M C L C
- Dạy các yếu tố hình học Toán 3 là dạy khái niệm, biểu tượng hình
học. Cho nên sau khi hình thành khái niệm, biểu tượng giáo viên phải cho
học sinh luyện tập thực hành với các dạng bài tập (vẽ hình, nhận dạng
hình, xếp ghép hình, đếm hình) nhằm củng cố khắc sâu kiến thức cho học
sinh. Mặt khác cần cho học sinh tự liên hệ biểu tượng, khái niệm hình học
với thực tiễn đời sống. ................................................................................ 27
PH N I
: ĐT V N Đ
I/ LÝ DO CH N Đ TÀI:
Trong h th ng giáo d c qu c dân, B c Ti u h c hi n nay gi v trí
r t quan tr ng: B c Ti u h c là B c h c n n t ng c a h th ng giáo d c,
nó đem l i cho m i tr em s phát tri n hài hoà, s bình đng trong vi c
h c t p ti p theo. B c Ti u h c cũng có ý nghĩa to l n đi v i ch t l ng ế ượ
và hi u qu đào t o các B c h c ti p theo, nó là c s cho vi c ph c p ế ơ
giáo d c.
Trong giai đo n công nghi p hoá - hi n đi hoá đt n c r t c n ướ
nh ng con ng i có đ trình đ khoa h c k thu t đ v n d ng khoa h c k ườ
thu t vào s n xu t, đa năng xu t lao đng ngày càng lên cao. Đ hoà nh p ư
v i ti n trình phát tri n th gi i thì chúng ta không ng ng phát tri n giáo ế ế
d c. Ngh quy t Trung ng 8 ( ế ươ khoá XI) đã nêu: Giáo d c và đào t o là
qu c sách hàng đu, là s nghi p c a Đng, Nhà n c và c a toàn dân. ướ
Đu t cho giáo d c là đu t phát tri n, đc u tiên đi tr c trong các ư ư ượ ư ướ
ch ng trình, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i .ươ ế ế T đó mà Ngành
Giáo d c đã có r t nhi u bi n pháp ngày càng nâng cao ch t l ng giáo viên ượ
và h c sinh. Môn Toán c p Ti u h c có vai trò r t quan tr ng. Ngoài vi c
cung c p ki n th c c b n ban đu là c s và n n t ng đ h c sinh h c các ế ơ ơ
b c h c cao h n thì còn hình thành cho h c sinh các kĩ năng th c hành tính, đo ơ
l ng, gi i bài toán có nhi u ng d ng thi t th c trong đi s ng. Thông qua d yườ ế
h c toán giúp h c sinh b c đu phát tri n năng l c t duy, kh năng suy lu n ướ ư
h p lý, di n đt đúng, phát hi n - gi i quy t các v n đ đn gi n g n gũi trong ế ơ
cu c s ng; t đó kích thích trí t ng t ng, chăm h c, h ng thú h c; hình thành ưở ượ
b c đu ph ng pháp t h c và làm vi c có k ho ch, khoa h c, ch đng,ướ ươ ế
linh ho t và sáng t o. Trong ch ng trình môn Toán B c Ti u h c, l p 5 làươ
l p có n i dung ch ng trình v môn Toán n ng h n c . Đi n hình là ph n ươ ơ
hình h c, đ sau này các em h c t t môn hình h c thì ngay t Ti u h c các
1
em cũng c n ph i n m v ng các ki n th c v hình h c nh : ch ng minh, ế ư
so sánh di n tích mà hình h c l i là nh ng bài toán khó đi v i h c sinh
Ti u h c. Song trong th c t vi c d y c a giáo viên cũng nh vi c h c c a ế ư
h c sinh g p khó khăn, ch a đt k t qu cao. B i th , khi d y h c sinh l p ư ế ế
5 gi i các bài toán ch a đng n i dung hình h c h c sinh th ng g p r t ườ
nhi u khó khăn vì v n ki n th c ph thông c a các em còn quá ít ( ế ch có
m t s công th c tính di n tích các hình mà các em đã đc h c ượ ) mà khi
gi i các bài toán này ki n th c ph i đc suy r ng ra t các công th c đó. ế ượ
Nh ng t duy tr u t ng c a các em v n ch a đc phát tri n nhi u. Đư ư ượ ư ượ
giúp các em h c sinh l p 5 v t qua đc nh ng khó khăn đó và gi i đc ượ ượ ượ
nh ng bài toán d ng này, tôi đã th c hi n chuyên đ: M t s bi n pháp
b i d ng h c ưỡ sinh Ti u h c gi i toán có n i dung hình h c l p 5”.
II/ M C ĐÍCH NGHIÊN C U:
- N m đc n i dung và ph ng pháp d y h c v y u t hình h c trong ượ ươ ế
toán 5.
- Th y đc m i quan h gi a ki n th c v y u t hình h c v i các ượ ế ế
m ch ki n th c khác ( Đi l ng và đo đi l ng, gi i toán có l i văn...) ế ượ ượ
- Đa ra m t s bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng d y h c c a giáoư ượ
viên và h c sinh, kh c ph c đc m t s t n t i trong d y và h c toán hình l p ượ
5
- T o đi u ki n đ h c sinh có c h i tham gia vào các ho t đng nh n ơ
th c, khám phá, chi m lĩnh các tri th c m t cách t t nh t đ có đi u ki n kh c ế
sâu, nh lâu, v n d ng t t.
III.B N CH T C A Đ TÀI :
- Nghiên c u m t s d ng bài có n i dung hình h c.
- Th c hi n d y h c th c nghi m theo ph ng pháp đã đi u ch nh ươ
IV .ĐI T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U ƯỢ
Do khuôn kh c a đ tài và đi u ki n th i gian h n h p, đ tài ch đi sâu
nghiên c u M t s bi n pháp b i d ng h c sinh Ti u h c gi i toán có n i ưỡ
dung hình h c l p 5 ”.
V/ NHI M V NGHIÊN C U :
- Phân lo i thành các d ng toán c th có n i dung v hình h c l p 5.
VI/ PH NG PHÁP NGHIÊN C U.ƯƠ
Đ th c hi n chuyên đ này, chúng tôi đã s d ng các ph ng pháp sau : ươ
- Ph ng phápươ thu th p tài li u:
2
+ Đc các tài li u sách, báo, t p chí giáo d c.... có liên quan đn n i dung ế
chuyên đ.
+ Đc SGK, sách giáo viên, các lo i sách tham kh o
- Ph ng pháp nghiên c u th c t :ươ ế
+ T ng k t rút kinh nghi m trong quá trình d y h c. ế
+ T ch c và ti n hành th c nghi m s ph m đ ki m tra tính kh thi ế ư
c a chuyên đ .
- Ph ng pháp đi u tra: Tìm hi u th c tr ng vi c d y các y u t hình h cươ ế
l p 5
- Ph ng pháp quan sát: Thông qua d gi .ươ
VII/GI I H N V KHÔNG GIAN C A ĐI T NG NGHIÊN C U: ƯỢ
- L p 5D tr ng Ti u h c Bình D ng II- huy n Vĩnh T ng- t nh Vĩnh ườ ươ ườ
phúc.
VIII/PH M VI VÀ K HO CH NGHIÊN C U:
- Đ tài này tôi nghiên c u trong th i gian 1 năm t tháng 3/2013 đn tháng ế
3/2014
3
PH N II:
N I DUNG
I. C S LÍ LU NƠ
1. C s tâm lí h cơ :
Đc đi m tâm lý h c sinh Ti u h c nói chung và t duy c a h c sinh Ti u ư
h c nói riêng có nh ng nét c b n sau: ơ
- M i kh năng cu các em đang d ng ti m tàng.
- T duy HS Ti u h c mang tính t ng đi, t duy c th phát tri n.ư ươ ư
- Trí nh máy móc nh h ng t i thao tác t duy phân tích t ng h p ( ưở ư khái
quát hoá) c a t duy. ư
T nh ng đc đi m trên nh h ng r t l n t i vi c ti p thu tri th c ưở ế
cũng nh v n d ng tri th c vào th c hành. Do v y vi c l a ch n h th ngư
bài t p nói chung và m t lo i toán b t k nói riêng và ph ng pháp d y h c ươ
ph i đm b o tính v a s c, đng th i ph i phát huy đc h t năng l c t ượ ế ư
duy, kh năng sáng t o c a h c sinh. Kh i g i s h ng thú và tò mò t đó ơ
đ h c sinh phát huy tính t giác, tích c c trong h c t p.
Nh n th c c a h c sinh Ti u h c nh ng năm đu c p là năng l c phân tích
t ng h p ch a phát tri n, tri giác th ng d a vào hình th c bên ngoài, nh n th c ư ườ
ch y u d a vào cái quan sát đc, ch a bi t phân tích đ nh n ra cái đc tr ng, ế ượ ư ế ư
nên khó phân bi t đc các hình khi thay đi v trí c a chúng trong không gian ượ
hay thay đi kích th c. Đn các l p cu i c p, trí t ng t ng c a h c sinh đã ướ ế ưở ượ
phát tri n nh ng v n ph thu c vào mô hình v t th t; suy lu n c a h c sinh đã ư
phát tri n song v n còn là m t dãy phán đoán, nhi u khi còn c m tính. Do đó
vi c nh n th c các khái ni m toán h c còn ph i d a và mô hình v t th t. Vì
v y, vi c nh n th c các khái ni m hình h c không ph i d dàng đi v i các em.
4
2. C s toán h c:ơ
Đi v i ph n hình h c các l p 1,2 các em m i ch nh n bi t các y u ế ế
t v hình h c nh đi m, đo n th ng, hình g p khúc và phân bi t gi a các ư
hình qua y u t c nh c a nó, bi t hình này có bao nhiêu hình tam giác, baoế ế
nhiêu hình t giác. Đn l p 3 các em m i đc tính chu vi hình tam giác, chu ế ượ
vi, di n hình ch nh t, chu vi di n tích hình vuông. So sánh v di n tích c a
hai hình này, nh ng còn ít các em v n g p khó khăn v n nh m l n gi a cáchư
tính chu vi và di n tích c a hình. Đn l p 4+5 không ch so sánh di n tích ế
hình ch nh t và hình vuông n a mà ti n t i so sánh di n tích c a hình tam ế
giác, hình thang.
Ngoài ph n ki n th c c b n v công th c tính di n tích các hình ế ơ
tam giác mà h c sinh l p 5 đã đc h c, tôi c n ph i giúp h c sinh n m ượ
ch c đc các ki n th c c ng tr , công th c tính di n tích hình tam giác, ượ ế
hình thang.
T nh ng ki n th c trên s ế giúp các em phát tri n t duy v hình d ng ư
không gian. T tri giác nh là m t cái " ư toàn th" l p 1, 2 đn vi c nh n di n ế
hình h c qua vi c phân tích đc đi m các hình b ng con đng tr c giác (l p 3, ườ
4, 5). Trong ch ng trình toán ti u h c, các y u t i hình h c đc s p x p t dươ ế ượ ế
đn khó, t tr c quan c th đn t duy tr u t ng, r i đn khái quát v n đ.ế ế ư ượ ế
II.TH C TR NG V N Đ NGHIÊN C U:
1. V ch ng trình: ươ
-Ch ng trình toán 5 đc d y trong 35 tu n, 175 ti t. Trong đó cácươ ượ ế
bài toán v y u t hình h c đc d y t p chung trong ch ng 3 v i 37 ti t. ế ượ ươ ế
1.1. N i dung các y u t hình h c g m: ế
- Hình tam giác, di n tích hình tam giác.
- Hình thang, di n tích hình thang.
- Hình tròn, đng tròn; chu vi, di n tích hình tròn.ườ
- Gi i thi u bi u đ.
- Hình l p ph ng, di n tích xung quanh và di tích toàn ph n hình l p ươ
ph ng, th tích hình l p ph ng.ươ ươ
- Hình h p ch nh t, di n tích xung quanh và di tích toàn ph n hình
h p ch nh t , th tích hình h p ch nh t .
- Đn v đo th tích.ơ
1.2. M c đ yêu c u:
5