I. BÀI 1
Ị
Ằ
Ắ
II. Đ NH TÍNH ACID AMIN B NG S C KÍ GI YẤ
III.Nguyên t c - M c đích: ắ
ụ
1. Nguyên t c:ắ
D a vào s phân b khác nhau c a ch t tan gi a hai pha l ng (pha tĩnh đ ự ự ủ ữ ấ ố ỏ ượ c
phun lên gi y và pha đ ng đ c cu n t d i lên hay t trên xu ng tuỳ theo cách ấ ộ ượ ố ừ ướ ừ ố
ti n hành) không tr n l n vào nhau. ộ ẫ ế
S c ký gi y đó pha tĩnh đ c phun lên. ấ đóng vai trò nh m t ch t mang mà ư ộ ấ ắ ở ượ
đây pha tĩnh có th là n Ở ể ướ ấ ủ c hay m t dung môi h u c nào đó, tuỳ vào b n ch t c a ữ ơ ả ộ
c u t ấ ử ầ c n xác đ nh mà ta l a ch n dung môi cho phù h p. ọ ự ợ ị
Dung môi h u c d i tác d ng c a l c mao qu n khi ch y qua ph n gi y có ữ ơ ướ ủ ự ụ ả ạ ầ ấ
ch a dung d ch các acid amin mu n kh o sát thì các acid amin s b cu n theo và ẽ ị ứ ả ố ố ị
chuy n đ ng theo pha đ ng. Do m i m t acid có m t đ phân b khác nhau gi a hai ộ ộ ữ ể ộ ộ ỗ ộ ố
pha tĩnh và đ ng d n t i s di chuy n c a chúng theo pha đ ng cũng khác nhau. ẫ ớ ự ể ủ ộ ộ
Ví d : Ch t A có kh năng phân b trong pha đ ng t ụ ấ ả ố ộ ố ơ ố ộ t h n ch t B thì t c đ di ấ
chuy n c a nó trong pha đ ng cũng t t h n so v i B. ể ủ ộ ố ơ ớ
Nh v y n u t gi y đ dài và quá trình phân b ch t tan gi a hai pha là xãy ư ậ ế ờ ấ ố ấ ủ ữ
trong ch t tan s tách ra kh i nhau và đi đ ra liên t c thì cu i cùng các c u t ố ấ ử ụ ẽ ấ ỏ ượ ộ c m t
ng xác đ nh ng v i b n ch t c a nó đ i v i pha tĩnh và đ ng. kho ng đ ả ườ ố ớ ớ ả ấ ủ ị ứ ộ
N u ta có m t acid amin xác đ nh (chu n), đ kh o sát trong m u có acid amin ẩ ế ể ả ẫ ộ ị
đó hay không, ta ch vi c ch m m u và chu n trên hai đi m xu t phát trên hai t ỉ ệ ể ẫ ẩ ấ ấ ờ ấ gi y
gi y s c ký có hai s c ký. Sau m t th i gian n u trong m u có acid amin đó thì trên t ắ ế ẫ ộ ờ ờ ấ ắ
trong m u và chu n t v t ch m c a c u t ế ấ ử ủ ấ ẩ ươ ẫ ng đ ng nhau. N u ta nhu m màu ế ồ ộ
chúng b ng cách cho ph n ng t o m t ph c màu nào đó thì l p t c trên t ậ ứ ả ứ ứ ạ ằ ộ ờ ấ ắ gi y s c
ký s xu t hi n hai v t màu gi ng nhau. ẽ ấ ệ ệ ố
Trong s c ký phân b trên gi y, chuy n đ ng c a các ch t trong h n h p tách ủ ể ấ ấ ắ ố ộ ỗ ợ
f c đ t tr ng b ng b ng giá tr R
có th đ ể ượ ặ ư ằ ằ ị
b
a
Chú thích:
(1): v trí tuy n dung môi ế ị
(2): v t s c ký ệ ắ
(3): v trí tuy n xúc phát ế ị
a: kho ng cách t tuy n xu t phát t i tâm v t s c kí. ả ừ ế ấ ớ ệ ắ
b: kho ng cách t tuy n xu t phát t i tuy n dung môi. ả ừ ế ấ ớ ế
N u acid amin hoà tan kém trong n c, hoà tan t t trong dung môi h u c thì ế ướ ố ữ ơ
t theo tuy n dung môi và do đó i, n u acid amin s d ch chuy n t ẽ ị ể ố ế Rf l nớ . Ng c l ượ ạ ế
hoà tan t t trong n ố ướ ậ c, hoà tan kém trong dung môi h u c thì s chuy n d ch ch m ữ ơ ẽ ể ị
và có Rf nhỏ, do t ng acid amin trong h n h p có t c đ d ch chuy n khác nhau, quá ố ộ ị ừ ể ỗ ợ
trình tách chúng ra cũng x y ra d n d n. ầ ầ ả
Tr s R ị ố f, ngoài c u trúc hoá h c c a acid amin và dung môi còn ph thu c vào ọ ủ ụ ấ ộ
lo i s c ký gi y, t tr ng gi y và c nhi ạ ắ ấ ỷ ọ ả ấ t đ . ệ ộ
Căn c vào tr s R cùng nhi t đ ) ta bi c th t ị ố f (trong cùng dung môi, ứ ở ệ ộ t đ ế ượ ứ ự
s p x p c a ch t c n phân tích n u đem so sánh v i R ắ ế ủ ấ ầ ớ f c a các acid amin chu n. ủ ế ẩ
C s đ nh tính acid amin: ơ ở ị
Các acid amin ở ạ ớ d ng amino acid có tính ch t chung là có th tác d ng v i ụ ể ấ
ninhydrin t o ra m t ph c có màu xanh tím, ch riêng imino acid nh proline thì có ứ ư ạ ộ ỉ
ph c màu vàng và ph n ng này r t nh y có th phát hi n m c microgam. Quá ả ứ ệ ở ứ ứ ể ấ ạ
trình ph n ng t o ra h p ch t diceto oxi- hindriden và NH ấ ả ứ ạ ợ ế 3 sau đó hai ch t này ti p ấ
t c ph n ng t o thành h p ch t có màu xanh tím. ợ ụ ả ứ ấ ạ
2. M c đích:
ụ
ọ Xác đ nh s có m t c a acid amin nào đó d a vào tính ch t hoá h c ặ ủ ự ự ấ ị
chung c a acid amin và d a theo acid amin chu n có s n b ng ph ng pháp ủ ự ẩ ẵ ằ ươ
s c ký gi y ấ ắ
IV. Hoá ch t và d ng c : ụ
ụ ấ
1. Hoá ch t:ấ
(cid:190) Ninhydrin 0,5% pha trong aceton.
(cid:190) M u chu n: proline, tyrosine. M u kh o sát.
(cid:190) Dung môi: butanol – acid acetic – n
ẫ ả ẫ ẩ
c theo t l 4:1:5. ướ ỉ ệ
2. D ng c : ụ ụ
(cid:190) 3 gi y s c ký 1,2x17cm ấ ắ
(cid:190) 1 t hútủ
(cid:190) 1 máy s y tay ấ
(cid:190) 1 bóp cao su
(cid:190) 1 pipet 1ml
(cid:190) 3 ng mao qu n ả ố
(cid:190) 3 ng nghi m ệ ˘ 25 có nút cao su g n móc ắ ố
(cid:190) 1 bình x t thu c hi n màu ố ệ ị
(cid:190) 1 giá đ ng nghi m ể ố ệ ˘ 25
V. Cách ti n hành: ế
VI.
K t qu : ả ế
Acid amin Proline:
Acid amin Tyrosine:
Acid amin m u:ẫ
VII. Nh n xét: ậ
Vì nên trong m u gi y s c kí th có th có c 2 acid amin chu n là ử ể ấ ắ ả ẫ ẩ
Proline và Tyrosine. ư ệ ầ ư ố ả (cid:190) Nh ng trong quá trình thí nghi m đ tránh sai s x y ra ta c n l u ý: C n r a s ch d ng c tr ụ ụ ướ
ầ ử ạ ắ ấ ệ ờ ợ ờ ể c khi thí nghi m. (cid:190) Gi y s c kí không quá dài (th i gian ch đ i lâu), không quá ng n (acid ắ tuy n xu t phát ừ ế ả ấ ố
(cid:190) Khi ch m dung môi b ng ng mao qu n không đ loang ra ngoài vòng
amin không di chuy n k p theo dung môi), kho ng cách t ể đ n tuy n dung môi t ấ ế ố ị t nh t nên là 10 cm. ả ằ ể tròn, nh th s r t khó xác đ nh tâm.
c ch m thành. ị ệ ả ể ẳ ố ượ ạ ế ấ ư ế ẽ ấ ể
VIII. Tr l
(cid:190) Gi y s c kí đ trong ng nghi m ph i đ th ng không đ ả ờ
ấ ắ i câu h i ỏ
Câu 1: Các d ng acid amin nào th ạ ặ ườ ự ẩ ự ớ ạ
ng g p trong th c ph m ? Acid amin không phân c c v i m ch bên ch là nhóm hydrocacbon Alanin Glycine Valine Leucine Isoleucine ỉ CH3CH(NH2)COOH HCH(NH2)COOH CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH CH3CH(CH3)CH2CH(NH2)COOH CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH
Proline
Acid amin phân c c v i m ch bên có g n các nhóm ch c khác nhau ự ớ ạ ứ ắ
Serine HOCH2CH(NH2)COOH
Threonine Cysteine Methionine Asparagine
Glutamine CH3CH(OH)CH(NH2)COOH HS-CH2CH(NH2)COOH CH3-S-CH2CH2CH(NH2)COOH (H2N-C(=O)CH2CH(NH2)COOH H2N-C(=O)CH2CH2CH(NH2)COOH
Acid amin v i m ch bên ch a nhân th m ớ ạ ứ ơ
Phenylalanine
Tyrosine
Tryptophan
Acid amin phân c c v i m ch bên mang đi n d ng ự ớ ạ ệ ươ
Acid aspartic Acid Glutamic HOOC-CH2CH(NH2)COOH HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH
ươ ng pháp s c ký gi y s chính xác khi đ ấ ẽ ắ ượ ử ụ ạ c s d ng đ xác đ nh lo i ể ị
Câu 2:ph acid amin nào ? Ph ng pháp s c ký gi y chính xác khi xác đ nh acid amin m u mà ta đã ươ ấ ẫ ắ ị
bi d ng amino acid có tính ch t chung là ế t các acid amin chu n. Các acid amin ẩ ở ạ ấ
có th tác d ng v i ninhydrin t o ra m t ph c có màu xanh tím ch riêng proline ộ ụ ứ ể ạ ớ ỉ
thì có ph c màu vàng. ứ
Câu 3: Vi t ph ng trình ph n ng x y ra trong thí nghi m trên. ế ươ ả ứ ệ ả
Câu 4: Trình bày ý nghĩa th c ti n c a thí nghi m. ự ễ ủ ệ