
I. Ph n m đuầ ở ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Ti u h c là b c h c n n t ng trong n n giáo d c qu c dân. Ng i taể ọ ậ ọ ề ả ề ụ ố ườ
ví b c Ti u h c nh nh ng “viên g ch” đu tiên đt n n móng cho “ngôiậ ể ọ ư ữ ạ ầ ặ ề
nhà tri th c”, “móng" có ch c thì “nhà” m i v ng. ứ ắ ớ ữ Vi c hình thành h cệ ở ọ
sinh nh ng c s ban đu cho s phát tri n đúng đn và lâu dài v đc, trí,ữ ơ ở ầ ự ể ắ ề ứ
th , mĩ và các kĩ năng c b n khác đ h c ti p các b c h c trên ho c đ điể ơ ả ể ọ ế ậ ọ ặ ể
sâu vào cu c s ng lao đng là nhi m v quan tr ng hàng đu trong quáộ ố ộ ệ ụ ọ ầ
trình d y và h c.ạ ọ
Các môn h c trong ch ng trình Ti u h c có vai trò h t s c quanọ ươ ể ọ ế ứ
tr ng, nó cung c p nh ng ki n th cọ ấ ữ ế ứ , kĩ năng phù h p v i h c sinh. Trongợ ớ ọ
đó môn Toán có nhi u ng d ng trong đi s ng, r t c n thi t đ h c t tề ứ ụ ờ ố ấ ầ ế ể ọ ố
các môn h c khác Ti u h c và chu n b cho vi c h c t t môn Toán b cọ ở ể ọ ẩ ị ệ ọ ố ở ậ
Trung h c. ọMôn Toán l p 5 g m năm ch ng, trong đó tuy n ki n v ớ ồ ươ ế ế ề “
Chuy n đng đu” ể ộ ề n m ch ng B n, đc d y h c h c kì II. Nóiằ ở ươ ố ượ ạ ọ ở ọ
chung toán chuy n đng đu là ki n th c m i và t ng đi khó v i h cể ộ ề ế ứ ớ ươ ố ớ ọ
sinh, đc bi t là h c sinh dân t c thi u s , h c sinh khó khăn v h c t p.ặ ệ ọ ộ ể ố ọ ề ọ ậ
Nó không ch d ng l i m t s d ng bài đn gi n mà còn có nh ng d ngỉ ừ ạ ở ộ ố ạ ơ ả ữ ạ
bài ph c t p c n s suy lu n. Do đó, v i nh ng em ti p thu bài nhanh sứ ạ ầ ự ậ ớ ữ ế ẽ
h c t t h n, ng c l i nh ng em có kh năng t duy ch m h n thì r t ng iọ ố ơ ượ ạ ữ ả ư ậ ơ ấ ạ
h c d n đn tình tr ng h c không t t môn Toán cũng nh các môn h cọ ẫ ế ạ ọ ố ư ọ
khác.
Qua nhi u năm d y h c, tôi th y h c sinh tr ng ch y u là ng iề ạ ọ ấ ọ ở ườ ủ ế ườ
dân t c thi u s , kh năng ti p thu bài còn ch m, nh t là toán chuy n đngộ ể ố ả ế ậ ấ ể ộ
đu, đi u này làm nh h ng t i ch t l ng h c môn Toán cũng nh cácề ề ả ưở ớ ấ ượ ọ ư
môn h c khác, nó còn là tr ng i khi các em b c vào b c h c trên. Đọ ở ạ ướ ậ ọ ể
- 1 -

kh c ph c đc nh ng h n ch đó, giáo viên ph i tìm ra ph ng pháp,ắ ụ ượ ữ ạ ế ả ươ
hình th c d y h c phù h p v i n i dung và đi t ng h c sinh. Vì v y tôiứ ạ ọ ợ ớ ộ ố ượ ọ ậ
ch n đ tài ọ ề “ M t s bi n pháp h ng d n h c sinh l p 5 gi i toánộ ố ệ ướ ẫ ọ ớ ả
chuy n đng đu”ể ộ ề
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề
Nghiên c u, l a ch n m t s bi n pháp phù h p v i h c sinh đứ ự ọ ộ ố ệ ợ ớ ọ ể
nâng cao ch t l ng.ấ ượ
Thông qua vi c nghiên c u, kh o sát th c tr ng, l a ch n n i dung,ệ ứ ả ự ạ ự ọ ộ
ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c nh m giúp h c sinh n m v ngươ ứ ổ ứ ạ ọ ằ ọ ắ ữ
ki n th c v s đo th i gian, bi t cách tính quãng đng, v n t c, th i gianế ứ ề ố ờ ế ườ ậ ố ờ
trong chuy n đng; v n d ng đ gi i bài toán chuy n đng d ng đc bi t.ể ộ ậ ụ ể ả ể ộ ạ ặ ệ
3. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ
Nghiên c u th c tr ng vi c d y và h c môn Toán l p 5 nói chungứ ự ạ ệ ạ ọ ớ
cũng nh gi i toán chuy n đng đu nói riêng tr ng Ti u h c Y Ngông;ư ả ể ộ ề ở ườ ể ọ
đ xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao kĩ năng gi i toán chuy n đngề ấ ộ ố ả ằ ả ể ộ
đu cho h c sinh.ề ọ
4. Gi i h m ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ
H c sinh l p 5 tr ng Ti u h c Y Ngông, xã Dur Kmăn, huy nọ ớ ườ ể ọ ệ
Krông Ana, t nh Đăk Lăkỉ
N i dung ch ng trình, chu n ki n th c kĩ năng và tuy n ki n th cộ ươ ẩ ế ứ ế ế ứ
v toán chuy n đng đu trong môn Toán l p 5.ề ể ộ ề ớ
5. Ph ng pháp ngiên c uươ ứ
- Nghiên c u tài li uứ ệ
- Ph ng pháp đi u tra, th c nghi mươ ề ự ệ
- 2 -

- Ph ng pháp ki m tra, đánh giáươ ể
- Ph ng pháp đi chi u, so sánh, t ng k t kinh nghi mươ ố ế ổ ế ệ
II. Ph n n i dungầ ộ
1. C s lí lu nơ ở ậ
M c tiêu d y h c môn toán ti u h c nh m giúp h c sinh có nh ngụ ạ ọ ể ọ ằ ọ ữ
ki n th c c b n ban đu v s h c, các s t nhiên, phân s , s th pế ứ ơ ả ầ ề ố ọ ố ự ố ố ậ
phân; các đi l ng thông d ng; m t s y u t hình h c và th ng kê đnạ ượ ụ ộ ố ế ố ọ ố ơ
gi n. Hình thành các k năng th c hành tính, đo l ng, gi i bài toán cóả ỹ ự ườ ả
nhi u ng d ng thi t th c trong đi s ng. Góp ph n b c đu phát tri nề ứ ụ ế ự ờ ố ầ ướ ầ ể
năng l c t duy, kh năng suy lu n h p lí và di n đt chúng, cách phát hi nự ư ả ậ ợ ễ ạ ệ
và cách gi i quy t nh ng v n đ đn gi n, g n gũi trong cu c s ng; kíchả ế ữ ấ ề ơ ả ầ ộ ố
thích trí t ng t ng; gây h ng thú h c t p toán; góp ph n hình thành b cưở ượ ứ ọ ậ ầ ướ
đu ph ng pháp t h c và làm vi c có k ho ch khoa h c, ch đng, linhầ ươ ự ọ ệ ế ạ ọ ủ ộ
ho t, sáng t o.ạ ạ
N i dung v toán chuy n đng đu gi v trí quan tr ng trong mônộ ề ể ộ ề ữ ị ọ
Toán l p 5. Nó giúp h c sinh có năng l c nh n bi t các s v t, hi n t ngớ ọ ự ậ ế ự ậ ệ ượ
m t cách nhanh chóng, lô-gíc và khoa h c. Đng th i toán chuy n đngộ ọ ồ ờ ể ộ
đu còn g n bó m t thi t v i các ki n th c khác nh s h c, đi s , ...t oề ắ ậ ế ớ ế ứ ư ố ọ ạ ố ạ
thành môn Toán có c u trúc hoàn ch nh và phù h p v i h c sinh ti u h c.ấ ỉ ợ ớ ọ ể ọ
V iớ toán chuyển đnộg đều, ta thấy đây là loại toán khó, rất phức
t pạ, đa dạng và có rất nhiều kiến thức áp dụng vào thực tế cuộc sống.
Việc hình thành, rèn luy nệ, củng cố các kỹ năng giải toán chuyển động
đu ềchi m th i l ng r t ítế ờ ượ ấ nên các em không thể tránh khỏi những khó
khăn, sai lầm khi giải loại toán này. Vì th ng i giáo viên đóng vai tròế ườ
quan tr ng - là c u n i h c sinh v i nh ng ki n th c m i c a bài h c, gọ ầ ố ọ ớ ữ ế ứ ớ ủ ọ iúp
h c sinh h c t t, n m v ng ki n th c và bi t cách ọ ọ ố ắ ữ ế ứ ế giải các bài toán
- 3 -

chuyển động đều. Qua đó cũng nhằm bồi dưỡng nâng cao khả năng tư
duy và óc sáng tạo của học sinh.
2. Th c tr ng v n đự ạ ấ ề
2.1 Thu n l i - khó khănậ ợ
* Thu n l iậ ợ
Đc s quan tâm c a Lãnh đo nhà tr ng, c a t chuyên mônượ ự ủ ạ ườ ủ ổ
cũng nh s giúp đ c a giáo viên trong tr ng; th ng xuyên tham gia cácư ự ỡ ủ ườ ườ
ho t đng nh chuyên đ, thao gi ng, h i gi ng, qua đó trao đi và rút raạ ộ ư ề ả ộ ả ổ
đc nhi u kinh nghi m.ượ ề ệ
B n thân đã nhi u năm d y l p 5 nên cũng đã có m t s kinh nghi mả ề ạ ớ ộ ố ệ
trong gi ng d y. H n n a, h c sinh ngoan ngoãn, chăm ch cũng là m tả ạ ơ ữ ọ ỉ ặ
thu n l i không nh .ậ ợ ỏ
* Khó khăn
Tr ng Ti u h c Y Ngông đóng trên đa bàn khăn c a huy n Krôngườ ể ọ ị ủ ệ
Ana, c s v t ch t còn nhi u thi u th n. ơ ở ậ ấ ề ế ố
H u h t gia đình các em thu c di n khó khăn, trình đ dân trí cònầ ế ộ ệ ộ
th p nên ch a nh n th c đúng v vi c h c t p c a con em mình.ấ ư ậ ứ ề ệ ọ ậ ủ
2.2 Thàng công - h n chạ ế
* Thành công
Ch t l ng d y h c trong nh ng năm g n đây cũng đã có s ti n bấ ượ ạ ọ ữ ầ ự ế ộ
nh s đi m i trong ph ng pháp, hình th c d y h c. Giáo viên đã khôngờ ự ổ ớ ươ ứ ạ ọ
ng ng h c t p, b i d ng nâng cao tay ngh , đáp ng v i s đi m i trongừ ọ ậ ồ ưỡ ề ứ ớ ự ổ ớ
giáo d c.ụ
Kh năng t duy, tinh th n t h c, tính ch đng, tích c c trong h cả ư ầ ự ọ ủ ộ ự ọ
t p đc phát huy.ậ ượ
- 4 -

* H n chạ ế
Ch t l ng h c sinh nói chung còn h n ch , m t s em đi h c ch aấ ượ ọ ạ ế ộ ố ọ ư
chuyên c n nên vi c ti p thu bài g p nhi u khó khăn.ầ ệ ế ặ ề
M t s giáo viên v n ch a m nh d n đi m i ph ng pháp, ch aộ ố ẫ ư ạ ạ ổ ớ ươ ư
sáng t o trong trong gi ng d y.ạ ả ạ
2.3 M t m nh - m t y uặ ạ ặ ế
* M t m nhặ ạ
Giáo viên đã n m v ng tuy n ki n th c v toán chuy n đng đu,ắ ữ ế ế ứ ề ể ộ ề
l a ch n ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c phù h p; bi t cách d yự ọ ươ ứ ổ ứ ạ ọ ợ ế ạ
kh i d y s sáng t o, s t h c c a h c sinh.ơ ậ ự ạ ự ự ọ ủ ọ
Đc s giúp đ c a giáo viên trong kh i cũng nh toàn tr ng,ượ ự ỡ ủ ố ư ườ
th ng xuyên trao đi kinh nghi m trong gi ng d y.ườ ổ ệ ả ạ
* M t y uặ ế
H c sinh c a tr ng ch y u là ng i dân t c thi u, kh năng ti pọ ủ ườ ủ ế ườ ộ ể ả ế
thu cũng có ph n h n ch , m t s n i dung c a bài h c t ng đi khó soầ ạ ế ộ ố ộ ủ ọ ươ ố
v i nh n th c c a các em. Bên c nh đó, m t s giáo viên cũng còn nh ngớ ậ ứ ủ ạ ộ ố ữ
h n ch nh t đnh v năng l c d y h c.ạ ế ấ ị ề ự ạ ọ
2.4 Các nguyên nhân - các y u t tác đngế ố ộ
Nhà tr ng t o c s v t ch t đm b o cho quá trình d y h c. Tườ ạ ơ ở ậ ấ ả ả ạ ọ ổ
chuyên môn cũng th ng xuyên t o đi u ki n đ tham gia các bu i t pườ ạ ề ệ ể ổ ậ
hu n, chuyên đ nâng cao trình đ chuyên môn.ấ ề ộ
B n thân là giáo viên gi ng d y l p 5 nhi u năm nên có kinh nghi mả ả ạ ớ ề ệ
trong vi c l a ch n các ph ng pháp, hình th c d y h c phù h p v i điệ ự ọ ươ ứ ạ ọ ợ ớ ố
t ng h c sinh.ượ ọ
- 5 -