B. He remained determined to catch the pike.

C. He vowed that he would catch the remaining ducklings.

D. He caught a frog and used it as bait for the pike.

4. How much was the pike worth?

A. About thirty pounds.

B. About two hundred and forty dollars.

C. It scaled nearly thirsty pounds.

D. No information.

5. What can be the title of the passage?

A. Mysterious disappearance of ducklings.

B. Revenge on a duck.

C. Record pike caught by an angry fisherman.

D. Huge pike caught by fisherman after desperate struggle at sea. Đáp án bài thi m u:ẫ 1. Key: D

i thích: Trong đo n có câu “I went fishing with my friend, Peter” nên ta hi u r ng Peter

ể ằ

ươ

ấ cheerfully (vui v , ph n kh i) có nghĩa phù h p nh t

ớ ơ

i thích: Trong 4 ph ỉ

ng án A và D lo i vì chúng không nói đ n c m xúc (feelings). Ph

ng án C

ươ

ươ

ế ả ị

ấ ng pháp lo i tr , ta có th ch n ph ươ

ể ọ

ạ ừ

i thích: Câu h i trên r t d gây nh m l n vì t

ơ

ng v a là ừ ắ ế c a Anh. Câu h i trên h i v tr giá c a con cá nh ng đo n văn ch nh c đ n ủ

“pound” v a là đ n v kh i l ư

ẫ ầ ỏ ề ị

ố ượ ỉ

ấ ễ ỏ

ị ạ

trong 4 ph

i thích: T t c các y u t ấ ả

ế ố

ươ

ng án trên đ u có trong bài. Tuy nhiên, A không h p ợ ả

ấ ủ ị

ắ bi n. Peter đã b t

ả ở ể

ự ế ằ c con cá đ

Gi đang ng i bên h câu cá. Do v y D là đáp án đúng. ồ 2. Key: D Gi ng án trên thì t vì ch khi không nh n ra m i hi m nguy đang rình r p thì nh ng chú v t con m i b i và đùa ể ố ngh ch m t cách vui v nh th . ẻ ư ế ị 3. Key: B i thích: Ph Gi ả c m xúc c a Peter ngay hôm nhìn th y m y chú v t ch không ph i hai hôm sau. V y ậ miêu t ấ ả ả theo ph ng án B. ươ 4. Key: D Gi ả đ n v ti n t ị ề ệ ủ ơ cân n ng c a con cá mà thôi. Do v y, D là đáp án đúng. ủ ặ 5. Key: C Gi lý vì s bi n m t c a v t con đã rõ ràng (do cá pike ăn), B không ph i là đáp án vì không có m i thù h n nào trong bài, D cũng sai vì Peter b t cá ao ch không ph i ở ố nên C chính là đáp án. c ghi vào k l c vì m t l n gi n gi đ ữ ượ

ộ ầ

ắ ậ

ỷ ụ

ượ