TIÊU CHU N VI T NAM

TCVN 6427-2 : 1998

Ả Ả Ầ NG AXIT ASCORBIC - PH N Ả Ị RAU QU VÀ CÁC S N PH M RAU QU - XÁC Đ NH HÀM L Ẩ 2: PH ƯỢ NG ƯƠ ƯỜ

NG PHÁP THÔNG TH Fruits, vegetables and derived products – determination of ascorbic acid content - Part 2: Routine methods

L i nói đ u ờ ầ

TCVN 6427-2 : 1998 hoàn toàn t ng đ ng v i ISO 6557/2 : 1984 ươ ươ ớ

ậ ng đ ngh và đ ả ượ ấ ượ ả ộ ườ ề ọ ị ả TCVN 6427-2 : 1998 do Ban k thu t Tiêu chu n TCVN/TC/F10 Rau qu và s n ph m rau qu ỹ ẩ ẩ biên so n, T ng c c Tiêu chu n – Đo l c B Khoa h c Công ng – Ch t l ụ ẩ ổ ạ ng ban hành. ngh và Môi tr ườ ệ

1. Ph m vi và lĩnh v c áp d ng ụ ự ạ

ng đ xác đ nh hàm l ng axit ầ ủ ị ườ ể ị ượ Ph n này c a tiêu chu n quy đ nh hai ph ascorbic1) trong rau qu và các s n ph m t ẩ ả ng pháp thông th ươ rau qu . ả ừ ả ẩ

Ph ng pháp A: ph ng pháp chu n đ b ng 2,6 diclorophenolindophenol. ươ ươ ộ ằ ẩ

ng pháp B: ph ng pháp đo quang ph v i 2,6 diclorophenolindophenol sau khi chi ươ ổ ớ ế ằ t b ng Ph ươ xylen.

Ph ng pháp A ch áp d ng khi không có m t s ch t gây nhi m (xem 2.6). ươ ộ ố ụ ễ ấ ỉ

rau qu trong nh ng đo n dung d ch có ng pháp B có th áp d ng cho các s n ph m t ụ ể ả ẩ ừ ữ ả ạ ị ươ Ph màu m nh.ạ

2. Ph ng pháp A ươ

Ph ng pháp chu n đ b ng 2,6 diclorophenolindophenol. ươ ộ ằ ẩ

2.1 Nguyên t cắ

ế ử ằ ủ ầ ẫ ặ ằ ị ị ộ ằ ế ẩ t axit ascorbic c a ph n m u th b ng dung d ch axit oxalic, ho c b ng dung d ch axit Chi metaphôtphoric – axit axetic. Chu n đ b ng 2,6 diclorophenolindophenol cho đ n khi xu t hi n ệ ấ màu h ng nh t. ồ ạ

2.2 Thu c thố ử

c c t ho c có đ tinh khi ử ụ ướ ử ả ạ ả ố ướ ấ ặ ộ ế t ng đ ng. T t c các thu c th ph i là lo i phân tích. N c s d ng ph i là n ấ ả t ươ ươ

2.2.1 Dung d ch chi ị t ế

ặ ị ị ượ ẩ c chu n Dùng dung d ch axit oxalic 2% (m/m), ho c dung d ch axit metaphôtphoric/axit axetic đ b nh sau: ư ị

c trong m t bình đ nh ộ ướ c cho t ị ủ i v ch và l c ngay qua gi y l c cho vào m t chai th y ấ ọ ớ ạ ướ ọ ộ Hòa tan 15g axit metaphôtphoric trong 40ml axit axetic băng và 200ml n m c dung tích 500ml thêm n ứ tinh.

Dung d ch này có th b o qu n đ c trong t l nh t 7 đ n 10 ngày. ể ả ả ị ượ ủ ạ ừ ế

2.2.2 2,6 diclorophenolindophenol, dung d ch thu c nhu m m u ầ ố ộ ị

0C)

ố ướ ủ ứ ướ ị c nóng (50-60 c đ n v ch và ạ ị l nh. Vì dung d ch này b ế ị ủ ạ ả ả ị Hòa tan 50mg mu i natri c a 2,6 diclorophenolindophenol trong 150ml n ch a 42mg natri hydro cacbonat trong bình đ nh m c dung tích 200ml thêm n l c. B o qu n dung d ch này trong chai màu nâu s m và đ trong t ọ phân h y theo th i gian nên ph i pha dung d ch m i theo đ nh kỳ. ả ứ ẫ ớ ể ị ủ ờ ị

1 axit ascorbic đ

c xác đ nh theo axit dehidroascorbic ượ ị

2.2.3 Axit ascorbic, dung d ch chu n 1g/l ẩ ị

c b o qu n trong bình hút m, cho vào ế ả ẩ i v ch (2.2.1). Cân 50mg axit ascorbic, cân chính xác đ n 0,01mg đ ả ượ t cho t bình đ nh m c dung tích 50ml và thêm dung d ch chi ớ ạ ế ứ ị ị

2.3 Thi t b , d ng c ế ị ụ ụ

S d ng thi t b , d ng c thí nghi m thông th ng, và ử ụ ế ị ụ ụ ệ ườ

2.3.1 Cân phân tích.

2.3.2 Máy tr n.ộ

2.3.3 Buret có dung tích t ừ 10ml đ n 50ml. ế

2.4 Cách ti n hành ế

2.4.1 Chu n b m u th ẩ ị ẫ ử

ầ ế ạ ồ ộ ỹ ẫ ứ ủ ứ ọ N u c n, lo i b h t và nh ng vách c ng c a khoang ch a h t r i tr n k m u. L c và ti n ế ạ ỏ ạ hành xác đ nh đ i v i d ch l c. ố ớ ị ữ ọ ị

ẩ ạ ả ả ộ ị ẩ Đ s n ph m đông l nh tan giá trong m t bình kín và cho d ch tan ch y này vào s n ph m tr c khi nghi n tr n m u. ề ể ả ướ ẫ ộ

2.4.2 Ph n m u th ầ ẫ ử

Cân t 10g đ n 100g m u chính xác đ n 0,1mg. ừ ế ế ẫ

2.4.3 Xác đ nhị

2.4.3.1 Chi tế

t (2.2.1) sao cho th tích d ch chi t, tính b ng mililit g p t ử ớ ẫ ể ị ế ấ ừ ằ Tr n ph n m u th v i dung d ch chi ế ầ ng ph n m u th tính b ng gam. 1 đ n 5 l n kh i l ử ầ ố ượ ộ ế ị ẫ ằ ầ

L c dung d ch, lo i b m t vài mililit d ch l c ban đ u. ạ ỏ ộ ầ ọ ọ ị ị

N ng đ axit ascorbic trong dung d ch th này ph i trong kho ng t ử ả ả ồ ộ ị ừ 0,1mg/l đ n 1mg/ml. ế

2.4.3.2 Chu n hóa dung d ch thu c nhu m m u ẩ ầ ộ ố ị

ị ế ẩ ẩ ị ộ ớ ế ề ầ ố ộ ị i th tích dung d ch thu c nhu m m u đã s ồ ố ể ạ ầ ộ ị t (2.2.1) và chu n đ Pha loãng 5ml dung d ch axit ascorbic chu n (2.2.3) v i 5ml dung d ch chi nhanh b ng dung d ch thu c nhu m m u (2.2.2) cho đ n khi có màu h ng b n ít nh t trong 5 ấ ằ ử giây. L p l ầ ặ ạ d ng cho m i l n, chính xác đ n 0,1ml. i quá trình này thêm hai l n, và ghi l ỗ ầ ụ ế

ố ớ ư ậ ẫ ắ ẩ ằ ị Ti n hành nh v y đ i v i m u tr ng, thay 5ml dung d ch axit ascorbic chu n b ng 5ml dung d ch chi t. ế ị ế

ấ ể ộ ừ ả ủ ế ầ ẫ ố ộ ủ ng, tính b ng miligam c a ẩ ố ượ ử ụ ố ể ầ ằ L y th tích dung d ch thu c nhu m s d ng cho ba l n chu n đ tr đi k t qu c a m u tr ng ắ và bi u th n ng đ c a dung d ch thu c nhu m m u theo kh i l ị ị ồ axit ascorbic t ộ ng v i 1,0ml dung d ch. ng đ ị ộ ủ ươ ươ ớ ị

2.4.3.3 Chu n đẩ ộ

ị ọ ấ ượ ầ ỗ ử ế ấ ớ ố ả ạ ề ử ụ ầ ộ ể ứ ồ ầ ẩ ấ ủ ể ố ộ c trong 2.4.3.1 sao cho m i ph n ch a kho ng 2mg axit ascorbic L y ba ph n d ch l c thu đ và chu n đ nhanh v i dung d ch thu c th cho đ n khi có màu h ng nh t b n ít nh t trong 5 ị giây. L y th tích trung bình c ng c a dung d ch thu c nhu m m u đã s d ng đ tính toán ị ộ (xem 2.5).

2.4.4 Th m u tr ng ử ẫ ắ

t nh ế ử ụ ư ể ộ ị ế ư Ti n hành th m u tr ng nh quy đ nh trong 2.4.3, s d ng cùng m t th tích d ch chi ắ trong 2.4.3.1 nh ng b qua ph n m u th . ử ỏ ử ẫ ư ị ẫ ầ

2.4.5 S l n xác đ nh ố ầ ị

Th c hi n ba l n xác đ nh trên các ph n m u th c a cùng m t m u. ử ủ ự ệ ầ ầ ẫ ẫ ộ ị

2.5 Bi u th k t qu ị ế ể ả

Hàm l ng axit ascorbic, bi u th b ng miligam trên 100g s n ph m theo công th c sau: ượ ị ằ ứ ể ẩ ả

· - ) V ( 0 m 1 · 100 V 1 m 0

trong đó:

m0 là kh i l ố ượ ng c a ph n m u th trong ph n d ch l y đ chu n đ , tính b ng gam; ị ủ ử ể ẫ ầ ầ ằ ấ ẩ ộ

ng c a axit ascorbic t ng đ ng v i 1,0ml dung d ch thu c nhu m xem (2.4.3.2), ố ượ ươ ươ ớ ố ộ ị m1 là kh i l ủ tính b ng miligam; ằ

V0 là th tích c a dung d ch thu c nhu m dùng chu n đ , tính b ng mililit; ủ ể ằ ẩ ố ộ ộ ị

V1 là th tích c a dung d ch thu c nhu m dùng trong m u tr ng tính b ng mililit. ủ ể ẫ ắ ằ ộ ố ị

L y k t qu trung bình c ng các giá tr thu đ ế ấ ả ộ ị ượ c c a ba l n xác đ nh. ầ ủ ị

2.6 Nh ng l u ý trong trình t ư ữ th ự ử

ấ ả ộ ố ế ữ ệ ắ ặ t, nh ng ch t kh có m t trong s n ph m b x lý quá ng đ n quá trình phân tích đ c bi ấ ữ ệ ặ ử t là s t, đ ng, thi c, nh ng ch t kh , ế ả ấ ị ử ồ ặ ử ẩ M t s ch t nh h ưở hydrosulfit, sulfit và sunfua dioxit. Đ c bi nhi t ho c đã b o qu n quá lâu. ệ ả ả ặ

N u nghi ng có nh ng ch t k trên c n ti n hành nh sau: ấ ể ữ ư ế ế ầ ờ

t dung d ch xanh metylen 0,05% vào 10ml dung d ch ch a l ị ị t b ng nhau. L c tr n. N u m t màu trong kho ng 5 – 10 giây ch ng t ị ế ắ ả ấ ộ ng dung d ch th và ử ị ứ ượ ữ có m t nh ng ặ ứ ỏ Thêm hai gi d ch chi ch t gây nhi u. ấ ọ ế ằ ễ

Chú thích: riêng thi c không th phát hi n đ c theo cách này mà ph i ti n hành nh sau: ể ế ệ ượ ả ế ư

ọ ử ồ ộ t indigo carmin 0,05% vào 10ml dung d ch th đã ch a 10ml axit HCl n ng đ (1 + 3). ị ễ s có m t c a thi c ho c các ch t gây nhi u ỏ ự ế ứ ặ ủ ứ ế ấ ặ ấ ộ Thêm 5 gi L c tr n. N u m t màu trong 5 – 10 giây ch ng t ắ khác.

3 Ph ng pháp B: Ph ng pháp đo ph 2,6 diclophenolindophenol sau khi chi t v i xylen ươ ươ ổ ế ớ

3.1 Nguyên t cắ

t axit ascorbic t ph n m u th b ng dung d ch axit oxalic ho c dung d ch axit ế ừ ẫ ầ ị ử ằ t ị ộ ầ ằ ng d này b ng ph ặ thu c nhu m m u 2,6 diclorophenolindophenol b ng axit ươ ng ầ ượ ư ằ ố ị Chi metaphotphoric/ axit axetic. Kh t ử ừ ừ ố ng thu c nhu m m u d b ng xylen và xác đ nh l ascorbic, chi ư ằ ộ c sóng 500nm. pháp đo ph t l ế ượ b ổ ở ướ

3.2 Thu c thố ử

c c t ho c n t t ử ụ ử ả ạ ố ướ ấ ặ ướ c có đ tinh khi ộ ế ươ ng T t c các thu c th ph i là lo i phân tích. S d ng n đ ấ ả ng. ươ

3.2.1 Dung d ch chi ị t ế

Xem 2.2.1.

3.2.2 Natri axetat/axit axetic, dung d ch đ m, pH 4,0. ệ ị

Cho 300g natri axetat khan vào 700ml n c và 1000ml axit axetic băng. ướ

3.2.3 2,6 diclorophenolindophenol, dung d ch thu c nhu m. ố ộ ị

Xem 2.2.2.

3.2.4 Axit ascorbic, dung d ch chu n 1g/l ẩ ị

Xem 2.2.3.

3.2.5 Xylen

n ng đ cao cho nên t ộ ấ ả ế t c các thao tác liên quan đ n hút. C nh báo: vi c s d ng xylen ph i ti n hành trong t ử ụ xylen có tác d ng gây mê ụ ả ế ở ồ ủ ả ệ

Ki m tra đ tinh khi t c a xylen nh sau: ể ộ ế ủ ư

ng nh thu c nhu m (3.2.3) cho đ n khi dung d ch b phai màu, ộ ượ ế ố ỏ ị ị ể ế ế ớ ớ c ch ng c t. Cho axit ascorbic vào m t l ộ ả l c v i 10ml xylen. Đ trong 10 phút. N u có b t kỳ v t màu nào trong l p xylen thì xylen đó ph i ấ ắ đ ượ ư ấ

ử ụ ể ượ c thu h i b ng cách l c v i dung d ch natri ắ ồ ằ ớ ị Xylen s d ng trong vi c xác đ nh này có th đ ị ệ hydroxit 20%( m/m) đ trung hòa axit axetic, sau đó ch ng c t l ư ể i. ấ ạ

3.3 Thi t b , d ng c ế ị ụ ụ

S d ng thi t b d ng c thí nghi m thông th ng, và ử ụ ế ị ụ ụ ệ ườ

3.3.1 Cân phân tích.

3.3.2 Máy tr n.ộ

3.3.3 Microburet có dung tích 2ml, 5ml và 10ml

3.3.4 ng li tâm dung tích 25ml có nút th y tinh. Ố ủ

3.3.5 Máy li tâm

c sóng 500nm. 3.3.6 Máy đo ph , thích h p đ đo ổ ể ợ b ở ướ

3.4 Cách ti n hành ế

3.4.1 Chu n b m u th ẩ ị ẫ ử

Ti n hành nh trong 2.4.1. ư ế

3.4.2 Ph n m u th ầ ẫ ử

Ti n hành nh trong 2.4.2. ư ế

3.4.3 Xác đ nhị

3.4.3.1 Chi tế

c dung d ch th ch a t ế ư ể ị ượ ứ ừ ử ị 0,05mg đ n 0,5mg axit ế Ti n hành nh quy đ nh trong 2.4.3.1 đ thu đ ascorbic trong mililit.

3.4.3.2 Chu n hóa dung d ch thu c nhu m m u ầ ẩ ộ ố ị

Ti n hành nh trong 2.4.3.2 ư ế

3.4.3.3 Khử

ộ ố ử ế ị ng t ng đ ấ ừ ươ ư ắ ố ị ệ ậ ể ắ ớ ở 1ml đ n 5ml dung d ch th cho vào m t ng li tâm (3.3.4) và cho thêm m t ộ Dùng pipet l y t l ng d thu c nhu m (3.2.3), l c và ng d ch đ m (3.2.2). Thêm ngay m t l ộ ộ ượ ươ ượ thêm 10ml xylen (3.2.5). Đ y nút và l c m nh trong 6-10 giây. Ly tâm đ tách riêng l p xylen trên. L y ra c n th n l p xylen trên và đ đ y vào cuvet đo ph . ổ ạ ổ ầ ậ ớ ẩ ấ ở

3.4.3.4 Đo phổ

Đo đ h p th c a l p xylen c sóng 500nm. ụ ủ ớ ộ ấ b ở ướ

3.4.4 Th m u tr ng. ử ẫ ắ

c sóng 500nm Đo đ h p th c a xylen (3.2.5) ụ ủ ộ ấ b ở ướ

3.4.5 Chu n b đ th chu n ị ồ ị ẩ ẩ

ng dung d ch chi ể ố ố ỗ ố ư ể ế ị t nh dùng đ xác ố ng dung d ch đ m (3.2.2) và thêm vào t ng ng ộ ượ ị ừ ệ t 0,2ml, 0,4ml, 0,6ml và 0,8ml dung d ch thu c nhu m m u (3.2.3). Chuy n vào b n ng li tâm (3.3.4) m i ng cùng m t l đ nh (3.4.3.3). Cho vào m i ng li tâm m t l ỗ ố ị l n l ầ ượ ộ ượ ị ầ ộ ố

Ti n hành nh trong 3.4.3.3. ư ế

D ng đ th c a đ h p th t ồ ị ủ ộ ấ ụ ươ ự ng ng v i th tích dung d ch thu c nhu m đã cho vào. ị ứ ể ớ ố ộ

3.4.6 S l n xác đ nh ố ầ ị

Th c hi n hai l n xác đ nh trên cùng m u th . ử ị ự ệ ầ ẫ

3.5 Bi u th k t qu ị ế ể ả

Hàm l ng axit ascorbic, tính b ng miligam trong 100g s n ph m theo công th c: ượ ứ ả ẩ ằ

· - ) V ( 0 m 1 · 100 V 1 m 0

trong đó:

m0 là kh i l ố ượ ng c a ph n m u th l y đ xác đ nh, tính b ng gam; ể ử ấ ủ ầ ẫ ằ ị

ng axit ascorbic t ng đ m1 là kh i l ố ượ ươ ươ ng v i 1,0ml dung d ch thu c th , tính b ng miligam; ố ử ằ ớ ị

V0 là th tích dung d ch thu c nhu m cho vào (3.4.3.3), tính b ng mililit; ể ằ ố ộ ị

c trong 3.4.3.4, đ c t đ th ư ươ ng ng v i đ h p th đo đ ớ ộ ấ ứ ụ ượ ọ ừ ồ ị ể ố ộ V1 là th tích thu c nhu m d t chu n, tính b ng mililit. ẩ ằ

3.6 Đ l p l i ộ ặ ạ

ệ ầ ị ượ ự ệ ồ ặ ờ t quá 3% giá tr ế ộ ế i phân tích trên cùng m t m u th , ph i không v ộ ả c th c hi n đ ng th i ho c liên ử ượ ị Chênh l ch gi a các k t qu c a hai l n xác đ nh (3.4.6), đ ả ủ ữ ti p nhanh b i cùng m t ng ẫ ườ ở trung bình.

3.7 Nh ng l u ý trong trình t ư ữ th ự ử

ế ắ ố ứ ữ ả ẩ có th chi ể ế ằ ắ t b ng xylen, hi u ch nh m u tr ng ệ ẫ ỉ 3.7.1 N u s n ph m ch a nh ng s c t hydroquynon nh sau: ư

ộ ấ ụ ủ ớ ị ử c pha ch b ng cách thêm hai l n th tích axeton c n thi ượ ế ằ ể ầ ộ ọ ầ ạ ộ ấ ộ t dung d ch hydroquynon n a bão c m t dung d ch t đ đ t đ ị ế ể ạ ượ ụ i đ h p th l n n a. L y đ h p th ộ ấ ấ ữ ụ ầ Sau khi đo đ h p th c a l p xylen (xem 3.4.3.4), thêm 2 gi hòa (đ hydroquynon bão hòa), l c tr n, đ trong 30 giây và đo l ắ ban đ u c a l p xylen tr đi đ h p th l n sau. ừ ể ộ ấ ủ ớ ụ ầ ầ

c b o qu n quá lâu, ho c, trong tr ị ả ượ t ho c đ ặ ườ ả ả ặ ẩ ữ ng h p, ợ ể ể ể ử ử ụ ế ệ ấ ự ế ằ ể ự ư ẫ ố ớ c khi thêm thu c nhu m m u, cho vào dung d ch th 1ml n ế ầ ị ộ ướ ố ị ị ế ử ồ ế ứ ộ ể ể ị ị 3.7.2 N u s n ph m đã b quá nhi ệ ế ẩ c nho tím đen), có th x lý b ng formaldehyt đ ki m tra nhiên (ví d : n nh ng s n ph m t ụ ướ ự ả s có m t c a nh ng ch t kh không liên quan đ n axit ascorbic. Đ th c hi n m c đích này, ặ ủ ữ ti n hành m u đ i ch ng song song v i m u xác đ nh, ti n hành nh trong 3.4 đ n khi thêm ẫ c và dung d ch thu c nhu m. Tr ướ ố cho vào dung d ch ki m tra 1ml dung d ch formadehyt 40%. Đ trong 10 phút r i ti n hành xác đ nh. ị

ị ấ ữ ể ẩ ấ ộ ở ị ị T đ th chu n xác đ nh th tích dung d ch thu c nhu m b m t màu b i nh ng ch t gây nhi u ễ ố và hi u ch nh k t qu sao cho phù h p. ừ ồ ị ệ ế ả ợ ỉ

4. Báo cáo k t quế ả

ả ử ụ ả ả ượ ng pháp đã s d ng và k t qu thu đ ặ ượ ư ế c. Cũng ph i k đ n b t ấ ả ể ế ế ớ c coi nh tùy ý l a ch n, cùng v i ự ọ ng nào nh h t b t th Báo cáo k t qu ph i nêu ph kỳ chi ti nh ng chi ti ữ ế ươ t nào không nêu trong tiêu chu n này, ho c đ ẩ ng đ n k t qu . ả ả ế ấ ưở ườ ế ế

t c nh ng thông tin c n thi t hoàn toàn ế ả ồ ấ ả ữ ầ ế t cho vi c nh n bi ệ ậ ế Báo cáo k t qu ph i bao g m t ả m u th . ử ẫ